逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Họ giải bà đến lối ra vào của Cổng Ngựa trong hoàng cung, rồi giết bà tại đó.
- 新标点和合本 - 众兵就闪开,让她去;她走到王宫的马门,便在那里把她杀了。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他们就下手拿住她;她进入通往王宫的马门,他们就在那里把她杀了。
- 和合本2010(神版-简体) - 他们就下手拿住她;她进入通往王宫的马门,他们就在那里把她杀了。
- 当代译本 - 他们抓住她,把她带到马匹进出王宫的入口,在那里杀了她。
- 圣经新译本 - 她走到王宫的马门入口的时候,众兵就把她拿住,在那里把她杀死了。
- 中文标准译本 - 他们就下手抓住她,当她到了王宫马门入口处的时候,在那里把她处死了。
- 现代标点和合本 - 众兵就闪开让她去,她走到王宫的马门,便在那里把她杀了。
- 和合本(拼音版) - 众兵就闪开,让她去;她走到王宫的马门,便在那里把她杀了。
- New International Version - So they seized her as she reached the entrance of the Horse Gate on the palace grounds, and there they put her to death.
- New International Reader's Version - So they grabbed her as she reached the entrance of the Horse Gate on the palace grounds. There they put her to death.
- English Standard Version - So they laid hands on her, and she went into the entrance of the horse gate of the king’s house, and they put her to death there.
- New Living Translation - So they seized her and led her out to the entrance of the Horse Gate on the palace grounds, and they killed her there.
- Christian Standard Bible - So they arrested her, and she went by the entrance of the Horse Gate to the king’s palace, where they put her to death.
- New American Standard Bible - So they seized her, and when she arrived at the entrance of the Horse Gate of the king’s house, they put her to death there.
- New King James Version - So they seized her; and she went by way of the entrance of the Horse Gate into the king’s house, and they killed her there.
- Amplified Bible - So they seized Athaliah, and when she arrived at the entrance of the Horse Gate of the king’s house (palace), they put her to death there.
- American Standard Version - So they made way for her; and she went to the entrance of the horse gate to the king’s house: and they slew her there.
- King James Version - So they laid hands on her; and when she was come to the entering of the horse gate by the king's house, they slew her there.
- New English Translation - They seized her and took her into the precincts of the royal palace through the horses’ entrance. There they executed her.
- World English Bible - So they made way for her. She went to the entrance of the horse gate to the king’s house; and they killed her there.
- 新標點和合本 - 眾兵就閃開,讓她去;她走到王宮的馬門,便在那裏把她殺了。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們就下手拿住她;她進入通往王宮的馬門,他們就在那裏把她殺了。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他們就下手拿住她;她進入通往王宮的馬門,他們就在那裏把她殺了。
- 當代譯本 - 他們抓住她,把她帶到馬匹進出王宮的入口,在那裡殺了她。
- 聖經新譯本 - 她走到王宮的馬門入口的時候,眾兵就把她拿住,在那裡把她殺死了。
- 呂振中譯本 - 兵丁就下手拿她;她走到通王宮的 馬門 出入處,他們就在那裏將她處死。
- 中文標準譯本 - 他們就下手抓住她,當她到了王宮馬門入口處的時候,在那裡把她處死了。
- 現代標點和合本 - 眾兵就閃開讓她去,她走到王宮的馬門,便在那裡把她殺了。
- 文理和合譯本 - 遂辟易而出之、至附近馬門之王宮、殺之於彼、○
- 文理委辦譯本 - 遂曳婦出、至王宮之馬道、而殺焉。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 遂不阻其行、 或作遂執之曳之出 由馬門至王宮、眾殺之於彼、
- Nueva Versión Internacional - Así que la apresaron y la llevaron al palacio por la puerta de la caballería, y allí la mataron.
- 현대인의 성경 - 군중들이 길을 열어 주자 그들은 아달랴를 잡아 궁전까지 끌고 가 말들이 출입하는 문 입구에서 그녀를 죽였다.
- Новый Русский Перевод - Ее схватили и привели к входу Конских ворот царского дворца, и там ее предали смерти.
- Восточный перевод - Её схватили и привели к входу Конских ворот царского дворца, и там её предали смерти.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Её схватили и привели к входу Конских ворот царского дворца, и там её предали смерти.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Её схватили и привели к входу Конских ворот царского дворца, и там её предали смерти.
- La Bible du Semeur 2015 - Ils s’emparèrent donc d’Athalie et la menèrent vers le palais royal par l’entrée de la porte des chevaux : c’est là qu’ils la mirent à mort.
- リビングバイブル - 群がっていた人々は、さっと道を開きました。結局、彼女は王宮の馬小屋で殺されました。 それからエホヤダは、彼と王と民とが主の民となるという厳粛な契約を結びました。民はこぞってバアルの神殿に向かい建物を壊し、祭壇を砕き、像を倒し、バアルの祭司マタンを祭壇の前で殺しました。
- Nova Versão Internacional - Então eles a prenderam e a levaram à porta dos Cavalos, no terreno do palácio, e lá a mataram.
- Hoffnung für alle - Da ergriffen sie Atalja, führten sie ab und töteten sie beim Rosstor am Eingang zum Palast.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาจึงคุมตัวพระนางไปยังประตูที่ม้าผ่านเข้าพระราชวังและปลงพระชนม์พระนางที่นั่น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดังนั้นพวกเขาจึงจับกุมนาง ขณะที่นางไปถึงทางเข้าประตูม้า ที่ประตูวังของกษัตริย์ พวกเขาก็ประหารนางที่นั่น
交叉引用
- Khải Huyền 16:5 - Tôi nghe thiên sứ có quyền trên nước nói: “Lạy Đấng hiện có, đã có, là Đấng Thánh! Ngài đã xét xử thật công minh.
- Khải Huyền 16:6 - Họ đã làm đổ máu các thánh đồ và các tiên tri, nên Ngài cho họ uống máu. Thật đáng lắm!”
- Khải Huyền 16:7 - Tôi nghe tiếng từ bàn thờ nói: “Phải, lạy Chúa là Đức Chúa Trời, Đấng Toàn Năng, Chúa xét xử thật công minh, chân chính.”
- Ma-thi-ơ 7:2 - Vì các con đối với người ta cách nào, họ sẽ đối với các con cách ấy. Các con lường cho người ta mức nào, họ sẽ theo mức ấy lường lại cho các con.
- Gia-cơ 2:13 - Ai không có lòng thương xót sẽ bị xét xử cách không thương xót. Nếu anh chị em thương xót người khác, Đức Chúa Trời sẽ thương xót anh chị em và anh chị em khỏi bị kết án.
- Thi Thiên 55:23 - Nhưng lạy Đức Chúa Trời, xin cho bọn người gian ác rơi xuống hố hủy diệt. Kẻ sát nhân và bọn dối trá sẽ chết yểu; còn riêng con, suốt đời tin cậy Ngài.
- Thi Thiên 5:6 - Chúa diệt trừ người điêu ngoa dối trá. Chúa Hằng Hữu kinh tởm bọn sát nhân và lừa đảo.
- Thẩm Phán 1:7 - A-đô-ni Bê-xéc nói: “Ta từng chặt ngón cái tay chân của bảy mươi vua, cho họ ăn thức ăn rơi rớt dưới bàn ta, ngày nay ta bị Đức Chúa Trời báo ứng.” Người ta giải vua lên Giê-ru-sa-lem, và vua chết tại đó.
- Giê-rê-mi 31:40 - Khắp cả đất—kể cả khu mộ địa và khu đổ rác trong thung lũng, tất cả cánh đồng chạy dài đến Thung Lũng Kít-rôn và đến tận Cổng Ngựa về phía đông—sẽ được thánh hóa cho Chúa Hằng Hữu. Thành này sẽ chẳng bao giờ bị chiếm đóng hay tiêu diệt nữa.”
- 2 Sử Ký 22:10 - Khi A-tha-li, mẹ của A-cha-xia, thấy con mình đã chết liền ra tay tàn sát tất cả dòng dõi vua Giu-đa.
- Nê-hê-mi 3:28 - Các thầy tế lễ phụ trách sửa sang phần tường thành phía trên Cổng Ngựa, mỗi vị sửa phần ngang nhà mình.