Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
22:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - A-cha-xia cũng đi theo đường lối của gia tộc Vua A-háp, vì bị mẹ xúi giục làm điều ác.
  • 新标点和合本 - 亚哈谢也行亚哈家的道;因为他母亲给他主谋,使他行恶。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 亚哈谢也行亚哈家的道,因为他母亲给他主谋,使他行恶。
  • 和合本2010(神版-简体) - 亚哈谢也行亚哈家的道,因为他母亲给他主谋,使他行恶。
  • 当代译本 - 他步亚哈家的后尘,因为他母亲唆使他作恶。
  • 圣经新译本 - 亚哈谢也随从亚哈家的道路,因为他母亲教唆他行恶。
  • 中文标准译本 - 亚哈谢也走亚哈家的道路,因为他母亲教唆他作恶。
  • 现代标点和合本 - 亚哈谢也行亚哈家的道,因为他母亲给他主谋,使他行恶。
  • 和合本(拼音版) - 亚哈谢也行亚哈家的道,因为他母亲给他主谋,使他行恶。
  • New International Version - He too followed the ways of the house of Ahab, for his mother encouraged him to act wickedly.
  • New International Reader's Version - Ahaziah also followed the ways of the royal family of Ahab. That’s because Ahaziah’s mother gave him bad advice. She told him to do what was wrong.
  • English Standard Version - He also walked in the ways of the house of Ahab, for his mother was his counselor in doing wickedly.
  • New Living Translation - Ahaziah also followed the evil example of King Ahab’s family, for his mother encouraged him in doing wrong.
  • Christian Standard Bible - He walked in the ways of the house of Ahab, for his mother gave him evil advice.
  • New American Standard Bible - He also walked in the ways of the house of Ahab, for his mother was his counselor to act wickedly.
  • New King James Version - He also walked in the ways of the house of Ahab, for his mother advised him to do wickedly.
  • Amplified Bible - He also walked in the ways of the house of Ahab, for his mother was his adviser [and she encouraged him] to act wickedly.
  • American Standard Version - He also walked in the ways of the house of Ahab; for his mother was his counsellor to do wickedly.
  • King James Version - He also walked in the ways of the house of Ahab: for his mother was his counsellor to do wickedly.
  • New English Translation - He followed in the footsteps of Ahab’s dynasty, for his mother gave him evil advice.
  • World English Bible - He also walked in the ways of Ahab’s house, because his mother was his counselor in acting wickedly.
  • 新標點和合本 - 亞哈謝也行亞哈家的道;因為他母親給他主謀,使他行惡。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 亞哈謝也行亞哈家的道,因為他母親給他主謀,使他行惡。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 亞哈謝也行亞哈家的道,因為他母親給他主謀,使他行惡。
  • 當代譯本 - 他步亞哈家的後塵,因為他母親唆使他作惡。
  • 聖經新譯本 - 亞哈謝也隨從亞哈家的道路,因為他母親教唆他行惡。
  • 呂振中譯本 - 亞哈謝 也走 亞哈 家 所走 的路,因為他母親給他主謀、使他行惡。
  • 中文標準譯本 - 亞哈謝也走亞哈家的道路,因為他母親教唆他作惡。
  • 現代標點和合本 - 亞哈謝也行亞哈家的道,因為他母親給他主謀,使他行惡。
  • 文理和合譯本 - 亞哈謝循亞哈家之道、蓋其母主謀、使之行惡、
  • 文理委辦譯本 - 從母言、行不義、效亞哈家尤、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞哈謝 亦效 亞哈 家之所為、蓋其從母言而行惡也、
  • Nueva Versión Internacional - También Ocozías siguió el mal ejemplo de la familia de Acab, pues su madre le aconsejaba que hiciera lo malo.
  • 현대인의 성경 - 그도 역시 아합을 본받아 악한 길을 걸었는데 이것은 그의 어머니가 그를 꾀어 악을 행하도록 하였기 때문이었다.
  • Новый Русский Перевод - Он тоже ходил путями дома Ахава, потому что мать была ему советчицей на злые дела.
  • Восточный перевод - Он тоже ходил путями дома Ахава, потому что мать была ему советчицей на злые дела.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он тоже ходил путями дома Ахава, потому что мать была ему советчицей на злые дела.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он тоже ходил путями дома Ахава, потому что мать была ему советчицей на злые дела.
  • La Bible du Semeur 2015 - Lui aussi suivit l’exemple de la dynastie d’Achab, car sa mère l’incitait au mal par ses conseils.
  • リビングバイブル - 彼もまた、母にそそのかされてアハブ王の悪い例にならいました。
  • Nova Versão Internacional - Ele também andou nos caminhos da família de Acabe, pois sua mãe lhe dava maus conselhos.
  • Hoffnung für alle - Auch Ahasja folgte dem schlechten Beispiel von Ahab. Denn seine Mutter hatte großen Einfluss auf ihn und verleitete ihn immer wieder dazu, sich von Gott abzuwenden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อาหัสยาห์ก็เช่นกัน พระองค์ทรงดำเนินตามอย่างราชวงศ์อาหับ เพราะราชมารดาสนับสนุนให้ทำผิด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​ดำเนิน​ชีวิต​ตาม​แบบ​อย่าง​พงศ์​พันธุ์​ของ​อาหับ เพราะ​มารดา​ของ​ท่าน​หนุน​หลัง​ให้​ทำ​ความ​ชั่ว
交叉引用
  • Nê-hê-mi 13:23 - Cũng vào thời gian ấy, tôi thấy có những người Giu-đa cưới phụ nữ Ách-đốt, Am-môn, Mô-áp,
  • Nê-hê-mi 13:24 - và một số con cái của họ nói tiếng Ách-đốt chứ không nói được tiếng Do Thái.
  • Nê-hê-mi 13:25 - Tôi quở trách, nguyền rủa họ, thậm chí đánh hoặc bứt tóc một vài người, buộc họ nhân danh Đức Chúa Trời thề sẽ không gả con gái mình cho người nước ngoài, không cưới con gái nước ngoài cho con trai mình hoặc cho chính mình.
  • Nê-hê-mi 13:26 - Tôi giải thích: “Vua Sa-lô-môn cũng đã phạm tội vì phụ nữ nước ngoài. Có vua nước nào như Sa-lô-môn, được Đức Chúa Trời yêu, cho cai trị cả Ít-ra-ên không? Thế mà, vua bị phụ nữ nước ngoài xui giục phạm tội.
  • Nê-hê-mi 13:27 - Các ngươi tưởng chúng ta sẽ nghe lời các ngươi, để cho các ngươi hành động gian tà, cưới vợ ngoại giáo, phạm tội với Đức Chúa Trời sao?”
  • Sáng Thế Ký 6:4 - Đời đó và đời sau, trên mặt đất có người khổng lồ, do con trai Đức Chúa Trời ăn ở với con gái loài người sinh ra. Đó là những người hùng nổi danh thời cổ.
  • Sáng Thế Ký 6:5 - Chúa Hằng Hữu thấy loài người gian ác quá, tất cả ý tưởng trong lòng đều xấu xa luôn luôn.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:19 - Nhưng Phi-e-rơ và Giăng trả lời: “Các ông nghĩ Đức Chúa Trời muốn chúng tôi vâng lời các ông hay vâng lời Ngài?
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:3 - Cũng không được kết sui gia với họ, đừng gả con gái mình cho con trai họ, hoặc cưới con gái họ cho con trai mình,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:4 - vì họ sẽ dụ con cái anh em thờ các thần của họ mà bỏ Chúa Hằng Hữu. Và nếu thế, Ngài sẽ nổi giận, tiêu diệt anh em tức khắc.
  • Ma-thi-ơ 10:37 - Nếu các con yêu cha mẹ hơn Ta, các con không đáng làm môn đệ Ta. Ai yêu con trai, con gái mình hơn Ta cũng không đáng làm môn đệ Ta.
  • Thẩm Phán 17:4 - Vậy người mẹ lấy 200 đồng bạc giao cho một người thợ bạc. Người này đúc một cái tượng, chạm trổ tỉ mỉ. Tượng được đặt trong nhà Mi-ca.
  • Thẩm Phán 17:5 - Thế là nhà Mai-ca thành một cái miếu thờ. Ông cũng làm một cái ê-phót và các tượng thần, cử một con trai mình làm chức tế lễ.
  • Sáng Thế Ký 27:12 - Nếu cha sờ vào con, cha sẽ biết ngay là con lừa gạt; chúc phước đâu chẳng thấy, cha sẽ nguyền rủa cho thì có!”
  • Sáng Thế Ký 27:13 - Nhưng mẹ người trấn an: “Để mẹ chịu nguyền rủa cho, con trai! Cứ nghe lời mẹ. Đi ra và bắt dê về cho mẹ!”
  • Ma-la-chi 2:15 - Đức Chúa Trời đã tạo nên một người để lưu truyền nguồn sống. Và Ngài mưu cầu điều gì? Một dòng dõi thánh. Vậy, các ngươi nên lưu ý, giữ mối chung thủy với vợ mình cưới lúc còn trẻ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:6 - Nếu có một người thân, dù là anh em ruột, con trai, con gái, vợ yêu quý hay bạn chí thân, thầm dụ anh em đi thờ thần lạ,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:7 - thần của các nước lân bang hay của các nước xa xôi,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:8 - anh em không được nghe lời người ấy, cũng không được thương tình che chở.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:9 - Phải giết đi! Phải ra tay ném đá người ấy trước tiên, rồi dân chúng sẽ tiếp tay sau.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:10 - Phải lấy đá ném vào người ấy cho chết đi, vì tội toan ly gián anh em với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đã giải thoát anh em khỏi ách nô lệ Ai Cập.
  • Ma-thi-ơ 14:8 - Vì mẹ xúi giục, cô gái xin lấy đầu Giăng Báp-tít để trên mâm.
  • Ma-thi-ơ 14:9 - Hê-rốt tỏ vẻ buồn phiền, nhưng đã lỡ thề, vua không thể rút lời trước mặt quan khách, đành ra lệnh làm theo ý cô gái.
  • Ma-thi-ơ 14:10 - Đao phủ chém Giăng trong ngục,
  • Ma-thi-ơ 14:11 - đặt thủ cấp trên mâm, đưa cô gái bưng về cho mẹ.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - A-cha-xia cũng đi theo đường lối của gia tộc Vua A-háp, vì bị mẹ xúi giục làm điều ác.
  • 新标点和合本 - 亚哈谢也行亚哈家的道;因为他母亲给他主谋,使他行恶。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 亚哈谢也行亚哈家的道,因为他母亲给他主谋,使他行恶。
  • 和合本2010(神版-简体) - 亚哈谢也行亚哈家的道,因为他母亲给他主谋,使他行恶。
  • 当代译本 - 他步亚哈家的后尘,因为他母亲唆使他作恶。
  • 圣经新译本 - 亚哈谢也随从亚哈家的道路,因为他母亲教唆他行恶。
  • 中文标准译本 - 亚哈谢也走亚哈家的道路,因为他母亲教唆他作恶。
  • 现代标点和合本 - 亚哈谢也行亚哈家的道,因为他母亲给他主谋,使他行恶。
  • 和合本(拼音版) - 亚哈谢也行亚哈家的道,因为他母亲给他主谋,使他行恶。
  • New International Version - He too followed the ways of the house of Ahab, for his mother encouraged him to act wickedly.
  • New International Reader's Version - Ahaziah also followed the ways of the royal family of Ahab. That’s because Ahaziah’s mother gave him bad advice. She told him to do what was wrong.
  • English Standard Version - He also walked in the ways of the house of Ahab, for his mother was his counselor in doing wickedly.
  • New Living Translation - Ahaziah also followed the evil example of King Ahab’s family, for his mother encouraged him in doing wrong.
  • Christian Standard Bible - He walked in the ways of the house of Ahab, for his mother gave him evil advice.
  • New American Standard Bible - He also walked in the ways of the house of Ahab, for his mother was his counselor to act wickedly.
  • New King James Version - He also walked in the ways of the house of Ahab, for his mother advised him to do wickedly.
  • Amplified Bible - He also walked in the ways of the house of Ahab, for his mother was his adviser [and she encouraged him] to act wickedly.
  • American Standard Version - He also walked in the ways of the house of Ahab; for his mother was his counsellor to do wickedly.
  • King James Version - He also walked in the ways of the house of Ahab: for his mother was his counsellor to do wickedly.
  • New English Translation - He followed in the footsteps of Ahab’s dynasty, for his mother gave him evil advice.
  • World English Bible - He also walked in the ways of Ahab’s house, because his mother was his counselor in acting wickedly.
  • 新標點和合本 - 亞哈謝也行亞哈家的道;因為他母親給他主謀,使他行惡。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 亞哈謝也行亞哈家的道,因為他母親給他主謀,使他行惡。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 亞哈謝也行亞哈家的道,因為他母親給他主謀,使他行惡。
  • 當代譯本 - 他步亞哈家的後塵,因為他母親唆使他作惡。
  • 聖經新譯本 - 亞哈謝也隨從亞哈家的道路,因為他母親教唆他行惡。
  • 呂振中譯本 - 亞哈謝 也走 亞哈 家 所走 的路,因為他母親給他主謀、使他行惡。
  • 中文標準譯本 - 亞哈謝也走亞哈家的道路,因為他母親教唆他作惡。
  • 現代標點和合本 - 亞哈謝也行亞哈家的道,因為他母親給他主謀,使他行惡。
  • 文理和合譯本 - 亞哈謝循亞哈家之道、蓋其母主謀、使之行惡、
  • 文理委辦譯本 - 從母言、行不義、效亞哈家尤、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞哈謝 亦效 亞哈 家之所為、蓋其從母言而行惡也、
  • Nueva Versión Internacional - También Ocozías siguió el mal ejemplo de la familia de Acab, pues su madre le aconsejaba que hiciera lo malo.
  • 현대인의 성경 - 그도 역시 아합을 본받아 악한 길을 걸었는데 이것은 그의 어머니가 그를 꾀어 악을 행하도록 하였기 때문이었다.
  • Новый Русский Перевод - Он тоже ходил путями дома Ахава, потому что мать была ему советчицей на злые дела.
  • Восточный перевод - Он тоже ходил путями дома Ахава, потому что мать была ему советчицей на злые дела.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он тоже ходил путями дома Ахава, потому что мать была ему советчицей на злые дела.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он тоже ходил путями дома Ахава, потому что мать была ему советчицей на злые дела.
  • La Bible du Semeur 2015 - Lui aussi suivit l’exemple de la dynastie d’Achab, car sa mère l’incitait au mal par ses conseils.
  • リビングバイブル - 彼もまた、母にそそのかされてアハブ王の悪い例にならいました。
  • Nova Versão Internacional - Ele também andou nos caminhos da família de Acabe, pois sua mãe lhe dava maus conselhos.
  • Hoffnung für alle - Auch Ahasja folgte dem schlechten Beispiel von Ahab. Denn seine Mutter hatte großen Einfluss auf ihn und verleitete ihn immer wieder dazu, sich von Gott abzuwenden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อาหัสยาห์ก็เช่นกัน พระองค์ทรงดำเนินตามอย่างราชวงศ์อาหับ เพราะราชมารดาสนับสนุนให้ทำผิด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​ดำเนิน​ชีวิต​ตาม​แบบ​อย่าง​พงศ์​พันธุ์​ของ​อาหับ เพราะ​มารดา​ของ​ท่าน​หนุน​หลัง​ให้​ทำ​ความ​ชั่ว
  • Nê-hê-mi 13:23 - Cũng vào thời gian ấy, tôi thấy có những người Giu-đa cưới phụ nữ Ách-đốt, Am-môn, Mô-áp,
  • Nê-hê-mi 13:24 - và một số con cái của họ nói tiếng Ách-đốt chứ không nói được tiếng Do Thái.
  • Nê-hê-mi 13:25 - Tôi quở trách, nguyền rủa họ, thậm chí đánh hoặc bứt tóc một vài người, buộc họ nhân danh Đức Chúa Trời thề sẽ không gả con gái mình cho người nước ngoài, không cưới con gái nước ngoài cho con trai mình hoặc cho chính mình.
  • Nê-hê-mi 13:26 - Tôi giải thích: “Vua Sa-lô-môn cũng đã phạm tội vì phụ nữ nước ngoài. Có vua nước nào như Sa-lô-môn, được Đức Chúa Trời yêu, cho cai trị cả Ít-ra-ên không? Thế mà, vua bị phụ nữ nước ngoài xui giục phạm tội.
  • Nê-hê-mi 13:27 - Các ngươi tưởng chúng ta sẽ nghe lời các ngươi, để cho các ngươi hành động gian tà, cưới vợ ngoại giáo, phạm tội với Đức Chúa Trời sao?”
  • Sáng Thế Ký 6:4 - Đời đó và đời sau, trên mặt đất có người khổng lồ, do con trai Đức Chúa Trời ăn ở với con gái loài người sinh ra. Đó là những người hùng nổi danh thời cổ.
  • Sáng Thế Ký 6:5 - Chúa Hằng Hữu thấy loài người gian ác quá, tất cả ý tưởng trong lòng đều xấu xa luôn luôn.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:19 - Nhưng Phi-e-rơ và Giăng trả lời: “Các ông nghĩ Đức Chúa Trời muốn chúng tôi vâng lời các ông hay vâng lời Ngài?
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:3 - Cũng không được kết sui gia với họ, đừng gả con gái mình cho con trai họ, hoặc cưới con gái họ cho con trai mình,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:4 - vì họ sẽ dụ con cái anh em thờ các thần của họ mà bỏ Chúa Hằng Hữu. Và nếu thế, Ngài sẽ nổi giận, tiêu diệt anh em tức khắc.
  • Ma-thi-ơ 10:37 - Nếu các con yêu cha mẹ hơn Ta, các con không đáng làm môn đệ Ta. Ai yêu con trai, con gái mình hơn Ta cũng không đáng làm môn đệ Ta.
  • Thẩm Phán 17:4 - Vậy người mẹ lấy 200 đồng bạc giao cho một người thợ bạc. Người này đúc một cái tượng, chạm trổ tỉ mỉ. Tượng được đặt trong nhà Mi-ca.
  • Thẩm Phán 17:5 - Thế là nhà Mai-ca thành một cái miếu thờ. Ông cũng làm một cái ê-phót và các tượng thần, cử một con trai mình làm chức tế lễ.
  • Sáng Thế Ký 27:12 - Nếu cha sờ vào con, cha sẽ biết ngay là con lừa gạt; chúc phước đâu chẳng thấy, cha sẽ nguyền rủa cho thì có!”
  • Sáng Thế Ký 27:13 - Nhưng mẹ người trấn an: “Để mẹ chịu nguyền rủa cho, con trai! Cứ nghe lời mẹ. Đi ra và bắt dê về cho mẹ!”
  • Ma-la-chi 2:15 - Đức Chúa Trời đã tạo nên một người để lưu truyền nguồn sống. Và Ngài mưu cầu điều gì? Một dòng dõi thánh. Vậy, các ngươi nên lưu ý, giữ mối chung thủy với vợ mình cưới lúc còn trẻ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:6 - Nếu có một người thân, dù là anh em ruột, con trai, con gái, vợ yêu quý hay bạn chí thân, thầm dụ anh em đi thờ thần lạ,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:7 - thần của các nước lân bang hay của các nước xa xôi,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:8 - anh em không được nghe lời người ấy, cũng không được thương tình che chở.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:9 - Phải giết đi! Phải ra tay ném đá người ấy trước tiên, rồi dân chúng sẽ tiếp tay sau.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:10 - Phải lấy đá ném vào người ấy cho chết đi, vì tội toan ly gián anh em với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đã giải thoát anh em khỏi ách nô lệ Ai Cập.
  • Ma-thi-ơ 14:8 - Vì mẹ xúi giục, cô gái xin lấy đầu Giăng Báp-tít để trên mâm.
  • Ma-thi-ơ 14:9 - Hê-rốt tỏ vẻ buồn phiền, nhưng đã lỡ thề, vua không thể rút lời trước mặt quan khách, đành ra lệnh làm theo ý cô gái.
  • Ma-thi-ơ 14:10 - Đao phủ chém Giăng trong ngục,
  • Ma-thi-ơ 14:11 - đặt thủ cấp trên mâm, đưa cô gái bưng về cho mẹ.
圣经
资源
计划
奉献