逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vua đi theo đường lối các vua Ít-ra-ên và gian ác như Vua A-háp, vì vua cưới con gái A-háp làm vợ. Vậy, Giô-ram làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu.
- 新标点和合本 - 他行以色列诸王的道,与亚哈家一样;因他娶了亚哈的女儿为妻,行耶和华眼中看为恶的事。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他行以色列诸王的道,正如亚哈家所行的,因他娶了亚哈的女儿为妻,行耶和华眼中看为恶的事。
- 和合本2010(神版-简体) - 他行以色列诸王的道,正如亚哈家所行的,因他娶了亚哈的女儿为妻,行耶和华眼中看为恶的事。
- 当代译本 - 他与亚哈家一样步以色列诸王的后尘,因为他娶了亚哈的女儿为妻,做耶和华视为恶的事。
- 圣经新译本 - 他随从众以色列王的道路,好像亚哈家所行的一样,因为他娶了亚哈的女儿作妻子,行耶和华看为恶的事。
- 中文标准译本 - 他走以色列王的道路,像亚哈家所做的那样,因为亚哈的女儿作了他的妻子;他做耶和华眼中看为恶的事。
- 现代标点和合本 - 他行以色列诸王的道,与亚哈家一样;因他娶了亚哈的女儿为妻,行耶和华眼中看为恶的事。
- 和合本(拼音版) - 他行以色列诸王的道,与亚哈家一样,因他娶了亚哈的女儿为妻,行耶和华眼中看为恶的事。
- New International Version - He followed the ways of the kings of Israel, as the house of Ahab had done, for he married a daughter of Ahab. He did evil in the eyes of the Lord.
- New International Reader's Version - He followed the ways of the kings of Israel, just as the royal family of Ahab had done. In fact, he married a daughter of Ahab. Jehoram did what was evil in the eyes of the Lord.
- English Standard Version - And he walked in the way of the kings of Israel, as the house of Ahab had done, for the daughter of Ahab was his wife. And he did what was evil in the sight of the Lord.
- New Living Translation - But Jehoram followed the example of the kings of Israel and was as wicked as King Ahab, for he had married one of Ahab’s daughters. So Jehoram did what was evil in the Lord’s sight.
- Christian Standard Bible - He walked in the ways of the kings of Israel, as the house of Ahab had done, for Ahab’s daughter was his wife. He did what was evil in the Lord’s sight,
- New American Standard Bible - He walked in the way of the kings of Israel, just as the house of Ahab had done, for Ahab’s daughter was his wife; and he did evil in the sight of the Lord.
- New King James Version - And he walked in the way of the kings of Israel, just as the house of Ahab had done, for he had the daughter of Ahab as a wife; and he did evil in the sight of the Lord.
- Amplified Bible - He walked in the way of the kings of Israel, just as the house of Ahab had done (for he married the daughter of Ahab), and he did what was evil in the sight of the Lord.
- American Standard Version - And he walked in the way of the kings of Israel, as did the house of Ahab; for he had the daughter of Ahab to wife: and he did that which was evil in the sight of Jehovah.
- King James Version - And he walked in the way of the kings of Israel, like as did the house of Ahab: for he had the daughter of Ahab to wife: and he wrought that which was evil in the eyes of the Lord.
- New English Translation - He followed in the footsteps of the kings of Israel, just as Ahab’s dynasty had done, for he married Ahab’s daughter. He did evil in the sight of the Lord.
- World English Bible - He walked in the way of the kings of Israel, as did Ahab’s house; for he had Ahab’s daughter as his wife. He did that which was evil in Yahweh’s sight.
- 新標點和合本 - 他行以色列諸王的道,與亞哈家一樣;因他娶了亞哈的女兒為妻,行耶和華眼中看為惡的事。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他行以色列諸王的道,正如亞哈家所行的,因他娶了亞哈的女兒為妻,行耶和華眼中看為惡的事。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他行以色列諸王的道,正如亞哈家所行的,因他娶了亞哈的女兒為妻,行耶和華眼中看為惡的事。
- 當代譯本 - 他與亞哈家一樣步以色列諸王的後塵,因為他娶了亞哈的女兒為妻,做耶和華視為惡的事。
- 聖經新譯本 - 他隨從眾以色列王的道路,好像亞哈家所行的一樣,因為他娶了亞哈的女兒作妻子,行耶和華看為惡的事。
- 呂振中譯本 - 他走了 以色列 諸王 所走 的路,正如 亞哈 家所行的;因為他娶了 亞哈 的女兒做妻子,行永恆主所看為壞的事。
- 中文標準譯本 - 他走以色列王的道路,像亞哈家所做的那樣,因為亞哈的女兒作了他的妻子;他做耶和華眼中看為惡的事。
- 現代標點和合本 - 他行以色列諸王的道,與亞哈家一樣;因他娶了亞哈的女兒為妻,行耶和華眼中看為惡的事。
- 文理和合譯本 - 循以色列列王之道、效亞哈家所為、蓋娶亞哈女為后、行耶和華所惡、
- 文理委辦譯本 - 及娶以色列王亞哈女為后、則效其家之所為、行惡於耶和華前。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 行惡於主前、效 以色列 列王之所為、與 亞哈 家所行無異、因娶 亞哈 之女為后也、
- Nueva Versión Internacional - Pero hizo lo que ofende al Señor, pues siguió el mal ejemplo de los reyes de Israel, como lo había hecho la familia de Acab, y llegó incluso a casarse con la hija de Acab.
- 현대인의 성경 - 그는 아합의 딸과 결혼하였으므로 이스라엘 왕들을 본받아 아합의 집안 사람들처럼 악을 행하고 여호와께 범죄하였다.
- Новый Русский Перевод - Он ходил путем царей Израиля, по примеру дома Ахава, потому что женился на дочери Ахава. Он делал зло в глазах Господа.
- Восточный перевод - Он ходил путями царей Исраила, по примеру дома Ахава, потому что женился на дочери Ахава. Он делал зло в глазах Вечного.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он ходил путями царей Исраила, по примеру дома Ахава, потому что женился на дочери Ахава. Он делал зло в глазах Вечного.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он ходил путями царей Исроила, по примеру дома Ахава, потому что женился на дочери Ахава. Он делал зло в глазах Вечного.
- La Bible du Semeur 2015 - Il suivit l’exemple des rois d’Israël , agissant comme la dynastie d’Achab, car il avait épousé une fille d’Achab . Il fit ce que l’Eternel considère comme mal.
- リビングバイブル - 彼はイスラエルを支配した王たち、わけても、アハブ王にさえ引けを取らないほど、主の前に悪を行いました。あの邪悪なアハブ王の娘と結婚していたので、一生の間、とどまることなく悪を働きました。
- Nova Versão Internacional - Andou nos caminhos dos reis de Israel, como a família de Acabe havia feito, pois se casou com uma filha de Acabe. E fez o que o Senhor reprova.
- Hoffnung für alle - Er war mit einer Tochter von Ahab verheiratet, und so folgte er in allem dem schlechten Vorbild seines Schwiegervaters. Genau wie die Könige von Israel tat auch er, was dem Herrn missfiel.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เยโฮรัมทรงดำเนินตามอย่างบรรดากษัตริย์อิสราเอล ตามอย่างราชวงศ์อาหับเพราะทรงอภิเษกกับพระธิดาองค์หนึ่งของอาหับ พระองค์ทรงทำสิ่งที่ชั่วในสายพระเนตรขององค์พระผู้เป็นเจ้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และท่านดำเนินชีวิตตามแบบอย่างบรรดากษัตริย์แห่งอิสราเอล เหมือนกับที่พงศ์พันธุ์ของอาหับได้กระทำ เพราะว่าบุตรหญิงของอาหับเป็นภรรยาของท่าน และท่านกระทำสิ่งที่ชั่วร้ายในสายตาของพระผู้เป็นเจ้า
交叉引用
- 2 Sử Ký 22:2 - A-cha-xia, con Giô-ram, được hai mươi hai tuổi khi lên ngôi và cai trị một năm tại Giê-ru-sa-lem. Mẹ ông là A-tha-li, cháu của Ôm-ri.
- 1 Các Vua 16:25 - Nhưng Ôm-ri làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, còn hơn những vua trước.
- 1 Các Vua 16:26 - Vua theo gót Giê-rô-bô-am, con Nê-bát, phạm tội và lôi kéo Ít-ra-ên cùng phạm tội. Vua thờ hình tượng, chọc giận Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
- 1 Các Vua 16:27 - Các công việc khác của Ôm-ri và quyền lực của vua đều được chép trong Sách Lịch Sử Các Vua Ít-ra-ên.
- 1 Các Vua 16:28 - Ôm-ri an giấc với tổ tiên mình, được chôn tại Sa-ma-ri. Con vua là A-háp lên kế vị.
- 1 Các Vua 16:29 - A-háp, con Ôm-ri lên ngôi làm vua Ít-ra-ên vào năm thứ ba mươi tám đời A-sa, vua Giu-đa, và A-háp làm vua hai mươi hai năm tại Sa-ma-ri.
- 1 Các Vua 16:30 - A-háp con trai Ôm-ri làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, còn hơn những vua trước.
- 1 Các Vua 16:31 - Cho rằng việc theo gót Giê-rô-bô-am phạm tội vẫn còn chưa đủ, nên A-háp cưới Giê-sa-bên, con gái Ết-ba-an, vua Si-đôn, làm vợ, phụng sự và thờ lạy thần Ba-anh.
- 1 Các Vua 16:32 - Vua cất miếu và bàn thờ cho Ba-anh tại Sa-ma-ri,
- 1 Các Vua 16:33 - và dựng tượng A-sê-ra. Vậy, vua chọc giận Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên hơn cả các vua Ít-ra-ên trước.
- Nê-hê-mi 13:25 - Tôi quở trách, nguyền rủa họ, thậm chí đánh hoặc bứt tóc một vài người, buộc họ nhân danh Đức Chúa Trời thề sẽ không gả con gái mình cho người nước ngoài, không cưới con gái nước ngoài cho con trai mình hoặc cho chính mình.
- Nê-hê-mi 13:26 - Tôi giải thích: “Vua Sa-lô-môn cũng đã phạm tội vì phụ nữ nước ngoài. Có vua nước nào như Sa-lô-môn, được Đức Chúa Trời yêu, cho cai trị cả Ít-ra-ên không? Thế mà, vua bị phụ nữ nước ngoài xui giục phạm tội.
- 1 Các Vua 12:28 - Sau khi tham khảo ý kiến với các cố vấn, vua quyết định làm hai tượng bò con bằng vàng. Vua nói với dân chúng: “Các ngươi phải đi Giê-ru-sa-lem thật xa xôi vất vả. Bây giờ có thần của Ít-ra-ên đây, thần đã đem các ngươi ra khỏi Ai Cập.”
- 1 Các Vua 12:29 - Vua đặt một tượng ở Bê-tên và một ở Đan.
- 1 Các Vua 12:30 - Vua làm cho dân phạm tội, vì họ thờ các tượng ấy.
- 2 Các Vua 8:18 - Vua đi theo đường lối các vua Ít-ra-ên và gian ác như Vua A-háp, vì vua cưới con gái A-háp làm vợ. Vậy, Giô-ram làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu.
- 2 Sử Ký 18:1 - Giô-sa-phát được giàu có và vinh dự lớn, vua kết thông gia với A-háp, vua Ít-ra-ên để thắt chặt liên hệ giữa hai nước.