Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
21:16 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu lại thúc giục người Phi-li-tin và người A-rập, sống ở gần nước Ê-thi-ô-pi, kéo quân tấn công Giô-ram.
  • 新标点和合本 - 以后,耶和华激动非利士人和靠近古实的阿拉伯人来攻击约兰。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华激发非利士人和靠近古实人的阿拉伯人的心来攻击约兰。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华激发非利士人和靠近古实人的阿拉伯人的心来攻击约兰。
  • 当代译本 - 耶和华驱使非利士人和古实附近的阿拉伯人攻打约兰。
  • 圣经新译本 - 后来,耶和华激动了非利士人和靠近古实的阿拉伯人的心,和约兰作对。
  • 中文标准译本 - 耶和华激发非利士人以及库实人附近的阿拉伯人的怒气,与约兰作对。
  • 现代标点和合本 - 以后,耶和华激动非利士人和靠近古实的阿拉伯人来攻击约兰。
  • 和合本(拼音版) - 以后,耶和华激动非利士人和靠近古实的阿拉伯人来攻击约兰。
  • New International Version - The Lord aroused against Jehoram the hostility of the Philistines and of the Arabs who lived near the Cushites.
  • New International Reader's Version - The Lord stirred up the anger of the Philistines against Jehoram. He also stirred up the anger of the Arabs. They lived near the people of Cush.
  • English Standard Version - And the Lord stirred up against Jehoram the anger of the Philistines and of the Arabians who are near the Ethiopians.
  • New Living Translation - Then the Lord stirred up the Philistines and the Arabs, who lived near the Ethiopians, to attack Jehoram.
  • The Message - The trouble started with an invasion. God incited the Philistines and the Arabs who lived near the Ethiopians to attack Jehoram. They came to the borders of Judah, forced their way in, and plundered the place—robbing the royal palace of everything in it including his wives and sons. One son, his youngest, Ahaziah, was left behind. The terrible and fatal disease in his colon followed. After about two years he was totally incontinent and died writhing in pain. His people didn’t honor him by lighting a great bonfire, as was customary with his ancestors. He was thirty-two years old when he became king and reigned for eight years in Jerusalem. There were no tears shed when he died—it was good riddance!—and they buried him in the City of David, but not in the royal cemetery.
  • Christian Standard Bible - The Lord roused the spirit of the Philistines and the Arabs who lived near the Cushites to attack Jehoram.
  • New American Standard Bible - Then the Lord stirred up against Jehoram the spirit of the Philistines and the Arabs who bordered the Ethiopians;
  • New King James Version - Moreover the Lord stirred up against Jehoram the spirit of the Philistines and the Arabians who were near the Ethiopians.
  • Amplified Bible - Then the Lord stirred up against Jehoram the spirit (anger) of the Philistines and of the Arabs who bordered the Ethiopians.
  • American Standard Version - And Jehovah stirred up against Jehoram the spirit of the Philistines, and of the Arabians that are beside the Ethiopians:
  • King James Version - Moreover the Lord stirred up against Jehoram the spirit of the Philistines, and of the Arabians, that were near the Ethiopians:
  • New English Translation - The Lord stirred up against Jehoram the Philistines and the Arabs who lived beside the Cushites.
  • World English Bible - Yahweh stirred up against Jehoram the spirit of the Philistines, and of the Arabians who are beside the Ethiopians;
  • 新標點和合本 - 以後,耶和華激動非利士人和靠近古實的阿拉伯人來攻擊約蘭。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華激發非利士人和靠近古實人的阿拉伯人的心來攻擊約蘭。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華激發非利士人和靠近古實人的阿拉伯人的心來攻擊約蘭。
  • 當代譯本 - 耶和華驅使非利士人和古實附近的阿拉伯人攻打約蘭。
  • 聖經新譯本 - 後來,耶和華激動了非利士人和靠近古實的阿拉伯人的心,和約蘭作對。
  • 呂振中譯本 - 後來永恆主激動了 非利士 人和貼着 古實 邊緣的 亞拉伯 人的心來攻打 約蘭 。
  • 中文標準譯本 - 耶和華激發非利士人以及庫實人附近的阿拉伯人的怒氣,與約蘭作對。
  • 現代標點和合本 - 以後,耶和華激動非利士人和靠近古實的阿拉伯人來攻擊約蘭。
  • 文理和合譯本 - 耶和華激非利士人、與附近古實之亞拉伯人、來攻約蘭、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華使非利士人與附古實之亞喇伯人、攻約蘭、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主激 非利士 人、與附 古實 之 亞拉伯 人、來攻 約蘭 、
  • Nueva Versión Internacional - El Señor incitó a los filisteos y a los árabes vecinos de los cusitas para que se rebelaran contra Jorán.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서는 블레셋 사람과 그리고 에티오피아에 가까이 사는 아라비아 사람들의 마음을 충동하여 여호람을 치게 하셨다.
  • Новый Русский Перевод - Господь возбудил против Иорама вражду филистимлян и арабов, что соседствуют с кушитами.
  • Восточный перевод - Вечный вызвал против Иорама вражду филистимлян и арабов, что соседствуют с эфиопами.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный вызвал против Иорама вражду филистимлян и арабов, что соседствуют с эфиопами.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный вызвал против Иорама вражду филистимлян и арабов, что соседствуют с эфиопами.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel excita contre Yoram l’hostilité des Philistins et des Arabes voisins des Ethiopiens.
  • リビングバイブル - 主は、エチオピヤ人の近くに住むペリシテ人とアラビヤ人を奮い立たせ、ヨラム王を攻撃するよう仕向けました。
  • Nova Versão Internacional - O Senhor despertou contra Jeorão a hostilidade dos filisteus e dos árabes que viviam perto dos etíopes .
  • Hoffnung für alle - Der Herr brachte die Philister dazu, zusammen mit den Araberstämmen, die neben den Äthiopiern wohnten, Joram den Krieg zu erklären.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงดลใจชาวฟีลิสเตียและชาวอาหรับซึ่งอยู่ถัดจากชาวคูชให้เป็นศัตรูกับเยโฮรัม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ทำ​ให้​ชาว​ฟีลิสเตีย​และ​ชาว​อาหรับ​ที่​อาศัย​อยู่​ใกล้​เคียง​กับ​ชาว​คูช​รู้สึก​ขุ่นเคือง​ต่อ​เยโฮรัม
交叉引用
  • Y-sai 10:5 - “Khốn cho A-sy-ri là cây roi của cơn giận Ta. Ta dùng nó như cây gậy của cơn giận Ta.
  • Y-sai 10:6 - Ta sẽ sai A-sy-ri hình phạt nước vô đạo, chống lại dân đã chọc giận Ta. A-sy-ri sẽ hành hạ chúng, chà đạp chúng như bụi đất dưới chân.
  • A-mốt 3:6 - Khi kèn đã thổi vang trong thành mà dân chẳng sợ sao? Tai vạ nào xảy ra trong thành nếu Chúa Hằng Hữu không gây ra?
  • Y-sai 45:5 - Ta là Chúa Hằng Hữu; ngoài Ta không có Đức Chúa Trời nào khác. Ta thêm sức cho con dù con không biết Ta,
  • Y-sai 45:6 - để khắp đất từ đông sang tây, sẽ biết rằng không có Đức Chúa Trời nào khác. Ta là Chúa Hằng Hữu, không có Đấng nào khác.
  • Y-sai 45:7 - Ta tạo ánh sáng và bóng tối. Ta ban hòa bình và tai ương. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã làm các việc ấy.”
  • 1 Các Vua 11:11 - Vì thế Chúa Hằng Hữu phán: “Vì con đã hành động như thế, không giữ lời ước, không tuân hành luật Ta, Ta sẽ tước quyền trị nước khỏi tay con, đem giao cho đầy tớ con.
  • 2 Sa-mu-ên 24:1 - Một lần nữa Chúa Hằng Hữu nổi giận người Ít-ra-ên, nên Ngài khiến Đa-vít kiểm kê dân số để hại họ. Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy đi và kiểm kê dân số Ít-ra-ên và Giu-đa.”
  • 2 Sử Ký 26:7 - Đức Chúa Trời giúp vua, không những trong cuộc chiến tranh với người Phi-li-tin, nhưng cả trong cuộc chiến tranh với người A-rập tại Gu-rơ Ba-anh và với người Mê-u-nim.
  • E-xơ-ra 1:1 - Vào năm thứ nhất triều Si-ru, vua Ba Tư, lời tiên tri của Giê-rê-mi được ứng nghiệm. Chúa Hằng Hữu giục lòng vua ra tuyên cáo trong khắp đế quốc, nội dung như sau:
  • E-xơ-ra 1:5 - Đức Chúa Trời làm cho tinh thần của các trưởng tộc Giu-đa và Bên-gia-min, cùng các thầy tế lễ người Lê-vi, được phấn chấn; họ đứng lên, trở về Giê-ru-sa-lem xây lại Đền Thờ của Đức Chúa Trời.
  • 1 Sa-mu-ên 26:19 - Xin vua nghe đầy tớ người trình bày. Nếu Chúa Hằng Hữu đã thúc giục vua hại con, Ngài sẽ chấp nhận của lễ. Nhưng nếu do người xúi giục, họ đáng bị Chúa Hằng Hữu nguyền rủa. Vì họ đuổi con ra khỏi đất đai Chúa Hằng Hữu dành cho dân Ngài, họ nói với con: ‘Hãy đi thờ các thần của người ngoại quốc.’
  • 2 Sử Ký 22:1 - Dân chúng Giê-ru-sa-lem tôn A-cha-xia, con út của Giô-ram, lên ngôi kế vị cha người, vì các con trai lớn của vua bị một toán cướp bóc từ A-rập giết hại. Vậy, A-cha-xia, con Giô-ram, làm vua nước Giu-đa.
  • 2 Sử Ký 33:11 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu sai các tướng chỉ huy quân đội A-sy-ri đến bắt Ma-na-se làm tù binh. Chúng dùng móc sắt, xiềng lại bằng xích đồng và dẫn vua qua Ba-by-lôn.
  • 1 Các Vua 11:23 - Đức Chúa Trời cũng bắt Sa-lô-môn đương đầu với một đối thủ thứ hai là Rê-xôn, con Ê-li-a-đa. Khi Đa-vít đánh giết người Xô-ba, Rê-xôn bỏ chủ là Ha-đa-đê-xe, vua Xô-ba và chạy trốn.
  • 1 Các Vua 11:14 - Chúa Hằng Hữu khiến Ha-đát, một người thuộc hoàng gia Ê-đôm, trở thành đối thủ của Sa-lô-môn.
  • 2 Sử Ký 17:11 - Một số người Phi-li-tin cũng đem phẩm vật và bạc đến triều cống Giô-sa-phát, và người A-rập cũng đem tặng vua các bầy gia súc: 7.700 chiên đực và 7.700 dê đực.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu lại thúc giục người Phi-li-tin và người A-rập, sống ở gần nước Ê-thi-ô-pi, kéo quân tấn công Giô-ram.
  • 新标点和合本 - 以后,耶和华激动非利士人和靠近古实的阿拉伯人来攻击约兰。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华激发非利士人和靠近古实人的阿拉伯人的心来攻击约兰。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华激发非利士人和靠近古实人的阿拉伯人的心来攻击约兰。
  • 当代译本 - 耶和华驱使非利士人和古实附近的阿拉伯人攻打约兰。
  • 圣经新译本 - 后来,耶和华激动了非利士人和靠近古实的阿拉伯人的心,和约兰作对。
  • 中文标准译本 - 耶和华激发非利士人以及库实人附近的阿拉伯人的怒气,与约兰作对。
  • 现代标点和合本 - 以后,耶和华激动非利士人和靠近古实的阿拉伯人来攻击约兰。
  • 和合本(拼音版) - 以后,耶和华激动非利士人和靠近古实的阿拉伯人来攻击约兰。
  • New International Version - The Lord aroused against Jehoram the hostility of the Philistines and of the Arabs who lived near the Cushites.
  • New International Reader's Version - The Lord stirred up the anger of the Philistines against Jehoram. He also stirred up the anger of the Arabs. They lived near the people of Cush.
  • English Standard Version - And the Lord stirred up against Jehoram the anger of the Philistines and of the Arabians who are near the Ethiopians.
  • New Living Translation - Then the Lord stirred up the Philistines and the Arabs, who lived near the Ethiopians, to attack Jehoram.
  • The Message - The trouble started with an invasion. God incited the Philistines and the Arabs who lived near the Ethiopians to attack Jehoram. They came to the borders of Judah, forced their way in, and plundered the place—robbing the royal palace of everything in it including his wives and sons. One son, his youngest, Ahaziah, was left behind. The terrible and fatal disease in his colon followed. After about two years he was totally incontinent and died writhing in pain. His people didn’t honor him by lighting a great bonfire, as was customary with his ancestors. He was thirty-two years old when he became king and reigned for eight years in Jerusalem. There were no tears shed when he died—it was good riddance!—and they buried him in the City of David, but not in the royal cemetery.
  • Christian Standard Bible - The Lord roused the spirit of the Philistines and the Arabs who lived near the Cushites to attack Jehoram.
  • New American Standard Bible - Then the Lord stirred up against Jehoram the spirit of the Philistines and the Arabs who bordered the Ethiopians;
  • New King James Version - Moreover the Lord stirred up against Jehoram the spirit of the Philistines and the Arabians who were near the Ethiopians.
  • Amplified Bible - Then the Lord stirred up against Jehoram the spirit (anger) of the Philistines and of the Arabs who bordered the Ethiopians.
  • American Standard Version - And Jehovah stirred up against Jehoram the spirit of the Philistines, and of the Arabians that are beside the Ethiopians:
  • King James Version - Moreover the Lord stirred up against Jehoram the spirit of the Philistines, and of the Arabians, that were near the Ethiopians:
  • New English Translation - The Lord stirred up against Jehoram the Philistines and the Arabs who lived beside the Cushites.
  • World English Bible - Yahweh stirred up against Jehoram the spirit of the Philistines, and of the Arabians who are beside the Ethiopians;
  • 新標點和合本 - 以後,耶和華激動非利士人和靠近古實的阿拉伯人來攻擊約蘭。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華激發非利士人和靠近古實人的阿拉伯人的心來攻擊約蘭。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華激發非利士人和靠近古實人的阿拉伯人的心來攻擊約蘭。
  • 當代譯本 - 耶和華驅使非利士人和古實附近的阿拉伯人攻打約蘭。
  • 聖經新譯本 - 後來,耶和華激動了非利士人和靠近古實的阿拉伯人的心,和約蘭作對。
  • 呂振中譯本 - 後來永恆主激動了 非利士 人和貼着 古實 邊緣的 亞拉伯 人的心來攻打 約蘭 。
  • 中文標準譯本 - 耶和華激發非利士人以及庫實人附近的阿拉伯人的怒氣,與約蘭作對。
  • 現代標點和合本 - 以後,耶和華激動非利士人和靠近古實的阿拉伯人來攻擊約蘭。
  • 文理和合譯本 - 耶和華激非利士人、與附近古實之亞拉伯人、來攻約蘭、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華使非利士人與附古實之亞喇伯人、攻約蘭、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主激 非利士 人、與附 古實 之 亞拉伯 人、來攻 約蘭 、
  • Nueva Versión Internacional - El Señor incitó a los filisteos y a los árabes vecinos de los cusitas para que se rebelaran contra Jorán.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서는 블레셋 사람과 그리고 에티오피아에 가까이 사는 아라비아 사람들의 마음을 충동하여 여호람을 치게 하셨다.
  • Новый Русский Перевод - Господь возбудил против Иорама вражду филистимлян и арабов, что соседствуют с кушитами.
  • Восточный перевод - Вечный вызвал против Иорама вражду филистимлян и арабов, что соседствуют с эфиопами.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный вызвал против Иорама вражду филистимлян и арабов, что соседствуют с эфиопами.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный вызвал против Иорама вражду филистимлян и арабов, что соседствуют с эфиопами.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel excita contre Yoram l’hostilité des Philistins et des Arabes voisins des Ethiopiens.
  • リビングバイブル - 主は、エチオピヤ人の近くに住むペリシテ人とアラビヤ人を奮い立たせ、ヨラム王を攻撃するよう仕向けました。
  • Nova Versão Internacional - O Senhor despertou contra Jeorão a hostilidade dos filisteus e dos árabes que viviam perto dos etíopes .
  • Hoffnung für alle - Der Herr brachte die Philister dazu, zusammen mit den Araberstämmen, die neben den Äthiopiern wohnten, Joram den Krieg zu erklären.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงดลใจชาวฟีลิสเตียและชาวอาหรับซึ่งอยู่ถัดจากชาวคูชให้เป็นศัตรูกับเยโฮรัม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ทำ​ให้​ชาว​ฟีลิสเตีย​และ​ชาว​อาหรับ​ที่​อาศัย​อยู่​ใกล้​เคียง​กับ​ชาว​คูช​รู้สึก​ขุ่นเคือง​ต่อ​เยโฮรัม
  • Y-sai 10:5 - “Khốn cho A-sy-ri là cây roi của cơn giận Ta. Ta dùng nó như cây gậy của cơn giận Ta.
  • Y-sai 10:6 - Ta sẽ sai A-sy-ri hình phạt nước vô đạo, chống lại dân đã chọc giận Ta. A-sy-ri sẽ hành hạ chúng, chà đạp chúng như bụi đất dưới chân.
  • A-mốt 3:6 - Khi kèn đã thổi vang trong thành mà dân chẳng sợ sao? Tai vạ nào xảy ra trong thành nếu Chúa Hằng Hữu không gây ra?
  • Y-sai 45:5 - Ta là Chúa Hằng Hữu; ngoài Ta không có Đức Chúa Trời nào khác. Ta thêm sức cho con dù con không biết Ta,
  • Y-sai 45:6 - để khắp đất từ đông sang tây, sẽ biết rằng không có Đức Chúa Trời nào khác. Ta là Chúa Hằng Hữu, không có Đấng nào khác.
  • Y-sai 45:7 - Ta tạo ánh sáng và bóng tối. Ta ban hòa bình và tai ương. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã làm các việc ấy.”
  • 1 Các Vua 11:11 - Vì thế Chúa Hằng Hữu phán: “Vì con đã hành động như thế, không giữ lời ước, không tuân hành luật Ta, Ta sẽ tước quyền trị nước khỏi tay con, đem giao cho đầy tớ con.
  • 2 Sa-mu-ên 24:1 - Một lần nữa Chúa Hằng Hữu nổi giận người Ít-ra-ên, nên Ngài khiến Đa-vít kiểm kê dân số để hại họ. Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy đi và kiểm kê dân số Ít-ra-ên và Giu-đa.”
  • 2 Sử Ký 26:7 - Đức Chúa Trời giúp vua, không những trong cuộc chiến tranh với người Phi-li-tin, nhưng cả trong cuộc chiến tranh với người A-rập tại Gu-rơ Ba-anh và với người Mê-u-nim.
  • E-xơ-ra 1:1 - Vào năm thứ nhất triều Si-ru, vua Ba Tư, lời tiên tri của Giê-rê-mi được ứng nghiệm. Chúa Hằng Hữu giục lòng vua ra tuyên cáo trong khắp đế quốc, nội dung như sau:
  • E-xơ-ra 1:5 - Đức Chúa Trời làm cho tinh thần của các trưởng tộc Giu-đa và Bên-gia-min, cùng các thầy tế lễ người Lê-vi, được phấn chấn; họ đứng lên, trở về Giê-ru-sa-lem xây lại Đền Thờ của Đức Chúa Trời.
  • 1 Sa-mu-ên 26:19 - Xin vua nghe đầy tớ người trình bày. Nếu Chúa Hằng Hữu đã thúc giục vua hại con, Ngài sẽ chấp nhận của lễ. Nhưng nếu do người xúi giục, họ đáng bị Chúa Hằng Hữu nguyền rủa. Vì họ đuổi con ra khỏi đất đai Chúa Hằng Hữu dành cho dân Ngài, họ nói với con: ‘Hãy đi thờ các thần của người ngoại quốc.’
  • 2 Sử Ký 22:1 - Dân chúng Giê-ru-sa-lem tôn A-cha-xia, con út của Giô-ram, lên ngôi kế vị cha người, vì các con trai lớn của vua bị một toán cướp bóc từ A-rập giết hại. Vậy, A-cha-xia, con Giô-ram, làm vua nước Giu-đa.
  • 2 Sử Ký 33:11 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu sai các tướng chỉ huy quân đội A-sy-ri đến bắt Ma-na-se làm tù binh. Chúng dùng móc sắt, xiềng lại bằng xích đồng và dẫn vua qua Ba-by-lôn.
  • 1 Các Vua 11:23 - Đức Chúa Trời cũng bắt Sa-lô-môn đương đầu với một đối thủ thứ hai là Rê-xôn, con Ê-li-a-đa. Khi Đa-vít đánh giết người Xô-ba, Rê-xôn bỏ chủ là Ha-đa-đê-xe, vua Xô-ba và chạy trốn.
  • 1 Các Vua 11:14 - Chúa Hằng Hữu khiến Ha-đát, một người thuộc hoàng gia Ê-đôm, trở thành đối thủ của Sa-lô-môn.
  • 2 Sử Ký 17:11 - Một số người Phi-li-tin cũng đem phẩm vật và bạc đến triều cống Giô-sa-phát, và người A-rập cũng đem tặng vua các bầy gia súc: 7.700 chiên đực và 7.700 dê đực.
圣经
资源
计划
奉献