逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Giô-sa-phát đáp: “Nhưng trước hết, chúng ta phải cầu hỏi Chúa Hằng Hữu.”
- 新标点和合本 - 约沙法对以色列王说:“请你先求问耶和华。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 约沙法对以色列王说:“请你先求问耶和华的话。”
- 和合本2010(神版-简体) - 约沙法对以色列王说:“请你先求问耶和华的话。”
- 当代译本 - 约沙法又对以色列王说:“你要先求问耶和华。”
- 圣经新译本 - 约沙法对以色列王说:“请你先求问耶和华的话。”
- 中文标准译本 - 不过约沙法对以色列王说:“请你先求问耶和华的旨意。”
- 现代标点和合本 - 约沙法对以色列王说:“请你先求问耶和华。”
- 和合本(拼音版) - 约沙法对以色列王说:“请你先求问耶和华。”
- New International Version - But Jehoshaphat also said to the king of Israel, “First seek the counsel of the Lord.”
- New International Reader's Version - He continued, “First ask the Lord for advice.”
- English Standard Version - And Jehoshaphat said to the king of Israel, “Inquire first for the word of the Lord.”
- New Living Translation - Then Jehoshaphat added, “But first let’s find out what the Lord says.”
- The Message - Then Jehoshaphat said, “But before you do anything, ask God for guidance.”
- Christian Standard Bible - But Jehoshaphat said to the king of Israel, “First, please ask what the Lord’s will is.”
- New American Standard Bible - However, Jehoshaphat said to the king of Israel, “Please request the word of the Lord first.”
- New King James Version - Also Jehoshaphat said to the king of Israel, “Please inquire for the word of the Lord today.”
- Amplified Bible - Further, Jehoshaphat said to the king of Israel, “Please inquire first for the word of the Lord.”
- American Standard Version - And Jehoshaphat said unto the king of Israel, Inquire first, I pray thee, for the word of Jehovah.
- King James Version - And Jehoshaphat said unto the king of Israel, Enquire, I pray thee, at the word of the Lord to day.
- New English Translation - Then Jehoshaphat added, “First seek an oracle from the Lord.”
- World English Bible - Jehoshaphat said to the king of Israel, “Please inquire first for Yahweh’s word.”
- 新標點和合本 - 約沙法對以色列王說:「請你先求問耶和華。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 約沙法對以色列王說:「請你先求問耶和華的話。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 約沙法對以色列王說:「請你先求問耶和華的話。」
- 當代譯本 - 約沙法又對以色列王說:「你要先求問耶和華。」
- 聖經新譯本 - 約沙法對以色列王說:“請你先求問耶和華的話。”
- 呂振中譯本 - 約沙法 對 以色列 王說:『請你先尋問永恆主的話 怎麼說 。』
- 中文標準譯本 - 不過約沙法對以色列王說:「請你先求問耶和華的旨意。」
- 現代標點和合本 - 約沙法對以色列王說:「請你先求問耶和華。」
- 文理和合譯本 - 約沙法謂以色列王曰、請先諮諏耶和華、
- 文理委辦譯本 - 又曰、今當諮諏於耶和華。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 約沙法 謂 以色列 王曰、今當問於主、
- Nueva Versión Internacional - Pero, antes que nada, consultemos al Señor —añadió.
- Новый Русский Перевод - Но еще Иосафат сказал царю Израиля: – Спроси сперва совета у Господа.
- Восточный перевод - Но ещё Иосафат сказал царю Исраила: – Спроси вначале совета у Вечного.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но ещё Иосафат сказал царю Исраила: – Спроси вначале совета у Вечного.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но ещё Иосафат сказал царю Исроила: – Спроси вначале совета у Вечного.
- La Bible du Semeur 2015 - Mais il ajouta : Consulte d’abord l’Eternel, je te prie.
- Nova Versão Internacional - Mas acrescentou: “Peço-te que busques primeiro o conselho do Senhor”.
- Hoffnung für alle - Doch bitte frag zuerst den Herrn, was er zu diesem Feldzug sagt.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่เยโฮชาฟัทตรัสกับกษัตริย์อิสราเอลอีกว่า “เราควรทูลถามองค์พระผู้เป็นเจ้าก่อน”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และเยโฮชาฟัทพูดกับกษัตริย์แห่งอิสราเอลว่า “ขอให้ท่านถามพระผู้เป็นเจ้าก่อน”
交叉引用
- 2 Sa-mu-ên 2:1 - Sau đó, Đa-vít cầu hỏi Chúa Hằng Hữu: “Con có nên đến thành nào trong đất Giu-đa không?” Chúa Hằng Hữu phán: “Nên.” Đa-vít hỏi: “Thưa, con phải đến thành nào?” Chúa Hằng Hữu đáp: “Đến Hếp-rôn.”
- 2 Sử Ký 34:26 - Các ngươi hãy trình lại cho vua Giu-đa, là người đã sai các ngươi cầu hỏi Chúa Hằng Hữu, rằng: ‘Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên phán về sứ điệp con đã nghe:
- 1 Sa-mu-ên 23:4 - Đa-vít cầu hỏi Chúa Hằng Hữu lần nữa, Chúa Hằng Hữu đáp: “Hãy đi xuống Kê-i-la đi, Ta sẽ cho con thắng người Phi-li-tin.”
- 2 Sa-mu-ên 5:23 - Đa-vít lại cầu hỏi Chúa. Lần này Ngài phán: “Đừng tấn công thẳng tới, nhưng đi vòng sau lưng địch để tấn công chúng gần rừng dâu.
- Giê-rê-mi 21:2 - “Xin ông cầu hỏi Chúa Hằng Hữu giúp chúng tôi và cầu xin Chúa cứu giúp chúng tôi. Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, đang tấn công vào Giu-đa. Biết đâu, Chúa Hằng Hữu sẽ khoan dung và ban những phép lạ quyền năng như Ngài từng làm trong quá khứ. Có thể Ngài sẽ khiến Nê-bu-cát-nết-sa rút quân về.”
- Thi Thiên 27:4 - Tôi xin Chúa Hằng Hữu một điều— điều lòng tôi hằng mong ước— là được sống trong nhà Chúa trọn đời tôi để chiêm ngưỡng sự hoàn hảo của Chúa Hằng Hữu, và suy ngẫm trong Đền Thờ Ngài.
- Ê-xê-chi-ên 20:3 - “Hỡi con người, hãy nói với các lãnh đạo Ít-ra-ên: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Sao các ngươi dám đến cầu vấn Ta? Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, Ta sẽ chẳng trả lời đâu!’
- 1 Sa-mu-ên 23:2 - Đa-vít cầu hỏi Chúa Hằng Hữu: “Con có nên đi đánh những người Phi-li-tin này không?” Chúa Hằng Hữu phán với ông: “Nên. Hãy đi và cứu Kê-i-la.”
- 1 Sa-mu-ên 23:9 - Nhưng Đa-vít biết được Sau-lơ tính kế hại mình, nên bảo A-bia-tha đem ê-phót đến.
- 1 Sa-mu-ên 23:10 - Đa-vít cầu hỏi: “Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, con có nghe Sau-lơ định đến Kê-i-la phá thành bắt con.
- 1 Sa-mu-ên 23:11 - Người Kê-i-la sẽ nạp con cho Sau-lơ không? Sau-lơ sẽ đến như con đã nghe không? Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, xin cho con biết.” Chúa Hằng Hữu đáp: “Sau-lơ sẽ đến.”
- 1 Sa-mu-ên 23:12 - Đa-vít hỏi nữa: “Người Kê-i-la sẽ nạp con cho Sau-lơ không?” Chúa Hằng Hữu đáp: “Có, họ sẽ nạp con.”
- 2 Sa-mu-ên 5:19 - Đa-vít cầu hỏi Chúa Hằng Hữu: “Con nên ra đánh quân Phi-li-tin không? Chúa cho con thắng không?” Chúa Hằng Hữu đáp lời Đa-vít: “Nên. Ta sẽ cho con thắng.”
- 1 Các Vua 22:5 - Nhưng trước tiên, ta nên cầu hỏi ý Chúa Hằng Hữu.”
- 1 Các Vua 22:6 - Vua Ít-ra-ên gọi chừng 400 tiên tri đến hỏi: “Ta có nên đi đánh Ra-mốt Ga-la-át không?” Họ tâu: “Nên, Chúa Hằng Hữu sẽ ban thành ấy cho vua.”