逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vua Ít-ra-ên bàn với Giô-sa-phát: “Tôi sẽ cải trang ra trận để không ai nhận ra, còn vua cứ mặc vương bào.” Thế rồi, Vua Ít-ra-ên cải trang và họ cùng xuất trận.
- 新标点和合本 - 以色列王对约沙法说:“我要改装上阵,你可以仍穿王服。”于是以色列王改装,他们就上阵去了。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 以色列王对约沙法说:“我要改装上阵,你可以仍穿王服。”于是以色列王改装,他们上阵去了。
- 和合本2010(神版-简体) - 以色列王对约沙法说:“我要改装上阵,你可以仍穿王服。”于是以色列王改装,他们上阵去了。
- 当代译本 - 以色列王对约沙法说:“我要改装上阵,你就穿王袍吧。”以色列王就改装上阵。
- 圣经新译本 - 以色列王对约沙法说:“我要改装上阵,你可以仍穿朝服。”于是以色列王改了装,他们就上阵去了。
- 中文标准译本 - 以色列王对约沙法说:“我要乔装上战场,你就穿着自己的王袍吧。”于是以色列王乔装后,他们就上了战场。
- 现代标点和合本 - 以色列王对约沙法说:“我要改装上阵,你可以仍穿王服。”于是以色列王改装,他们就上阵去了。
- 和合本(拼音版) - 以色列王对约沙法说:“我要改装上阵,你可以仍穿王服。”于是以色列王改装,他们就上阵去了。
- New International Version - The king of Israel said to Jehoshaphat, “I will enter the battle in disguise, but you wear your royal robes.” So the king of Israel disguised himself and went into battle.
- New International Reader's Version - The king of Israel spoke to Jehoshaphat. He said, “I’ll go into battle wearing different clothes. Then people won’t recognize me. But you wear your royal robes.” So the king of Israel put on different clothes. Then he went into battle.
- English Standard Version - And the king of Israel said to Jehoshaphat, “I will disguise myself and go into battle, but you wear your robes.” And the king of Israel disguised himself, and they went into battle.
- New Living Translation - The king of Israel said to Jehoshaphat, “As we go into battle, I will disguise myself so no one will recognize me, but you wear your royal robes.” So the king of Israel disguised himself, and they went into battle.
- Christian Standard Bible - But the king of Israel said to Jehoshaphat, “I will disguise myself and go into battle, but you wear your royal attire.” So the king of Israel disguised himself, and they went into battle.
- New American Standard Bible - And the king of Israel said to Jehoshaphat, “I will disguise myself and go into battle, but you put on your robes.” So the king of Israel disguised himself, and they went into battle.
- New King James Version - And the king of Israel said to Jehoshaphat, “I will disguise myself and go into battle; but you put on your robes.” So the king of Israel disguised himself, and they went into battle.
- Amplified Bible - The king of Israel said to Jehoshaphat, “ I will disguise myself and will go into battle, but you put on your [royal] robes.” So the king of Israel disguised himself, and they went into the battle.
- American Standard Version - And the king of Israel said unto Jehoshaphat, I will disguise myself, and go into the battle; but put thou on thy robes. So the king of Israel disguised himself; and they went into the battle.
- King James Version - And the king of Israel said unto Jehoshaphat, I will disguise myself, and will go to the battle; but put thou on thy robes. So the king of Israel disguised himself; and they went to the battle.
- New English Translation - The king of Israel said to Jehoshaphat, “I will disguise myself and then enter the battle; but you wear your royal attire.” So the king of Israel disguised himself and they entered the battle.
- World English Bible - The king of Israel said to Jehoshaphat, “I will disguise myself, and go into the battle; but you put on your robes.” So the king of Israel disguised himself; and they went into the battle.
- 新標點和合本 - 以色列王對約沙法說:「我要改裝上陣,你可以仍穿王服。」於是以色列王改裝,他們就上陣去了。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 以色列王對約沙法說:「我要改裝上陣,你可以仍穿王服。」於是以色列王改裝,他們上陣去了。
- 和合本2010(神版-繁體) - 以色列王對約沙法說:「我要改裝上陣,你可以仍穿王服。」於是以色列王改裝,他們上陣去了。
- 當代譯本 - 以色列王對約沙法說:「我要改裝上陣,你就穿王袍吧。」以色列王就改裝上陣。
- 聖經新譯本 - 以色列王對約沙法說:“我要改裝上陣,你可以仍穿朝服。”於是以色列王改了裝,他們就上陣去了。
- 呂振中譯本 - 以色列 王對 約沙法 說:『 我 要化裝上戰場;你可以仍穿着你的衣服。』 以色列 王化了裝,他們就上戰場。
- 中文標準譯本 - 以色列王對約沙法說:「我要喬裝上戰場,你就穿著自己的王袍吧。」於是以色列王喬裝後,他們就上了戰場。
- 現代標點和合本 - 以色列王對約沙法說:「我要改裝上陣,你可以仍穿王服。」於是以色列王改裝,他們就上陣去了。
- 文理和合譯本 - 以色列王謂約沙法曰、我將改裝入陳、惟爾當衣王服、以色列王遂改裝、二人入陳、
- 文理委辦譯本 - 以色列王告約沙法曰、我將微服入陳、惟爾衣王服。以色列王遂改服色、入陳戰鬥。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以色列 王謂 約沙法 曰、我將易服入陣、爾仍衣王服、 以色列 王遂易服入陣、
- Nueva Versión Internacional - Allí el rey de Israel le dijo a Josafat: «Yo entraré a la batalla disfrazado, pero tú te pondrás tus vestiduras reales». Así que el rey de Israel se disfrazó y entró al combate.
- 현대인의 성경 - 그때 아합은 여호사밧에게 “나는 변장을 하고 싸울 테니 당신은 왕복을 입으십시오” 하고 사병들이 입는 군복으로 갈아 입고 전쟁터로 나갔다.
- Новый Русский Перевод - Царь Израиля сказал Иосафату: – Я вступлю в сражение переодетым, но ты носи свои царские одежды. Царь Израиля переоделся и вступил в сражение.
- Восточный перевод - Царь Исраила сказал Иосафату: – Я вступлю в сражение переодетым, но ты носи свои царские одежды. Царь Исраила переоделся и вступил в сражение.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Царь Исраила сказал Иосафату: – Я вступлю в сражение переодетым, но ты носи свои царские одежды. Царь Исраила переоделся и вступил в сражение.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Царь Исроила сказал Иосафату: – Я вступлю в сражение переодетым, но ты носи свои царские одежды. Царь Исроила переоделся и вступил в сражение.
- La Bible du Semeur 2015 - En chemin, Achab dit à Josaphat : Je vais me déguiser pour aller au combat ; mais toi, garde tes habits royaux. Le roi d’Israël se déguisa donc pour la bataille.
- リビングバイブル - イスラエルの王はヨシャパテ王に、「私はだれにも気づかれないように変装しますが、あなたはちゃんと王服を着ていてください」と言いました。二人は、そのとおりに出陣しました。
- Nova Versão Internacional - E o rei de Israel disse a Josafá: “Entrarei disfarçado em combate, mas tu, usa as tuas vestes reais”. O rei de Israel disfarçou-se, e ambos foram para o combate.
- Hoffnung für alle - Vor der Schlacht sagte Ahab zu Joschafat: »Ich werde mich als einfacher Soldat verkleiden. Du aber kämpfe ruhig in deiner königlichen Rüstung!« Er zog sich einfache Soldatenkleider an, und sie gingen in die Schlacht.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - กษัตริย์อิสราเอลตรัสกับเยโฮชาฟัทว่า “ข้าพเจ้าจะปลอมตัวไปออกรบ ส่วนท่านแต่งเครื่องทรงกษัตริย์ของท่านเถิด” แล้วกษัตริย์อิสราเอลก็ทรงปลอมพระองค์และเสด็จออกรบ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - กษัตริย์แห่งอิสราเอลกล่าวกับเยโฮชาฟัทว่า “เราจะปลอมตัวเข้าไปในสนามรบ ส่วนท่านก็สวมเสื้อคลุมของกษัตริย์ไป” ดังนั้นกษัตริย์แห่งอิสราเอลจึงปลอมตัวเข้าไปในสนามรบ
交叉引用
- 1 Các Vua 20:38 - Tiên tri lấy vải che mặt, giả dạng, đứng bên đường chờ vua đi qua.
- Châm Ngôn 26:25 - Khi nó nói lời dịu ngọt đừng tin, vì lòng nó chứa bảy điều gớm ghiếc.
- Thi Thiên 12:2 - Thiên hạ chỉ nói lời dối gạt, miệng tuôn ra câu tán tỉnh lọc lừa.
- 1 Các Vua 14:2 - Giê-rô-bô-am nói với vợ: “Bà cải trang để không ai biết là vợ tôi, rồi đi Si-lô gặp Tiên tri A-hi-gia—người báo trước việc tôi làm vua.
- 1 Các Vua 14:3 - Nhớ mang theo mười ổ bánh, vài bánh ngọt, và một hũ mật ong. Khi gặp tiên tri, ông sẽ cho biết con ta có khỏi không.”
- 1 Các Vua 14:4 - Vợ Giê-rô-bô-am vâng lời và đi đến nhà A-hi-gia tại Si-lô. Lúc ấy, A-hi-gia đã già lắm, đôi mắt mù lòa.
- 1 Các Vua 14:5 - Chúa Hằng Hữu phán bảo A-hi-gia: “Vợ của Giê-rô-bô-am đến kia, bà ấy cải trang thành một người khác. Bà muốn hỏi thăm về tình trạng đứa con đang ốm. Hãy nói với bà những điều Ta đã dặn con.”
- 1 Các Vua 14:6 - Nghe tiếng chân bước qua cửa, A-hi-gia nói vọng ra: “Vợ Giê-rô-bô-am đó à, mời bà vào. Tại sao bà phải giả dạng? Đây, tôi có một tin chẳng lành cho bà.
- Gióp 24:15 - Mắt kẻ dâm loạn trông chờ bóng tối, nói rằng: ‘Nào ai thấy được ta.’ Họ che mặt để không ai biết họ.
- 2 Sử Ký 35:22 - Tuy nhiên, Giô-si-a không nghe theo lời Nê-cô đã nói theo lệnh Đức Chúa Trời, và vua không rút quân. Trái lại, vua còn cải trang và đem quân tiến đánh tại đồng bằng Mê-ghi-đô.
- 2 Sử Ký 35:23 - Các xạ thủ Ai Cập bắn tên trúng Vua Giô-si-a. Vua bảo các quan hầu cận: “Hãy đem ta ra khỏi trận địa này vì ta đã bị thương nặng!”
- Giê-rê-mi 23:24 - Có ai ẩn trốn vào nơi bí mật đến nỗi Ta không thấy được không? Có phải Ta ở mọi nơi trong các tầng trời và đất?” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- 1 Sa-mu-ên 28:8 - Sau-lơ cải trang và đang đêm dẫn hai người đi đến nhà bà bóng, Ông nói: “Xin bà cầu hồn một người cho tôi.”