Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
18:26 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy nói với họ lệnh của vua: ‘Giam người này trong ngục, chỉ cho ăn bánh và nước cho đến ngày ta trở về bình an.’”
  • 新标点和合本 - ‘王如此说:把这个人下在监里,使他受苦,吃不饱喝不足,等候我平平安安地回来。’”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们要说:‘王如此说:把这个人关在监狱里,使他受苦,吃不饱喝不足,直等到我平安回来。’”
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们要说:‘王如此说:把这个人关在监狱里,使他受苦,吃不饱喝不足,直等到我平安回来。’”
  • 当代译本 - 告诉他们,‘王说,要把这人关在监牢,只给他一点饼和水,直到我平安回来。’”
  • 圣经新译本 - 说:‘王这样吩咐:把这人囚在监里,少给他食物和水,直到我平平安安回来。’”
  • 中文标准译本 - 就说:‘王如此说:你们把这人关进牢房,只给他吃一点饼、喝一点水,直到我平安回来。’”
  • 现代标点和合本 - ‘王如此说:把这个人下在监里,使他受苦,吃不饱喝不足,等候我平平安安地回来。’”
  • 和合本(拼音版) - 王如此说:把这个人下在监里,使他受苦,吃不饱、喝不足,等候我平平安安地回来。’”
  • New International Version - and say, ‘This is what the king says: Put this fellow in prison and give him nothing but bread and water until I return safely.’ ”
  • New International Reader's Version - Tell them, ‘The king says, “Put this fellow in prison. Don’t give him anything but bread and water until I return safely.” ’ ”
  • English Standard Version - and say, ‘Thus says the king, Put this fellow in prison and feed him with meager rations of bread and water until I return in peace.’”
  • New Living Translation - Give them this order from the king: ‘Put this man in prison, and feed him nothing but bread and water until I return safely from the battle!’”
  • Christian Standard Bible - and say, ‘This is what the king says: Put this guy in prison and feed him only a little bread and water until I come back safely.’”
  • New American Standard Bible - and say, ‘This is what the king says: “Put this man in prison, and feed him enough bread and water to survive until I return safely.” ’ ”
  • New King James Version - and say, ‘Thus says the king: “Put this fellow in prison, and feed him with bread of affliction and water of affliction, until I return in peace.” ’ ”
  • Amplified Bible - and say, ‘Thus says the king: “Put this man in prison and feed him just enough bread and water to survive until I return in peace (safely).” ’ ”
  • American Standard Version - and say, Thus saith the king, Put this fellow in the prison, and feed him with bread of affliction and with water of affliction, until I return in peace.
  • King James Version - And say, Thus saith the king, Put this fellow in the prison, and feed him with bread of affliction and with water of affliction, until I return in peace.
  • New English Translation - Say, ‘This is what the king says: “Put this man in prison. Give him only a little bread and water until I return safely.”’”
  • World English Bible - and say, ‘The king says, “Put this fellow in the prison, and feed him with bread of affliction and with water of affliction, until I return in peace.”’”
  • 新標點和合本 - 『王如此說:把這個人下在監裏,使他受苦,吃不飽喝不足,等候我平平安安地回來。』」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們要說:『王如此說:把這個人關在監獄裏,使他受苦,吃不飽喝不足,直等到我平安回來。』」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們要說:『王如此說:把這個人關在監獄裏,使他受苦,吃不飽喝不足,直等到我平安回來。』」
  • 當代譯本 - 告訴他們,『王說,要把這人關在監牢,只給他一點餅和水,直到我平安回來。』」
  • 聖經新譯本 - 說:‘王這樣吩咐:把這人囚在監裡,少給他食物和水,直到我平平安安回來。’”
  • 呂振中譯本 - 「王這麼說:『把這個人下在監裏,使他喫窘迫飯, 喝 窘迫水,直到我平平安安回來。』」』
  • 中文標準譯本 - 就說:『王如此說:你們把這人關進牢房,只給他吃一點餅、喝一點水,直到我平安回來。』」
  • 現代標點和合本 - 『王如此說:把這個人下在監裡,使他受苦,吃不飽喝不足,等候我平平安安地回來。』」
  • 文理和合譯本 - 告之曰、王命拘此夫於獄、食以艱苦之餅、飲以艱苦之水、待我安歸、
  • 文理委辦譯本 - 告之曰、王命拘幽此人、供餅給水、使嘗艱苦、迨我安歸。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 告之曰、王命以此人拘於獄、加以艱苦、不使之食足飲足、 原文作使之少食餅少飲水 直待我安然而歸、
  • Nueva Versión Internacional - Díganles que les ordeno echar en la cárcel a ese tipo, y no darle más que pan y agua, hasta que yo regrese sin contratiempos.
  • 현대인의 성경 - 이놈을 감옥에 가두고 내가 전쟁에서 무사히 돌아올 때까지 죽지 않을 정도의 빵과 물만 먹이라고 일러 주어라.”
  • Новый Русский Перевод - и скажите: «Так говорит царь: Посадите этого человека в темницу и держите его впроголодь на хлебе и воде, пока я не вернусь благополучно».
  • Восточный перевод - и скажите: Так говорит царь: «Посадите этого человека в темницу и не давайте ему ничего, кроме хлеба и воды, пока я благополучно не вернусь».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и скажите: Так говорит царь: «Посадите этого человека в темницу и не давайте ему ничего, кроме хлеба и воды, пока я благополучно не вернусь».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - и скажите: Так говорит царь: «Посадите этого человека в темницу и не давайте ему ничего, кроме хлеба и воды, пока я благополучно не вернусь».
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous leur ordonnerez de ma part de jeter cet individu en prison et de ne lui donner qu’une ration réduite de pain et d’eau, jusqu’à ce que je revienne sain et sauf de cette expédition.
  • リビングバイブル - 『この男を牢に入れ、戦いから無事に戻って来るまで、わずかなパンと水をあてがっておけ、と王が命じた』と言いなさい。」
  • Nova Versão Internacional - e digam que assim diz o rei: Ponham este homem na prisão a pão e água, até que eu volte em segurança”.
  • Hoffnung für alle - Meldet ihnen: ›Befehl des Königs: Steckt diesen Mann ins Gefängnis und gebt ihm eine gekürzte Ration Brot und Wasser! Dort soll er bleiben, bis ich, König Ahab, unversehrt als Sieger aus dem Feldzug zurückkomme.‹«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บอกสองคนนั้นว่า ‘กษัตริย์ตรัสดังนี้ว่าจงขังชายผู้นี้ไว้ในคุก ให้แต่ขนมปังและน้ำประทังชีวิต จนกว่าเราจะกลับมาอย่างปลอดภัย’ ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​บอก​ว่า ‘กษัตริย์​กล่าว​ดังนี้ “จำคุก​ชาย​คน​นี้​เสีย และ​ประทัง​ชีวิต​เขา​ด้วย​ขนมปัง​และ​น้ำ​เท่า​นั้น จน​กว่า​เรา​จะ​กลับ​มา​อย่าง​ปลอดภัย”’”
交叉引用
  • Lu-ca 23:2 - Họ bắt đầu tố cáo: “Chúng tôi bắt được người này xúi dân nổi loạn, bảo đừng đóng thuế cho chính quyền La Mã và tự xưng là Đấng Mết-si-a, tức là Vua.”
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:2 - Vì chính anh chị em biết quá rõ ngày của Chúa sẽ đến bất ngờ như kẻ trộm giữa đêm khuya.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:3 - Khi người ta nói: “Hòa bình và an ninh” thì hủy diệt xảy đến bất ngờ như sản phụ bị quặn đau trước giờ sinh nở; họ không thể nào tránh thoát.
  • Ma-thi-ơ 5:12 - Các con nên hân hoan, mừng rỡ vì sẽ được giải thưởng lớn dành sẵn trên trời. Ngày xưa, các nhà tiên tri cũng từng bị bức hại như thế.”
  • 2 Cô-rinh-tô 11:23 - Họ là đầy tớ của Chúa Cứu Thế? Tôi nói như người dại, chứ tôi phục vụ nhiều hơn, làm việc nặng nhọc hơn, lao tù nhiều hơn, đòn vọt vô số, nhiều phen gần bỏ mạng.
  • Thi Thiên 10:5 - Vì đường lối họ thành công luôn. Họ tự cao và luật lệ Chúa quá xa xôi với họ. Họ nhạo cười tất cả kẻ thù.
  • Y-sai 30:20 - Dù Chúa cho các ngươi ăn bánh bất hạnh và uống nước đau thương, Chúa sẽ vẫn ở cùng các ngươi để dạy dỗ các ngươi. Các ngươi sẽ tận mắt thấy Đấng dạy các ngươi.
  • Thi Thiên 102:9 - Thay vì bánh, con nuốt tro tàn. Nước con uống pha dòng lệ mặn
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:18 - Họ bắt các sứ đồ giam vào ngục.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:19 - Khi nghe những lời tuyên cáo này, đừng ai mừng thầm tự nhủ: “Ta được an nhiên vô sự, mặc dù ta cứ tiếp tục đường lối ngoan cố mình.” Thà say khướt còn hơn khát khô!
  • Lu-ca 3:19 - Giăng còn công khai chỉ trích Hê-rốt An-ti-pa, vua chư hầu, vì vua cưới em dâu là Hê-rô-đia, vợ của em mình, và làm nhiều việc gian ác.
  • Lu-ca 3:20 - Hê-rốt còn làm thêm một điều ác nữa là bắt Giăng giam vào ngục.
  • Châm Ngôn 14:16 - Người khôn kính Chúa, lánh tội; người dại mù quáng làm liều.
  • Giê-rê-mi 20:2 - Nên ông sai bắt Tiên tri Giê-rê-mi, đánh đòn và cùm chân ông trong nhà ngục ở Cổng Bên-gia-min trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
  • Giê-rê-mi 20:3 - Qua ngày sau, Pha-su-rơ mở cùm cho ông, Giê-rê-mi nói: “Pha-ru-sơ, Chúa Hằng Hữu đã đổi tên cho ông. Từ giờ trở đi, ông sẽ được gọi là ‘Kinh Hãi Mọi Bề.’
  • 2 Sử Ký 18:15 - Vua nói: “Đã bao nhiêu lần ta buộc ngươi nhân danh Chúa thề chỉ nói đúng sự thật mà thôi.”
  • Thi Thiên 80:5 - Chúa nuôi chúng con bằng than khóc và khiến chúng con uống nước mắt quá nhiều lần.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:22 - Nghe Phao-lô nói đến đây, dân chúng nổi lên gào thét: “Giết nó đi! Nó không đáng sống nữa!”
  • 1 Sa-mu-ên 25:21 - Đa-vít đã tự nhủ: “Ta bảo vệ tài sản của nó trong hoang mạc không mất mát gì cả, thế mà nó lại lấy oán trả ân. Phí công thật!
  • Ma-thi-ơ 12:24 - Nhưng khi các thầy Pha-ri-si nghe về phép lạ thì nói: “Ông ấy dùng quyền của quỷ vương để đuổi quỷ.”
  • 1 Các Vua 22:26 - Vua Ít-ra-ên ra lệnh: “Bắt Mi-chê, đem giao cho quan cai thành là A-môn và Hoàng tử Giô-ách,
  • 1 Các Vua 22:27 - và dặn họ: Vua bảo bỏ tù người này, cho ăn bánh uống nước mà thôi cho đến ngày ta trở về bình an.”
  • 1 Các Vua 22:28 - Mi-chê nói: “Nếu vua trở về bình an, Chúa Hằng Hữu đã không phán bảo tôi!” Ông thêm: “Mọi người hãy nhớ lời tôi.”
  • Khải Huyền 11:10 - Mọi người trên thế giới sẽ mừng rỡ vì hai người đã bị sát hại. Người ta ăn mừng, tặng quà cho nhau, vì hai tiên tri ấy đã khuấy động lương tâm mọi người.
  • 2 Sử Ký 16:10 - Vua A-sa nổi giận khi nghe lời trách móc của Ha-na-nia nên bắt nhà tiên tri đưa vào ngục tra tấn. Đồng thời, A-sa cũng đàn áp một số người khác trong dân chúng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy nói với họ lệnh của vua: ‘Giam người này trong ngục, chỉ cho ăn bánh và nước cho đến ngày ta trở về bình an.’”
  • 新标点和合本 - ‘王如此说:把这个人下在监里,使他受苦,吃不饱喝不足,等候我平平安安地回来。’”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们要说:‘王如此说:把这个人关在监狱里,使他受苦,吃不饱喝不足,直等到我平安回来。’”
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们要说:‘王如此说:把这个人关在监狱里,使他受苦,吃不饱喝不足,直等到我平安回来。’”
  • 当代译本 - 告诉他们,‘王说,要把这人关在监牢,只给他一点饼和水,直到我平安回来。’”
  • 圣经新译本 - 说:‘王这样吩咐:把这人囚在监里,少给他食物和水,直到我平平安安回来。’”
  • 中文标准译本 - 就说:‘王如此说:你们把这人关进牢房,只给他吃一点饼、喝一点水,直到我平安回来。’”
  • 现代标点和合本 - ‘王如此说:把这个人下在监里,使他受苦,吃不饱喝不足,等候我平平安安地回来。’”
  • 和合本(拼音版) - 王如此说:把这个人下在监里,使他受苦,吃不饱、喝不足,等候我平平安安地回来。’”
  • New International Version - and say, ‘This is what the king says: Put this fellow in prison and give him nothing but bread and water until I return safely.’ ”
  • New International Reader's Version - Tell them, ‘The king says, “Put this fellow in prison. Don’t give him anything but bread and water until I return safely.” ’ ”
  • English Standard Version - and say, ‘Thus says the king, Put this fellow in prison and feed him with meager rations of bread and water until I return in peace.’”
  • New Living Translation - Give them this order from the king: ‘Put this man in prison, and feed him nothing but bread and water until I return safely from the battle!’”
  • Christian Standard Bible - and say, ‘This is what the king says: Put this guy in prison and feed him only a little bread and water until I come back safely.’”
  • New American Standard Bible - and say, ‘This is what the king says: “Put this man in prison, and feed him enough bread and water to survive until I return safely.” ’ ”
  • New King James Version - and say, ‘Thus says the king: “Put this fellow in prison, and feed him with bread of affliction and water of affliction, until I return in peace.” ’ ”
  • Amplified Bible - and say, ‘Thus says the king: “Put this man in prison and feed him just enough bread and water to survive until I return in peace (safely).” ’ ”
  • American Standard Version - and say, Thus saith the king, Put this fellow in the prison, and feed him with bread of affliction and with water of affliction, until I return in peace.
  • King James Version - And say, Thus saith the king, Put this fellow in the prison, and feed him with bread of affliction and with water of affliction, until I return in peace.
  • New English Translation - Say, ‘This is what the king says: “Put this man in prison. Give him only a little bread and water until I return safely.”’”
  • World English Bible - and say, ‘The king says, “Put this fellow in the prison, and feed him with bread of affliction and with water of affliction, until I return in peace.”’”
  • 新標點和合本 - 『王如此說:把這個人下在監裏,使他受苦,吃不飽喝不足,等候我平平安安地回來。』」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們要說:『王如此說:把這個人關在監獄裏,使他受苦,吃不飽喝不足,直等到我平安回來。』」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們要說:『王如此說:把這個人關在監獄裏,使他受苦,吃不飽喝不足,直等到我平安回來。』」
  • 當代譯本 - 告訴他們,『王說,要把這人關在監牢,只給他一點餅和水,直到我平安回來。』」
  • 聖經新譯本 - 說:‘王這樣吩咐:把這人囚在監裡,少給他食物和水,直到我平平安安回來。’”
  • 呂振中譯本 - 「王這麼說:『把這個人下在監裏,使他喫窘迫飯, 喝 窘迫水,直到我平平安安回來。』」』
  • 中文標準譯本 - 就說:『王如此說:你們把這人關進牢房,只給他吃一點餅、喝一點水,直到我平安回來。』」
  • 現代標點和合本 - 『王如此說:把這個人下在監裡,使他受苦,吃不飽喝不足,等候我平平安安地回來。』」
  • 文理和合譯本 - 告之曰、王命拘此夫於獄、食以艱苦之餅、飲以艱苦之水、待我安歸、
  • 文理委辦譯本 - 告之曰、王命拘幽此人、供餅給水、使嘗艱苦、迨我安歸。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 告之曰、王命以此人拘於獄、加以艱苦、不使之食足飲足、 原文作使之少食餅少飲水 直待我安然而歸、
  • Nueva Versión Internacional - Díganles que les ordeno echar en la cárcel a ese tipo, y no darle más que pan y agua, hasta que yo regrese sin contratiempos.
  • 현대인의 성경 - 이놈을 감옥에 가두고 내가 전쟁에서 무사히 돌아올 때까지 죽지 않을 정도의 빵과 물만 먹이라고 일러 주어라.”
  • Новый Русский Перевод - и скажите: «Так говорит царь: Посадите этого человека в темницу и держите его впроголодь на хлебе и воде, пока я не вернусь благополучно».
  • Восточный перевод - и скажите: Так говорит царь: «Посадите этого человека в темницу и не давайте ему ничего, кроме хлеба и воды, пока я благополучно не вернусь».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и скажите: Так говорит царь: «Посадите этого человека в темницу и не давайте ему ничего, кроме хлеба и воды, пока я благополучно не вернусь».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - и скажите: Так говорит царь: «Посадите этого человека в темницу и не давайте ему ничего, кроме хлеба и воды, пока я благополучно не вернусь».
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous leur ordonnerez de ma part de jeter cet individu en prison et de ne lui donner qu’une ration réduite de pain et d’eau, jusqu’à ce que je revienne sain et sauf de cette expédition.
  • リビングバイブル - 『この男を牢に入れ、戦いから無事に戻って来るまで、わずかなパンと水をあてがっておけ、と王が命じた』と言いなさい。」
  • Nova Versão Internacional - e digam que assim diz o rei: Ponham este homem na prisão a pão e água, até que eu volte em segurança”.
  • Hoffnung für alle - Meldet ihnen: ›Befehl des Königs: Steckt diesen Mann ins Gefängnis und gebt ihm eine gekürzte Ration Brot und Wasser! Dort soll er bleiben, bis ich, König Ahab, unversehrt als Sieger aus dem Feldzug zurückkomme.‹«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บอกสองคนนั้นว่า ‘กษัตริย์ตรัสดังนี้ว่าจงขังชายผู้นี้ไว้ในคุก ให้แต่ขนมปังและน้ำประทังชีวิต จนกว่าเราจะกลับมาอย่างปลอดภัย’ ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​บอก​ว่า ‘กษัตริย์​กล่าว​ดังนี้ “จำคุก​ชาย​คน​นี้​เสีย และ​ประทัง​ชีวิต​เขา​ด้วย​ขนมปัง​และ​น้ำ​เท่า​นั้น จน​กว่า​เรา​จะ​กลับ​มา​อย่าง​ปลอดภัย”’”
  • Lu-ca 23:2 - Họ bắt đầu tố cáo: “Chúng tôi bắt được người này xúi dân nổi loạn, bảo đừng đóng thuế cho chính quyền La Mã và tự xưng là Đấng Mết-si-a, tức là Vua.”
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:2 - Vì chính anh chị em biết quá rõ ngày của Chúa sẽ đến bất ngờ như kẻ trộm giữa đêm khuya.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:3 - Khi người ta nói: “Hòa bình và an ninh” thì hủy diệt xảy đến bất ngờ như sản phụ bị quặn đau trước giờ sinh nở; họ không thể nào tránh thoát.
  • Ma-thi-ơ 5:12 - Các con nên hân hoan, mừng rỡ vì sẽ được giải thưởng lớn dành sẵn trên trời. Ngày xưa, các nhà tiên tri cũng từng bị bức hại như thế.”
  • 2 Cô-rinh-tô 11:23 - Họ là đầy tớ của Chúa Cứu Thế? Tôi nói như người dại, chứ tôi phục vụ nhiều hơn, làm việc nặng nhọc hơn, lao tù nhiều hơn, đòn vọt vô số, nhiều phen gần bỏ mạng.
  • Thi Thiên 10:5 - Vì đường lối họ thành công luôn. Họ tự cao và luật lệ Chúa quá xa xôi với họ. Họ nhạo cười tất cả kẻ thù.
  • Y-sai 30:20 - Dù Chúa cho các ngươi ăn bánh bất hạnh và uống nước đau thương, Chúa sẽ vẫn ở cùng các ngươi để dạy dỗ các ngươi. Các ngươi sẽ tận mắt thấy Đấng dạy các ngươi.
  • Thi Thiên 102:9 - Thay vì bánh, con nuốt tro tàn. Nước con uống pha dòng lệ mặn
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:18 - Họ bắt các sứ đồ giam vào ngục.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:19 - Khi nghe những lời tuyên cáo này, đừng ai mừng thầm tự nhủ: “Ta được an nhiên vô sự, mặc dù ta cứ tiếp tục đường lối ngoan cố mình.” Thà say khướt còn hơn khát khô!
  • Lu-ca 3:19 - Giăng còn công khai chỉ trích Hê-rốt An-ti-pa, vua chư hầu, vì vua cưới em dâu là Hê-rô-đia, vợ của em mình, và làm nhiều việc gian ác.
  • Lu-ca 3:20 - Hê-rốt còn làm thêm một điều ác nữa là bắt Giăng giam vào ngục.
  • Châm Ngôn 14:16 - Người khôn kính Chúa, lánh tội; người dại mù quáng làm liều.
  • Giê-rê-mi 20:2 - Nên ông sai bắt Tiên tri Giê-rê-mi, đánh đòn và cùm chân ông trong nhà ngục ở Cổng Bên-gia-min trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
  • Giê-rê-mi 20:3 - Qua ngày sau, Pha-su-rơ mở cùm cho ông, Giê-rê-mi nói: “Pha-ru-sơ, Chúa Hằng Hữu đã đổi tên cho ông. Từ giờ trở đi, ông sẽ được gọi là ‘Kinh Hãi Mọi Bề.’
  • 2 Sử Ký 18:15 - Vua nói: “Đã bao nhiêu lần ta buộc ngươi nhân danh Chúa thề chỉ nói đúng sự thật mà thôi.”
  • Thi Thiên 80:5 - Chúa nuôi chúng con bằng than khóc và khiến chúng con uống nước mắt quá nhiều lần.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:22 - Nghe Phao-lô nói đến đây, dân chúng nổi lên gào thét: “Giết nó đi! Nó không đáng sống nữa!”
  • 1 Sa-mu-ên 25:21 - Đa-vít đã tự nhủ: “Ta bảo vệ tài sản của nó trong hoang mạc không mất mát gì cả, thế mà nó lại lấy oán trả ân. Phí công thật!
  • Ma-thi-ơ 12:24 - Nhưng khi các thầy Pha-ri-si nghe về phép lạ thì nói: “Ông ấy dùng quyền của quỷ vương để đuổi quỷ.”
  • 1 Các Vua 22:26 - Vua Ít-ra-ên ra lệnh: “Bắt Mi-chê, đem giao cho quan cai thành là A-môn và Hoàng tử Giô-ách,
  • 1 Các Vua 22:27 - và dặn họ: Vua bảo bỏ tù người này, cho ăn bánh uống nước mà thôi cho đến ngày ta trở về bình an.”
  • 1 Các Vua 22:28 - Mi-chê nói: “Nếu vua trở về bình an, Chúa Hằng Hữu đã không phán bảo tôi!” Ông thêm: “Mọi người hãy nhớ lời tôi.”
  • Khải Huyền 11:10 - Mọi người trên thế giới sẽ mừng rỡ vì hai người đã bị sát hại. Người ta ăn mừng, tặng quà cho nhau, vì hai tiên tri ấy đã khuấy động lương tâm mọi người.
  • 2 Sử Ký 16:10 - Vua A-sa nổi giận khi nghe lời trách móc của Ha-na-nia nên bắt nhà tiên tri đưa vào ngục tra tấn. Đồng thời, A-sa cũng đàn áp một số người khác trong dân chúng.
圣经
资源
计划
奉献