Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
18:18 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Mi-chê nói tiếp: “Hãy nghe lời Chúa Hằng Hữu! Tôi thấy Chúa Hằng Hữu ngồi trên ngai, tất cả thiên binh đều đứng hai bên Ngài.
  • 新标点和合本 - 米该雅说:“你们要听耶和华的话。我看见耶和华坐在宝座上,天上的万军侍立在他左右。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 米该雅说:“因此你们要听耶和华的话!我看见耶和华坐在宝座上,天上的万军侍立在他左右。
  • 和合本2010(神版-简体) - 米该雅说:“因此你们要听耶和华的话!我看见耶和华坐在宝座上,天上的万军侍立在他左右。
  • 当代译本 - 米该雅说:“你要听耶和华的话。我看见耶和华坐在宝座上,众天军侍立在祂左右。
  • 圣经新译本 - 米该雅说:“所以你们要听耶和华的话。我看见耶和华坐在宝座上,天上的万军侍立在他左右。
  • 中文标准译本 - 米该亚又说:“因此,请你们听耶和华的话语!我看见耶和华坐在宝座上,天上的万军侍立在他左右。
  • 现代标点和合本 - 米该雅说:“你们要听耶和华的话!我看见耶和华坐在宝座上,天上的万军侍立在他左右。
  • 和合本(拼音版) - 米该雅说:“你们要听耶和华的话。我看见耶和华坐在宝座上,天上的万军侍立在他左右。
  • New International Version - Micaiah continued, “Therefore hear the word of the Lord: I saw the Lord sitting on his throne with all the multitudes of heaven standing on his right and on his left.
  • New International Reader's Version - Micaiah continued, “Listen to the Lord’s message. I saw the Lord sitting on his throne. Some of the angels of heaven were standing at his right side. The others were standing at his left side.
  • English Standard Version - And Micaiah said, “Therefore hear the word of the Lord: I saw the Lord sitting on his throne, and all the host of heaven standing on his right hand and on his left.
  • New Living Translation - Then Micaiah continued, “Listen to what the Lord says! I saw the Lord sitting on his throne with all the armies of heaven around him, on his right and on his left.
  • The Message - Micaiah kept on, “I’m not done yet; listen to God’s word: I saw God enthroned, and all the Angel Armies of heaven standing at attention, ranged on his right and his left. And God said, “How can we seduce Ahab into attacking Ramoth Gilead?” Some said this, and some said that. Then a bold angel stepped out, stood before God, and said, “I’ll seduce him.” “And how will you do it?” said God. “Easy,” said the angel, “I’ll get all the prophets to lie.” “That should do it,” said God; “On your way—seduce him!”
  • Christian Standard Bible - Then Micaiah said, “Therefore, hear the word of the Lord. I saw the Lord sitting on his throne, and the whole heavenly army was standing at his right hand and at his left hand.
  • New American Standard Bible - And Micaiah said, “Therefore, hear the word of the Lord. I saw the Lord sitting on His throne, and all the angels of heaven standing on His right and on His left.
  • New King James Version - Then Micaiah said, “Therefore hear the word of the Lord: I saw the Lord sitting on His throne, and all the host of heaven standing on His right hand and His left.
  • Amplified Bible - So Micaiah said, “Therefore, hear the word of the Lord: I saw the Lord sitting on His throne, and all the host (army) of heaven standing on His right and on His left.
  • American Standard Version - And Micaiah said, Therefore hear ye the word of Jehovah: I saw Jehovah sitting upon his throne, and all the host of heaven standing on his right hand and on his left.
  • King James Version - Again he said, Therefore hear the word of the Lord; I saw the Lord sitting upon his throne, and all the host of heaven standing on his right hand and on his left.
  • New English Translation - Micaiah said, “That being the case, hear the word of the Lord: I saw the Lord sitting on his throne, with all the heavenly assembly standing on his right and on his left.
  • World English Bible - Micaiah said, “Therefore hear Yahweh’s word: I saw Yahweh sitting on his throne, and all the army of heaven standing on his right hand and on his left.
  • 新標點和合本 - 米該雅說:「你們要聽耶和華的話。我看見耶和華坐在寶座上,天上的萬軍侍立在他左右。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 米該雅說:「因此你們要聽耶和華的話!我看見耶和華坐在寶座上,天上的萬軍侍立在他左右。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 米該雅說:「因此你們要聽耶和華的話!我看見耶和華坐在寶座上,天上的萬軍侍立在他左右。
  • 當代譯本 - 米該雅說:「你要聽耶和華的話。我看見耶和華坐在寶座上,眾天軍侍立在祂左右。
  • 聖經新譯本 - 米該雅說:“所以你們要聽耶和華的話。我看見耶和華坐在寶座上,天上的萬軍侍立在他左右。
  • 呂振中譯本 - 米該雅 說:『所以你們要聽永恆主的話:我看見永恆主在寶座上坐着,天上萬軍侍立在他左右;
  • 中文標準譯本 - 米該亞又說:「因此,請你們聽耶和華的話語!我看見耶和華坐在寶座上,天上的萬軍侍立在他左右。
  • 現代標點和合本 - 米該雅說:「你們要聽耶和華的話!我看見耶和華坐在寶座上,天上的萬軍侍立在他左右。
  • 文理和合譯本 - 米該雅曰、其聽耶和華之言、我見耶和華坐於其位、天上萬軍咸侍左右、
  • 文理委辦譯本 - 米該亞曰、請聽耶和華之命、我觀耶和華坐於其位、萬天使侍左右。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 米該雅 曰、今當聽主之言、我觀主坐於寶座、天之軍眾 天之軍眾或作眾天使 侍立左右、
  • Nueva Versión Internacional - Micaías prosiguió: —Por lo tanto, oigan la palabra del Señor: Vi al Señor sentado en su trono con todo el ejército del cielo alrededor de él, a su derecha y a su izquierda.
  • 현대인의 성경 - 그러자 미가야가 다시 이렇게 말하였다. “이제 왕은 여호와의 말씀을 들으십시오. 내가 보니 여호와께서 하늘의 보좌에 앉으셨고 그 주위에는 수많은 천사들이 서 있었습니다.
  • Новый Русский Перевод - Михей сказал: – Итак, выслушай слово Господа. Я видел Господа сидящим на Своем престоле, со всем небесным воинством, стоявшим справа и слева от Него.
  • Восточный перевод - А Михей сказал: – Итак, выслушай слово Вечного. Я видел Вечного сидящим на своём троне и всё небесное воинство, стоявшее возле Него, справа и слева.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А Михей сказал: – Итак, выслушай слово Вечного. Я видел Вечного сидящим на своём троне и всё небесное воинство, стоявшее возле Него, справа и слева.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - А Михей сказал: – Итак, выслушай слово Вечного. Я видел Вечного сидящим на своём троне и всё небесное воинство, стоявшее возле Него, справа и слева.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais Michée continua : Eh bien, oui. Ecoutez ce que dit l’Eternel ! J’ai vu l’Eternel siégeant sur son trône, tandis que toute l’armée des êtres célestes se tenait à sa droite et à sa gauche.
  • リビングバイブル - ミカヤはことばを続けました。「主のお告げはまだあります。私は、主が御使いの大軍に囲まれて御座に着いておられるのを見ました。
  • Nova Versão Internacional - Micaías prosseguiu: “Ouçam a palavra do Senhor: Vi o Senhor assentado em seu trono, com todo o exército dos céus à sua direita e à sua esquerda.
  • Hoffnung für alle - Micha aber fuhr fort: »Hört zu! Ich will euch erzählen, was der Herr mir gezeigt hat: Ich sah ihn auf seinem Thron sitzen, umgeben von seinem himmlischen Hofstaat.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มีคายาห์กล่าวต่อไปว่า “ฉะนั้นจงฟังพระดำรัสขององค์พระผู้เป็นเจ้า ข้าพเจ้าเห็นองค์พระผู้เป็นเจ้าประทับบนพระที่นั่งของพระองค์ ทูตสวรรค์ทั้งปวงยืนเฝ้าทั้งซ้ายและขวา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มิคายาห์​กล่าว​ว่า “ฉะนั้น​จง​ฟัง​คำ​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​เถิด ข้าพเจ้า​เห็น​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​สถิต​บน​บัลลังก์​ของ​พระ​องค์ และ​บรรดา​ชาว​สวรรค์​กำลัง​ยืน​อยู่​ที่​เบื้อง​ขวา​และ​เบื้อง​ซ้าย
交叉引用
  • A-mốt 7:16 - Nên bây giờ, ông hãy nghe sứ điệp của Chúa Hằng Hữu: Ông nói: ‘Đừng nói tiên tri chống lại dân tộc Ít-ra-ên. Đừng nói lời nào chống lại nhà Y-sác.’
  • Sáng Thế Ký 32:2 - Khi Gia-cốp thấy họ, ông reo mừng: “Đức Chúa Trời ngự tại nơi này!” Rồi ông gọi chỗ ấy là Ma-ha-na-im.
  • Thi Thiên 103:20 - Các thiên sứ, hãy ca ngợi Chúa Hằng Hữu, các anh hùng uy dũng thi hành lệnh Ngài, hãy vâng theo tiếng Ngài truyền dạy.
  • Thi Thiên 103:21 - Hãy chúc tụng Chúa Hằng Hữu, hỡi cả thiên binh, là các thiên sứ phục vụ ý muốn Chúa!
  • Giê-rê-mi 19:3 - Nói với chúng rằng: ‘Hãy lắng nghe sứ điệp từ Chúa Hằng Hữu, hỡi các bậc vua Giu-đa và công dân Giê-ru-sa-lem! Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Này, Ta sẽ giáng tai họa trên đất này đến nỗi ai nghe cũng lùng bùng lỗ tai!
  • Xa-cha-ri 1:10 - Rồi người đứng giữa đám cây sim, tức thiên sứ của Chúa Hằng Hữu, lên tiếng đáp lời tôi: “Chúa Hằng Hữu sai những người này đi khắp đất.”
  • Giê-rê-mi 34:4 - Nhưng hãy nghe lời Chúa Hằng Hữu phán hứa, hỡi Sê-đê-kia, vua Giu-đa. Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Ngươi sẽ không tử trận,
  • Giê-rê-mi 2:4 - Hãy lắng nghe lời của Chúa Hằng Hữu, hỡi dòng họ Gia-cốp—tất cả đại tộc của Ít-ra-ên!
  • Y-sai 28:14 - Vì thế, hãy lắng nghe sứ điệp này từ Chúa Hằng Hữu, hỡi những người cai trị hay phỉ báng trong Giê-ru-sa-lem.
  • Y-sai 39:5 - Rồi Y-sai thưa cùng Ê-xê-chia: “Xin vua nghe lời Chúa Hằng Hữu Vạn Quân:
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:55 - Nhưng Ê-tiên đầy dẫy Chúa Thánh Linh, ngước mặt nhìn lên trời, thấy vinh quang Đức Chúa Trời và Chúa Giê-xu đứng bên phải Đức Chúa Trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:56 - Ê-tiên nói: “Kìa, tôi thấy bầu trời mở rộng và Con Người đang đứng bên phải Đức Chúa Trời!”
  • Y-sai 1:10 - Hãy lắng nghe lời Chúa Hằng Hữu, hỡi những người lãnh đạo “Sô-đôm.” Hãy lắng nghe luật của Đức Chúa Trời chúng ta, hỡi những người “Gô-mô-rơ.”
  • 1 Các Vua 22:19 - Mi-chê tiếp: “Xin lắng tai nghe lời Chúa Hằng Hữu. Tôi thấy Chúa Hằng Hữu ngồi trên ngôi và thiên binh đứng chung quanh Ngài.
  • 1 Các Vua 22:20 - Chúa Hằng Hữu hỏi: ‘Ai sẽ dụ A-háp đi Ra-mốt Ga-la-át cho nó chết tại đó?’ Người đề nghị thế này, người đề nghị khác,
  • 1 Các Vua 22:21 - cuối cùng một thần đến đứng trước Chúa Hằng Hữu và thưa: ‘Tôi xin đi dụ hắn.’
  • 1 Các Vua 22:22 - Chúa Hằng Hữu hỏi: ‘Dùng cách gì?’ Thần ấy thưa: ‘Tôi sẽ đặt thần nói dối trong miệng các tiên tri của A-háp.’ Chúa Hằng Hữu phán: ‘Được. Ngươi sẽ dụ được nó. Đi làm như ngươi đã nói.’
  • 1 Các Vua 22:23 - Thế là, Chúa Hằng Hữu đã đặt thần nói dối trong miệng các tiên tri này vì Ngài định tâm giáng họa trên vua.”
  • Y-sai 6:1 - Năm Vua Ô-xia qua đời, tôi thấy Chúa. Ngài ngồi trên ngôi cao vời và áo Ngài đầy khắp Đền Thờ.
  • Y-sai 6:2 - Bên trên Ngài có các sê-ra-phim, mỗi sê-ra-phim có sáu cánh. Hai cánh che mặt, hai cánh phủ chân, và hai cánh để bay.
  • Y-sai 6:3 - Các sê-ra-phim cùng nhau tung hô rằng: “Thánh thay, thánh thay, thánh thay là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân! Khắp đất tràn đầy vinh quang Ngài!”
  • Y-sai 6:4 - Tiếng tung hô đó làm rung chuyển các cột trụ, ngạch cửa, và Đền Thờ đầy khói.
  • Y-sai 6:5 - Thấy thế, tôi thốt lên: “Khốn khổ cho tôi! Đời tôi hết rồi! Vì tôi là người tội lỗi. Tôi có môi miệng dơ bẩn, và sống giữa một dân tộc môi miệng dơ bẩn. Thế mà tôi dám nhìn Vua là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.”
  • Đa-ni-ên 7:9 - Tôi ngắm nhìn cho đến khi các ngôi đặt xong và Đấng Tạo Hóa—là Đấng hiện hữu từ trước vô cùng—ngự trên ngôi. Áo Ngài trắng như tuyết, tóc Ngài như lông chiên tinh sạch. Ngôi Ngài là các ngọn lửa và bánh xe là lửa hừng,
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Mi-chê nói tiếp: “Hãy nghe lời Chúa Hằng Hữu! Tôi thấy Chúa Hằng Hữu ngồi trên ngai, tất cả thiên binh đều đứng hai bên Ngài.
  • 新标点和合本 - 米该雅说:“你们要听耶和华的话。我看见耶和华坐在宝座上,天上的万军侍立在他左右。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 米该雅说:“因此你们要听耶和华的话!我看见耶和华坐在宝座上,天上的万军侍立在他左右。
  • 和合本2010(神版-简体) - 米该雅说:“因此你们要听耶和华的话!我看见耶和华坐在宝座上,天上的万军侍立在他左右。
  • 当代译本 - 米该雅说:“你要听耶和华的话。我看见耶和华坐在宝座上,众天军侍立在祂左右。
  • 圣经新译本 - 米该雅说:“所以你们要听耶和华的话。我看见耶和华坐在宝座上,天上的万军侍立在他左右。
  • 中文标准译本 - 米该亚又说:“因此,请你们听耶和华的话语!我看见耶和华坐在宝座上,天上的万军侍立在他左右。
  • 现代标点和合本 - 米该雅说:“你们要听耶和华的话!我看见耶和华坐在宝座上,天上的万军侍立在他左右。
  • 和合本(拼音版) - 米该雅说:“你们要听耶和华的话。我看见耶和华坐在宝座上,天上的万军侍立在他左右。
  • New International Version - Micaiah continued, “Therefore hear the word of the Lord: I saw the Lord sitting on his throne with all the multitudes of heaven standing on his right and on his left.
  • New International Reader's Version - Micaiah continued, “Listen to the Lord’s message. I saw the Lord sitting on his throne. Some of the angels of heaven were standing at his right side. The others were standing at his left side.
  • English Standard Version - And Micaiah said, “Therefore hear the word of the Lord: I saw the Lord sitting on his throne, and all the host of heaven standing on his right hand and on his left.
  • New Living Translation - Then Micaiah continued, “Listen to what the Lord says! I saw the Lord sitting on his throne with all the armies of heaven around him, on his right and on his left.
  • The Message - Micaiah kept on, “I’m not done yet; listen to God’s word: I saw God enthroned, and all the Angel Armies of heaven standing at attention, ranged on his right and his left. And God said, “How can we seduce Ahab into attacking Ramoth Gilead?” Some said this, and some said that. Then a bold angel stepped out, stood before God, and said, “I’ll seduce him.” “And how will you do it?” said God. “Easy,” said the angel, “I’ll get all the prophets to lie.” “That should do it,” said God; “On your way—seduce him!”
  • Christian Standard Bible - Then Micaiah said, “Therefore, hear the word of the Lord. I saw the Lord sitting on his throne, and the whole heavenly army was standing at his right hand and at his left hand.
  • New American Standard Bible - And Micaiah said, “Therefore, hear the word of the Lord. I saw the Lord sitting on His throne, and all the angels of heaven standing on His right and on His left.
  • New King James Version - Then Micaiah said, “Therefore hear the word of the Lord: I saw the Lord sitting on His throne, and all the host of heaven standing on His right hand and His left.
  • Amplified Bible - So Micaiah said, “Therefore, hear the word of the Lord: I saw the Lord sitting on His throne, and all the host (army) of heaven standing on His right and on His left.
  • American Standard Version - And Micaiah said, Therefore hear ye the word of Jehovah: I saw Jehovah sitting upon his throne, and all the host of heaven standing on his right hand and on his left.
  • King James Version - Again he said, Therefore hear the word of the Lord; I saw the Lord sitting upon his throne, and all the host of heaven standing on his right hand and on his left.
  • New English Translation - Micaiah said, “That being the case, hear the word of the Lord: I saw the Lord sitting on his throne, with all the heavenly assembly standing on his right and on his left.
  • World English Bible - Micaiah said, “Therefore hear Yahweh’s word: I saw Yahweh sitting on his throne, and all the army of heaven standing on his right hand and on his left.
  • 新標點和合本 - 米該雅說:「你們要聽耶和華的話。我看見耶和華坐在寶座上,天上的萬軍侍立在他左右。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 米該雅說:「因此你們要聽耶和華的話!我看見耶和華坐在寶座上,天上的萬軍侍立在他左右。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 米該雅說:「因此你們要聽耶和華的話!我看見耶和華坐在寶座上,天上的萬軍侍立在他左右。
  • 當代譯本 - 米該雅說:「你要聽耶和華的話。我看見耶和華坐在寶座上,眾天軍侍立在祂左右。
  • 聖經新譯本 - 米該雅說:“所以你們要聽耶和華的話。我看見耶和華坐在寶座上,天上的萬軍侍立在他左右。
  • 呂振中譯本 - 米該雅 說:『所以你們要聽永恆主的話:我看見永恆主在寶座上坐着,天上萬軍侍立在他左右;
  • 中文標準譯本 - 米該亞又說:「因此,請你們聽耶和華的話語!我看見耶和華坐在寶座上,天上的萬軍侍立在他左右。
  • 現代標點和合本 - 米該雅說:「你們要聽耶和華的話!我看見耶和華坐在寶座上,天上的萬軍侍立在他左右。
  • 文理和合譯本 - 米該雅曰、其聽耶和華之言、我見耶和華坐於其位、天上萬軍咸侍左右、
  • 文理委辦譯本 - 米該亞曰、請聽耶和華之命、我觀耶和華坐於其位、萬天使侍左右。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 米該雅 曰、今當聽主之言、我觀主坐於寶座、天之軍眾 天之軍眾或作眾天使 侍立左右、
  • Nueva Versión Internacional - Micaías prosiguió: —Por lo tanto, oigan la palabra del Señor: Vi al Señor sentado en su trono con todo el ejército del cielo alrededor de él, a su derecha y a su izquierda.
  • 현대인의 성경 - 그러자 미가야가 다시 이렇게 말하였다. “이제 왕은 여호와의 말씀을 들으십시오. 내가 보니 여호와께서 하늘의 보좌에 앉으셨고 그 주위에는 수많은 천사들이 서 있었습니다.
  • Новый Русский Перевод - Михей сказал: – Итак, выслушай слово Господа. Я видел Господа сидящим на Своем престоле, со всем небесным воинством, стоявшим справа и слева от Него.
  • Восточный перевод - А Михей сказал: – Итак, выслушай слово Вечного. Я видел Вечного сидящим на своём троне и всё небесное воинство, стоявшее возле Него, справа и слева.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А Михей сказал: – Итак, выслушай слово Вечного. Я видел Вечного сидящим на своём троне и всё небесное воинство, стоявшее возле Него, справа и слева.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - А Михей сказал: – Итак, выслушай слово Вечного. Я видел Вечного сидящим на своём троне и всё небесное воинство, стоявшее возле Него, справа и слева.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais Michée continua : Eh bien, oui. Ecoutez ce que dit l’Eternel ! J’ai vu l’Eternel siégeant sur son trône, tandis que toute l’armée des êtres célestes se tenait à sa droite et à sa gauche.
  • リビングバイブル - ミカヤはことばを続けました。「主のお告げはまだあります。私は、主が御使いの大軍に囲まれて御座に着いておられるのを見ました。
  • Nova Versão Internacional - Micaías prosseguiu: “Ouçam a palavra do Senhor: Vi o Senhor assentado em seu trono, com todo o exército dos céus à sua direita e à sua esquerda.
  • Hoffnung für alle - Micha aber fuhr fort: »Hört zu! Ich will euch erzählen, was der Herr mir gezeigt hat: Ich sah ihn auf seinem Thron sitzen, umgeben von seinem himmlischen Hofstaat.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มีคายาห์กล่าวต่อไปว่า “ฉะนั้นจงฟังพระดำรัสขององค์พระผู้เป็นเจ้า ข้าพเจ้าเห็นองค์พระผู้เป็นเจ้าประทับบนพระที่นั่งของพระองค์ ทูตสวรรค์ทั้งปวงยืนเฝ้าทั้งซ้ายและขวา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มิคายาห์​กล่าว​ว่า “ฉะนั้น​จง​ฟัง​คำ​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​เถิด ข้าพเจ้า​เห็น​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​สถิต​บน​บัลลังก์​ของ​พระ​องค์ และ​บรรดา​ชาว​สวรรค์​กำลัง​ยืน​อยู่​ที่​เบื้อง​ขวา​และ​เบื้อง​ซ้าย
  • A-mốt 7:16 - Nên bây giờ, ông hãy nghe sứ điệp của Chúa Hằng Hữu: Ông nói: ‘Đừng nói tiên tri chống lại dân tộc Ít-ra-ên. Đừng nói lời nào chống lại nhà Y-sác.’
  • Sáng Thế Ký 32:2 - Khi Gia-cốp thấy họ, ông reo mừng: “Đức Chúa Trời ngự tại nơi này!” Rồi ông gọi chỗ ấy là Ma-ha-na-im.
  • Thi Thiên 103:20 - Các thiên sứ, hãy ca ngợi Chúa Hằng Hữu, các anh hùng uy dũng thi hành lệnh Ngài, hãy vâng theo tiếng Ngài truyền dạy.
  • Thi Thiên 103:21 - Hãy chúc tụng Chúa Hằng Hữu, hỡi cả thiên binh, là các thiên sứ phục vụ ý muốn Chúa!
  • Giê-rê-mi 19:3 - Nói với chúng rằng: ‘Hãy lắng nghe sứ điệp từ Chúa Hằng Hữu, hỡi các bậc vua Giu-đa và công dân Giê-ru-sa-lem! Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Này, Ta sẽ giáng tai họa trên đất này đến nỗi ai nghe cũng lùng bùng lỗ tai!
  • Xa-cha-ri 1:10 - Rồi người đứng giữa đám cây sim, tức thiên sứ của Chúa Hằng Hữu, lên tiếng đáp lời tôi: “Chúa Hằng Hữu sai những người này đi khắp đất.”
  • Giê-rê-mi 34:4 - Nhưng hãy nghe lời Chúa Hằng Hữu phán hứa, hỡi Sê-đê-kia, vua Giu-đa. Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Ngươi sẽ không tử trận,
  • Giê-rê-mi 2:4 - Hãy lắng nghe lời của Chúa Hằng Hữu, hỡi dòng họ Gia-cốp—tất cả đại tộc của Ít-ra-ên!
  • Y-sai 28:14 - Vì thế, hãy lắng nghe sứ điệp này từ Chúa Hằng Hữu, hỡi những người cai trị hay phỉ báng trong Giê-ru-sa-lem.
  • Y-sai 39:5 - Rồi Y-sai thưa cùng Ê-xê-chia: “Xin vua nghe lời Chúa Hằng Hữu Vạn Quân:
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:55 - Nhưng Ê-tiên đầy dẫy Chúa Thánh Linh, ngước mặt nhìn lên trời, thấy vinh quang Đức Chúa Trời và Chúa Giê-xu đứng bên phải Đức Chúa Trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:56 - Ê-tiên nói: “Kìa, tôi thấy bầu trời mở rộng và Con Người đang đứng bên phải Đức Chúa Trời!”
  • Y-sai 1:10 - Hãy lắng nghe lời Chúa Hằng Hữu, hỡi những người lãnh đạo “Sô-đôm.” Hãy lắng nghe luật của Đức Chúa Trời chúng ta, hỡi những người “Gô-mô-rơ.”
  • 1 Các Vua 22:19 - Mi-chê tiếp: “Xin lắng tai nghe lời Chúa Hằng Hữu. Tôi thấy Chúa Hằng Hữu ngồi trên ngôi và thiên binh đứng chung quanh Ngài.
  • 1 Các Vua 22:20 - Chúa Hằng Hữu hỏi: ‘Ai sẽ dụ A-háp đi Ra-mốt Ga-la-át cho nó chết tại đó?’ Người đề nghị thế này, người đề nghị khác,
  • 1 Các Vua 22:21 - cuối cùng một thần đến đứng trước Chúa Hằng Hữu và thưa: ‘Tôi xin đi dụ hắn.’
  • 1 Các Vua 22:22 - Chúa Hằng Hữu hỏi: ‘Dùng cách gì?’ Thần ấy thưa: ‘Tôi sẽ đặt thần nói dối trong miệng các tiên tri của A-háp.’ Chúa Hằng Hữu phán: ‘Được. Ngươi sẽ dụ được nó. Đi làm như ngươi đã nói.’
  • 1 Các Vua 22:23 - Thế là, Chúa Hằng Hữu đã đặt thần nói dối trong miệng các tiên tri này vì Ngài định tâm giáng họa trên vua.”
  • Y-sai 6:1 - Năm Vua Ô-xia qua đời, tôi thấy Chúa. Ngài ngồi trên ngôi cao vời và áo Ngài đầy khắp Đền Thờ.
  • Y-sai 6:2 - Bên trên Ngài có các sê-ra-phim, mỗi sê-ra-phim có sáu cánh. Hai cánh che mặt, hai cánh phủ chân, và hai cánh để bay.
  • Y-sai 6:3 - Các sê-ra-phim cùng nhau tung hô rằng: “Thánh thay, thánh thay, thánh thay là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân! Khắp đất tràn đầy vinh quang Ngài!”
  • Y-sai 6:4 - Tiếng tung hô đó làm rung chuyển các cột trụ, ngạch cửa, và Đền Thờ đầy khói.
  • Y-sai 6:5 - Thấy thế, tôi thốt lên: “Khốn khổ cho tôi! Đời tôi hết rồi! Vì tôi là người tội lỗi. Tôi có môi miệng dơ bẩn, và sống giữa một dân tộc môi miệng dơ bẩn. Thế mà tôi dám nhìn Vua là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.”
  • Đa-ni-ên 7:9 - Tôi ngắm nhìn cho đến khi các ngôi đặt xong và Đấng Tạo Hóa—là Đấng hiện hữu từ trước vô cùng—ngự trên ngôi. Áo Ngài trắng như tuyết, tóc Ngài như lông chiên tinh sạch. Ngôi Ngài là các ngọn lửa và bánh xe là lửa hừng,
圣经
资源
计划
奉献