逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vua hăng hái đi theo đường lối Chúa Hằng Hữu. Ông mạnh dạn dỡ bỏ các miếu thờ tà thần và tiêu diệt các tượng thần A-sê-ra khắp đất nước Giu-đa.
- 新标点和合本 - 他高兴遵行耶和华的道,并且从犹大除掉一切邱坛和木偶。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他乐意遵行耶和华的道,并且从犹大再次除掉一切丘坛和亚舍拉。
- 和合本2010(神版-简体) - 他乐意遵行耶和华的道,并且从犹大再次除掉一切丘坛和亚舍拉。
- 当代译本 - 他专心遵行耶和华的道,铲除犹大境内的丘坛和亚舍拉神像。
- 圣经新译本 - 他勇敢地遵行耶和华的道路,并且从犹大地中除掉邱坛和亚舍拉。
- 中文标准译本 - 他心中尊崇耶和华的道,而且还从犹大除掉了高所和亚舍拉柱。
- 现代标点和合本 - 他高兴遵行耶和华的道,并且从犹大除掉一切丘坛和木偶。
- 和合本(拼音版) - 他高兴遵行耶和华的道,并且从犹大除掉一切邱坛和木偶。
- New International Version - His heart was devoted to the ways of the Lord; furthermore, he removed the high places and the Asherah poles from Judah.
- New International Reader's Version - His heart was committed to living the way the Lord wanted him to. He removed the high places from Judah. He also removed the poles used to worship the female god named Asherah.
- English Standard Version - His heart was courageous in the ways of the Lord. And furthermore, he took the high places and the Asherim out of Judah.
- New Living Translation - He was deeply committed to the ways of the Lord. He removed the pagan shrines and Asherah poles from Judah.
- Christian Standard Bible - He took great pride in the Lord’s ways, and he again removed the high places and Asherah poles from Judah.
- New American Standard Bible - He took great pride in the ways of the Lord, and again removed the high places and the Asherim from Judah.
- New King James Version - And his heart took delight in the ways of the Lord; moreover he removed the high places and wooden images from Judah.
- Amplified Bible - His heart was encouraged and he took great pride in the ways of the Lord; moreover, he again removed the high places [of pagan worship] and the Asherim from Judah.
- American Standard Version - And his heart was lifted up in the ways of Jehovah: and furthermore he took away the high places and the Asherim out of Judah.
- King James Version - And his heart was lifted up in the ways of the Lord: moreover he took away the high places and groves out of Judah.
- New English Translation - He was committed to following the Lord; he even removed the high places and Asherah poles from Judah.
- World English Bible - His heart was lifted up in the ways of Yahweh. Furthermore, he took away the high places and the Asherah poles out of Judah.
- 新標點和合本 - 他高興遵行耶和華的道,並且從猶大除掉一切邱壇和木偶。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他樂意遵行耶和華的道,並且從猶大再次除掉一切丘壇和亞舍拉。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他樂意遵行耶和華的道,並且從猶大再次除掉一切丘壇和亞舍拉。
- 當代譯本 - 他專心遵行耶和華的道,剷除猶大境內的邱壇和亞舍拉神像。
- 聖經新譯本 - 他勇敢地遵行耶和華的道路,並且從猶大地中除掉邱壇和亞舍拉。
- 呂振中譯本 - 在永恆主的道路上他的心志很振奮;他還從 猶大 地 除掉了邱壇和 亞舍拉 神木。
- 中文標準譯本 - 他心中尊崇耶和華的道,而且還從猶大除掉了高所和亞舍拉柱。
- 現代標點和合本 - 他高興遵行耶和華的道,並且從猶大除掉一切丘壇和木偶。
- 文理和合譯本 - 奮志行耶和華之道、且除猶大之崇邱與木偶、
- 文理委辦譯本 - 約沙法勇行耶和華道、廢猶大地之崇坵、偶像。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 奮勇行主之道、自 猶大 廢諸邱壇與諸亞舍拉、
- Nueva Versión Internacional - Anduvo con orgullo en los caminos del Señor, y hasta quitó de Judá los santuarios paganos y las imágenes de la diosa Aserá.
- 현대인의 성경 - 여호사밧은 여호와를 섬기는 일에 큰 긍지를 가지고 과감하게 산 속에 있는 이방 제단들을 헐고 아세라 여신상을 없애 버렸다.
- Новый Русский Перевод - Его сердце было предано Господним путям. Он даже убрал в Иудее святилища на возвышенностях и столбы Ашеры.
- Восточный перевод - Его сердце было предано путям Вечного. Он убрал в Иудее капища на возвышенностях и столбы Ашеры.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Его сердце было предано путям Вечного. Он убрал в Иудее капища на возвышенностях и столбы Ашеры.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Его сердце было предано путям Вечного. Он убрал в Иудее капища на возвышенностях и столбы Ашеры.
- La Bible du Semeur 2015 - Il s’enhardit pour suivre les chemins prescrits par l’Eternel, de sorte qu’il supprima encore les hauts lieux et les poteaux sacrés d’Ashéra dans le pays de Juda.
- リビングバイブル - 王は高台の異教の祭壇を壊し、アシェラ像を取り除くなど、大胆に主の道を歩みました。
- Nova Versão Internacional - Ele seguiu corajosamente os caminhos do Senhor; além disso, retirou de Judá os altares idólatras e os postes sagrados.
- Hoffnung für alle - Das ermutigte ihn, sich ganz auf den Herrn zu verlassen. Er ließ in Juda die Opferstätten und die Holzpfähle zerstören, die der Göttin Aschera geweiht waren.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เยโฮชาฟัททรงปักใจแน่วแน่ในทางขององค์พระผู้เป็นเจ้า ยิ่งกว่านั้นพระองค์ทรงกำจัดสถานบูชาบนที่สูงทั้งหลายและบรรดาเสาเจ้าแม่อาเชราห์ออกจากยูดาห์ด้วย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่านมีจิตใจกล้าหาญในวิถีทางของพระผู้เป็นเจ้า และยิ่งกว่านั้น ท่านยังได้กำจัดสถานบูชาบนภูเขาสูงและเทวรูปอาเชราห์ออกไปจากยูดาห์
交叉引用
- Ô-sê 14:9 - Hãy để những người khôn ngoan tìm hiểu những điều này. Hãy để họ sáng suốt nhận thức cẩn thận. Vì đường lối của Chúa Hằng Hữu là chân thật và đúng đắn, những người công chính sẽ bước đi trong đó. Nhưng trong con đường ấy tội nhân lại vấp ngã.
- 2 Sử Ký 31:1 - Khi lễ kết thúc, tất cả người Ít-ra-ên có mặt tại Giê-ru-sa-lem đều kéo ra các thành Giu-đa, Bên-gia-min, Ép-ra-im, và Ma-na-se đập phá các trụ thờ, các thần tượng A-sê-ra, các miếu tà thần, và bàn thờ. Sau đó, người Ít-ra-ên trở về nhà mình.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:47 - Khi được thịnh vượng, anh em không hết lòng phục vụ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em,
- Thi Thiên 18:21 - Con tuân hành hết cả điều răn, không dám phạm tội, từ bỏ Đức Chúa Trời.
- Thi Thiên 18:22 - Luật lệ Chúa hằng ở trước mặt con, mệnh lệnh Ngài con không sơ suất.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 13:10 - “Anh là người đầy gian trá xảo quyệt, là ác quỷ, kẻ thù công lý! Anh không ngưng phá hoại công việc Chúa sao?
- Thi Thiên 138:5 - Phải, họ sẽ ca tụng công việc Chúa Hằng Hữu, vì vinh quang Ngài quá rực rỡ.
- Thi Thiên 119:1 - Hạnh phước thay con người toàn hảo thực hành thánh luật Chúa công minh.
- 2 Sử Ký 34:3 - Vào năm thứ tám thời trị vì của vua, dù còn thiếu niên, Giô-si-a bắt đầu tìm kiếm Đức Chúa Trời của tổ phụ mình là Đa-vít. Năm thứ mười hai, vua quét sạch đất nước Giu-đa và Giê-ru-sa-lem không còn một miếu thần trên các đồi núi, cũng không còn tượng nữ thần A-sê-ra, hoặc tượng chạm và tượng đúc nào.
- 2 Sử Ký 34:4 - Trước mặt vua, người ta đập phá các bàn thờ thần Ba-anh. Vua cũng triệt hạ các hình tượng thần A-sê-ra, các miếu thần, tượng đúc; nghiền nát ra bụi và rải bên mồ mả của những ai đã tế lễ cho các tượng ấy.
- 2 Sử Ký 34:5 - Vua thiêu hài cốt các thầy tế lễ tà thần trên bàn thờ của họ và tẩy sạch Giu-đa và Giê-ru-sa-lem.
- 2 Sử Ký 34:6 - Vua cũng làm như vậy trong các thành của Ma-na-se, Ép-ra-im, Si-mê-ôn, và cả Nép-ta-li, cùng những miền chung quanh đó.
- 2 Sử Ký 34:7 - Vua hủy phá các bàn thờ, các tượng A-sê-ra, nghiền nát các tượng chạm, và triệt hạ tất cả hình tượng khắp đất nước Ít-ra-ên. Sau đó, vua trở về Giê-ru-sa-lem.
- Gióp 22:26 - Trong Đấng Toàn Năng, anh được niềm vui sướng vô biên, anh mới biết ngưỡng vọng nơi Đức Chúa Trời.
- 2 Sử Ký 14:3 - Ông phá hủy các bàn thờ ngoại bang và miếu thờ tà thần. Ông lật đổ các trụ cột và triệt hạ các pho tượng A-sê-ra.
- 2 Sử Ký 19:3 - Nhưng vua còn có lòng lành vì đã quét sạch các thần tượng A-sê-ra khỏi đất nước và chuyên tâm tìm kiếm Đức Chúa Trời.”
- 1 Các Vua 22:43 - Giô-sa-phát đi theo đường của A-sa, cha mình, hết lòng làm điều thiện lành trước mắt Chúa Hằng Hữu. Tuy nhiên, các miếu thờ trên đồi vẫn chưa được phá dỡ, và tại đó, người ta vẫn còn dâng lễ vật và đốt hương cho các thần tượng.
- 2 Sử Ký 20:33 - Trong thời trị vì của mình, vua không phá vỡ các miếu tà thần và toàn dân chưa quyết tâm đi theo Đức Chúa Trời của tổ phụ họ.
- 2 Sử Ký 15:17 - Tuy các nơi thờ tà thần vẫn chưa bị phá bỏ khỏi Ít-ra-ên, nhưng Vua A-sa vẫn giữ lòng trung thành với Chúa suốt đời.