Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
17:5 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu củng cố vương quốc của Giô-sa-phát. Toàn dân Giu-đa dâng phẩm vật cho vua, và vua được của cải dồi dào, và rất được kính trọng.
  • 新标点和合本 - 所以耶和华坚定他的国,犹大众人给他进贡;约沙法大有尊荣资财。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 所以耶和华坚定约沙法手中的国,犹大众人给他进贡;约沙法大有财富和尊荣。
  • 和合本2010(神版-简体) - 所以耶和华坚定约沙法手中的国,犹大众人给他进贡;约沙法大有财富和尊荣。
  • 当代译本 - 因此,耶和华巩固他的王位,所有的犹大人都向他进贡,他极有财富和尊荣。
  • 圣经新译本 - 因此,耶和华使他统治的国稳固;犹大各地都给他进贡,所以约沙法的财富很多,极有尊荣。
  • 中文标准译本 - 所以耶和华坚立他手中的王权,全犹大都向约沙法进贡,他就拥有极大的财富和荣耀。
  • 现代标点和合本 - 所以耶和华坚定他的国,犹大众人给他进贡,约沙法大有尊荣、资财。
  • 和合本(拼音版) - 所以耶和华坚定他的国,犹大众人给他进贡;约沙法大有尊荣资财。
  • New International Version - The Lord established the kingdom under his control; and all Judah brought gifts to Jehoshaphat, so that he had great wealth and honor.
  • New International Reader's Version - The Lord made the kingdom secure under Jehoshaphat’s control. All the people of Judah brought gifts to Jehoshaphat. So he had great wealth and honor.
  • English Standard Version - Therefore the Lord established the kingdom in his hand. And all Judah brought tribute to Jehoshaphat, and he had great riches and honor.
  • New Living Translation - So the Lord established Jehoshaphat’s control over the kingdom of Judah. All the people of Judah brought gifts to Jehoshaphat, so he became very wealthy and highly esteemed.
  • Christian Standard Bible - So the Lord established the kingdom in his hand. Then all Judah brought him tribute, and he had riches and honor in abundance.
  • New American Standard Bible - So the Lord established the kingdom in his control, and all Judah gave tribute to Jehoshaphat, and he had great riches and honor.
  • New King James Version - Therefore the Lord established the kingdom in his hand; and all Judah gave presents to Jehoshaphat, and he had riches and honor in abundance.
  • Amplified Bible - Therefore the Lord established the kingdom in his hand; and all Judah brought tribute to Jehoshaphat, and he had great wealth and honor.
  • American Standard Version - Therefore Jehovah established the kingdom in his hand; and all Judah brought to Jehoshaphat tribute; and he had riches and honor in abundance.
  • King James Version - Therefore the Lord stablished the kingdom in his hand; and all Judah brought to Jehoshaphat presents; and he had riches and honour in abundance.
  • New English Translation - The Lord made his kingdom secure; all Judah brought tribute to Jehoshaphat, and he became very wealthy and greatly respected.
  • World English Bible - Therefore Yahweh established the kingdom in his hand. All Judah brought tribute to Jehoshaphat, and he had riches and honor in abundance.
  • 新標點和合本 - 所以耶和華堅定他的國,猶大眾人給他進貢;約沙法大有尊榮資財。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 所以耶和華堅定約沙法手中的國,猶大眾人給他進貢;約沙法大有財富和尊榮。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 所以耶和華堅定約沙法手中的國,猶大眾人給他進貢;約沙法大有財富和尊榮。
  • 當代譯本 - 因此,耶和華鞏固他的王位,所有的猶大人都向他進貢,他極有財富和尊榮。
  • 聖經新譯本 - 因此,耶和華使他統治的國穩固;猶大各地都給他進貢,所以約沙法的財富很多,極有尊榮。
  • 呂振中譯本 - 故此永恆主就堅立他手下的國; 猶大 眾人也給 約沙法 獻禮物; 約沙法 遂大有財富和尊榮。
  • 中文標準譯本 - 所以耶和華堅立他手中的王權,全猶大都向約沙法進貢,他就擁有極大的財富和榮耀。
  • 現代標點和合本 - 所以耶和華堅定他的國,猶大眾人給他進貢,約沙法大有尊榮、資財。
  • 文理和合譯本 - 緣此、耶和華鞏固其國、猶大人咸進貢、富有貨財、大得尊榮、
  • 文理委辦譯本 - 國以鞏固、猶大族眾饋禮物、極其尊榮、貨財甚饒。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主鞏固 約沙法 之國、 猶大 人眾、獻禮物於 約沙法 、 約沙法 饒有貨財、極其尊榮、
  • Nueva Versión Internacional - Por eso el Señor afirmó el reino en sus manos. Todo Judá le llevaba regalos, y Josafat llegó a tener muchas riquezas y recibió muchos honores.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 그를 통해 나라의 기틀을 튼튼하게 하셨으므로 모든 유다 사람들이 아낌없는 선물을 보내 왔다. 그래서 그는 부귀와 영광을 한 몸에 지니게 되었다.
  • Новый Русский Перевод - Господь утвердил его царство, и вся Иудея принесла Иосафату дары, так что он стал почитаем, и к тому же очень богат.
  • Восточный перевод - Вечный утвердил его царство, и вся Иудея принесла Иосафату дары, так что он стал почитаем и к тому же очень богат.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный утвердил его царство, и вся Иудея принесла Иосафату дары, так что он стал почитаем и к тому же очень богат.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный утвердил его царство, и вся Иудея принесла Иосафату дары, так что он стал почитаем и к тому же очень богат.
  • La Bible du Semeur 2015 - Aussi l’Eternel affermit-il son pouvoir royal et tout Juda lui apportait des présents. Il fut comblé de richesses et de gloire.
  • リビングバイブル - 主は、ユダの王としてのヨシャパテの地位を確固たるものにしました。すべてのユダの人々が納税に協力したので、彼は人気が高まったばかりか、財産も増えました。
  • Nova Versão Internacional - O Senhor firmou o reino de Josafá, e todo o Judá lhe trazia presentes, de maneira que teve grande riqueza e honra.
  • Hoffnung für alle - Darum stärkte der Herr Joschafats Macht. Menschen aus ganz Juda kamen und brachten ihm Geschenke, und so wurde er reich und angesehen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงสถาปนาอาณาจักรที่เยโฮชาฟัททรงปกครอง ชาวยูดาห์ทั้งปวงนำสิ่งของมาถวายแด่พระองค์ พระองค์จึงทรงร่ำรวยและมีเกียรติมาก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จึง​สถาปนา​อาณาจักร​ไว้​ใน​มือ​ของ​ท่าน คน​ทั้ง​ปวง​ใน​ยูดาห์​นำ​ของ​กำนัล​มา​มอบ​แก่​เยโฮชาฟัท ท่าน​พร้อมพรั่ง​ด้วย​ทรัพย์​สมบัติ​และ​เกียรติยศ
交叉引用
  • Thi Thiên 72:10 - Vua Ta-rê-si và các hải đảo sẽ cống hiến lễ vật cho vua, các vua phương đông từ Sê-ba và Sa-ba cũng sẽ dâng lễ vật của mình.
  • 1 Các Vua 4:21 - Vương quốc của Sa-lô-môn chạy từ Sông Ơ-phơ-rát đến đất của người Phi-li-tin, xuống phía nam cho đến biên giới Ai Cập. Các nước chư hầu phải tiến cống và phục dịch Sa-lô-môn suốt đời vua trị vì.
  • Sáng Thế Ký 26:13 - nên người trở nên giàu có; tài sản ngày càng gia tăng nhanh chóng.
  • Sáng Thế Ký 26:14 - Y-sác có nhiều đầy tớ và rất nhiều bầy chiên, bầy dê, và bầy bò đông đảo. Người Phi-li-tin ganh tức,
  • Thi Thiên 76:11 - Hãy hứa nguyện và giữ lời với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi. Hỡi các dân tộc, hãy mang lễ vật dâng lên Đấng đáng kính sợ.
  • 1 Các Vua 10:27 - Tại Giê-ru-sa-lem, bạc trở nên tầm thường như đá, gỗ bá hương như cây sung mọc đầy trong thung lũng.
  • Thi Thiên 68:29 - Vì Đền Thờ của Chúa đặt tại Giê-ru-sa-lem, các vua sẽ đem phẩm vật dâng hiến lên Ngài.
  • 1 Các Vua 9:4 - Nếu con noi gương Đa-vít, cha con, đi trước mặt Ta với lòng chân thành, ngay thẳng, tuân giữ tất cả điều Ta truyền bảo, những luật lệ và quy tắc của Ta,
  • 1 Các Vua 9:5 - Ta sẽ làm cho triều đại của dòng họ con tồn tại vĩnh cửu trong Ít-ra-ên, theo như lời Ta hứa với Đa-vít, cha con: ‘Con cháu con sẽ ngồi trên ngai Ít-ra-ên mãi mãi.’
  • 2 Sa-mu-ên 7:25 - Và bây giờ, lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời, con xin nhận lời Chúa hứa cho con và dòng dõi con. Chứng thực lời Chúa hứa được dài lâu mãi mãi.
  • 2 Sa-mu-ên 7:26 - Xin Danh Chúa được ca tụng muôn đời: ‘Chúa Hằng Hữu Vạn Quân là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên!’ Xin cho nhà Đa-vít, là đầy tớ Chúa được vững bền mãi mãi.
  • 1 Các Vua 10:25 - Hằng năm người ta đến, đem theo vô số lễ vật, gồm những vật bằng vàng và bạc, y phục, binh giáp, hương liệu, ngựa, và la.
  • 2 Sử Ký 9:27 - Tại Giê-ru-sa-lem, vua làm cho bạc bị xem thường như đá, và gỗ bá hương, tùng bách như gỗ cây sung.
  • 2 Sử Ký 32:27 - Ê-xê-chia trở nên rất giàu có, danh tiếng vẻ vang khắp nơi. Vua xây cất nhiều kho tàng để chứa các bảo vật bằng vàng, bạc, ngọc, và hương liệu, cùng các khiên và khí dụng quý giá.
  • 2 Sử Ký 32:28 - Vua cũng dựng nhiều kho chứa ngũ cốc, rượu mới, và dầu ô-liu, cùng nhiều chuồng để nuôi đủ loại súc vật.
  • 2 Sử Ký 32:29 - Vua cũng có rất nhiều bầy chiên, bầy dê. Vua xây cất nhiều thành, và Đức Chúa Trời ban phước cho vua rất dồi dào.
  • Thi Thiên 132:12 - Nếu con cháu con vâng giữ giao ước Ta và luật pháp Ta truyền dạy, thì dòng dõi con sẽ ngồi trên ngôi vua mãi mãi.”
  • Sáng Thế Ký 13:2 - (Áp-ram có rất nhiều súc vật, bạc, và vàng.)
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:13 - gia súc đầy đàn, vàng bạc, tài sản gia tăng
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:14 - mà sinh ra kiêu căng, quên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, Đấng đã giải thoát anh em ra khỏi ách nô lệ Ai Cập.
  • 2 Sử Ký 1:15 - Trong đời vua, vàng bạc tại Giê-ru-sa-lem nhiều như đá cuội. Và gỗ bá hương thường như gỗ sung ở miền Sô-phô-la!
  • Ma-thi-ơ 6:33 - Nhưng trước hết các con phải tìm kiếm nước của Đức Chúa Trời và sống công chính, Ngài sẽ cung cấp đầy đủ mọi nhu cầu cho các con.
  • Gióp 42:12 - Như thế, Chúa Hằng Hữu ban phước lành cho Gióp trong tuổi già còn nhiều hơn trong lúc thanh xuân. Bây giờ, tài sản của ông gồm có 14.000 chiên, 6.000 lạc đà, 1.000 đôi bò, và 1.000 lừa cái.
  • Thi Thiên 127:1 - Nếu Chúa Hằng Hữu không xây nhà, người xây cất tốn công vô ích. Nếu Chúa Hằng Hữu không giữ thành, người canh gác thức đêm hoài công.
  • 1 Phi-e-rơ 5:10 - Sau khi anh chị em chịu đau khổ một thời gian, Đức Chúa Trời, Đấng đầy ơn phước sẽ ban cho anh chị em vinh quang bất diệt trong Chúa Cứu Thế. Chính Đức Chúa Trời sẽ làm cho anh chị em toàn hảo, trung kiên, mạnh mẽ và vững vàng.
  • 2 Sử Ký 32:23 - Từ ngày đó, nhiều người trong các dân tộc dâng lễ vật lên Chúa Hằng Hữu tại Giê-ru-sa-lem và đem nhiều tặng phẩm quý giá cho Vua Ê-xê-chia. Tất cả các dân tộc lân bang đều tôn trọng Vua Ê-xê-chia.
  • Ma-thi-ơ 2:11 - Họ vào nhà, thấy Con Trẻ và mẹ Ngài, là Ma-ri, họ quỳ xuống thờ lạy Ngài, rồi dâng hiến vàng, trầm hương, và nhựa thơm.
  • 1 Sa-mu-ên 10:27 - Tuy nhiên vài người ăn không ngồi rồi nói: “Người này có thể giải cứu chúng ta sao!” Bọn ấy khinh dể ông, không đem lễ vật gì cho ông cả. Nhưng Sau-lơ làm như không nghe.
  • 2 Sử Ký 18:1 - Giô-sa-phát được giàu có và vinh dự lớn, vua kết thông gia với A-háp, vua Ít-ra-ên để thắt chặt liên hệ giữa hai nước.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu củng cố vương quốc của Giô-sa-phát. Toàn dân Giu-đa dâng phẩm vật cho vua, và vua được của cải dồi dào, và rất được kính trọng.
  • 新标点和合本 - 所以耶和华坚定他的国,犹大众人给他进贡;约沙法大有尊荣资财。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 所以耶和华坚定约沙法手中的国,犹大众人给他进贡;约沙法大有财富和尊荣。
  • 和合本2010(神版-简体) - 所以耶和华坚定约沙法手中的国,犹大众人给他进贡;约沙法大有财富和尊荣。
  • 当代译本 - 因此,耶和华巩固他的王位,所有的犹大人都向他进贡,他极有财富和尊荣。
  • 圣经新译本 - 因此,耶和华使他统治的国稳固;犹大各地都给他进贡,所以约沙法的财富很多,极有尊荣。
  • 中文标准译本 - 所以耶和华坚立他手中的王权,全犹大都向约沙法进贡,他就拥有极大的财富和荣耀。
  • 现代标点和合本 - 所以耶和华坚定他的国,犹大众人给他进贡,约沙法大有尊荣、资财。
  • 和合本(拼音版) - 所以耶和华坚定他的国,犹大众人给他进贡;约沙法大有尊荣资财。
  • New International Version - The Lord established the kingdom under his control; and all Judah brought gifts to Jehoshaphat, so that he had great wealth and honor.
  • New International Reader's Version - The Lord made the kingdom secure under Jehoshaphat’s control. All the people of Judah brought gifts to Jehoshaphat. So he had great wealth and honor.
  • English Standard Version - Therefore the Lord established the kingdom in his hand. And all Judah brought tribute to Jehoshaphat, and he had great riches and honor.
  • New Living Translation - So the Lord established Jehoshaphat’s control over the kingdom of Judah. All the people of Judah brought gifts to Jehoshaphat, so he became very wealthy and highly esteemed.
  • Christian Standard Bible - So the Lord established the kingdom in his hand. Then all Judah brought him tribute, and he had riches and honor in abundance.
  • New American Standard Bible - So the Lord established the kingdom in his control, and all Judah gave tribute to Jehoshaphat, and he had great riches and honor.
  • New King James Version - Therefore the Lord established the kingdom in his hand; and all Judah gave presents to Jehoshaphat, and he had riches and honor in abundance.
  • Amplified Bible - Therefore the Lord established the kingdom in his hand; and all Judah brought tribute to Jehoshaphat, and he had great wealth and honor.
  • American Standard Version - Therefore Jehovah established the kingdom in his hand; and all Judah brought to Jehoshaphat tribute; and he had riches and honor in abundance.
  • King James Version - Therefore the Lord stablished the kingdom in his hand; and all Judah brought to Jehoshaphat presents; and he had riches and honour in abundance.
  • New English Translation - The Lord made his kingdom secure; all Judah brought tribute to Jehoshaphat, and he became very wealthy and greatly respected.
  • World English Bible - Therefore Yahweh established the kingdom in his hand. All Judah brought tribute to Jehoshaphat, and he had riches and honor in abundance.
  • 新標點和合本 - 所以耶和華堅定他的國,猶大眾人給他進貢;約沙法大有尊榮資財。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 所以耶和華堅定約沙法手中的國,猶大眾人給他進貢;約沙法大有財富和尊榮。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 所以耶和華堅定約沙法手中的國,猶大眾人給他進貢;約沙法大有財富和尊榮。
  • 當代譯本 - 因此,耶和華鞏固他的王位,所有的猶大人都向他進貢,他極有財富和尊榮。
  • 聖經新譯本 - 因此,耶和華使他統治的國穩固;猶大各地都給他進貢,所以約沙法的財富很多,極有尊榮。
  • 呂振中譯本 - 故此永恆主就堅立他手下的國; 猶大 眾人也給 約沙法 獻禮物; 約沙法 遂大有財富和尊榮。
  • 中文標準譯本 - 所以耶和華堅立他手中的王權,全猶大都向約沙法進貢,他就擁有極大的財富和榮耀。
  • 現代標點和合本 - 所以耶和華堅定他的國,猶大眾人給他進貢,約沙法大有尊榮、資財。
  • 文理和合譯本 - 緣此、耶和華鞏固其國、猶大人咸進貢、富有貨財、大得尊榮、
  • 文理委辦譯本 - 國以鞏固、猶大族眾饋禮物、極其尊榮、貨財甚饒。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主鞏固 約沙法 之國、 猶大 人眾、獻禮物於 約沙法 、 約沙法 饒有貨財、極其尊榮、
  • Nueva Versión Internacional - Por eso el Señor afirmó el reino en sus manos. Todo Judá le llevaba regalos, y Josafat llegó a tener muchas riquezas y recibió muchos honores.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 그를 통해 나라의 기틀을 튼튼하게 하셨으므로 모든 유다 사람들이 아낌없는 선물을 보내 왔다. 그래서 그는 부귀와 영광을 한 몸에 지니게 되었다.
  • Новый Русский Перевод - Господь утвердил его царство, и вся Иудея принесла Иосафату дары, так что он стал почитаем, и к тому же очень богат.
  • Восточный перевод - Вечный утвердил его царство, и вся Иудея принесла Иосафату дары, так что он стал почитаем и к тому же очень богат.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный утвердил его царство, и вся Иудея принесла Иосафату дары, так что он стал почитаем и к тому же очень богат.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный утвердил его царство, и вся Иудея принесла Иосафату дары, так что он стал почитаем и к тому же очень богат.
  • La Bible du Semeur 2015 - Aussi l’Eternel affermit-il son pouvoir royal et tout Juda lui apportait des présents. Il fut comblé de richesses et de gloire.
  • リビングバイブル - 主は、ユダの王としてのヨシャパテの地位を確固たるものにしました。すべてのユダの人々が納税に協力したので、彼は人気が高まったばかりか、財産も増えました。
  • Nova Versão Internacional - O Senhor firmou o reino de Josafá, e todo o Judá lhe trazia presentes, de maneira que teve grande riqueza e honra.
  • Hoffnung für alle - Darum stärkte der Herr Joschafats Macht. Menschen aus ganz Juda kamen und brachten ihm Geschenke, und so wurde er reich und angesehen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงสถาปนาอาณาจักรที่เยโฮชาฟัททรงปกครอง ชาวยูดาห์ทั้งปวงนำสิ่งของมาถวายแด่พระองค์ พระองค์จึงทรงร่ำรวยและมีเกียรติมาก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จึง​สถาปนา​อาณาจักร​ไว้​ใน​มือ​ของ​ท่าน คน​ทั้ง​ปวง​ใน​ยูดาห์​นำ​ของ​กำนัล​มา​มอบ​แก่​เยโฮชาฟัท ท่าน​พร้อมพรั่ง​ด้วย​ทรัพย์​สมบัติ​และ​เกียรติยศ
  • Thi Thiên 72:10 - Vua Ta-rê-si và các hải đảo sẽ cống hiến lễ vật cho vua, các vua phương đông từ Sê-ba và Sa-ba cũng sẽ dâng lễ vật của mình.
  • 1 Các Vua 4:21 - Vương quốc của Sa-lô-môn chạy từ Sông Ơ-phơ-rát đến đất của người Phi-li-tin, xuống phía nam cho đến biên giới Ai Cập. Các nước chư hầu phải tiến cống và phục dịch Sa-lô-môn suốt đời vua trị vì.
  • Sáng Thế Ký 26:13 - nên người trở nên giàu có; tài sản ngày càng gia tăng nhanh chóng.
  • Sáng Thế Ký 26:14 - Y-sác có nhiều đầy tớ và rất nhiều bầy chiên, bầy dê, và bầy bò đông đảo. Người Phi-li-tin ganh tức,
  • Thi Thiên 76:11 - Hãy hứa nguyện và giữ lời với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi. Hỡi các dân tộc, hãy mang lễ vật dâng lên Đấng đáng kính sợ.
  • 1 Các Vua 10:27 - Tại Giê-ru-sa-lem, bạc trở nên tầm thường như đá, gỗ bá hương như cây sung mọc đầy trong thung lũng.
  • Thi Thiên 68:29 - Vì Đền Thờ của Chúa đặt tại Giê-ru-sa-lem, các vua sẽ đem phẩm vật dâng hiến lên Ngài.
  • 1 Các Vua 9:4 - Nếu con noi gương Đa-vít, cha con, đi trước mặt Ta với lòng chân thành, ngay thẳng, tuân giữ tất cả điều Ta truyền bảo, những luật lệ và quy tắc của Ta,
  • 1 Các Vua 9:5 - Ta sẽ làm cho triều đại của dòng họ con tồn tại vĩnh cửu trong Ít-ra-ên, theo như lời Ta hứa với Đa-vít, cha con: ‘Con cháu con sẽ ngồi trên ngai Ít-ra-ên mãi mãi.’
  • 2 Sa-mu-ên 7:25 - Và bây giờ, lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời, con xin nhận lời Chúa hứa cho con và dòng dõi con. Chứng thực lời Chúa hứa được dài lâu mãi mãi.
  • 2 Sa-mu-ên 7:26 - Xin Danh Chúa được ca tụng muôn đời: ‘Chúa Hằng Hữu Vạn Quân là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên!’ Xin cho nhà Đa-vít, là đầy tớ Chúa được vững bền mãi mãi.
  • 1 Các Vua 10:25 - Hằng năm người ta đến, đem theo vô số lễ vật, gồm những vật bằng vàng và bạc, y phục, binh giáp, hương liệu, ngựa, và la.
  • 2 Sử Ký 9:27 - Tại Giê-ru-sa-lem, vua làm cho bạc bị xem thường như đá, và gỗ bá hương, tùng bách như gỗ cây sung.
  • 2 Sử Ký 32:27 - Ê-xê-chia trở nên rất giàu có, danh tiếng vẻ vang khắp nơi. Vua xây cất nhiều kho tàng để chứa các bảo vật bằng vàng, bạc, ngọc, và hương liệu, cùng các khiên và khí dụng quý giá.
  • 2 Sử Ký 32:28 - Vua cũng dựng nhiều kho chứa ngũ cốc, rượu mới, và dầu ô-liu, cùng nhiều chuồng để nuôi đủ loại súc vật.
  • 2 Sử Ký 32:29 - Vua cũng có rất nhiều bầy chiên, bầy dê. Vua xây cất nhiều thành, và Đức Chúa Trời ban phước cho vua rất dồi dào.
  • Thi Thiên 132:12 - Nếu con cháu con vâng giữ giao ước Ta và luật pháp Ta truyền dạy, thì dòng dõi con sẽ ngồi trên ngôi vua mãi mãi.”
  • Sáng Thế Ký 13:2 - (Áp-ram có rất nhiều súc vật, bạc, và vàng.)
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:13 - gia súc đầy đàn, vàng bạc, tài sản gia tăng
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:14 - mà sinh ra kiêu căng, quên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, Đấng đã giải thoát anh em ra khỏi ách nô lệ Ai Cập.
  • 2 Sử Ký 1:15 - Trong đời vua, vàng bạc tại Giê-ru-sa-lem nhiều như đá cuội. Và gỗ bá hương thường như gỗ sung ở miền Sô-phô-la!
  • Ma-thi-ơ 6:33 - Nhưng trước hết các con phải tìm kiếm nước của Đức Chúa Trời và sống công chính, Ngài sẽ cung cấp đầy đủ mọi nhu cầu cho các con.
  • Gióp 42:12 - Như thế, Chúa Hằng Hữu ban phước lành cho Gióp trong tuổi già còn nhiều hơn trong lúc thanh xuân. Bây giờ, tài sản của ông gồm có 14.000 chiên, 6.000 lạc đà, 1.000 đôi bò, và 1.000 lừa cái.
  • Thi Thiên 127:1 - Nếu Chúa Hằng Hữu không xây nhà, người xây cất tốn công vô ích. Nếu Chúa Hằng Hữu không giữ thành, người canh gác thức đêm hoài công.
  • 1 Phi-e-rơ 5:10 - Sau khi anh chị em chịu đau khổ một thời gian, Đức Chúa Trời, Đấng đầy ơn phước sẽ ban cho anh chị em vinh quang bất diệt trong Chúa Cứu Thế. Chính Đức Chúa Trời sẽ làm cho anh chị em toàn hảo, trung kiên, mạnh mẽ và vững vàng.
  • 2 Sử Ký 32:23 - Từ ngày đó, nhiều người trong các dân tộc dâng lễ vật lên Chúa Hằng Hữu tại Giê-ru-sa-lem và đem nhiều tặng phẩm quý giá cho Vua Ê-xê-chia. Tất cả các dân tộc lân bang đều tôn trọng Vua Ê-xê-chia.
  • Ma-thi-ơ 2:11 - Họ vào nhà, thấy Con Trẻ và mẹ Ngài, là Ma-ri, họ quỳ xuống thờ lạy Ngài, rồi dâng hiến vàng, trầm hương, và nhựa thơm.
  • 1 Sa-mu-ên 10:27 - Tuy nhiên vài người ăn không ngồi rồi nói: “Người này có thể giải cứu chúng ta sao!” Bọn ấy khinh dể ông, không đem lễ vật gì cho ông cả. Nhưng Sau-lơ làm như không nghe.
  • 2 Sử Ký 18:1 - Giô-sa-phát được giàu có và vinh dự lớn, vua kết thông gia với A-háp, vua Ít-ra-ên để thắt chặt liên hệ giữa hai nước.
圣经
资源
计划
奉献