逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Giô-sa-phát tìm kiếm Đức Chúa Trời của tổ phụ, và vâng giữ các mệnh lệnh Ngài, không bắt chước Ít-ra-ên làm điều tà ác.
- 新标点和合本 - 只寻求他父亲的 神,遵行他的诫命,不效法以色列人的行为。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 只寻求他父亲的上帝,遵行他的诫命,不效法以色列人的行为。
- 和合本2010(神版-简体) - 只寻求他父亲的 神,遵行他的诫命,不效法以色列人的行为。
- 当代译本 - 只寻求他父亲的上帝,遵行祂的诫命,没有效法以色列人的行为。
- 圣经新译本 - 只寻求他父亲的 神,遵行 神的诫命,没有随从以色列人的行为。
- 中文标准译本 - 只寻求他父亲的神,按照神的诫命行事,不效法以色列人的行为。
- 现代标点和合本 - 只寻求他父亲的神,遵行他的诫命,不效法以色列人的行为。
- 和合本(拼音版) - 只寻求他父亲的上帝,遵行他的诫命,不效法以色列人的行为。
- New International Version - but sought the God of his father and followed his commands rather than the practices of Israel.
- New International Reader's Version - Instead, Jehoshaphat obeyed the God of his father. He obeyed the Lord’s commands instead of the practices of Israel.
- English Standard Version - but sought the God of his father and walked in his commandments, and not according to the practices of Israel.
- New Living Translation - He sought his father’s God and obeyed his commands instead of following the evil practices of the kingdom of Israel.
- Christian Standard Bible - but sought the God of his father and walked by his commands, not according to the practices of Israel.
- New American Standard Bible - but sought the God of his father, followed His commandments, and did not act as Israel did.
- New King James Version - but sought the God of his father, and walked in His commandments and not according to the acts of Israel.
- Amplified Bible - but sought the God of his father, and walked in (obeyed) His commandments, and did not act as Israel did.
- American Standard Version - but sought to the God of his father, and walked in his commandments, and not after the doings of Israel.
- King James Version - But sought to the Lord God of his father, and walked in his commandments, and not after the doings of Israel.
- New English Translation - but instead sought the God of his ancestors and obeyed his commands, unlike the Israelites.
- World English Bible - but sought to the God of his father, and walked in his commandments, and not in the ways of Israel.
- 新標點和合本 - 只尋求他父親的神,遵行他的誡命,不效法以色列人的行為。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 只尋求他父親的上帝,遵行他的誡命,不效法以色列人的行為。
- 和合本2010(神版-繁體) - 只尋求他父親的 神,遵行他的誡命,不效法以色列人的行為。
- 當代譯本 - 只尋求他父親的上帝,遵行祂的誡命,沒有效法以色列人的行為。
- 聖經新譯本 - 只尋求他父親的 神,遵行 神的誡命,沒有隨從以色列人的行為。
- 呂振中譯本 - 只尋求他父親的上帝,遵行上帝的誡命,不效法 以色列 人的作風 而行 。
- 中文標準譯本 - 只尋求他父親的神,按照神的誡命行事,不效法以色列人的行為。
- 現代標點和合本 - 只尋求他父親的神,遵行他的誡命,不效法以色列人的行為。
- 文理和合譯本 - 惟求其父之上帝、遵其誡命、不效以色列人所行、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 尋求其祖父之天主、遵行主之誡命、不效 以色列 人之所行、
- Nueva Versión Internacional - sino al Dios de su padre, obedeció los mandamientos de Dios, y no siguió las prácticas de los israelitas.
- 현대인의 성경 - 그는 자기 아버지의 하나님을 섬기고 그분의 명령에 순종하며 이스라엘의 왕들처럼 행하지 않았다.
- Новый Русский Перевод - а искал Бога своего отца и поступал по Его повелениям, а не по обычаям Израиля.
- Восточный перевод - а искал Бога своего отца и поступал по Его повелениям, а не по обычаям Исраила.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - а искал Бога своего отца и поступал по Его повелениям, а не по обычаям Исраила.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - а искал Бога своего отца и поступал по Его повелениям, а не по обычаям Исроила.
- La Bible du Semeur 2015 - Au contraire, il s’attacha au Dieu de ses ancêtres et vécut selon ses commandements, contrairement à ce que l’on faisait en Israël.
- リビングバイブル - イスラエルの人々とは反対に、その父の神の教えどおりに生活したので、
- Nova Versão Internacional - mas buscou o Deus de seu pai e obedeceu aos seus mandamentos, e não imitou as práticas de Israel.
- Hoffnung für alle - Im Gegensatz zu den Königen von Israel diente er dem Gott seines Vaters und befolgte seine Gebote.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่แสวงหาพระเจ้าของบรรพบุรุษและปฏิบัติตามพระบัญชาของพระองค์ ไม่ได้ทรงทำตามอย่างชาวอิสราเอล
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่แสวงหาพระเจ้าของบรรพบุรุษ และดำเนินในวิถีทางพระบัญญัติ และไม่ปฏิบัติตามอย่างอิสราเอล
交叉引用
- Giê-rê-mi 3:7 - Ta vẫn nhẫn nhục tự bảo: ‘Sau khi nó làm xong mọi việc này, nó sẽ quay về với Ta.’ Nhưng nó chẳng trở về, em gái Giu-đa bất trung của nó đã trông thấy.
- Giê-rê-mi 3:8 - Nó thấy Ta ly dị Ít-ra-ên bất trung vì tội ngoại tình. Nhưng em gái Giu-đa phản trắc của nó vẫn không sợ, và bây giờ cũng vậy, nó đã bỏ Ta để tiếp tục hành dâm như gái điếm.
- 1 Các Vua 13:33 - Mặc dù đã nghe lời Chúa Hằng Hữu cảnh cáo, Giê-rô-bô-am vẫn không lìa bỏ con đường tà ác của mình. Ngược lại, vua lại lo tuyển mộ từ trong số thường dân những thầy tế lễ cho các đền miếu trên đồi cao. Ai muốn làm thầy tế lễ đều được vua tấn phong để phục vụ tại các đền miếu đó.
- 1 Các Vua 13:34 - Chính tội ác này khiến triều đại của Giê-rô-bô-am bị tiêu diệt khỏi mặt đất.
- 1 Các Vua 12:33 - Vào dịp này, vua dâng sinh tế trên bàn thờ và dâng hương cho tượng bò con mình làm ở Bê-tên. Vua cũng bổ nhiệm các thầy tế lễ phụ trách các miếu trên đồi.
- 1 Các Vua 16:31 - Cho rằng việc theo gót Giê-rô-bô-am phạm tội vẫn còn chưa đủ, nên A-háp cưới Giê-sa-bên, con gái Ết-ba-an, vua Si-đôn, làm vợ, phụng sự và thờ lạy thần Ba-anh.
- 1 Các Vua 16:32 - Vua cất miếu và bàn thờ cho Ba-anh tại Sa-ma-ri,
- 1 Các Vua 16:33 - và dựng tượng A-sê-ra. Vậy, vua chọc giận Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên hơn cả các vua Ít-ra-ên trước.
- 1 Các Vua 12:30 - Vua làm cho dân phạm tội, vì họ thờ các tượng ấy.
- Lu-ca 1:6 - Ông bà là người công chính trước mặt Đức Chúa Trời, vâng giữ trọn vẹn điều răn và luật lệ của Ngài.
- 2 Các Vua 8:18 - Vua đi theo đường lối các vua Ít-ra-ên và gian ác như Vua A-háp, vì vua cưới con gái A-háp làm vợ. Vậy, Giô-ram làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu.
- 2 Các Vua 17:19 - Giu-đa cũng chẳng tuân giữ các điều răn của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, nhưng theo gương Ít-ra-ên.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:1 - Sau hết, nhân danh Chúa Giê-xu chúng tôi nài khuyên anh chị em ngày càng cố gắng sống cho vui lòng Đức Chúa Trời, theo mọi điều anh chị em đã học nơi chúng tôi.
- Ô-sê 4:15 - Dù ngươi, Ít-ra-ên, là gái mãi dâm, cũng đừng để Giu-đa phạm tội. Đừng dự vào sự thờ phượng giả dối tại Ghinh-ganh hay Bết-a-ven, dù chúng nhân danh Chúa Hằng Hữu để thề.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:12 - khích lệ, an ủi, khuyên giục anh chị em sống xứng đáng với Đức Chúa Trời, vì Ngài đã mời gọi anh chị em vào hưởng Nước Trời và vinh quang của Ngài.
- 1 Các Vua 12:28 - Sau khi tham khảo ý kiến với các cố vấn, vua quyết định làm hai tượng bò con bằng vàng. Vua nói với dân chúng: “Các ngươi phải đi Giê-ru-sa-lem thật xa xôi vất vả. Bây giờ có thần của Ít-ra-ên đây, thần đã đem các ngươi ra khỏi Ai Cập.”