逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vua phát động nhiều dự án trong các thành Giu-đa và đem các đơn vị chiến sĩ ưu tú về trấn đóng tại Giê-ru-sa-lem.
- 新标点和合本 - 他在犹大城邑中有许多工程,又在耶路撒冷有战士,就是大能的勇士。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他在犹大城镇中有许多工程,在耶路撒冷又有战士,就是大能的勇士。
- 和合本2010(神版-简体) - 他在犹大城镇中有许多工程,在耶路撒冷又有战士,就是大能的勇士。
- 当代译本 - 在犹大各城储备大量物资。他又在耶路撒冷屯驻精兵,
- 圣经新译本 - 他在犹大各城中储备了大批物资;在耶路撒冷也有不少战士,都是英勇的战士。
- 中文标准译本 - 在犹大各城还有许多工程 。在耶路撒冷驻有英勇的战士,
- 现代标点和合本 - 他在犹大城邑中有许多工程,又在耶路撒冷有战士,就是大能的勇士。
- 和合本(拼音版) - 他在犹大城邑中有许多工程;又在耶路撒冷有战士,就是大能的勇士。
- New International Version - and had large supplies in the towns of Judah. He also kept experienced fighting men in Jerusalem.
- New International Reader's Version - He had large supplies in the towns of Judah. In Jerusalem he kept men who knew how to fight well.
- English Standard Version - and he had large supplies in the cities of Judah. He had soldiers, mighty men of valor, in Jerusalem.
- New Living Translation - He stored numerous supplies in Judah’s towns and stationed an army of seasoned troops at Jerusalem.
- The Message - He also had excellent fighting men stationed in Jerusalem. The captains of the military units of Judah, classified according to families, were: Captain Adnah with 300,000 soldiers; his associate Captain Jehohanan with 280,000; his associate Amasiah son of Zicri, a volunteer for God, with 200,000. Officer Eliada represented Benjamin with 200,000 fully equipped with bow and shield; and his associate was Jehozabad with 180,000 armed and ready for battle. These were under the direct command of the king; in addition there were the troops assigned to the fortress cities spread all over Judah.
- Christian Standard Bible - and carried out great works in the towns of Judah. He had fighting men, valiant warriors, in Jerusalem.
- New American Standard Bible - He had large supplies in the cities of Judah, and warriors, valiant mighty men, in Jerusalem.
- New King James Version - He had much property in the cities of Judah; and the men of war, mighty men of valor, were in Jerusalem.
- Amplified Bible - He had large supplies in the cities of Judah, and soldiers, courageous men, in Jerusalem.
- American Standard Version - And he had many works in the cities of Judah; and men of war, mighty men of valor, in Jerusalem.
- King James Version - And he had much business in the cities of Judah: and the men of war, mighty men of valour, were in Jerusalem.
- New English Translation - He had many supplies stored in the cities of Judah and an army of skilled warriors stationed in Jerusalem.
- World English Bible - He had many works in the cities of Judah; and men of war, mighty men of valor, in Jerusalem.
- 新標點和合本 - 他在猶大城邑中有許多工程,又在耶路撒冷有戰士,就是大能的勇士。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他在猶大城鎮中有許多工程,在耶路撒冷又有戰士,就是大能的勇士。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他在猶大城鎮中有許多工程,在耶路撒冷又有戰士,就是大能的勇士。
- 當代譯本 - 在猶大各城儲備大量物資。他又在耶路撒冷屯駐精兵,
- 聖經新譯本 - 他在猶大各城中儲備了大批物資;在耶路撒冷也有不少戰士,都是英勇的戰士。
- 呂振中譯本 - 在 猶大 城市中他有許多工程;在 耶路撒冷 也有戰士、都是有力氣英勇的人。
- 中文標準譯本 - 在猶大各城還有許多工程 。在耶路撒冷駐有英勇的戰士,
- 現代標點和合本 - 他在猶大城邑中有許多工程,又在耶路撒冷有戰士,就是大能的勇士。
- 文理和合譯本 - 在猶大各城多有工作、在耶路撒冷有英武之士、
- 文理委辦譯本 - 巡狩諸邑、武士戰卒居耶路撒冷、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 在 猶大 各城、有工作甚多、在 耶路撒冷 、有大勇之戰士、
- Nueva Versión Internacional - y tenía muchas provisiones en las ciudades. En Jerusalén contaba con un regimiento de soldados muy valientes,
- 현대인의 성경 - 성마다 많은 물자를 확보해 두었다. 그리고 수도 예루살렘에는 막강한 정예 부대를 배치했는데
- Новый Русский Перевод - и держал в городах Иудеи много припасов, а в Иерусалиме у него были опытные, могучие воины.
- Восточный перевод - и держал в городах Иудеи много припасов, а в Иерусалиме у него были опытные, могучие воины.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и держал в городах Иудеи много припасов, а в Иерусалиме у него были опытные, могучие воины.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - и держал в городах Иудеи много припасов, а в Иерусалиме у него были опытные, могучие воины.
- La Bible du Semeur 2015 - Il disposait de provisions abondantes dans les villes judéennes, et des guerriers valeureux étaient stationnés à Jérusalem.
- リビングバイブル - 公共事業を拡大し、首都エルサレムには、強力な軍隊を駐屯させました。
- Nova Versão Internacional - onde guardava enorme quantidade de suprimentos. Também mantinha em Jerusalém homens de combate experientes.
- Hoffnung für alle - In den Städten des Landes brachte er reiche Vorräte unter und verlegte seine besten Truppen nach Jerusalem.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทรงมีขุมกำลังใหญ่ในเมืองต่างๆ ของยูดาห์ ทั้งมีนักรบเจนศึกประจำอยู่ในกรุงเยรูซาเล็ม
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่านมีเสบียงสะสมไว้มากในเมืองต่างๆ ของยูดาห์ ท่านมีทหารและนักรบผู้เก่งกล้าในเยรูซาเล็ม
交叉引用
- 2 Sử Ký 26:10 - Vua cũng xây tháp canh trong miền hoang dã, đào nhiều giếng vì vua có nhiều súc vật trong vùng Sơ-phê-la và trong đồng bằng. Vua chuộng việc canh tác đất đai, nên nuôi nhiều nông phu và người trồng nho trên các đồi núi và vùng phì nhiêu.
- 2 Sử Ký 26:11 - Ô-xia có một đạo quân tài giỏi, sẵn sàng chiến đấu, theo từng đơn vị. Đội quân này được tuyển mộ và thiết lập bởi Giê-i-ên, thư ký quân đội và người phụ tá là Ma-a-xê-gia. Họ được đặt dưới quyền chỉ huy của Ha-na-nia, là một đại thần của vua.
- 2 Sử Ký 26:12 - Có 2.600 trưởng tộc, toàn là người mạnh bạo, chỉ huy các đội ngũ này.
- 2 Sử Ký 26:13 - Quân số lên đến 307.500 người, toàn quân thiện chiến. Họ sẵn sàng giúp vua chống lại quân thù.
- 2 Sử Ký 26:14 - Ô-xia cung cấp đủ khiên, giáo, nón trận, giáp, cung, và ná bắn đá cho quân mình.
- 2 Sử Ký 26:15 - Tại Giê-ru-sa-lem, Ô-xia cho dựng các máy gắn trên tường do những người thạo nghề thiết kế để bảo vệ người bắn tên và đá lớn từ các tháp và các góc thành. Danh tiếng vua đồn khắp nơi, vì vua được Chúa Hằng Hữu giúp đỡ cách diệu kỳ, cho đến khi trở nên cường thịnh.
- 1 Sử Ký 27:25 - Ách-ma-vết, con A-đi-ên, cai quản các kho tàng hoàng gia. Giô-na-than, con U-xi-gia, cai quản các kho tàng trong các thành phố, thôn làng và các pháo đài của Ít-ra-ên.
- 1 Sử Ký 27:26 - Ết-ri, con Kê-lúp, cai quản nông dân làm nghề canh nông trên đất của vua.
- 1 Sử Ký 27:27 - Si-mê-i, quê ở Ra-ma, cai quản các vườn nho của vua. Xáp-đi, quê ở Xê-pham, cai quản kho rượu nho.
- 1 Sử Ký 27:28 - Ba-anh Ha-nan, quê ở Ghê-đe, cai quản các vườn ô-liu của vua và các vườn sung trên đồi của Giu-đa. Giô-ách chịu trách nhiệm cung cấp dầu ô-liu.
- 1 Sử Ký 27:29 - Sít-trai, quê ở Sa-rôn, cai quản các trại chăn nuôi ở Đồng bằng Sa-rôn. Sa-phát, con Át-lai, cai quản các trại chăn nuôi trong các thung lũng.
- 1 Sử Ký 27:30 - Ô-binh, người Ích-ma-ên, cai quản các đàn lạc đà. Giê-đia, quê ở Mê-rô-nốt, cai quản các đàn lừa.
- 1 Sử Ký 27:31 - Gia-xít, người Ha-ga-rít, cai quản các đàn chiên. Đó là những người cai quản các sản nghiệp của Vua Đa-vít.