Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
15:6 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nước này giày đạp nước kia, thành này áp bức thành nọ, vì Đức Chúa Trời khiến họ bị tai họa và loạn lạc.
  • 新标点和合本 - 这国攻击那国,这城攻击那城,互相破坏,因为 神用各样灾难扰乱他们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们被破坏殆尽,这国攻击那国,这城攻击那城,因为上帝用各样灾难扰乱他们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们被破坏殆尽,这国攻击那国,这城攻击那城,因为 神用各样灾难扰乱他们。
  • 当代译本 - 邦国毁灭邦国、城邑毁灭城邑,因为上帝用各样灾难扰乱他们。
  • 圣经新译本 - 这国攻击那国,这城攻击那城,因为 神用各样灾难使他们纷乱。
  • 中文标准译本 - 这国摧毁那国,这城摧毁那城,因为神用各样患难扰乱他们。
  • 现代标点和合本 - 这国攻击那国,这城攻击那城,互相破坏,因为神用各样灾难扰乱他们。
  • 和合本(拼音版) - 这国攻击那国,这城攻击那城,互相破坏,因为上帝用各样灾难扰乱他们。
  • New International Version - One nation was being crushed by another and one city by another, because God was troubling them with every kind of distress.
  • New International Reader's Version - One nation was crushing another. One city was crushing another. That’s because God was causing them to suffer terribly.
  • English Standard Version - They were broken in pieces. Nation was crushed by nation and city by city, for God troubled them with every sort of distress.
  • New Living Translation - Nation fought against nation, and city against city, for God was troubling them with every kind of problem.
  • Christian Standard Bible - Nation was crushed by nation and city by city, for God troubled them with every possible distress.
  • New American Standard Bible - Nation was crushed by nation, and city by city, for God troubled them with every kind of distress.
  • New King James Version - So nation was destroyed by nation, and city by city, for God troubled them with every adversity.
  • Amplified Bible - Nation was crushed by nation, and city by city, for God troubled them with every kind of distress.
  • American Standard Version - And they were broken in pieces, nation against nation, and city against city; for God did vex them with all adversity.
  • King James Version - And nation was destroyed of nation, and city of city: for God did vex them with all adversity.
  • New English Translation - One nation was crushed by another, and one city by another, for God caused them to be in great turmoil.
  • World English Bible - They were broken in pieces, nation against nation, and city against city; for God troubled them with all adversity.
  • 新標點和合本 - 這國攻擊那國,這城攻擊那城,互相破壞,因為神用各樣災難擾亂他們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們被破壞殆盡,這國攻擊那國,這城攻擊那城,因為上帝用各樣災難擾亂他們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們被破壞殆盡,這國攻擊那國,這城攻擊那城,因為 神用各樣災難擾亂他們。
  • 當代譯本 - 邦國毀滅邦國、城邑毀滅城邑,因為上帝用各樣災難擾亂他們。
  • 聖經新譯本 - 這國攻擊那國,這城攻擊那城,因為 神用各樣災難使他們紛亂。
  • 呂振中譯本 - 都被打得支離破碎:這國攻擊那國,這城攻擊那城;因為上帝用各樣災難使他們紛亂。
  • 中文標準譯本 - 這國摧毀那國,這城摧毀那城,因為神用各樣患難擾亂他們。
  • 現代標點和合本 - 這國攻擊那國,這城攻擊那城,互相破壞,因為神用各樣災難擾亂他們。
  • 文理和合譯本 - 國攻國、邑攻邑、互相糜爛、蓋上帝以諸難擾之也、
  • 文理委辦譯本 - 國相攻、民相殺、蓋上帝降以厲災。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 此國與彼國互相攻擊、此邑與彼邑亦然、蓋天主降諸災以亂之、
  • Nueva Versión Internacional - Las naciones y las ciudades se destrozaban unas a otras, porque Dios las castigaba con toda clase de calamidades.
  • 현대인의 성경 - 하나님이 여러 가지 환난으로 그들을 괴롭혔기 때문에 나라가 나라를, 도시가 도시를 서로 치고 싸우는 분쟁이 그칠 날이 없었습니다.
  • Новый Русский Перевод - Род уничтожал род, и город шел на город, потому что всевозможные беды от Бога повергали их в смятение .
  • Восточный перевод - Род уничтожал род, и город шёл на город, потому что всевозможные беды от Всевышнего повергали их в смятение .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Род уничтожал род, и город шёл на город, потому что всевозможные беды от Аллаха повергали их в смятение .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Род уничтожал род, и город шёл на город, потому что всевозможные беды от Всевышнего повергали их в смятение .
  • La Bible du Semeur 2015 - Partout, on se battait, ╵peuple contre autre peuple, et ville contre ville, car Dieu leur infligeait ╵des malheurs en tous genres.
  • リビングバイブル - 外敵との戦いに加えて、内戦も起こりました。神様が、ありとあらゆる苦しみをもって災いを下されたからです。
  • Nova Versão Internacional - Nações e cidades se destruíam umas às outras, pois Deus as estava afligindo com toda espécie de desgraças.
  • Hoffnung für alle - Ein Volk kämpfte gegen das andere, und eine Stadt führte gegen die andere Krieg. Doch dahinter stand Gott; er ließ es zu, dass die Völker in Not gerieten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ชาตินี้ขยี้ชาตินั้น เมืองนี้รบกับเมืองนั้น เพราะพระเจ้าทรงให้ความทุกข์ร้อนต่างๆ นานารุมกระหน่ำพวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ประชา​ชาติ​แต่​ละ​ชาติ​และ​เมือง​แต่​ละ​เมือง​ต่าง​ก่อ​กวน​กัน​เอง เพราะ​พระ​เจ้า​ให้​พวก​เขา​ลำบาก​จาก​ความ​ทุกข์​สารพัด​ที่​รุม​เข้า​มา
交叉引用
  • Thẩm Phán 2:14 - Cơn phẫn nộ của Chúa nổi lên cùng Ít-ra-ên. Ngài để cho họ bị quân thù chung quanh bóc lột, vô phương tự cứu. Ngài bán họ cho các thù nghịch chung quanh nên Ít-ra-ên không còn chống cự nổi kẻ thù.
  • Y-sai 10:6 - Ta sẽ sai A-sy-ri hình phạt nước vô đạo, chống lại dân đã chọc giận Ta. A-sy-ri sẽ hành hạ chúng, chà đạp chúng như bụi đất dưới chân.
  • Lu-ca 21:22 - Vì đó là thời kỳ đoán phạt của Đức Chúa Trời theo đúng lời tiên tri trong Thánh Kinh.
  • Lu-ca 21:23 - Trong những ngày ấy, không ai khổ cho bằng đàn bà có thai hay còn cho con bú. Tai họa đau thương sẽ trút trên đất nước và dân tộc này.
  • Lu-ca 21:24 - Họ sẽ bị quân thù tàn sát và lưu đày khắp thế giới. Giê-ru-sa-lem sẽ bị các Dân Ngoại chà đạp cho đến thời kỳ của Dân Ngoại đến và chấm dứt.
  • 2 Sử Ký 33:11 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu sai các tướng chỉ huy quân đội A-sy-ri đến bắt Ma-na-se làm tù binh. Chúng dùng móc sắt, xiềng lại bằng xích đồng và dẫn vua qua Ba-by-lôn.
  • Lu-ca 21:9 - Khi nghe có chiến tranh, loạn lạc, các con đừng khiếp sợ. Những biến cố ấy phải xảy ra trước, nhưng chưa đến ngày tận thế.”
  • Lu-ca 21:10 - Chúa dạy tiếp: “Dân tộc này sẽ tấn công dân tộc khác, và nước nọ tuyên chiến với nước kia.
  • Thi Thiên 106:41 - Ngài phó họ cho người ngoại quốc, Ngài khiến kẻ thù cai trị họ.
  • Ma-thi-ơ 24:7 - Dân tộc này sẽ tiến đánh dân tộc khác, nước nọ tuyên chiến với nước kia. Nhiều xứ sẽ gặp nạn đói và động đất.
  • A-mốt 3:6 - Khi kèn đã thổi vang trong thành mà dân chẳng sợ sao? Tai vạ nào xảy ra trong thành nếu Chúa Hằng Hữu không gây ra?
  • Mác 13:8 - Dân tộc này sẽ tiến đánh dân tộc khác, nước nọ tuyên chiến với nước kia. Nhiều xứ sẽ bị động đất và đói kém. Đó chỉ là giai đoạn đầu của cơn đại nạn.
  • 2 Sử Ký 36:17 - Chúa Hằng Hữu khiến vua Ba-by-lôn tấn công họ, tàn sát các thanh niên của Giu-đa, đuổi theo họ đến Đền Thờ. Họ thật không chút thương xót, giết cả thanh niên nam nữ, người già, và người ốm yếu. Đức Chúa Trời giao nạp họ vào tay Nê-bu-cát-nết-sa.
  • 2 Sử Ký 12:15 - Các chi tiết về cuộc trị vì của Rô-bô-am đều được ghi chép đầy đủ trong Sách của Nhà Tiên Tri Sê-ma-gia và Sách của Nhà Tiên Kiến Y-đô. Chiến tranh giữa Rô-bô-am và Giê-rô-bô-am diễn ra liên tục.
  • 2 Sử Ký 13:17 - A-bi-gia và quân đội của ông đánh bại họ thảm hại nặng nề; có 500.000 lính Ít-ra-ên tử trận trong ngày đó.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nước này giày đạp nước kia, thành này áp bức thành nọ, vì Đức Chúa Trời khiến họ bị tai họa và loạn lạc.
  • 新标点和合本 - 这国攻击那国,这城攻击那城,互相破坏,因为 神用各样灾难扰乱他们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们被破坏殆尽,这国攻击那国,这城攻击那城,因为上帝用各样灾难扰乱他们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们被破坏殆尽,这国攻击那国,这城攻击那城,因为 神用各样灾难扰乱他们。
  • 当代译本 - 邦国毁灭邦国、城邑毁灭城邑,因为上帝用各样灾难扰乱他们。
  • 圣经新译本 - 这国攻击那国,这城攻击那城,因为 神用各样灾难使他们纷乱。
  • 中文标准译本 - 这国摧毁那国,这城摧毁那城,因为神用各样患难扰乱他们。
  • 现代标点和合本 - 这国攻击那国,这城攻击那城,互相破坏,因为神用各样灾难扰乱他们。
  • 和合本(拼音版) - 这国攻击那国,这城攻击那城,互相破坏,因为上帝用各样灾难扰乱他们。
  • New International Version - One nation was being crushed by another and one city by another, because God was troubling them with every kind of distress.
  • New International Reader's Version - One nation was crushing another. One city was crushing another. That’s because God was causing them to suffer terribly.
  • English Standard Version - They were broken in pieces. Nation was crushed by nation and city by city, for God troubled them with every sort of distress.
  • New Living Translation - Nation fought against nation, and city against city, for God was troubling them with every kind of problem.
  • Christian Standard Bible - Nation was crushed by nation and city by city, for God troubled them with every possible distress.
  • New American Standard Bible - Nation was crushed by nation, and city by city, for God troubled them with every kind of distress.
  • New King James Version - So nation was destroyed by nation, and city by city, for God troubled them with every adversity.
  • Amplified Bible - Nation was crushed by nation, and city by city, for God troubled them with every kind of distress.
  • American Standard Version - And they were broken in pieces, nation against nation, and city against city; for God did vex them with all adversity.
  • King James Version - And nation was destroyed of nation, and city of city: for God did vex them with all adversity.
  • New English Translation - One nation was crushed by another, and one city by another, for God caused them to be in great turmoil.
  • World English Bible - They were broken in pieces, nation against nation, and city against city; for God troubled them with all adversity.
  • 新標點和合本 - 這國攻擊那國,這城攻擊那城,互相破壞,因為神用各樣災難擾亂他們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們被破壞殆盡,這國攻擊那國,這城攻擊那城,因為上帝用各樣災難擾亂他們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們被破壞殆盡,這國攻擊那國,這城攻擊那城,因為 神用各樣災難擾亂他們。
  • 當代譯本 - 邦國毀滅邦國、城邑毀滅城邑,因為上帝用各樣災難擾亂他們。
  • 聖經新譯本 - 這國攻擊那國,這城攻擊那城,因為 神用各樣災難使他們紛亂。
  • 呂振中譯本 - 都被打得支離破碎:這國攻擊那國,這城攻擊那城;因為上帝用各樣災難使他們紛亂。
  • 中文標準譯本 - 這國摧毀那國,這城摧毀那城,因為神用各樣患難擾亂他們。
  • 現代標點和合本 - 這國攻擊那國,這城攻擊那城,互相破壞,因為神用各樣災難擾亂他們。
  • 文理和合譯本 - 國攻國、邑攻邑、互相糜爛、蓋上帝以諸難擾之也、
  • 文理委辦譯本 - 國相攻、民相殺、蓋上帝降以厲災。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 此國與彼國互相攻擊、此邑與彼邑亦然、蓋天主降諸災以亂之、
  • Nueva Versión Internacional - Las naciones y las ciudades se destrozaban unas a otras, porque Dios las castigaba con toda clase de calamidades.
  • 현대인의 성경 - 하나님이 여러 가지 환난으로 그들을 괴롭혔기 때문에 나라가 나라를, 도시가 도시를 서로 치고 싸우는 분쟁이 그칠 날이 없었습니다.
  • Новый Русский Перевод - Род уничтожал род, и город шел на город, потому что всевозможные беды от Бога повергали их в смятение .
  • Восточный перевод - Род уничтожал род, и город шёл на город, потому что всевозможные беды от Всевышнего повергали их в смятение .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Род уничтожал род, и город шёл на город, потому что всевозможные беды от Аллаха повергали их в смятение .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Род уничтожал род, и город шёл на город, потому что всевозможные беды от Всевышнего повергали их в смятение .
  • La Bible du Semeur 2015 - Partout, on se battait, ╵peuple contre autre peuple, et ville contre ville, car Dieu leur infligeait ╵des malheurs en tous genres.
  • リビングバイブル - 外敵との戦いに加えて、内戦も起こりました。神様が、ありとあらゆる苦しみをもって災いを下されたからです。
  • Nova Versão Internacional - Nações e cidades se destruíam umas às outras, pois Deus as estava afligindo com toda espécie de desgraças.
  • Hoffnung für alle - Ein Volk kämpfte gegen das andere, und eine Stadt führte gegen die andere Krieg. Doch dahinter stand Gott; er ließ es zu, dass die Völker in Not gerieten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ชาตินี้ขยี้ชาตินั้น เมืองนี้รบกับเมืองนั้น เพราะพระเจ้าทรงให้ความทุกข์ร้อนต่างๆ นานารุมกระหน่ำพวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ประชา​ชาติ​แต่​ละ​ชาติ​และ​เมือง​แต่​ละ​เมือง​ต่าง​ก่อ​กวน​กัน​เอง เพราะ​พระ​เจ้า​ให้​พวก​เขา​ลำบาก​จาก​ความ​ทุกข์​สารพัด​ที่​รุม​เข้า​มา
  • Thẩm Phán 2:14 - Cơn phẫn nộ của Chúa nổi lên cùng Ít-ra-ên. Ngài để cho họ bị quân thù chung quanh bóc lột, vô phương tự cứu. Ngài bán họ cho các thù nghịch chung quanh nên Ít-ra-ên không còn chống cự nổi kẻ thù.
  • Y-sai 10:6 - Ta sẽ sai A-sy-ri hình phạt nước vô đạo, chống lại dân đã chọc giận Ta. A-sy-ri sẽ hành hạ chúng, chà đạp chúng như bụi đất dưới chân.
  • Lu-ca 21:22 - Vì đó là thời kỳ đoán phạt của Đức Chúa Trời theo đúng lời tiên tri trong Thánh Kinh.
  • Lu-ca 21:23 - Trong những ngày ấy, không ai khổ cho bằng đàn bà có thai hay còn cho con bú. Tai họa đau thương sẽ trút trên đất nước và dân tộc này.
  • Lu-ca 21:24 - Họ sẽ bị quân thù tàn sát và lưu đày khắp thế giới. Giê-ru-sa-lem sẽ bị các Dân Ngoại chà đạp cho đến thời kỳ của Dân Ngoại đến và chấm dứt.
  • 2 Sử Ký 33:11 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu sai các tướng chỉ huy quân đội A-sy-ri đến bắt Ma-na-se làm tù binh. Chúng dùng móc sắt, xiềng lại bằng xích đồng và dẫn vua qua Ba-by-lôn.
  • Lu-ca 21:9 - Khi nghe có chiến tranh, loạn lạc, các con đừng khiếp sợ. Những biến cố ấy phải xảy ra trước, nhưng chưa đến ngày tận thế.”
  • Lu-ca 21:10 - Chúa dạy tiếp: “Dân tộc này sẽ tấn công dân tộc khác, và nước nọ tuyên chiến với nước kia.
  • Thi Thiên 106:41 - Ngài phó họ cho người ngoại quốc, Ngài khiến kẻ thù cai trị họ.
  • Ma-thi-ơ 24:7 - Dân tộc này sẽ tiến đánh dân tộc khác, nước nọ tuyên chiến với nước kia. Nhiều xứ sẽ gặp nạn đói và động đất.
  • A-mốt 3:6 - Khi kèn đã thổi vang trong thành mà dân chẳng sợ sao? Tai vạ nào xảy ra trong thành nếu Chúa Hằng Hữu không gây ra?
  • Mác 13:8 - Dân tộc này sẽ tiến đánh dân tộc khác, nước nọ tuyên chiến với nước kia. Nhiều xứ sẽ bị động đất và đói kém. Đó chỉ là giai đoạn đầu của cơn đại nạn.
  • 2 Sử Ký 36:17 - Chúa Hằng Hữu khiến vua Ba-by-lôn tấn công họ, tàn sát các thanh niên của Giu-đa, đuổi theo họ đến Đền Thờ. Họ thật không chút thương xót, giết cả thanh niên nam nữ, người già, và người ốm yếu. Đức Chúa Trời giao nạp họ vào tay Nê-bu-cát-nết-sa.
  • 2 Sử Ký 12:15 - Các chi tiết về cuộc trị vì của Rô-bô-am đều được ghi chép đầy đủ trong Sách của Nhà Tiên Tri Sê-ma-gia và Sách của Nhà Tiên Kiến Y-đô. Chiến tranh giữa Rô-bô-am và Giê-rô-bô-am diễn ra liên tục.
  • 2 Sử Ký 13:17 - A-bi-gia và quân đội của ông đánh bại họ thảm hại nặng nề; có 500.000 lính Ít-ra-ên tử trận trong ngày đó.
圣经
资源
计划
奉献