Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
15:4 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tuy nhiên, trong cơn khốn khổ, toàn dân quay về cùng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, tìm kiếm Chúa nên được gặp Ngài.
  • 新标点和合本 - 但他们在急难的时候归向耶和华以色列的 神,寻求他,他就被他们寻见。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但他们在急难的时候归向耶和华—以色列的上帝,寻求他,他就被他们寻见。
  • 和合本2010(神版-简体) - 但他们在急难的时候归向耶和华—以色列的 神,寻求他,他就被他们寻见。
  • 当代译本 - 然而,他们在患难时归向以色列的上帝耶和华,寻求祂,祂就让他们寻见。
  • 圣经新译本 - 但他们在遭难的时候,回转归向耶和华以色列的 神,寻求他,他就给他们寻见。
  • 中文标准译本 - 但他们在危难中回转归向耶和华以色列的神,寻求他,他就让他们寻见。
  • 现代标点和合本 - 但他们在急难的时候归向耶和华以色列的神,寻求他,他就被他们寻见。
  • 和合本(拼音版) - 但他们在急难的时候,归向耶和华以色列的上帝,寻求他,他就被他们寻见。
  • New International Version - But in their distress they turned to the Lord, the God of Israel, and sought him, and he was found by them.
  • New International Reader's Version - But when they were in trouble, they turned to the Lord, the God of Israel. When they did, they found him.
  • English Standard Version - but when in their distress they turned to the Lord, the God of Israel, and sought him, he was found by them.
  • New Living Translation - But whenever they were in trouble and turned to the Lord, the God of Israel, and sought him out, they found him.
  • Christian Standard Bible - but when they turned to the Lord God of Israel in their distress and sought him, he was found by them.
  • New American Standard Bible - But in their distress they turned to the Lord God of Israel, and they sought Him, and He let them find Him.
  • New King James Version - but when in their trouble they turned to the Lord God of Israel, and sought Him, He was found by them.
  • Amplified Bible - But when they were in their trouble and distress they turned to the Lord God of Israel, and [in desperation earnestly] sought Him, and He let them find Him.
  • American Standard Version - But when in their distress they turned unto Jehovah, the God of Israel, and sought him, he was found of them.
  • King James Version - But when they in their trouble did turn unto the Lord God of Israel, and sought him, he was found of them.
  • New English Translation - Because of their distress, they turned back to the Lord God of Israel. They sought him and he responded to them.
  • World English Bible - But when in their distress they turned to Yahweh, the God of Israel, and sought him, he was found by them.
  • 新標點和合本 - 但他們在急難的時候歸向耶和華-以色列的神,尋求他,他就被他們尋見。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但他們在急難的時候歸向耶和華-以色列的上帝,尋求他,他就被他們尋見。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但他們在急難的時候歸向耶和華—以色列的 神,尋求他,他就被他們尋見。
  • 當代譯本 - 然而,他們在患難時歸向以色列的上帝耶和華,尋求祂,祂就讓他們尋見。
  • 聖經新譯本 - 但他們在遭難的時候,回轉歸向耶和華以色列的 神,尋求他,他就給他們尋見。
  • 呂振中譯本 - 但他們在急難時候回轉來歸向永恆主 以色列 的上帝,尋求他,他就給他們尋見。
  • 中文標準譯本 - 但他們在危難中回轉歸向耶和華以色列的神,尋求他,他就讓他們尋見。
  • 現代標點和合本 - 但他們在急難的時候歸向耶和華以色列的神,尋求他,他就被他們尋見。
  • 文理和合譯本 - 惟遭難時、則歸向以色列之上帝耶和華、尋求而遇之、
  • 文理委辦譯本 - 患難之際、則向以色列族之上帝耶和華而求、得沾其恩。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 急難時、歸向主 以色列 之天主、尋求之、為其所得、
  • Nueva Versión Internacional - Pero, cuando en su tribulación se volvieron al Señor, Dios de Israel, y lo buscaron, él les permitió que lo hallaran.
  • 현대인의 성경 - 그러나 그들이 어려움을 당하여 이스라엘의 하나님 여호와께 돌아가 그분을 찾았을 때 그들은 여호와를 만날 수 있었습니다.
  • Новый Русский Перевод - Но в беде они обратились к Господу, Богу Израиля, стали искать Его, и Он открылся им.
  • Восточный перевод - Но в беде исраильтяне обратились к Вечному, Богу Исраила, стали искать Его, и Он открылся им.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но в беде исраильтяне обратились к Вечному, Богу Исраила, стали искать Его, и Он открылся им.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но в беде исроильтяне обратились к Вечному, Богу Исроила, стали искать Его, и Он открылся им.
  • La Bible du Semeur 2015 - Au sein de la détresse, ╵les hommes d’Israël ╵se sont tournés ╵vers l’Eternel, Dieu d’Israël, ils se sont adressés à lui, il est intervenu pour eux.
  • リビングバイブル - それでも、悩みにぶつかって、イスラエルの神、主に立ち返り、主を探し求めたとき、主はいつも助けてくださいました。
  • Nova Versão Internacional - Mas em sua angústia eles se voltaram para o Senhor, o Deus de Israel; buscaram-no, e ele deixou que o encontrassem.
  • Hoffnung für alle - Aber als sie in Not gerieten, kehrten sie wieder zum Herrn, dem Gott Israels, um. Sie suchten ihn, und er ließ sich finden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ในยามทุกข์ลำเค็ญ พวกเขาหันกลับมาหาพระยาห์เวห์พระเจ้าแห่งอิสราเอล พวกเขาแสวงหาพระองค์ แล้วก็ได้พบพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​พวก​เขา​เป็น​ทุกข์ เขา​ก็​หัน​เข้า​หา​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​อิสราเอล และ​แสวง​หา​พระ​องค์ และ​พวก​เขา​ก็​พบ​พระ​องค์
交叉引用
  • Thi Thiên 106:44 - Dù vậy khi dân Ngài kêu la thảm thiết Chúa chợt nhìn xuống cảnh lầm than.
  • Rô-ma 10:20 - Sau đó, Y-sai cũng đã quả quyết: “Người chẳng tìm kiếm thì sẽ gặp được Ta, Ta đã tỏ mình cho người chẳng cần hỏi Ta.”
  • Ô-sê 6:1 - “Hãy đến, chúng ta hãy trở về với Chúa Hằng Hữu. Chúa đã xé chúng ta từng mảnh; nhưng giờ đây Ngài sẽ chữa lành cho chúng ta. Chúa đã khiến chúng ta bị thương, nhưng giờ đây Ngài sẽ băng bó vết thương chúng ta.
  • Thẩm Phán 10:10 - Bấy giờ, người Ít-ra-ên kêu cầu với Chúa Hằng Hữu: “Chúng tôi đã phạm tội với Chúa, bỏ Đức Chúa Trời để thờ tượng thần Ba-anh.”
  • Thẩm Phán 10:11 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Không phải Ta đã giải cứu các ngươi khỏi người Ai Cập, A-mô-rít, Am-môn, Phi-li-tin,
  • Thẩm Phán 10:12 - Si-đôn, A-ma-léc, và Ma-ôn khi các ngươi than khóc kêu cầu Ta để giải cứu các ngươi ra khỏi tay chúng?
  • Thẩm Phán 10:13 - Thế mà, các ngươi bỏ Ta, đi thờ các thần khác. Lần này Ta sẽ không cứu các ngươi nữa.
  • Thẩm Phán 10:14 - Cứ đi kêu cầu thần các ngươi đã chọn! Để các thần ấy cứu các ngươi trong lúc hoạn nạn!”
  • Thẩm Phán 10:15 - Nhưng người Ít-ra-ên cầu xin Chúa Hằng Hữu: “Chúng tôi có tội. Xin trừng phạt chúng tôi tùy theo ý Ngài, chỉ xin giải cứu chúng tôi một lần nữa.”
  • Thẩm Phán 10:16 - Họ bắt đầu dẹp bỏ thần của các dân tộc khác và trở lại thờ Chúa Hằng Hữu. Ngài xót xa cho cảnh khốn khổ của Ít-ra-ên.
  • Thẩm Phán 3:9 - Đến khi người Ít-ra-ên kêu khóc với Chúa Hằng Hữu, Ngài cho Ốt-ni-ên, con Kê-na, cháu Ca-lép, đứng lên giải cứu họ khỏi ách nô lệ.
  • Thẩm Phán 3:10 - Thần Linh của Chúa Hằng Hữu ngự trên Ốt-ni-ên, rồi ông trở thành phán quan của Ít-ra-ên. Ông tiến quân chống lại Vua Cu-san Ri-sa-tha-im, của A-ram, Chúa Hằng Hữu cho Ốt-ni-ên chiến thắng vua ấy.
  • Ô-sê 14:1 - Hỡi Ít-ra-ên, hãy quay về với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, vì tội lỗi các ngươi đã làm các ngươi vấp ngã.
  • Ô-sê 14:2 - Hãy lấy lời cầu khẩn mà trở lại với Chúa Hằng Hữu. Hãy thưa với Ngài: “Xin tha thứ tất cả tội ác chúng con và nhận chúng con với lòng nhân từ, chúng con sẽ dâng tế lễ ca ngợi Ngài.
  • Ô-sê 14:3 - A-sy-ri không thể cứu chúng con, hay chúng con không cỡi ngựa chiến nữa. Không bao giờ chúng con còn gọi các tượng do mình tạo ra rằng: ‘Đây là thần của chúng tôi.’ Không, vì chỉ trong Chúa, người mồ côi mới được thương xót.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:29 - Rồi anh em sẽ tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em. Và nếu hết lòng, hết linh hồn tìm kiếm, anh em sẽ gặp Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:30 - Trong những ngày hoạn nạn khốn cùng ấy, anh em sẽ quay lại với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, vâng theo lời Ngài.
  • Y-sai 65:1 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta đã sẵn sàng để đáp lời, nhưng không ai cầu xin Ta. Ta đã sẵn sàng để gặp, nhưng không ai tìm kiếm Ta. Ta đã phán với một dân tộc chưa từng cầu khẩn Danh Ta rằng: ‘Ta đây! Có Ta đây!’
  • Y-sai 65:2 - Suốt ngày Ta mở rộng vòng tay để chờ đón dân phản loạn. Nhưng chúng cứ đi theo con đường gian ác và cưu mang ý tưởng gian tà.
  • 2 Sử Ký 15:15 - Toàn dân trong Giu-đa đều hoan hỉ vì họ hết lòng thề nguyện. Họ mong muốn tìm kiếm Đức Chúa Trời, và họ tìm được Ngài. Chúa Hằng Hữu cho đất nước họ hưởng thái bình, các nước lân bang không quấy phá họ nữa.
  • Y-sai 55:6 - Hãy tìm kiếm Chúa Hằng Hữu đương khi còn cơ hội gặp. Hãy kêu cầu Chúa khi Ngài ở gần.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tuy nhiên, trong cơn khốn khổ, toàn dân quay về cùng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, tìm kiếm Chúa nên được gặp Ngài.
  • 新标点和合本 - 但他们在急难的时候归向耶和华以色列的 神,寻求他,他就被他们寻见。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但他们在急难的时候归向耶和华—以色列的上帝,寻求他,他就被他们寻见。
  • 和合本2010(神版-简体) - 但他们在急难的时候归向耶和华—以色列的 神,寻求他,他就被他们寻见。
  • 当代译本 - 然而,他们在患难时归向以色列的上帝耶和华,寻求祂,祂就让他们寻见。
  • 圣经新译本 - 但他们在遭难的时候,回转归向耶和华以色列的 神,寻求他,他就给他们寻见。
  • 中文标准译本 - 但他们在危难中回转归向耶和华以色列的神,寻求他,他就让他们寻见。
  • 现代标点和合本 - 但他们在急难的时候归向耶和华以色列的神,寻求他,他就被他们寻见。
  • 和合本(拼音版) - 但他们在急难的时候,归向耶和华以色列的上帝,寻求他,他就被他们寻见。
  • New International Version - But in their distress they turned to the Lord, the God of Israel, and sought him, and he was found by them.
  • New International Reader's Version - But when they were in trouble, they turned to the Lord, the God of Israel. When they did, they found him.
  • English Standard Version - but when in their distress they turned to the Lord, the God of Israel, and sought him, he was found by them.
  • New Living Translation - But whenever they were in trouble and turned to the Lord, the God of Israel, and sought him out, they found him.
  • Christian Standard Bible - but when they turned to the Lord God of Israel in their distress and sought him, he was found by them.
  • New American Standard Bible - But in their distress they turned to the Lord God of Israel, and they sought Him, and He let them find Him.
  • New King James Version - but when in their trouble they turned to the Lord God of Israel, and sought Him, He was found by them.
  • Amplified Bible - But when they were in their trouble and distress they turned to the Lord God of Israel, and [in desperation earnestly] sought Him, and He let them find Him.
  • American Standard Version - But when in their distress they turned unto Jehovah, the God of Israel, and sought him, he was found of them.
  • King James Version - But when they in their trouble did turn unto the Lord God of Israel, and sought him, he was found of them.
  • New English Translation - Because of their distress, they turned back to the Lord God of Israel. They sought him and he responded to them.
  • World English Bible - But when in their distress they turned to Yahweh, the God of Israel, and sought him, he was found by them.
  • 新標點和合本 - 但他們在急難的時候歸向耶和華-以色列的神,尋求他,他就被他們尋見。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但他們在急難的時候歸向耶和華-以色列的上帝,尋求他,他就被他們尋見。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但他們在急難的時候歸向耶和華—以色列的 神,尋求他,他就被他們尋見。
  • 當代譯本 - 然而,他們在患難時歸向以色列的上帝耶和華,尋求祂,祂就讓他們尋見。
  • 聖經新譯本 - 但他們在遭難的時候,回轉歸向耶和華以色列的 神,尋求他,他就給他們尋見。
  • 呂振中譯本 - 但他們在急難時候回轉來歸向永恆主 以色列 的上帝,尋求他,他就給他們尋見。
  • 中文標準譯本 - 但他們在危難中回轉歸向耶和華以色列的神,尋求他,他就讓他們尋見。
  • 現代標點和合本 - 但他們在急難的時候歸向耶和華以色列的神,尋求他,他就被他們尋見。
  • 文理和合譯本 - 惟遭難時、則歸向以色列之上帝耶和華、尋求而遇之、
  • 文理委辦譯本 - 患難之際、則向以色列族之上帝耶和華而求、得沾其恩。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 急難時、歸向主 以色列 之天主、尋求之、為其所得、
  • Nueva Versión Internacional - Pero, cuando en su tribulación se volvieron al Señor, Dios de Israel, y lo buscaron, él les permitió que lo hallaran.
  • 현대인의 성경 - 그러나 그들이 어려움을 당하여 이스라엘의 하나님 여호와께 돌아가 그분을 찾았을 때 그들은 여호와를 만날 수 있었습니다.
  • Новый Русский Перевод - Но в беде они обратились к Господу, Богу Израиля, стали искать Его, и Он открылся им.
  • Восточный перевод - Но в беде исраильтяне обратились к Вечному, Богу Исраила, стали искать Его, и Он открылся им.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но в беде исраильтяне обратились к Вечному, Богу Исраила, стали искать Его, и Он открылся им.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но в беде исроильтяне обратились к Вечному, Богу Исроила, стали искать Его, и Он открылся им.
  • La Bible du Semeur 2015 - Au sein de la détresse, ╵les hommes d’Israël ╵se sont tournés ╵vers l’Eternel, Dieu d’Israël, ils se sont adressés à lui, il est intervenu pour eux.
  • リビングバイブル - それでも、悩みにぶつかって、イスラエルの神、主に立ち返り、主を探し求めたとき、主はいつも助けてくださいました。
  • Nova Versão Internacional - Mas em sua angústia eles se voltaram para o Senhor, o Deus de Israel; buscaram-no, e ele deixou que o encontrassem.
  • Hoffnung für alle - Aber als sie in Not gerieten, kehrten sie wieder zum Herrn, dem Gott Israels, um. Sie suchten ihn, und er ließ sich finden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ในยามทุกข์ลำเค็ญ พวกเขาหันกลับมาหาพระยาห์เวห์พระเจ้าแห่งอิสราเอล พวกเขาแสวงหาพระองค์ แล้วก็ได้พบพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​พวก​เขา​เป็น​ทุกข์ เขา​ก็​หัน​เข้า​หา​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​อิสราเอล และ​แสวง​หา​พระ​องค์ และ​พวก​เขา​ก็​พบ​พระ​องค์
  • Thi Thiên 106:44 - Dù vậy khi dân Ngài kêu la thảm thiết Chúa chợt nhìn xuống cảnh lầm than.
  • Rô-ma 10:20 - Sau đó, Y-sai cũng đã quả quyết: “Người chẳng tìm kiếm thì sẽ gặp được Ta, Ta đã tỏ mình cho người chẳng cần hỏi Ta.”
  • Ô-sê 6:1 - “Hãy đến, chúng ta hãy trở về với Chúa Hằng Hữu. Chúa đã xé chúng ta từng mảnh; nhưng giờ đây Ngài sẽ chữa lành cho chúng ta. Chúa đã khiến chúng ta bị thương, nhưng giờ đây Ngài sẽ băng bó vết thương chúng ta.
  • Thẩm Phán 10:10 - Bấy giờ, người Ít-ra-ên kêu cầu với Chúa Hằng Hữu: “Chúng tôi đã phạm tội với Chúa, bỏ Đức Chúa Trời để thờ tượng thần Ba-anh.”
  • Thẩm Phán 10:11 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Không phải Ta đã giải cứu các ngươi khỏi người Ai Cập, A-mô-rít, Am-môn, Phi-li-tin,
  • Thẩm Phán 10:12 - Si-đôn, A-ma-léc, và Ma-ôn khi các ngươi than khóc kêu cầu Ta để giải cứu các ngươi ra khỏi tay chúng?
  • Thẩm Phán 10:13 - Thế mà, các ngươi bỏ Ta, đi thờ các thần khác. Lần này Ta sẽ không cứu các ngươi nữa.
  • Thẩm Phán 10:14 - Cứ đi kêu cầu thần các ngươi đã chọn! Để các thần ấy cứu các ngươi trong lúc hoạn nạn!”
  • Thẩm Phán 10:15 - Nhưng người Ít-ra-ên cầu xin Chúa Hằng Hữu: “Chúng tôi có tội. Xin trừng phạt chúng tôi tùy theo ý Ngài, chỉ xin giải cứu chúng tôi một lần nữa.”
  • Thẩm Phán 10:16 - Họ bắt đầu dẹp bỏ thần của các dân tộc khác và trở lại thờ Chúa Hằng Hữu. Ngài xót xa cho cảnh khốn khổ của Ít-ra-ên.
  • Thẩm Phán 3:9 - Đến khi người Ít-ra-ên kêu khóc với Chúa Hằng Hữu, Ngài cho Ốt-ni-ên, con Kê-na, cháu Ca-lép, đứng lên giải cứu họ khỏi ách nô lệ.
  • Thẩm Phán 3:10 - Thần Linh của Chúa Hằng Hữu ngự trên Ốt-ni-ên, rồi ông trở thành phán quan của Ít-ra-ên. Ông tiến quân chống lại Vua Cu-san Ri-sa-tha-im, của A-ram, Chúa Hằng Hữu cho Ốt-ni-ên chiến thắng vua ấy.
  • Ô-sê 14:1 - Hỡi Ít-ra-ên, hãy quay về với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, vì tội lỗi các ngươi đã làm các ngươi vấp ngã.
  • Ô-sê 14:2 - Hãy lấy lời cầu khẩn mà trở lại với Chúa Hằng Hữu. Hãy thưa với Ngài: “Xin tha thứ tất cả tội ác chúng con và nhận chúng con với lòng nhân từ, chúng con sẽ dâng tế lễ ca ngợi Ngài.
  • Ô-sê 14:3 - A-sy-ri không thể cứu chúng con, hay chúng con không cỡi ngựa chiến nữa. Không bao giờ chúng con còn gọi các tượng do mình tạo ra rằng: ‘Đây là thần của chúng tôi.’ Không, vì chỉ trong Chúa, người mồ côi mới được thương xót.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:29 - Rồi anh em sẽ tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em. Và nếu hết lòng, hết linh hồn tìm kiếm, anh em sẽ gặp Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:30 - Trong những ngày hoạn nạn khốn cùng ấy, anh em sẽ quay lại với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, vâng theo lời Ngài.
  • Y-sai 65:1 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta đã sẵn sàng để đáp lời, nhưng không ai cầu xin Ta. Ta đã sẵn sàng để gặp, nhưng không ai tìm kiếm Ta. Ta đã phán với một dân tộc chưa từng cầu khẩn Danh Ta rằng: ‘Ta đây! Có Ta đây!’
  • Y-sai 65:2 - Suốt ngày Ta mở rộng vòng tay để chờ đón dân phản loạn. Nhưng chúng cứ đi theo con đường gian ác và cưu mang ý tưởng gian tà.
  • 2 Sử Ký 15:15 - Toàn dân trong Giu-đa đều hoan hỉ vì họ hết lòng thề nguyện. Họ mong muốn tìm kiếm Đức Chúa Trời, và họ tìm được Ngài. Chúa Hằng Hữu cho đất nước họ hưởng thái bình, các nước lân bang không quấy phá họ nữa.
  • Y-sai 55:6 - Hãy tìm kiếm Chúa Hằng Hữu đương khi còn cơ hội gặp. Hãy kêu cầu Chúa khi Ngài ở gần.
圣经
资源
计划
奉献