逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Trong thời kỳ hòa bình đó, Chúa Hằng Hữu cho vua được nghỉ ngơi và lo kiến thiết các thành trong xứ Giu-đa có công sự phòng thủ kiên cố.
- 新标点和合本 - 又在犹大建造了几座坚固城。国中太平数年,没有战争,因为耶和华赐他平安。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他在犹大建造了几座坚固城。那些年间,国中太平,没有战争,因为耶和华赐他平安。
- 和合本2010(神版-简体) - 他在犹大建造了几座坚固城。那些年间,国中太平,没有战争,因为耶和华赐他平安。
- 当代译本 - 他还在犹大修筑坚城,那些年国中太平,没有战事,因为耶和华赐他平安。
- 圣经新译本 - 他又在犹大建造了几座设防城,因为国中太平,多年没有战争,耶和华使他享受安宁。
- 中文标准译本 - 他还在犹大建造防御的城镇,因为国中太平;那些年间没有人与他打仗,因为耶和华使他得享安息。
- 现代标点和合本 - 又在犹大建造了几座坚固城。国中太平数年,没有战争,因为耶和华赐他平安。
- 和合本(拼音版) - 又在犹大建造了几座坚固城,国中太平数年,没有战争,因为耶和华赐他平安。
- New International Version - He built up the fortified cities of Judah, since the land was at peace. No one was at war with him during those years, for the Lord gave him rest.
- New International Reader's Version - He built up the cities of Judah that had high walls around them. The land was at peace. No one was at war with Asa during those years. That’s because the Lord gave him peace and rest.
- English Standard Version - He built fortified cities in Judah, for the land had rest. He had no war in those years, for the Lord gave him peace.
- New Living Translation - During those peaceful years, he was able to build up the fortified towns throughout Judah. No one tried to make war against him at this time, for the Lord was giving him rest from his enemies.
- Christian Standard Bible - Because the land experienced peace, Asa built fortified cities in Judah. No one made war with him in those days because the Lord gave him rest.
- New American Standard Bible - He built fortified cities in Judah, since the land was undisturbed, and there was no one at war with him during those years, because the Lord had given him rest.
- New King James Version - And he built fortified cities in Judah, for the land had rest; he had no war in those years, because the Lord had given him rest.
- Amplified Bible - He built fortified cities in Judah, since the land was at rest, and there was no one at war with him in those years, because the Lord had given him rest.
- American Standard Version - And he built fortified cities in Judah; for the land was quiet, and he had no war in those years, because Jehovah had given him rest.
- King James Version - And he built fenced cities in Judah: for the land had rest, and he had no war in those years; because the Lord had given him rest.
- New English Translation - He built fortified cities throughout Judah, for the land was at rest and there was no war during those years; the Lord gave him peace.
- World English Bible - He built fortified cities in Judah; for the land was quiet, and he had no war in those years, because Yahweh had given him rest.
- 新標點和合本 - 又在猶大建造了幾座堅固城。國中太平數年,沒有戰爭,因為耶和華賜他平安。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他在猶大建造了幾座堅固城。那些年間,國中太平,沒有戰爭,因為耶和華賜他平安。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他在猶大建造了幾座堅固城。那些年間,國中太平,沒有戰爭,因為耶和華賜他平安。
- 當代譯本 - 他還在猶大修築堅城,那些年國中太平,沒有戰事,因為耶和華賜他平安。
- 聖經新譯本 - 他又在猶大建造了幾座設防城,因為國中太平,多年沒有戰爭,耶和華使他享受安寧。
- 呂振中譯本 - 他又在 猶大 建造了幾座堡障城;因為地方太平,這些年之中都沒有戰事,是因為永恆主使他得享平靜。
- 中文標準譯本 - 他還在猶大建造防御的城鎮,因為國中太平;那些年間沒有人與他打仗,因為耶和華使他得享安息。
- 現代標點和合本 - 又在猶大建造了幾座堅固城。國中太平數年,沒有戰爭,因為耶和華賜他平安。
- 文理和合譯本 - 於猶大建堅城、其地平靖、數年息戰、蓋耶和華錫以綏安、
- 文理委辦譯本 - 築城猶大地、耶和華既賜平康、干戈漸息。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 在 猶大 建數保障之邑、主賜之平康、使其國於此數年無戰、
- Nueva Versión Internacional - Asá construyó en Judá ciudades fortificadas, pues durante esos años el Señor le dio descanso, y el país disfrutó de paz y no estuvo en guerra con nadie.
- 현대인의 성경 - 그리고 그 땅에는 여러 해 동안 전쟁이 없었으므로 아사는 이 기간에 유다의 성들을 요새화할 수 있었다.
- Новый Русский Перевод - Пока в стране был мир, он построил в Иудее укрепленные города. Никто не воевал с ним в эти годы, потому что Господь даровал ему мир.
- Восточный перевод - Пока в стране был мир, он построил в Иудее укреплённые города. Никто не воевал с ним в эти годы, потому что Вечный даровал ему мир.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пока в стране был мир, он построил в Иудее укреплённые города. Никто не воевал с ним в эти годы, потому что Вечный даровал ему мир.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пока в стране был мир, он построил в Иудее укреплённые города. Никто не воевал с ним в эти годы, потому что Вечный даровал ему мир.
- La Bible du Semeur 2015 - Il déclara donc aux Judéens : Bâtissons ces villes et entourons-les de murailles jalonnées de tours et de portes à verrous pendant que nous sommes maîtres du pays, puisque nous avons cherché à faire la volonté de l’Eternel, notre Dieu. Parce que nous sommes attachés à lui, il nous a accordé la paix sur toutes nos frontières. Ils se mirent donc à bâtir et réussirent cette entreprise.
- リビングバイブル - こうしてユダに、城壁のある防備の町々を築くことが可能になりました。
- Nova Versão Internacional - Também construiu cidades fortificadas em Judá, aproveitando esse período de paz. Ninguém entrou em guerra contra ele durante aqueles anos, pois o Senhor lhe deu descanso.
- Hoffnung für alle - Er sagte zu den Bewohnern von Juda: »Jetzt ist die beste Gelegenheit, unsere Städte zu befestigen! Lasst uns Stadtmauern und Türme bauen und sie mit Toren und starken Riegeln versehen! Denn noch haben wir in unserem Land freie Hand. Weil wir nach dem Herrn, unserem Gott, gefragt haben, darum hat er uns nun ringsum Frieden geschenkt.« So begann man mit dem Ausbau der Städte und konnte die Arbeiten ungehindert abschließen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ได้ทรงสร้างเมืองป้อมปราการต่างๆ ของยูดาห์เพราะแผ่นดินสงบสุข ไม่มีข้าศึกมาสู้รบในช่วงนั้น เพราะองค์พระผู้เป็นเจ้าประทานการพักสงบแก่พระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่านสร้างเมืองต่างๆ ที่มีการคุ้มกันอย่างแข็งแกร่งในยูดาห์ ในขณะที่แผ่นดินได้หยุดพัก ท่านไม่ต้องทำศึกสงครามในระหว่างนั้น เพราะพระผู้เป็นเจ้าให้ท่านได้รับความสงบ
交叉引用
- Thẩm Phán 3:30 - Và hôm ấy, Ít-ra-ên khắc phục Mô-áp. Đất nước thái bình trong tám mươi năm.
- Giô-suê 23:1 - Sau một thời gian dài, Chúa Hằng Hữu cho Ít-ra-ên được hưởng thái bình, và Giô-suê đã cao tuổi.
- Thi Thiên 46:9 - Chúa chấm dứt chiến tranh khắp hoàn vũ, Ngài bẻ cung, đập tan gươm giáo, Chúa đốt rụi các chiến xa.
- Thẩm Phán 5:31 - Lạy Chúa Hằng Hữu, nguyện mọi kẻ thù của Ngài bị diệt như Si-sê-ra! Còn những người yêu kính Ngài sẽ giống như mặt trời mọc lên rực rỡ!” Sau đó, xứ sở được bình an trong bốn mươi năm.
- 1 Các Vua 5:4 - Ngày nay, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tôi, cho tôi được hòa bình, an ổn mọi phía, không còn bóng dáng quân thù hay loạn nghịch.
- 2 Sử Ký 8:2 - vua bắt đầu xây lại các thành mà Vua Hi-ram đã tặng và cho một số con dân Ít-ra-ên định cư tại đó.
- 2 Sử Ký 8:3 - Sa-lô-môn cũng tấn công và chiếm đóng Ha-mát Sô-ba.
- 2 Sử Ký 8:4 - Vua xây cất thành Tát-mốt trong hoang mạc và nhiều thành quanh Ha-mát làm trung tâm tiếp tế.
- 2 Sử Ký 8:5 - Vua tăng cường các thành Thượng Bết-hô-rôn và Hạ Bết-hô-rôn, xây thành lũy, và đặt cổng giữ thành.
- 2 Sử Ký 8:6 - Vua cũng kiến thiết thành Ba-lát, các trung tâm tiếp tế và các thành chứa chiến xa và kỵ binh. Vua hoàn thành các dự án kiến thiết tại Giê-ru-sa-lem, trong xứ Li-ban và khắp đất nước thuộc quyền của ông.
- Thẩm Phán 3:11 - Đất nước được thái bình bốn mươi năm. Rồi Ốt-ni-ên, con Kê-na, qua đời.
- 2 Sử Ký 11:5 - Rô-bô-am trị vì tại Giê-ru-sa-lem và củng cố các thành lũy phòng thủ trên khắp đất Giu-đa.
- 2 Sử Ký 11:6 - Ông xây Bết-lê-hem, Ê-tam, Thê-cô-a,
- 2 Sử Ký 11:7 - Bết-sua, Sô-cô, A-đu-lam,
- 2 Sử Ký 11:8 - Gát, Ma-rê-sa, Xíp,
- 2 Sử Ký 11:9 - A-đô-rim, La-ki, A-xê-ca
- 2 Sử Ký 11:10 - Xô-ra, A-gia-lôn, và Hếp-rôn. Đó là các thành lũy vững chắc trong Giu-đa và Bên-gia-min.
- 2 Sử Ký 11:11 - Rô-bô-am củng cố các căn cứ, đặt các tướng chỉ huy, và ông dự trữ thực phẩm, dầu ô-liu, và rượu.
- 2 Sử Ký 11:12 - Trong mỗi thành, vua cũng tăng cường khiên và giáo trong các thành này để củng cố việc phòng thủ. Vậy, chỉ có Giu-đa và Bên-gia-min thuộc quyền kiểm soát của vua.
- 1 Sử Ký 22:9 - Nhưng con trai ruột ngươi sẽ là người hiếu hòa, Ta sẽ cho nó hưởng thái bình. Các nước thù nghịch chung quanh sẽ không tấn công vào nước nó. Tên nó là Sa-lô-môn, và Ta sẽ cho Ít-ra-ên hưởng thái bình suốt đời nó.
- Gióp 34:29 - Nhưng khi Chúa im lặng, ai dám khuấy động Ngài? Còn khi Ngài ẩn mặt, không ai có thể tìm được Ngài, dù cá nhân hay một quốc gia.
- 2 Sử Ký 15:15 - Toàn dân trong Giu-đa đều hoan hỉ vì họ hết lòng thề nguyện. Họ mong muốn tìm kiếm Đức Chúa Trời, và họ tìm được Ngài. Chúa Hằng Hữu cho đất nước họ hưởng thái bình, các nước lân bang không quấy phá họ nữa.