Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
14:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ông phá hủy các bàn thờ ngoại bang và miếu thờ tà thần. Ông lật đổ các trụ cột và triệt hạ các pho tượng A-sê-ra.
  • 新标点和合本 - 除掉外邦神的坛和邱坛,打碎柱像,砍下木偶,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 除掉外邦的祭坛和丘坛,打碎柱像,砍下亚舍拉,
  • 和合本2010(神版-简体) - 除掉外邦的祭坛和丘坛,打碎柱像,砍下亚舍拉,
  • 当代译本 - 拆除外族的祭坛和丘坛,打碎神柱,砍倒亚舍拉神像,
  • 圣经新译本 - 他除掉外族人的祭坛和邱坛,打断神柱,砍下亚舍拉,
  • 中文标准译本 - 他除掉外邦的祭坛和高所,打碎神柱,砍倒亚舍拉柱,
  • 现代标点和合本 - 除掉外邦神的坛和丘坛,打碎柱像,砍下木偶,
  • 和合本(拼音版) - 除掉外邦神的坛和邱坛,打碎柱像,砍下木偶,
  • New International Version - He removed the foreign altars and the high places, smashed the sacred stones and cut down the Asherah poles.
  • New International Reader's Version - Asa removed the altars where false gods were worshiped. He took away the high places. He smashed the sacred stones. He cut down the poles used to worship the female god named Asherah.
  • English Standard Version - He took away the foreign altars and the high places and broke down the pillars and cut down the Asherim
  • New Living Translation - He removed the foreign altars and the pagan shrines. He smashed the sacred pillars and cut down the Asherah poles.
  • Christian Standard Bible - He removed the pagan altars and the high places. He shattered their sacred pillars and chopped down their Asherah poles.
  • New American Standard Bible - for he removed the foreign altars and high places, tore down the memorial stones, cut down the Asherim,
  • New King James Version - for he removed the altars of the foreign gods and the high places, and broke down the sacred pillars and cut down the wooden images.
  • Amplified Bible - He removed the foreign altars and high places and tore down the [pagan] pillars (obelisks, memorial stones), and cut to pieces the Asherim [the symbols of the goddess Asherah].
  • American Standard Version - for he took away the foreign altars, and the high places, and brake down the pillars, and hewed down the Asherim,
  • King James Version - For he took away the altars of the strange gods, and the high places, and brake down the images, and cut down the groves:
  • New English Translation - He removed the pagan altars and the high places, smashed the sacred pillars, and cut down the Asherah poles.
  • World English Bible - for he took away the foreign altars and the high places, broke down the pillars, cut down the Asherah poles,
  • 新標點和合本 - 除掉外邦神的壇和邱壇,打碎柱像,砍下木偶,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 除掉外邦的祭壇和丘壇,打碎柱像,砍下亞舍拉,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 除掉外邦的祭壇和丘壇,打碎柱像,砍下亞舍拉,
  • 當代譯本 - 拆除外族的祭壇和邱壇,打碎神柱,砍倒亞舍拉神像,
  • 聖經新譯本 - 他除掉外族人的祭壇和邱壇,打斷神柱,砍下亞舍拉,
  • 呂振中譯本 - 他除掉了外人祭壇和邱壇,打碎了崇拜柱子,砍下了 亞舍拉 神木,
  • 中文標準譯本 - 他除掉外邦的祭壇和高所,打碎神柱,砍倒亞舍拉柱,
  • 現代標點和合本 - 除掉外邦神的壇和丘壇,打碎柱像,砍下木偶,
  • 文理和合譯本 - 除異邦之祭壇與崇邱、毀柱像、斫木偶、
  • 文理委辦譯本 - 棄異邦上帝之壇、廢崇坵、毀偶像、伐林木。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 除異邦神之祭壇、及邱壇、毀柱像、斷諸亞舍拉、
  • Nueva Versión Internacional - Se deshizo de los altares y santuarios paganos, destrozó las piedras sagradas, y derribó las imágenes de la diosa Aserá.
  • 현대인의 성경 - 아사는 이방의 산당과 제단을 헐고 돌기둥의 우상을 파괴하며 아세라 여신상을 찍어 버렸다.
  • Новый Русский Перевод - Он убрал чужеземные жертвенники и святилища на возвышенностях, разбил священные камни и срубил столбы Ашеры .
  • Восточный перевод - Он убрал чужеземные жертвенники и капища на возвышенностях, разбил священные камни и срубил столбы Ашеры .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он убрал чужеземные жертвенники и капища на возвышенностях, разбил священные камни и срубил столбы Ашеры .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он убрал чужеземные жертвенники и капища на возвышенностях, разбил священные камни и срубил столбы Ашеры .
  • La Bible du Semeur 2015 - Il demanda aux Judéens de s’attacher à l’Eternel, le Dieu de leurs ancêtres, et d’obéir aux commandements de la Loi.
  • リビングバイブル - 王は高台の偶像の祭壇を取り壊し、柱を砕き、忌まわしいアシェラ像を切り倒しました。
  • Nova Versão Internacional - Retirou os altares dos deuses estrangeiros e os altares idólatras que havia nos montes, despedaçou as colunas sagradas e derrubou os postes sagrados.
  • Hoffnung für alle - Er forderte die Bevölkerung Judas auf, wieder dem Herrn, dem Gott ihrer Vorfahren, zu dienen und nach seinen Geboten zu leben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทรงรื้อแท่นบูชาของชนต่างด้าวและสถานบูชาบนที่สูงทั้งหลาย ทรงทุบหินศักดิ์สิทธิ์และโค่นเสาเจ้าแม่อาเชราห์ ทิ้ง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​กำจัด​แท่น​บูชา​ของ​ชน​ชาติ​อื่น และ​สถาน​บูชา​บน​ภูเขา​สูง พัง​เสา​หลัก และ​ฟัน​เทวรูป​อาเชราห์​ลง
交叉引用
  • 1 Các Vua 14:22 - Người Giu-đa làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, chọc giận Ngài còn hơn tổ tiên họ đã làm trước kia.
  • 1 Các Vua 14:23 - Họ cất miếu thờ trên đồi cao, lập trụ thờ, dựng tượng A-sê-ra trên các ngọn đồi và dưới các tàng cây xanh.
  • 1 Các Vua 14:24 - Trong xứ còn có cả nạn tình dục đồng giới. Họ làm những điều bỉ ổi chẳng khác gì thổ dân trước kia đã bị Chúa Hằng Hữu đuổi đi để người Ít-ra-ên chiếm xứ.
  • 2 Các Vua 18:4 - Vua phá hủy các miếu trên đồi, đập gãy các trụ thờ, đốn ngã các tượng A-sê-ra, bẻ nát con rắn đồng Môi-se đã làm, vì lúc ấy, người Ít-ra-ên dâng hương thờ nó, gọi nó là Nê-hu-tan.
  • 2 Các Vua 23:6 - Vua sai đem tượng A-sê-ra trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu ra bên Suối Kít-rôn, ngoài thành Giê-ru-sa-lem, thiêu hủy, nghiền nát, rồi đem tro bỏ trên mồ thường dân.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:25 - Anh em phải thiêu các tượng thần họ đi. Đừng thấy các tượng ấy làm bằng vàng, bằng bạc mà ham muốn rồi giữ lại. Nếu giữ lại, các tượng ấy sẽ như bẫy cài chờ đón anh em, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, ghê tởm các thần tượng.
  • 1 Các Vua 11:7 - Sa-lô-môn còn cất miếu thờ Kê-mốt, thần đáng ghê tởm của người Mô-áp và một cái miếu nữa để thờ thần Mô-lóc đáng ghê tởm của người Am-môn trên ngọn đồi phía đông Giê-ru-sa-lem.
  • 1 Các Vua 11:8 - Như thế, Sa-lô-môn đã tiếp tay với các bà vợ ngoại quốc, để họ đốt hương dâng sinh tế cho thần của họ.
  • Thẩm Phán 6:25 - Tối hôm ấy, Chúa Hằng Hữu phán bảo Ghi-đê-ôn: “Hãy bắt con bò đực thứ nhì của cha ngươi, là một con bò đực bảy tuổi, dùng chúng kéo sập bàn thờ Ba-anh của cha ngươi, và hạ trụ A-sê-ra bên bàn thờ ấy xuống.
  • Thẩm Phán 6:26 - Sau đó, xây một bàn thờ cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ngươi trên tảng đá này, theo cách đã ấn định. Rồi dâng con bò đực làm tế lễ thiêu, lấy gỗ của tượng thần A-sê-ra làm củi đốt.”
  • Thẩm Phán 6:27 - Ghi-đê-ôn gọi mười người đầy tớ giúp mình làm mọi điều Chúa Hằng Hữu phán dạy. Nhưng ông hành động trong đêm tối, chứ không dám làm giữa ban ngày, vì sợ người nhà và dân trong thành trông thấy.
  • Thẩm Phán 6:28 - Sáng hôm sau, người trong thành dậy thấy bàn thờ Ba-anh sụp đổ, trụ A-sê-ra đã bị triệt hạ, và một cái bàn thờ mới được dựng lên, trên có dâng một con bò.
  • 2 Sử Ký 34:4 - Trước mặt vua, người ta đập phá các bàn thờ thần Ba-anh. Vua cũng triệt hạ các hình tượng thần A-sê-ra, các miếu thần, tượng đúc; nghiền nát ra bụi và rải bên mồ mả của những ai đã tế lễ cho các tượng ấy.
  • Lê-vi Ký 26:30 - Ta sẽ phá hủy các bàn thờ xông hương cho các thần tượng trên đồi cao, bỏ xác các ngươi ngổn ngang trên tượng thần mình, vì lòng Ta sẽ ghê tởm các ngươi.
  • 2 Sử Ký 15:17 - Tuy các nơi thờ tà thần vẫn chưa bị phá bỏ khỏi Ít-ra-ên, nhưng Vua A-sa vẫn giữ lòng trung thành với Chúa suốt đời.
  • 2 Các Vua 23:14 - Vua nghiền nát các trụ thờ, đốn ngã tượng A-sê-ra, lấy xương người chết bỏ đầy các nơi này.
  • 1 Các Vua 15:12 - Vua đuổi bọn nam mãi dâm—tình dục đồng giới—ra khỏi xứ, phá bỏ các thần tượng do vua cha để lại.
  • 1 Các Vua 15:13 - Vua cũng cách chức Thái hậu Ma-a-ca, vì bà lập tượng thần A-sê-ra. Tượng này bị A-sa hạ xuống và đem thiêu tại Trũng Kít-rôn.
  • 1 Các Vua 15:14 - Mặc dù miếu thờ trên các đồi cao không bị phá dỡ, trọn đời A-sa vẫn một lòng trung thành với Chúa Hằng Hữu.
  • Xuất Ai Cập 34:13 - Nhưng phải đập nát bàn thờ, trụ thờ, và thần tượng của họ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:5 - Anh em phải đập phá bàn thờ, nghiền nát trụ thờ, triệt hạ các tượng của A-sê-ra, cắt trụi những lùm cây, đốt sạch các tượng chạm của họ.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ông phá hủy các bàn thờ ngoại bang và miếu thờ tà thần. Ông lật đổ các trụ cột và triệt hạ các pho tượng A-sê-ra.
  • 新标点和合本 - 除掉外邦神的坛和邱坛,打碎柱像,砍下木偶,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 除掉外邦的祭坛和丘坛,打碎柱像,砍下亚舍拉,
  • 和合本2010(神版-简体) - 除掉外邦的祭坛和丘坛,打碎柱像,砍下亚舍拉,
  • 当代译本 - 拆除外族的祭坛和丘坛,打碎神柱,砍倒亚舍拉神像,
  • 圣经新译本 - 他除掉外族人的祭坛和邱坛,打断神柱,砍下亚舍拉,
  • 中文标准译本 - 他除掉外邦的祭坛和高所,打碎神柱,砍倒亚舍拉柱,
  • 现代标点和合本 - 除掉外邦神的坛和丘坛,打碎柱像,砍下木偶,
  • 和合本(拼音版) - 除掉外邦神的坛和邱坛,打碎柱像,砍下木偶,
  • New International Version - He removed the foreign altars and the high places, smashed the sacred stones and cut down the Asherah poles.
  • New International Reader's Version - Asa removed the altars where false gods were worshiped. He took away the high places. He smashed the sacred stones. He cut down the poles used to worship the female god named Asherah.
  • English Standard Version - He took away the foreign altars and the high places and broke down the pillars and cut down the Asherim
  • New Living Translation - He removed the foreign altars and the pagan shrines. He smashed the sacred pillars and cut down the Asherah poles.
  • Christian Standard Bible - He removed the pagan altars and the high places. He shattered their sacred pillars and chopped down their Asherah poles.
  • New American Standard Bible - for he removed the foreign altars and high places, tore down the memorial stones, cut down the Asherim,
  • New King James Version - for he removed the altars of the foreign gods and the high places, and broke down the sacred pillars and cut down the wooden images.
  • Amplified Bible - He removed the foreign altars and high places and tore down the [pagan] pillars (obelisks, memorial stones), and cut to pieces the Asherim [the symbols of the goddess Asherah].
  • American Standard Version - for he took away the foreign altars, and the high places, and brake down the pillars, and hewed down the Asherim,
  • King James Version - For he took away the altars of the strange gods, and the high places, and brake down the images, and cut down the groves:
  • New English Translation - He removed the pagan altars and the high places, smashed the sacred pillars, and cut down the Asherah poles.
  • World English Bible - for he took away the foreign altars and the high places, broke down the pillars, cut down the Asherah poles,
  • 新標點和合本 - 除掉外邦神的壇和邱壇,打碎柱像,砍下木偶,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 除掉外邦的祭壇和丘壇,打碎柱像,砍下亞舍拉,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 除掉外邦的祭壇和丘壇,打碎柱像,砍下亞舍拉,
  • 當代譯本 - 拆除外族的祭壇和邱壇,打碎神柱,砍倒亞舍拉神像,
  • 聖經新譯本 - 他除掉外族人的祭壇和邱壇,打斷神柱,砍下亞舍拉,
  • 呂振中譯本 - 他除掉了外人祭壇和邱壇,打碎了崇拜柱子,砍下了 亞舍拉 神木,
  • 中文標準譯本 - 他除掉外邦的祭壇和高所,打碎神柱,砍倒亞舍拉柱,
  • 現代標點和合本 - 除掉外邦神的壇和丘壇,打碎柱像,砍下木偶,
  • 文理和合譯本 - 除異邦之祭壇與崇邱、毀柱像、斫木偶、
  • 文理委辦譯本 - 棄異邦上帝之壇、廢崇坵、毀偶像、伐林木。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 除異邦神之祭壇、及邱壇、毀柱像、斷諸亞舍拉、
  • Nueva Versión Internacional - Se deshizo de los altares y santuarios paganos, destrozó las piedras sagradas, y derribó las imágenes de la diosa Aserá.
  • 현대인의 성경 - 아사는 이방의 산당과 제단을 헐고 돌기둥의 우상을 파괴하며 아세라 여신상을 찍어 버렸다.
  • Новый Русский Перевод - Он убрал чужеземные жертвенники и святилища на возвышенностях, разбил священные камни и срубил столбы Ашеры .
  • Восточный перевод - Он убрал чужеземные жертвенники и капища на возвышенностях, разбил священные камни и срубил столбы Ашеры .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он убрал чужеземные жертвенники и капища на возвышенностях, разбил священные камни и срубил столбы Ашеры .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он убрал чужеземные жертвенники и капища на возвышенностях, разбил священные камни и срубил столбы Ашеры .
  • La Bible du Semeur 2015 - Il demanda aux Judéens de s’attacher à l’Eternel, le Dieu de leurs ancêtres, et d’obéir aux commandements de la Loi.
  • リビングバイブル - 王は高台の偶像の祭壇を取り壊し、柱を砕き、忌まわしいアシェラ像を切り倒しました。
  • Nova Versão Internacional - Retirou os altares dos deuses estrangeiros e os altares idólatras que havia nos montes, despedaçou as colunas sagradas e derrubou os postes sagrados.
  • Hoffnung für alle - Er forderte die Bevölkerung Judas auf, wieder dem Herrn, dem Gott ihrer Vorfahren, zu dienen und nach seinen Geboten zu leben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทรงรื้อแท่นบูชาของชนต่างด้าวและสถานบูชาบนที่สูงทั้งหลาย ทรงทุบหินศักดิ์สิทธิ์และโค่นเสาเจ้าแม่อาเชราห์ ทิ้ง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​กำจัด​แท่น​บูชา​ของ​ชน​ชาติ​อื่น และ​สถาน​บูชา​บน​ภูเขา​สูง พัง​เสา​หลัก และ​ฟัน​เทวรูป​อาเชราห์​ลง
  • 1 Các Vua 14:22 - Người Giu-đa làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, chọc giận Ngài còn hơn tổ tiên họ đã làm trước kia.
  • 1 Các Vua 14:23 - Họ cất miếu thờ trên đồi cao, lập trụ thờ, dựng tượng A-sê-ra trên các ngọn đồi và dưới các tàng cây xanh.
  • 1 Các Vua 14:24 - Trong xứ còn có cả nạn tình dục đồng giới. Họ làm những điều bỉ ổi chẳng khác gì thổ dân trước kia đã bị Chúa Hằng Hữu đuổi đi để người Ít-ra-ên chiếm xứ.
  • 2 Các Vua 18:4 - Vua phá hủy các miếu trên đồi, đập gãy các trụ thờ, đốn ngã các tượng A-sê-ra, bẻ nát con rắn đồng Môi-se đã làm, vì lúc ấy, người Ít-ra-ên dâng hương thờ nó, gọi nó là Nê-hu-tan.
  • 2 Các Vua 23:6 - Vua sai đem tượng A-sê-ra trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu ra bên Suối Kít-rôn, ngoài thành Giê-ru-sa-lem, thiêu hủy, nghiền nát, rồi đem tro bỏ trên mồ thường dân.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:25 - Anh em phải thiêu các tượng thần họ đi. Đừng thấy các tượng ấy làm bằng vàng, bằng bạc mà ham muốn rồi giữ lại. Nếu giữ lại, các tượng ấy sẽ như bẫy cài chờ đón anh em, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, ghê tởm các thần tượng.
  • 1 Các Vua 11:7 - Sa-lô-môn còn cất miếu thờ Kê-mốt, thần đáng ghê tởm của người Mô-áp và một cái miếu nữa để thờ thần Mô-lóc đáng ghê tởm của người Am-môn trên ngọn đồi phía đông Giê-ru-sa-lem.
  • 1 Các Vua 11:8 - Như thế, Sa-lô-môn đã tiếp tay với các bà vợ ngoại quốc, để họ đốt hương dâng sinh tế cho thần của họ.
  • Thẩm Phán 6:25 - Tối hôm ấy, Chúa Hằng Hữu phán bảo Ghi-đê-ôn: “Hãy bắt con bò đực thứ nhì của cha ngươi, là một con bò đực bảy tuổi, dùng chúng kéo sập bàn thờ Ba-anh của cha ngươi, và hạ trụ A-sê-ra bên bàn thờ ấy xuống.
  • Thẩm Phán 6:26 - Sau đó, xây một bàn thờ cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ngươi trên tảng đá này, theo cách đã ấn định. Rồi dâng con bò đực làm tế lễ thiêu, lấy gỗ của tượng thần A-sê-ra làm củi đốt.”
  • Thẩm Phán 6:27 - Ghi-đê-ôn gọi mười người đầy tớ giúp mình làm mọi điều Chúa Hằng Hữu phán dạy. Nhưng ông hành động trong đêm tối, chứ không dám làm giữa ban ngày, vì sợ người nhà và dân trong thành trông thấy.
  • Thẩm Phán 6:28 - Sáng hôm sau, người trong thành dậy thấy bàn thờ Ba-anh sụp đổ, trụ A-sê-ra đã bị triệt hạ, và một cái bàn thờ mới được dựng lên, trên có dâng một con bò.
  • 2 Sử Ký 34:4 - Trước mặt vua, người ta đập phá các bàn thờ thần Ba-anh. Vua cũng triệt hạ các hình tượng thần A-sê-ra, các miếu thần, tượng đúc; nghiền nát ra bụi và rải bên mồ mả của những ai đã tế lễ cho các tượng ấy.
  • Lê-vi Ký 26:30 - Ta sẽ phá hủy các bàn thờ xông hương cho các thần tượng trên đồi cao, bỏ xác các ngươi ngổn ngang trên tượng thần mình, vì lòng Ta sẽ ghê tởm các ngươi.
  • 2 Sử Ký 15:17 - Tuy các nơi thờ tà thần vẫn chưa bị phá bỏ khỏi Ít-ra-ên, nhưng Vua A-sa vẫn giữ lòng trung thành với Chúa suốt đời.
  • 2 Các Vua 23:14 - Vua nghiền nát các trụ thờ, đốn ngã tượng A-sê-ra, lấy xương người chết bỏ đầy các nơi này.
  • 1 Các Vua 15:12 - Vua đuổi bọn nam mãi dâm—tình dục đồng giới—ra khỏi xứ, phá bỏ các thần tượng do vua cha để lại.
  • 1 Các Vua 15:13 - Vua cũng cách chức Thái hậu Ma-a-ca, vì bà lập tượng thần A-sê-ra. Tượng này bị A-sa hạ xuống và đem thiêu tại Trũng Kít-rôn.
  • 1 Các Vua 15:14 - Mặc dù miếu thờ trên các đồi cao không bị phá dỡ, trọn đời A-sa vẫn một lòng trung thành với Chúa Hằng Hữu.
  • Xuất Ai Cập 34:13 - Nhưng phải đập nát bàn thờ, trụ thờ, và thần tượng của họ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:5 - Anh em phải đập phá bàn thờ, nghiền nát trụ thờ, triệt hạ các tượng của A-sê-ra, cắt trụi những lùm cây, đốt sạch các tượng chạm của họ.
圣经
资源
计划
奉献