Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
14:1 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sau khi A-bi-gia qua đời và được an táng trong Thành Đa-vít, con ông là A-sa lên ngôi trị vì. Đất nước được thái bình suốt mười năm.
  • 新标点和合本 - 亚比雅与他列祖同睡,葬在大卫城里。他儿子亚撒接续他作王。亚撒年间,国中太平十年。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 亚比雅与他祖先同睡,葬在大卫城,他的儿子亚撒接续他作王。亚撒在位期间,国中太平十年。
  • 和合本2010(神版-简体) - 亚比雅与他祖先同睡,葬在大卫城,他的儿子亚撒接续他作王。亚撒在位期间,国中太平十年。
  • 当代译本 - 亚比雅与祖先同眠后,葬在大卫城,他儿子亚撒继位。亚撒执政期间,国中太平十年。
  • 圣经新译本 - 亚比雅和他的列祖同睡,埋葬在大卫城里,他的儿子亚撒接续他作王。亚撒在世的日子,国中太平了十年。(本节在《马索拉文本》为13:23)
  • 中文标准译本 - 亚比雅与他的列祖长眠,人们把他葬在大卫城;他的儿子亚撒接替他作王。亚撒年间,国中太平十年。
  • 现代标点和合本 - 亚比雅与他列祖同睡,葬在大卫城里。他儿子亚撒接续他做王。亚撒年间,国中太平十年。
  • 和合本(拼音版) - 亚比雅与他列祖同睡,葬在大卫城里。他儿子亚撒接续他作王。亚撒年间,国中太平十年。
  • New International Version - And Abijah rested with his ancestors and was buried in the City of David. Asa his son succeeded him as king, and in his days the country was at peace for ten years.
  • New International Reader's Version - Abijah joined the members of his family who had already died. He was buried in the City of David. Abijah’s son Asa became the next king after him. While Asa was king, the country had peace and rest for ten years.
  • English Standard Version - Abijah slept with his fathers, and they buried him in the city of David. And Asa his son reigned in his place. In his days the land had rest for ten years.
  • New Living Translation - When Abijah died, he was buried in the City of David. Then his son Asa became the next king. There was peace in the land for ten years.
  • The Message - Abijah died and was buried with his ancestors in the City of David. His son Asa became the next king. For ten years into Asa’s reign the country was at peace.
  • Christian Standard Bible - Abijah rested with his ancestors and was buried in the city of David. His son Asa became king in his place. During his reign the land experienced peace for ten years.
  • New American Standard Bible - So Abijah lay down with his fathers, and they buried him in the city of David, and his son Asa became king in his place. The land was undisturbed for ten years during his days.
  • New King James Version - So Abijah rested with his fathers, and they buried him in the City of David. Then Asa his son reigned in his place. In his days the land was quiet for ten years.
  • Amplified Bible - So Abijah slept with his fathers [in death], and they buried him in the City of David; and Asa his son became king in his place. The land was at peace for ten years during his days.
  • American Standard Version - So Abijah slept with his fathers, and they buried him in the city of David; and Asa his son reigned in his stead. In his days the land was quiet ten years.
  • King James Version - So Abijah slept with his fathers, and they buried him in the city of David: and Asa his son reigned in his stead. In his days the land was quiet ten years.
  • New English Translation - (13:23) Abijah passed away and was buried in the City of David. His son Asa replaced him as king. During his reign the land had rest for ten years.
  • World English Bible - So Abijah slept with his fathers, and they buried him in David’s city; and Asa his son reigned in his place. In his days, the land was quiet ten years.
  • 新標點和合本 - 亞比雅與他列祖同睡,葬在大衛城裏。他兒子亞撒接續他作王。亞撒年間,國中太平十年。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 亞比雅與他祖先同睡,葬在大衛城,他的兒子亞撒接續他作王。亞撒在位期間,國中太平十年。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 亞比雅與他祖先同睡,葬在大衛城,他的兒子亞撒接續他作王。亞撒在位期間,國中太平十年。
  • 當代譯本 - 亞比雅與祖先同眠後,葬在大衛城,他兒子亞撒繼位。亞撒執政期間,國中太平十年。
  • 聖經新譯本 - 亞比雅和他的列祖同睡,埋葬在大衛城裡,他的兒子亞撒接續他作王。亞撒在世的日子,國中太平了十年。(本節在《馬索拉文本》為13:23)
  • 呂振中譯本 - 亞比雅 跟他列祖一同長眠,人將他埋葬在 大衛 城裏;他兒子 亞撒 接替他作王。儘 亞撒 在位 的日子、 猶大 地都太平、有十年。
  • 中文標準譯本 - 亞比雅與他的列祖長眠,人們把他葬在大衛城;他的兒子亞撒接替他作王。亞撒年間,國中太平十年。
  • 現代標點和合本 - 亞比雅與他列祖同睡,葬在大衛城裡。他兒子亞撒接續他做王。亞撒年間,國中太平十年。
  • 文理和合譯本 - 亞比雅與其列祖偕眠、葬於大衛城、子亞撒嗣位、其在位時、國享平康、凡歷十年、
  • 文理委辦譯本 - 亞庇雅薨、葬於大闢之邑、子亞撒繼位、十年稱治平焉。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞比雅 與列祖同寢、葬於 大衛 之城、子 亞撒 繼之為王、 亞撒 在位時國享平康、歷十年、
  • Nueva Versión Internacional - Abías murió y fue sepultado en la Ciudad de David, y su hijo Asá lo sucedió en el trono. Durante su reinado, el país disfrutó de diez años de paz.
  • 현대인의 성경 - 아비야왕은 죽어 다윗성에 장사되었고 그의 아들 아사가 왕위를 계승 하였다. 그 후로 10년 동안은 그 땅이 평안을 누렸다.
  • Новый Русский Перевод - Авия упокоился со своими предками и был похоронен в Городе Давида. Аса, его сын, стал царем вместо него, и в его дни в стране был мир десять лет.
  • Восточный перевод - Авия упокоился со своими предками и был похоронен в Городе Давуда. Царём вместо него стал его сын Аса, и в его дни в стране десять лет был мир.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Авия упокоился со своими предками и был похоронен в Городе Давуда. Царём вместо него стал его сын Аса, и в его дни в стране десять лет был мир.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Авия упокоился со своими предками и был похоронен в Городе Довуда. Царём вместо него стал его сын Осо, и в его дни в стране десять лет был мир.
  • La Bible du Semeur 2015 - Asa fit ce que l’Eternel son Dieu considère comme bien et juste.
  • リビングバイブル - アビヤ王はエルサレムに葬られ、その子アサが新しくユダの王となりました。アサが王になった最初の十年間、この地には平和が続きました。
  • Nova Versão Internacional - Abias descansou com os seus antepassados e foi sepultado na Cidade de Davi. Seu filho Asa foi o seu sucessor, e em seu reinado o país esteve em paz durante dez anos.
  • Hoffnung für alle - Asa tat, was gut und recht war und dem Herrn, seinem Gott, gefiel.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และอาบียาห์ทรงล่วงลับไปอยู่กับบรรพบุรุษและถูกฝังไว้ในเมืองดาวิด แล้วอาสาโอรสของพระองค์ขึ้นครองราชย์แทน ในรัชกาลของพระองค์แผ่นดินสงบสุขอยู่สิบปี ( 1พกษ.15:11-12 )
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อาบียาห์​สิ้น​ชีวิต​และ​ถูก​นำ​ไป​วาง​รวม​กับ​บรรพบุรุษ​ของ​ท่าน ศพ​ถูก​บรรจุ​ไว้​ใน​เมือง​ของ​ดาวิด อาสา​ผู้​เป็น​บุตร​ของ​ท่าน​ครอง​ราชย์​แทน​ท่าน ใน​สมัย​ของ​ท่าน แผ่นดิน​มี​ความ​สงบ​สุข​เป็น​เวลา 10 ปี
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 1:7 - Sa-lô-môn sinh Rô-bô-am. Rô-bô-am sinh A-bi-gia. A-bi-gia sinh A-sa.
  • Ma-thi-ơ 1:8 - A-sa sinh Giô-sa-phát. Giô-sa-phát sinh Giô-ram. Giô-ram sinh Ô-xia
  • 1 Các Vua 14:31 - Rô-bô-am an nghỉ với tổ tiên, được chôn trong Thành Đa-vít. Mẹ vua là Na-a-ma, người Am-môn. A-bi-giam, con trai vua, lên ngôi kế vị.
  • 1 Các Vua 2:10 - Đa-vít an nghỉ với các tổ tiên, được chôn trong Thành Đa-vít.
  • 1 Sử Ký 3:10 - Dòng dõi của Sa-lô-môn là Rô-bô-am, A-bi-gia, A-sa, Giô-sa-phát,
  • 1 Các Vua 15:8 - A-bi-giam an nghỉ cùng tổ tiên, được chôn trong Thành Đa-vít. A-sa, con trai vua, lên ngôi kế vị.
  • 1 Các Vua 15:9 - Vào năm thứ hai mươi đời Giê-rô-bô-am, vua Ít-ra-ên, A-sa lên ngôi làm vua Giu-đa
  • 1 Các Vua 15:10 - và cai trị bốn mươi mốt năm tại Giê-ru-sa-lem. Bà nội vua là Ma-a-ca, con gái của A-bi-sa-lôm.
  • 1 Các Vua 15:11 - A-sa làm điều thiện trước mặt Chúa Hằng Hữu, theo gương Đa-vít, tổ tiên ông.
  • 1 Các Vua 15:12 - Vua đuổi bọn nam mãi dâm—tình dục đồng giới—ra khỏi xứ, phá bỏ các thần tượng do vua cha để lại.
  • 1 Các Vua 15:13 - Vua cũng cách chức Thái hậu Ma-a-ca, vì bà lập tượng thần A-sê-ra. Tượng này bị A-sa hạ xuống và đem thiêu tại Trũng Kít-rôn.
  • 1 Các Vua 15:14 - Mặc dù miếu thờ trên các đồi cao không bị phá dỡ, trọn đời A-sa vẫn một lòng trung thành với Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Các Vua 15:15 - Vua đem vào Đền Thờ Chúa Hằng Hữu những dụng cụ bằng bạc và vàng của cha mình và của chính mình hiến dâng lên Ngài.
  • 1 Các Vua 15:16 - A-sa, vua Giu-đa, chinh chiến với Ba-ê-sa, vua Ít-ra-ên, trọn đời.
  • 1 Các Vua 15:17 - Vua Ba-ê-sa, nước Ít-ra-ên, kéo quân đến vây thành Ra-ma, không cho ai ra vào lãnh thổ của A-sa, của Giu-đa.
  • 1 Các Vua 15:18 - Thấy thế, A-sa lấy hết vàng bạc còn lại trong kho Đền Thờ Chúa Hằng Hữu và kho hoàng gia, giao cho sứ giả đem sang Đa-mách tặng Bên Ha-đát, vua A-ram, với những lời sau:
  • 1 Các Vua 15:19 - “Hai nước chúng ta hãy lập giao ước với nhau như cha ông và cha tôi đã làm. Đây, tôi xin gửi tặng nhà vua bạc vàng. Vậy xin bãi bỏ minh ước với Ba-ê-sa, vua Ít-ra-ên, để ông ấy rút quân khỏi đất nước tôi!”
  • 1 Các Vua 15:20 - Bên Ha-đát đồng ý với vua A-sa, sai các tướng kéo quân đi đánh Ít-ra-ên, tấn công các thành Ít-ra-ên là Đan, A-bên Bết-ma-ca, cả vùng Ki-nê-rốt, và đất Nép-ta-li.
  • 1 Các Vua 15:21 - Nghe tin bị tấn công, Ba-ê-sa liền bỏ dở việc xây Ra-ma và rút về Tia-xa.
  • 1 Các Vua 15:22 - A-sa kêu gọi toàn dân Giu-đa đến tháo gỡ gỗ và đá của Ba-ê-sa đang xây thành Ra-ma còn dang dở, đem xây thành Ghê-ba trong đất Bên-gia-min và thành Mích-pa.
  • 1 Các Vua 15:23 - Các công việc khác của A-sa, quyền lực vua, và các thành vua xây đều được chép trong Sách Lịch Sử Các Vua Giu-đa. Lúc già, vua bị đau chân.
  • 1 Các Vua 15:24 - A-sa an nghỉ và được chôn với tổ tiên trong Thành Đa-vít. Giô-sa-phát, con trai của A-sa, lên ngôi kế vị.
  • 2 Sử Ký 9:31 - Vua qua đời và được an táng trong Thành Đa-vít. Con trai ông là Rô-bô-am lên ngôi kế vị.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sau khi A-bi-gia qua đời và được an táng trong Thành Đa-vít, con ông là A-sa lên ngôi trị vì. Đất nước được thái bình suốt mười năm.
  • 新标点和合本 - 亚比雅与他列祖同睡,葬在大卫城里。他儿子亚撒接续他作王。亚撒年间,国中太平十年。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 亚比雅与他祖先同睡,葬在大卫城,他的儿子亚撒接续他作王。亚撒在位期间,国中太平十年。
  • 和合本2010(神版-简体) - 亚比雅与他祖先同睡,葬在大卫城,他的儿子亚撒接续他作王。亚撒在位期间,国中太平十年。
  • 当代译本 - 亚比雅与祖先同眠后,葬在大卫城,他儿子亚撒继位。亚撒执政期间,国中太平十年。
  • 圣经新译本 - 亚比雅和他的列祖同睡,埋葬在大卫城里,他的儿子亚撒接续他作王。亚撒在世的日子,国中太平了十年。(本节在《马索拉文本》为13:23)
  • 中文标准译本 - 亚比雅与他的列祖长眠,人们把他葬在大卫城;他的儿子亚撒接替他作王。亚撒年间,国中太平十年。
  • 现代标点和合本 - 亚比雅与他列祖同睡,葬在大卫城里。他儿子亚撒接续他做王。亚撒年间,国中太平十年。
  • 和合本(拼音版) - 亚比雅与他列祖同睡,葬在大卫城里。他儿子亚撒接续他作王。亚撒年间,国中太平十年。
  • New International Version - And Abijah rested with his ancestors and was buried in the City of David. Asa his son succeeded him as king, and in his days the country was at peace for ten years.
  • New International Reader's Version - Abijah joined the members of his family who had already died. He was buried in the City of David. Abijah’s son Asa became the next king after him. While Asa was king, the country had peace and rest for ten years.
  • English Standard Version - Abijah slept with his fathers, and they buried him in the city of David. And Asa his son reigned in his place. In his days the land had rest for ten years.
  • New Living Translation - When Abijah died, he was buried in the City of David. Then his son Asa became the next king. There was peace in the land for ten years.
  • The Message - Abijah died and was buried with his ancestors in the City of David. His son Asa became the next king. For ten years into Asa’s reign the country was at peace.
  • Christian Standard Bible - Abijah rested with his ancestors and was buried in the city of David. His son Asa became king in his place. During his reign the land experienced peace for ten years.
  • New American Standard Bible - So Abijah lay down with his fathers, and they buried him in the city of David, and his son Asa became king in his place. The land was undisturbed for ten years during his days.
  • New King James Version - So Abijah rested with his fathers, and they buried him in the City of David. Then Asa his son reigned in his place. In his days the land was quiet for ten years.
  • Amplified Bible - So Abijah slept with his fathers [in death], and they buried him in the City of David; and Asa his son became king in his place. The land was at peace for ten years during his days.
  • American Standard Version - So Abijah slept with his fathers, and they buried him in the city of David; and Asa his son reigned in his stead. In his days the land was quiet ten years.
  • King James Version - So Abijah slept with his fathers, and they buried him in the city of David: and Asa his son reigned in his stead. In his days the land was quiet ten years.
  • New English Translation - (13:23) Abijah passed away and was buried in the City of David. His son Asa replaced him as king. During his reign the land had rest for ten years.
  • World English Bible - So Abijah slept with his fathers, and they buried him in David’s city; and Asa his son reigned in his place. In his days, the land was quiet ten years.
  • 新標點和合本 - 亞比雅與他列祖同睡,葬在大衛城裏。他兒子亞撒接續他作王。亞撒年間,國中太平十年。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 亞比雅與他祖先同睡,葬在大衛城,他的兒子亞撒接續他作王。亞撒在位期間,國中太平十年。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 亞比雅與他祖先同睡,葬在大衛城,他的兒子亞撒接續他作王。亞撒在位期間,國中太平十年。
  • 當代譯本 - 亞比雅與祖先同眠後,葬在大衛城,他兒子亞撒繼位。亞撒執政期間,國中太平十年。
  • 聖經新譯本 - 亞比雅和他的列祖同睡,埋葬在大衛城裡,他的兒子亞撒接續他作王。亞撒在世的日子,國中太平了十年。(本節在《馬索拉文本》為13:23)
  • 呂振中譯本 - 亞比雅 跟他列祖一同長眠,人將他埋葬在 大衛 城裏;他兒子 亞撒 接替他作王。儘 亞撒 在位 的日子、 猶大 地都太平、有十年。
  • 中文標準譯本 - 亞比雅與他的列祖長眠,人們把他葬在大衛城;他的兒子亞撒接替他作王。亞撒年間,國中太平十年。
  • 現代標點和合本 - 亞比雅與他列祖同睡,葬在大衛城裡。他兒子亞撒接續他做王。亞撒年間,國中太平十年。
  • 文理和合譯本 - 亞比雅與其列祖偕眠、葬於大衛城、子亞撒嗣位、其在位時、國享平康、凡歷十年、
  • 文理委辦譯本 - 亞庇雅薨、葬於大闢之邑、子亞撒繼位、十年稱治平焉。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞比雅 與列祖同寢、葬於 大衛 之城、子 亞撒 繼之為王、 亞撒 在位時國享平康、歷十年、
  • Nueva Versión Internacional - Abías murió y fue sepultado en la Ciudad de David, y su hijo Asá lo sucedió en el trono. Durante su reinado, el país disfrutó de diez años de paz.
  • 현대인의 성경 - 아비야왕은 죽어 다윗성에 장사되었고 그의 아들 아사가 왕위를 계승 하였다. 그 후로 10년 동안은 그 땅이 평안을 누렸다.
  • Новый Русский Перевод - Авия упокоился со своими предками и был похоронен в Городе Давида. Аса, его сын, стал царем вместо него, и в его дни в стране был мир десять лет.
  • Восточный перевод - Авия упокоился со своими предками и был похоронен в Городе Давуда. Царём вместо него стал его сын Аса, и в его дни в стране десять лет был мир.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Авия упокоился со своими предками и был похоронен в Городе Давуда. Царём вместо него стал его сын Аса, и в его дни в стране десять лет был мир.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Авия упокоился со своими предками и был похоронен в Городе Довуда. Царём вместо него стал его сын Осо, и в его дни в стране десять лет был мир.
  • La Bible du Semeur 2015 - Asa fit ce que l’Eternel son Dieu considère comme bien et juste.
  • リビングバイブル - アビヤ王はエルサレムに葬られ、その子アサが新しくユダの王となりました。アサが王になった最初の十年間、この地には平和が続きました。
  • Nova Versão Internacional - Abias descansou com os seus antepassados e foi sepultado na Cidade de Davi. Seu filho Asa foi o seu sucessor, e em seu reinado o país esteve em paz durante dez anos.
  • Hoffnung für alle - Asa tat, was gut und recht war und dem Herrn, seinem Gott, gefiel.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และอาบียาห์ทรงล่วงลับไปอยู่กับบรรพบุรุษและถูกฝังไว้ในเมืองดาวิด แล้วอาสาโอรสของพระองค์ขึ้นครองราชย์แทน ในรัชกาลของพระองค์แผ่นดินสงบสุขอยู่สิบปี ( 1พกษ.15:11-12 )
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อาบียาห์​สิ้น​ชีวิต​และ​ถูก​นำ​ไป​วาง​รวม​กับ​บรรพบุรุษ​ของ​ท่าน ศพ​ถูก​บรรจุ​ไว้​ใน​เมือง​ของ​ดาวิด อาสา​ผู้​เป็น​บุตร​ของ​ท่าน​ครอง​ราชย์​แทน​ท่าน ใน​สมัย​ของ​ท่าน แผ่นดิน​มี​ความ​สงบ​สุข​เป็น​เวลา 10 ปี
  • Ma-thi-ơ 1:7 - Sa-lô-môn sinh Rô-bô-am. Rô-bô-am sinh A-bi-gia. A-bi-gia sinh A-sa.
  • Ma-thi-ơ 1:8 - A-sa sinh Giô-sa-phát. Giô-sa-phát sinh Giô-ram. Giô-ram sinh Ô-xia
  • 1 Các Vua 14:31 - Rô-bô-am an nghỉ với tổ tiên, được chôn trong Thành Đa-vít. Mẹ vua là Na-a-ma, người Am-môn. A-bi-giam, con trai vua, lên ngôi kế vị.
  • 1 Các Vua 2:10 - Đa-vít an nghỉ với các tổ tiên, được chôn trong Thành Đa-vít.
  • 1 Sử Ký 3:10 - Dòng dõi của Sa-lô-môn là Rô-bô-am, A-bi-gia, A-sa, Giô-sa-phát,
  • 1 Các Vua 15:8 - A-bi-giam an nghỉ cùng tổ tiên, được chôn trong Thành Đa-vít. A-sa, con trai vua, lên ngôi kế vị.
  • 1 Các Vua 15:9 - Vào năm thứ hai mươi đời Giê-rô-bô-am, vua Ít-ra-ên, A-sa lên ngôi làm vua Giu-đa
  • 1 Các Vua 15:10 - và cai trị bốn mươi mốt năm tại Giê-ru-sa-lem. Bà nội vua là Ma-a-ca, con gái của A-bi-sa-lôm.
  • 1 Các Vua 15:11 - A-sa làm điều thiện trước mặt Chúa Hằng Hữu, theo gương Đa-vít, tổ tiên ông.
  • 1 Các Vua 15:12 - Vua đuổi bọn nam mãi dâm—tình dục đồng giới—ra khỏi xứ, phá bỏ các thần tượng do vua cha để lại.
  • 1 Các Vua 15:13 - Vua cũng cách chức Thái hậu Ma-a-ca, vì bà lập tượng thần A-sê-ra. Tượng này bị A-sa hạ xuống và đem thiêu tại Trũng Kít-rôn.
  • 1 Các Vua 15:14 - Mặc dù miếu thờ trên các đồi cao không bị phá dỡ, trọn đời A-sa vẫn một lòng trung thành với Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Các Vua 15:15 - Vua đem vào Đền Thờ Chúa Hằng Hữu những dụng cụ bằng bạc và vàng của cha mình và của chính mình hiến dâng lên Ngài.
  • 1 Các Vua 15:16 - A-sa, vua Giu-đa, chinh chiến với Ba-ê-sa, vua Ít-ra-ên, trọn đời.
  • 1 Các Vua 15:17 - Vua Ba-ê-sa, nước Ít-ra-ên, kéo quân đến vây thành Ra-ma, không cho ai ra vào lãnh thổ của A-sa, của Giu-đa.
  • 1 Các Vua 15:18 - Thấy thế, A-sa lấy hết vàng bạc còn lại trong kho Đền Thờ Chúa Hằng Hữu và kho hoàng gia, giao cho sứ giả đem sang Đa-mách tặng Bên Ha-đát, vua A-ram, với những lời sau:
  • 1 Các Vua 15:19 - “Hai nước chúng ta hãy lập giao ước với nhau như cha ông và cha tôi đã làm. Đây, tôi xin gửi tặng nhà vua bạc vàng. Vậy xin bãi bỏ minh ước với Ba-ê-sa, vua Ít-ra-ên, để ông ấy rút quân khỏi đất nước tôi!”
  • 1 Các Vua 15:20 - Bên Ha-đát đồng ý với vua A-sa, sai các tướng kéo quân đi đánh Ít-ra-ên, tấn công các thành Ít-ra-ên là Đan, A-bên Bết-ma-ca, cả vùng Ki-nê-rốt, và đất Nép-ta-li.
  • 1 Các Vua 15:21 - Nghe tin bị tấn công, Ba-ê-sa liền bỏ dở việc xây Ra-ma và rút về Tia-xa.
  • 1 Các Vua 15:22 - A-sa kêu gọi toàn dân Giu-đa đến tháo gỡ gỗ và đá của Ba-ê-sa đang xây thành Ra-ma còn dang dở, đem xây thành Ghê-ba trong đất Bên-gia-min và thành Mích-pa.
  • 1 Các Vua 15:23 - Các công việc khác của A-sa, quyền lực vua, và các thành vua xây đều được chép trong Sách Lịch Sử Các Vua Giu-đa. Lúc già, vua bị đau chân.
  • 1 Các Vua 15:24 - A-sa an nghỉ và được chôn với tổ tiên trong Thành Đa-vít. Giô-sa-phát, con trai của A-sa, lên ngôi kế vị.
  • 2 Sử Ký 9:31 - Vua qua đời và được an táng trong Thành Đa-vít. Con trai ông là Rô-bô-am lên ngôi kế vị.
圣经
资源
计划
奉献