Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
13:18 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy, Giu-đa đã chiến thắng Ít-ra-ên vì họ đã nương cậy nơi Chúa, Đức Chúa Trời của tổ phụ họ.
  • 新标点和合本 - 那时,以色列人被制伏了,犹大人得胜,是因倚靠耶和华他们列祖的 神。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那时,以色列人被制伏了。犹大人得胜,因为他们倚靠耶和华—他们列祖的上帝。
  • 和合本2010(神版-简体) - 那时,以色列人被制伏了。犹大人得胜,因为他们倚靠耶和华—他们列祖的 神。
  • 当代译本 - 这样,以色列人被击败,犹大人因为倚靠他们祖先的上帝耶和华而大获全胜。
  • 圣经新译本 - 那时,以色列人被击败了,犹大人获得胜利,因为他们倚靠耶和华他们列祖的 神。
  • 中文标准译本 - 那时,以色列人就被制伏了。犹大人获胜是因为依靠耶和华他们祖先的神。
  • 现代标点和合本 - 那时以色列人被制伏了,犹大人得胜,是因倚靠耶和华他们列祖的神。
  • 和合本(拼音版) - 那时,以色列人被制服了,犹大人得胜,是因倚靠耶和华他们列祖的上帝。
  • New International Version - The Israelites were subdued on that occasion, and the people of Judah were victorious because they relied on the Lord, the God of their ancestors.
  • New International Reader's Version - So at that time the Israelites were brought under Judah’s control. The people of Judah won the battle over them. That’s because they trusted in the Lord, the God of their people.
  • English Standard Version - Thus the men of Israel were subdued at that time, and the men of Judah prevailed, because they relied on the Lord, the God of their fathers.
  • New Living Translation - So Judah defeated Israel on that occasion because they trusted in the Lord, the God of their ancestors.
  • Christian Standard Bible - The Israelites were subdued at that time. The Judahites succeeded because they depended on the Lord, the God of their ancestors.
  • New American Standard Bible - The sons of Israel were subdued at that time, and the sons of Judah conquered because they trusted in the Lord, the God of their fathers.
  • New King James Version - Thus the children of Israel were subdued at that time; and the children of Judah prevailed, because they relied on the Lord God of their fathers.
  • Amplified Bible - Thus the sons of Israel were subdued (humbled) at that time, and the sons of Judah prevailed because they relied on the Lord, the God of their fathers.
  • American Standard Version - Thus the children of Israel were brought under at that time, and the children of Judah prevailed, because they relied upon Jehovah, the God of their fathers.
  • King James Version - Thus the children of Israel were brought under at that time, and the children of Judah prevailed, because they relied upon the Lord God of their fathers.
  • New English Translation - That day the Israelites were defeated; the men of Judah prevailed because they relied on the Lord God of their ancestors.
  • World English Bible - Thus the children of Israel were brought under at that time, and the children of Judah prevailed, because they relied on Yahweh, the God of their fathers.
  • 新標點和合本 - 那時,以色列人被制伏了,猶大人得勝,是因倚靠耶和華-他們列祖的神。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那時,以色列人被制伏了。猶大人得勝,因為他們倚靠耶和華-他們列祖的上帝。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那時,以色列人被制伏了。猶大人得勝,因為他們倚靠耶和華—他們列祖的 神。
  • 當代譯本 - 這樣,以色列人被擊敗,猶大人因為倚靠他們祖先的上帝耶和華而大獲全勝。
  • 聖經新譯本 - 那時,以色列人被擊敗了,猶大人獲得勝利,因為他們倚靠耶和華他們列祖的 神。
  • 呂振中譯本 - 那時 以色列 人被制伏, 猶大 人強勝,是因為他們依靠着永恆主他們列祖的上帝。
  • 中文標準譯本 - 那時,以色列人就被制伏了。猶大人獲勝是因為依靠耶和華他們祖先的神。
  • 現代標點和合本 - 那時以色列人被制伏了,猶大人得勝,是因倚靠耶和華他們列祖的神。
  • 文理和合譯本 - 是時以色列人降服、猶大人獲勝、因賴其列祖之上帝耶和華也、
  • 文理委辦譯本 - 以色列族已降猶大人、賴列祖之上帝耶和華、故獲勝焉。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 斯時 以色列 人卑降、 猶大 人獲勝、因賴主其列祖之天主故也、
  • Nueva Versión Internacional - En esa ocasión fueron humillados los israelitas, mientras que los de Judá salieron victoriosos porque confiaron en el Señor, Dios de sus antepasados.
  • 현대인의 성경 - 이와 같이 그들 조상의 하나님 여호와 를 의지했던 유다 사람들은 이스라엘을 쳐부수고 도주하는 여로보암의 군대를 추격하여 그들의 성인 벧엘, 여사나, 에브론, 그리고 이 성들의 주변 일대를 모두 점령하였다.
  • Новый Русский Перевод - Так израильтяне в то время были покорены, а народ Иудеи восторжествовал, потому что положился на Господа, Бога их отцов.
  • Восточный перевод - Так исраильтяне в то время были покорены, а народ Иудеи восторжествовал, потому что положился на Вечного, Бога их предков.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Так исраильтяне в то время были покорены, а народ Иудеи восторжествовал, потому что положился на Вечного, Бога их предков.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Так исроильтяне в то время были покорены, а народ Иудеи восторжествовал, потому что положился на Вечного, Бога их предков.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ce fut un jour d’humiliation pour ceux d’Israël, tandis que les Judéens remportèrent la victoire parce qu’ils s’étaient appuyés sur l’Eternel, le Dieu de leurs ancêtres.
  • リビングバイブル - こうしてユダは、父祖の神、主に信頼してイスラエルを破り、ヤロブアム王の軍勢を追い散らしました。そして、その支配下にあったベテル、エシャナ、エフラインの町、さらに周辺の村々を占領しました。
  • Nova Versão Internacional - Os israelitas foram subjugados naquela ocasião, e os homens de Judá tiveram força para vencer, pois confiaram no Senhor, o Deus dos seus antepassados.
  • Hoffnung für alle - Die Judäer siegten, weil sie ihre Hilfe vom Herrn, dem Gott ihrer Vorfahren, erwartet hatten. Für die Israeliten aber war es eine große Demütigung.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ครั้งนั้นอิสราเอลยอมแพ้ ฝ่ายยูดาห์มีชัยชนะเพราะพวกเขาพึ่งพระยาห์เวห์พระเจ้าของบรรพบุรุษของพวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อิสราเอล​พ่าย​แพ้​ใน​เวลา​นั้น และ​ยูดาห์​มี​ชัย​ชนะ​เพราะ​พวก​เขา​วางใจ​ใน​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​บรรพบุรุษ​ของ​เขา
交叉引用
  • Ê-phê-sô 1:12 - Mục đích của Đức Chúa Trời là để chúng ta, những người đầu tiên đặt niềm hy vọng trong Chúa Cứu Thế ca ngợi và tôn vinh Đức Chúa Trời.
  • 2 Sử Ký 20:20 - Sáng sớm hôm sau, quân đội Giu-đa tiến vào hoang mạc Thê-cô-a. Khi xuất quân, Vua Giô-sa-phát đứng điểm binh và kêu gọi: “Hãy lắng nghe! Hỡi toàn dân Giu-đa và Giê-ru-sa-lem! Hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời các ngươi, thì các ngươi sẽ đứng vững. Hãy tin các tiên tri Ngài, thì các ngươi sẽ thành công.”
  • Thi Thiên 146:5 - Phước cho người có Đức Chúa Trời của Gia-cốp giúp đỡ, đặt hy vọng nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình.
  • Đa-ni-ên 3:28 - Vua Nê-bu-cát-nết-sa tuyên bố: “Hãy ngợi tôn Đức Chúa Trời của Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô! Chúa đã sai thiên sứ giải cứu đầy tớ Ngài là những người tin cậy Ngài, không sợ lệnh vua, và sẵn sàng hy sinh tính mạng để giữ vững lập trường, không phục vụ và thờ lạy thần nào khác ngoài Đức Chúa Trời của mình.
  • Thi Thiên 22:4 - Các tổ phụ ngày xưa tin tưởng Chúa. Ngài đưa tay giải thoát lúc nguy nan.
  • Thi Thiên 22:5 - Họ kêu xin liền được Ngài cứu giúp. Tin cậy Chúa chẳng thất vọng bao giờ.
  • 2 Sử Ký 16:8 - Vua không nhớ quân đội Ê-thi-ô-pi và quân đội Ly-bi hùng cường và đông đảo với chiến xa và kỵ binh nhiều và mạnh sao? Khi vua nương nhờ Chúa Hằng Hữu, Ngài liền nạp chúng vào tay vua.
  • 2 Sử Ký 16:9 - Vì mắt Chúa Hằng Hữu nhìn qua nhìn lại khắp thế giới, sẵn sàng bày tỏ quyền lực vô song của Ngài cho những người giữ lòng trung thành với Ngài. Trong việc này vua hành động thật dại dột! Từ nay vua sẽ phải lâm vào nhiều cuộc chiến tranh!”
  • Na-hum 1:7 - Chúa Hằng Hữu thật tốt lành, Ngài là nơi trú ẩn vững vàng lúc hoạn nạn. Ngài gần gũi những người tin cậy Ngài.
  • 2 Các Vua 18:5 - Ê-xê-chia hết lòng tin cậy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, hơn bất cứ một vua Giu-đa nào khác, kể cả các vua đời trước lẫn đời sau.
  • 1 Sử Ký 5:20 - Họ kêu cầu Đức Chúa Trời suốt trận chiến và được Ngài giúp đỡ vì họ có đức tin. Họ đánh bại người Ha-ga-rít và liên minh địch.
  • 2 Sử Ký 14:11 - Nhưng A-sa kêu cầu với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình: “Lạy Chúa Hằng Hữu, ngoài Ngài không có ai có thể giúp người yếu chống lại người mạnh! Lạy Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, xin phù hộ chúng con, vì chúng con tin cậy một mình Chúa. Chúng con nhân danh Chúa chống lại đạo quân đông như kiến cỏ này. Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài là Đức Chúa Trời chúng con; xin đừng để loài người chiến thắng Chúa!”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy, Giu-đa đã chiến thắng Ít-ra-ên vì họ đã nương cậy nơi Chúa, Đức Chúa Trời của tổ phụ họ.
  • 新标点和合本 - 那时,以色列人被制伏了,犹大人得胜,是因倚靠耶和华他们列祖的 神。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那时,以色列人被制伏了。犹大人得胜,因为他们倚靠耶和华—他们列祖的上帝。
  • 和合本2010(神版-简体) - 那时,以色列人被制伏了。犹大人得胜,因为他们倚靠耶和华—他们列祖的 神。
  • 当代译本 - 这样,以色列人被击败,犹大人因为倚靠他们祖先的上帝耶和华而大获全胜。
  • 圣经新译本 - 那时,以色列人被击败了,犹大人获得胜利,因为他们倚靠耶和华他们列祖的 神。
  • 中文标准译本 - 那时,以色列人就被制伏了。犹大人获胜是因为依靠耶和华他们祖先的神。
  • 现代标点和合本 - 那时以色列人被制伏了,犹大人得胜,是因倚靠耶和华他们列祖的神。
  • 和合本(拼音版) - 那时,以色列人被制服了,犹大人得胜,是因倚靠耶和华他们列祖的上帝。
  • New International Version - The Israelites were subdued on that occasion, and the people of Judah were victorious because they relied on the Lord, the God of their ancestors.
  • New International Reader's Version - So at that time the Israelites were brought under Judah’s control. The people of Judah won the battle over them. That’s because they trusted in the Lord, the God of their people.
  • English Standard Version - Thus the men of Israel were subdued at that time, and the men of Judah prevailed, because they relied on the Lord, the God of their fathers.
  • New Living Translation - So Judah defeated Israel on that occasion because they trusted in the Lord, the God of their ancestors.
  • Christian Standard Bible - The Israelites were subdued at that time. The Judahites succeeded because they depended on the Lord, the God of their ancestors.
  • New American Standard Bible - The sons of Israel were subdued at that time, and the sons of Judah conquered because they trusted in the Lord, the God of their fathers.
  • New King James Version - Thus the children of Israel were subdued at that time; and the children of Judah prevailed, because they relied on the Lord God of their fathers.
  • Amplified Bible - Thus the sons of Israel were subdued (humbled) at that time, and the sons of Judah prevailed because they relied on the Lord, the God of their fathers.
  • American Standard Version - Thus the children of Israel were brought under at that time, and the children of Judah prevailed, because they relied upon Jehovah, the God of their fathers.
  • King James Version - Thus the children of Israel were brought under at that time, and the children of Judah prevailed, because they relied upon the Lord God of their fathers.
  • New English Translation - That day the Israelites were defeated; the men of Judah prevailed because they relied on the Lord God of their ancestors.
  • World English Bible - Thus the children of Israel were brought under at that time, and the children of Judah prevailed, because they relied on Yahweh, the God of their fathers.
  • 新標點和合本 - 那時,以色列人被制伏了,猶大人得勝,是因倚靠耶和華-他們列祖的神。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那時,以色列人被制伏了。猶大人得勝,因為他們倚靠耶和華-他們列祖的上帝。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那時,以色列人被制伏了。猶大人得勝,因為他們倚靠耶和華—他們列祖的 神。
  • 當代譯本 - 這樣,以色列人被擊敗,猶大人因為倚靠他們祖先的上帝耶和華而大獲全勝。
  • 聖經新譯本 - 那時,以色列人被擊敗了,猶大人獲得勝利,因為他們倚靠耶和華他們列祖的 神。
  • 呂振中譯本 - 那時 以色列 人被制伏, 猶大 人強勝,是因為他們依靠着永恆主他們列祖的上帝。
  • 中文標準譯本 - 那時,以色列人就被制伏了。猶大人獲勝是因為依靠耶和華他們祖先的神。
  • 現代標點和合本 - 那時以色列人被制伏了,猶大人得勝,是因倚靠耶和華他們列祖的神。
  • 文理和合譯本 - 是時以色列人降服、猶大人獲勝、因賴其列祖之上帝耶和華也、
  • 文理委辦譯本 - 以色列族已降猶大人、賴列祖之上帝耶和華、故獲勝焉。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 斯時 以色列 人卑降、 猶大 人獲勝、因賴主其列祖之天主故也、
  • Nueva Versión Internacional - En esa ocasión fueron humillados los israelitas, mientras que los de Judá salieron victoriosos porque confiaron en el Señor, Dios de sus antepasados.
  • 현대인의 성경 - 이와 같이 그들 조상의 하나님 여호와 를 의지했던 유다 사람들은 이스라엘을 쳐부수고 도주하는 여로보암의 군대를 추격하여 그들의 성인 벧엘, 여사나, 에브론, 그리고 이 성들의 주변 일대를 모두 점령하였다.
  • Новый Русский Перевод - Так израильтяне в то время были покорены, а народ Иудеи восторжествовал, потому что положился на Господа, Бога их отцов.
  • Восточный перевод - Так исраильтяне в то время были покорены, а народ Иудеи восторжествовал, потому что положился на Вечного, Бога их предков.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Так исраильтяне в то время были покорены, а народ Иудеи восторжествовал, потому что положился на Вечного, Бога их предков.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Так исроильтяне в то время были покорены, а народ Иудеи восторжествовал, потому что положился на Вечного, Бога их предков.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ce fut un jour d’humiliation pour ceux d’Israël, tandis que les Judéens remportèrent la victoire parce qu’ils s’étaient appuyés sur l’Eternel, le Dieu de leurs ancêtres.
  • リビングバイブル - こうしてユダは、父祖の神、主に信頼してイスラエルを破り、ヤロブアム王の軍勢を追い散らしました。そして、その支配下にあったベテル、エシャナ、エフラインの町、さらに周辺の村々を占領しました。
  • Nova Versão Internacional - Os israelitas foram subjugados naquela ocasião, e os homens de Judá tiveram força para vencer, pois confiaram no Senhor, o Deus dos seus antepassados.
  • Hoffnung für alle - Die Judäer siegten, weil sie ihre Hilfe vom Herrn, dem Gott ihrer Vorfahren, erwartet hatten. Für die Israeliten aber war es eine große Demütigung.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ครั้งนั้นอิสราเอลยอมแพ้ ฝ่ายยูดาห์มีชัยชนะเพราะพวกเขาพึ่งพระยาห์เวห์พระเจ้าของบรรพบุรุษของพวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อิสราเอล​พ่าย​แพ้​ใน​เวลา​นั้น และ​ยูดาห์​มี​ชัย​ชนะ​เพราะ​พวก​เขา​วางใจ​ใน​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​บรรพบุรุษ​ของ​เขา
  • Ê-phê-sô 1:12 - Mục đích của Đức Chúa Trời là để chúng ta, những người đầu tiên đặt niềm hy vọng trong Chúa Cứu Thế ca ngợi và tôn vinh Đức Chúa Trời.
  • 2 Sử Ký 20:20 - Sáng sớm hôm sau, quân đội Giu-đa tiến vào hoang mạc Thê-cô-a. Khi xuất quân, Vua Giô-sa-phát đứng điểm binh và kêu gọi: “Hãy lắng nghe! Hỡi toàn dân Giu-đa và Giê-ru-sa-lem! Hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời các ngươi, thì các ngươi sẽ đứng vững. Hãy tin các tiên tri Ngài, thì các ngươi sẽ thành công.”
  • Thi Thiên 146:5 - Phước cho người có Đức Chúa Trời của Gia-cốp giúp đỡ, đặt hy vọng nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình.
  • Đa-ni-ên 3:28 - Vua Nê-bu-cát-nết-sa tuyên bố: “Hãy ngợi tôn Đức Chúa Trời của Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô! Chúa đã sai thiên sứ giải cứu đầy tớ Ngài là những người tin cậy Ngài, không sợ lệnh vua, và sẵn sàng hy sinh tính mạng để giữ vững lập trường, không phục vụ và thờ lạy thần nào khác ngoài Đức Chúa Trời của mình.
  • Thi Thiên 22:4 - Các tổ phụ ngày xưa tin tưởng Chúa. Ngài đưa tay giải thoát lúc nguy nan.
  • Thi Thiên 22:5 - Họ kêu xin liền được Ngài cứu giúp. Tin cậy Chúa chẳng thất vọng bao giờ.
  • 2 Sử Ký 16:8 - Vua không nhớ quân đội Ê-thi-ô-pi và quân đội Ly-bi hùng cường và đông đảo với chiến xa và kỵ binh nhiều và mạnh sao? Khi vua nương nhờ Chúa Hằng Hữu, Ngài liền nạp chúng vào tay vua.
  • 2 Sử Ký 16:9 - Vì mắt Chúa Hằng Hữu nhìn qua nhìn lại khắp thế giới, sẵn sàng bày tỏ quyền lực vô song của Ngài cho những người giữ lòng trung thành với Ngài. Trong việc này vua hành động thật dại dột! Từ nay vua sẽ phải lâm vào nhiều cuộc chiến tranh!”
  • Na-hum 1:7 - Chúa Hằng Hữu thật tốt lành, Ngài là nơi trú ẩn vững vàng lúc hoạn nạn. Ngài gần gũi những người tin cậy Ngài.
  • 2 Các Vua 18:5 - Ê-xê-chia hết lòng tin cậy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, hơn bất cứ một vua Giu-đa nào khác, kể cả các vua đời trước lẫn đời sau.
  • 1 Sử Ký 5:20 - Họ kêu cầu Đức Chúa Trời suốt trận chiến và được Ngài giúp đỡ vì họ có đức tin. Họ đánh bại người Ha-ga-rít và liên minh địch.
  • 2 Sử Ký 14:11 - Nhưng A-sa kêu cầu với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình: “Lạy Chúa Hằng Hữu, ngoài Ngài không có ai có thể giúp người yếu chống lại người mạnh! Lạy Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, xin phù hộ chúng con, vì chúng con tin cậy một mình Chúa. Chúng con nhân danh Chúa chống lại đạo quân đông như kiến cỏ này. Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài là Đức Chúa Trời chúng con; xin đừng để loài người chiến thắng Chúa!”
圣经
资源
计划
奉献