逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng vua làm điều ác và không hết lòng tìm kiếm Chúa Hằng Hữu.
- 新标点和合本 - 罗波安行恶,因他不立定心意寻求耶和华。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 罗波安行恶,因他没有立定心意寻求耶和华。
- 和合本2010(神版-简体) - 罗波安行恶,因他没有立定心意寻求耶和华。
- 当代译本 - 罗波安行为邪恶,因为他不专心寻求耶和华。
- 圣经新译本 - 罗波安行恶,因为他没有定意寻求耶和华。
- 中文标准译本 - 罗波安做邪恶的事,因为他没有立定心志去寻求耶和华。
- 现代标点和合本 - 罗波安行恶,因他不立定心意寻求耶和华。
- 和合本(拼音版) - 罗波安行恶,因他不立定心意寻求耶和华。
- New International Version - He did evil because he had not set his heart on seeking the Lord.
- New International Reader's Version - Rehoboam did what was evil. That’s because he hadn’t worshiped the Lord with all his heart.
- English Standard Version - And he did evil, for he did not set his heart to seek the Lord.
- New Living Translation - But he was an evil king, for he did not seek the Lord with all his heart.
- Christian Standard Bible - Rehoboam did what was evil, because he did not determine in his heart to seek the Lord.
- New American Standard Bible - But he did evil because he did not set his heart to seek the Lord.
- New King James Version - And he did evil, because he did not prepare his heart to seek the Lord.
- Amplified Bible - He did evil because he did not set his heart to seek and worship and honor the Lord.
- American Standard Version - And he did that which was evil, because he set not his heart to seek Jehovah.
- King James Version - And he did evil, because he prepared not his heart to seek the Lord.
- New English Translation - He did evil because he was not determined to follow the Lord.
- World English Bible - He did that which was evil, because he didn’t set his heart to seek Yahweh.
- 新標點和合本 - 羅波安行惡,因他不立定心意尋求耶和華。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 羅波安行惡,因他沒有立定心意尋求耶和華。
- 和合本2010(神版-繁體) - 羅波安行惡,因他沒有立定心意尋求耶和華。
- 當代譯本 - 羅波安行為邪惡,因為他不專心尋求耶和華。
- 聖經新譯本 - 羅波安行惡,因為他沒有定意尋求耶和華。
- 呂振中譯本 - 羅波安 行了壞事,因為他不立定心意尋求永恆主。
- 中文標準譯本 - 羅波安做邪惡的事,因為他沒有立定心志去尋求耶和華。
- 現代標點和合本 - 羅波安行惡,因他不立定心意尋求耶和華。
- 文理和合譯本 - 羅波安行惡、因不致志尋求耶和華、
- 文理委辦譯本 - 不一心崇耶和華、惟惡是作。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 羅波安 行惡於主前、不恆心尋求主、○
- Nueva Versión Internacional - Pero Roboán actuó mal, porque no tuvo el firme propósito de buscar al Señor.
- 현대인의 성경 - 르호보암은 진심으로 여호와를 찾지 않았기 때문에 악을 행하였다.
- Новый Русский Перевод - Он творил зло, потому что не отдал своего сердца тому, чтобы искать Господа.
- Восточный перевод - Он творил зло, потому что не отдал своего сердца тому, чтобы искать Вечного.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он творил зло, потому что не отдал своего сердца тому, чтобы искать Вечного.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он творил зло, потому что не отдал своего сердца тому, чтобы искать Вечного.
- La Bible du Semeur 2015 - Il fit ce qui est mal, parce qu’il n’appliqua pas son cœur à s’attacher à l’Eternel.
- リビングバイブル - 彼は、心から主を喜ばせようとしたことがない、悪い王でした。
- Nova Versão Internacional - Ele agiu mal porque não dispôs o seu coração para buscar o Senhor.
- Hoffnung für alle - Rehabeam bemühte sich nicht darum, dem Herrn zu dienen, sondern er tat, was unrecht war.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เรโหโบอัมทรงทำชั่วเพราะไม่ได้มีพระทัยแน่วแน่ในการแสวงหาองค์พระผู้เป็นเจ้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ที่ท่านกระทำสิ่งชั่วร้าย เพราะท่านไม่ได้มุ่งมั่นที่จะแสวงหาพระผู้เป็นเจ้า
交叉引用
- 1 Sử Ký 29:18 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, Y-sác, và Ít-ra-ên, tổ phụ chúng con, xin hãy giữ cho dân Chúa luôn luôn có ý hướng, tư tưởng tốt đẹp như thế, và lòng họ luôn luôn yêu mến Chúa.
- Thi Thiên 78:8 - Để họ sẽ không như tổ tiên họ— cứng đầu, phản nghịch, và bất trung, không chịu đặt lòng tin cậy Đức Chúa Trời.
- Thi Thiên 57:7 - Lạy Đức Chúa Trời, lòng con kiên định; lòng con kiên định. Con cất giọng chúc tạ, hoan ca.
- 1 Sa-mu-ên 7:3 - Bấy giờ, Sa-mu-ên kêu gọi toàn dân Ít-ra-ên: “Nếu anh chị em thật lòng quay về với Chúa Hằng Hữu, thì anh chị em phải phế bỏ các thần lạ và tượng Át-tạt-tê, hết lòng hướng về Chúa Hằng Hữu, chỉ phụng sự Ngài mà thôi; như vậy Ngài sẽ cứu anh chị em khỏi tay người Phi-li-tin.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:29 - Nếu họ có lòng như vậy, hãy kính sợ Ta và vâng giữ các điều răn Ta, tương lai họ và con cháu họ sẽ rất tốt đẹp.
- Thi Thiên 105:3 - Hãy tự hào trong Danh Thánh Chúa; người thờ phượng Chúa Hằng Hữu hãy hân hoan.
- Thi Thiên 105:4 - Hãy tìm kiếm Chúa Hằng Hữu và sức mạnh Ngài; hãy tiếp tục tìm kiếm Ngài mãi mãi.
- Ma-thi-ơ 7:7 - “Hãy xin, sẽ được. Hãy tìm, sẽ gặp. Hãy gõ cửa, cửa sẽ mở ra.
- Y-sai 55:6 - Hãy tìm kiếm Chúa Hằng Hữu đương khi còn cơ hội gặp. Hãy kêu cầu Chúa khi Ngài ở gần.
- Y-sai 55:7 - Hãy bỏ những việc gian ác, và loại các tư tưởng xấu xa. Hãy quay về với Chúa Hằng Hữu vì Ngài sẽ thương xót họ. Phải, hãy trở lại với Đức Chúa Trời con, vì Ngài tha thứ rộng lượng.
- 2 Sử Ký 30:19 - những người có lòng tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của tổ phụ họ, mặc dù họ chưa kịp tẩy uế theo nghi thức.”
- Ê-xê-chi-ên 33:31 - Vậy, dân Ta làm ra vẻ chân thành đến ngồi trước mặt con. Chúng lắng nghe lời con, nhưng không làm theo những gì con nói. Miệng chúng thốt lời yêu mến, nhưng trong lòng chỉ tìm kiếm tư lợi.
- 2 Sử Ký 11:16 - Tuy nhiên, trong tất cả các đại tộc Ít-ra-ên, những người nào có lòng tìm kiếm Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên đều theo người Lê-vi lên Giê-ru-sa-lem để dâng tế lễ cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ phụ mình.
- 1 Cô-rinh-tô 15:58 - Vậy, thưa anh chị em thân yêu, hãy giữ vững đức tin, đừng rúng chuyển. Luôn luôn tích cực phục vụ Chúa, vì không một việc nào anh chị em làm cho Chúa là vô ích cả.
- Y-sai 45:19 - Ta công khai tuyên bố lời hứa cách mạnh mẽ. Ta không thì thầm những lời bí hiểm tại góc tối tăm. Ta không bảo dòng dõi Gia-cốp hãy tìm kiếm Ta trong nơi không tìm được. Ta, Chúa Hằng Hữu, chỉ nói điều chân thật và công bố lời công chính.”
- Thi Thiên 78:37 - Lòng họ chẳng ngay thật với Chúa, Họ cũng không vâng giữ giao ước với Ngài.
- 1 Cô-rinh-tô 16:13 - Hãy đề cao cảnh giác, giữ vững đức tin, phải can đảm và mạnh mẽ.
- 2 Sử Ký 19:3 - Nhưng vua còn có lòng lành vì đã quét sạch các thần tượng A-sê-ra khỏi đất nước và chuyên tâm tìm kiếm Đức Chúa Trời.”