Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
12:12 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì Rô-bô-am hạ mình xuống, nên Chúa Hằng Hữu nguôi cơn thịnh nộ và Ngài không tiêu diệt vua hoàn toàn, và trên đất Giu-đa vẫn còn hưởng những điều tốt lành.
  • 新标点和合本 - 王自卑的时候,耶和华的怒气就转消了,不将他灭尽,并且在犹大中间也有善益的事。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 王谦卑的时候,耶和华的怒气就转消了,不全然灭尽,并且在犹大中,情况也有好转。
  • 和合本2010(神版-简体) - 王谦卑的时候,耶和华的怒气就转消了,不全然灭尽,并且在犹大中,情况也有好转。
  • 当代译本 - 王谦卑下来后,耶和华便不再向他发怒,没有将他完全毁灭。况且,在犹大还有一些善事。
  • 圣经新译本 - 王既然谦卑下来,耶和华的烈怒就止息,没有把他完全消灭。何况在犹大中还有善事。
  • 中文标准译本 - 王谦卑下来后,耶和华转消了对他的怒气,不全然毁灭他们;在犹大中,还是有一些美好的事情 。
  • 现代标点和合本 - 王自卑的时候,耶和华的怒气就转消了,不将他灭尽;并且在犹大中间也有善益的事。
  • 和合本(拼音版) - 王自卑的时候,耶和华的怒气就转消了,不将他灭尽,并且在犹大中间也有善益的事。
  • New International Version - Because Rehoboam humbled himself, the Lord’s anger turned from him, and he was not totally destroyed. Indeed, there was some good in Judah.
  • New International Reader's Version - Rehoboam had made himself humble in the Lord’s sight. So the Lord turned his anger away from him. Rehoboam wasn’t totally destroyed. In fact, some good things happened in Judah.
  • English Standard Version - And when he humbled himself the wrath of the Lord turned from him, so as not to make a complete destruction. Moreover, conditions were good in Judah.
  • New Living Translation - Because Rehoboam humbled himself, the Lord’s anger was turned away, and he did not destroy him completely. There were still some good things in the land of Judah.
  • The Message - Because Rehoboam was repentant, God’s anger was blunted, so he wasn’t totally destroyed. The picture wasn’t entirely bleak—there were some good things going on in Judah.
  • Christian Standard Bible - When Rehoboam humbled himself, the Lord’s anger turned away from him, and he did not destroy him completely. Besides that, conditions were good in Judah.
  • New American Standard Bible - And when he humbled himself, the anger of the Lord turned away from him, so as not to destroy him completely; and conditions were also good in Judah.
  • New King James Version - When he humbled himself, the wrath of the Lord turned from him, so as not to destroy him completely; and things also went well in Judah.
  • Amplified Bible - When Rehoboam humbled himself, the wrath of the Lord turned away from him, so as not to destroy him completely; and also conditions were good in Judah.
  • American Standard Version - And when he humbled himself, the wrath of Jehovah turned from him, so as not to destroy him altogether: and moreover in Judah there were good things found.
  • King James Version - And when he humbled himself, the wrath of the Lord turned from him, that he would not destroy him altogether: and also in Judah things went well.
  • New English Translation - So when Rehoboam humbled himself, the Lord relented from his anger and did not annihilate him; Judah experienced some good things.
  • World English Bible - When he humbled himself, Yahweh’s wrath turned from him, so as not to destroy him altogether. Moreover, there were good things found in Judah.
  • 新標點和合本 - 王自卑的時候,耶和華的怒氣就轉消了,不將他滅盡,並且在猶大中間也有善益的事。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 王謙卑的時候,耶和華的怒氣就轉消了,不全然滅盡,並且在猶大中,情況也有好轉。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 王謙卑的時候,耶和華的怒氣就轉消了,不全然滅盡,並且在猶大中,情況也有好轉。
  • 當代譯本 - 王謙卑下來後,耶和華便不再向他發怒,沒有將他完全毀滅。況且,在猶大還有一些善事。
  • 聖經新譯本 - 王既然謙卑下來,耶和華的烈怒就止息,沒有把他完全消滅。何況在猶大中還有善事。
  • 呂振中譯本 - 王既自己謙卑,永恆主的怒氣就轉消,不將他滅盡。而且在 猶大 中還有良好的現象。
  • 中文標準譯本 - 王謙卑下來後,耶和華轉消了對他的怒氣,不全然毀滅他們;在猶大中,還是有一些美好的事情 。
  • 現代標點和合本 - 王自卑的時候,耶和華的怒氣就轉消了,不將他滅盡;並且在猶大中間也有善益的事。
  • 文理和合譯本 - 因王自卑、耶和華之怒遂息、不加殄滅、且在猶大中、尚有善事存焉、
  • 文理委辦譯本 - 王痛自怨艾耶和華息怒、不盡滅之、猶大族中、事亦亨通。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因王自卑、因 猶大 尚有善事、主向之息怒、不盡滅之、 或作王既自卑主向之息怒不盡滅之使猶大之事亦略亨通
  • Nueva Versión Internacional - Por haberse humillado Roboán, y porque aún quedaba algo bueno en Judá, el Señor apartó su ira de él y no lo destruyó por completo,
  • 현대인의 성경 - 르호보암왕이 겸손한 마음으로 자신을 낮추었기 때문에 여호와께서는 그에게서 분노를 거두시고 유다를 완전히 멸망시키지는 않으셨다.
  • Новый Русский Перевод - Так как Ровоам смирил себя, гнев Господа на него прекратился и не погубил его окончательно. Да и в Иудее было что-то доброе. ( 3 Цар. 14:21-24 , 29-31 )
  • Восточный перевод - Так как Реховоам смирил себя, гнев Вечного на него прекратился и не погубил его окончательно. Да и в Иудее было что-то доброе.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Так как Реховоам смирил себя, гнев Вечного на него прекратился и не погубил его окончательно. Да и в Иудее было что-то доброе.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Так как Реховоам смирил себя, гнев Вечного на него прекратился и не погубил его окончательно. Да и в Иудее было что-то доброе.
  • La Bible du Semeur 2015 - Lorsque Roboam s’humilia, la colère de l’Eternel se détourna de lui et sa ruine ne fut pas totale. D’ailleurs, il y avait encore de bonnes choses en Juda.
  • リビングバイブル - 王がへりくだった時、主の怒りは収まったので、徹底的に懲らしめられるようなことはありませんでした。事実、シシャクの侵略を受けてからも、ユダの経済力は衰えませんでした。
  • Nova Versão Internacional - Como Roboão se humilhou, a ira do Senhor afastou-se dele, e ele não foi totalmente destruído. Na verdade, em Judá ainda havia algo de bom.
  • Hoffnung für alle - Weil Rehabeam seine Schuld einsah, war der Herr nicht länger zornig auf ihn und ließ nicht zu, dass sein Reich völlig vernichtet wurde. Denn auch in Juda gab es noch manches Gute. ( 1. Könige 14,21‒24 . 29‒31 )
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เนื่องจากเรโหโบอัมถ่อมพระองค์ลง พระพิโรธขององค์พระผู้เป็นเจ้าจึงระงับไป และพระเจ้าไม่ได้ทรงทำลายล้างพระองค์ให้หมดสิ้นไป แท้จริงยูดาห์ก็ยังมีดีอยู่บ้าง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​ท่าน​ถ่อม​ตน​ลง พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ก็​หยุด​ลงโทษ​ท่าน ท่าน​จึง​ไม่​ถูก​ทำลาย​อย่าง​สิ้นเชิง และ​ยิ่ง​กว่า​นั้น สถานการณ์​ใน​ยูดาห์​ก็​ยัง​ดี​อยู่​บ้าง
交叉引用
  • 2 Sử Ký 33:12 - Gặp hoạn nạn khủng khiếp, Ma-na-se mới tìm kiếm Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của mình và hết sức hạ mình trước mặt Đức Chúa Trời của tổ phụ mình.
  • 2 Sử Ký 33:13 - Khi vua cầu nguyện, Chúa Hằng Hữu nhậm lời, lắng nghe lời van nài của vua. Vậy, Chúa Hằng Hữu đem vua về Giê-ru-sa-lem và vương quốc của vua. Ma-na-se nhìn biết rằng chỉ có Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời!
  • Ai Ca 3:22 - Lòng nhân từ của Chúa Hằng Hữu không bao giờ cạn! Lòng thương xót của Ngài thật là vô tận.
  • Sáng Thế Ký 18:24 - Nếu có năm mươi người công chính trong thành, Chúa có tiêu diệt hết không? Chúa sẽ không dung thứ họ vì năm mươi người ấy sao?
  • Y-sai 6:13 - Dù nếu một phần mười dân còn sót trên đất, dân ấy cũng sẽ bị thiêu đốt. Nhưng như cây thông hay cây sồi bị đốn xuống mà còn chừa gốc, thì gốc Ít-ra-ên sẽ là giống thánh.”
  • Ai Ca 3:33 - Vì Chúa không vui thích làm đau lòng loài người hay gây cho họ khốn khổ, buồn rầu.
  • Ai Ca 3:42 - “Chúng con đã phạm tội và phản nghịch Chúa, và Ngài đã không tha thứ chúng con!
  • 1 Phi-e-rơ 5:6 - Nếu các bạn hạ mình xuống dưới bàn tay quyền năng của Đức Chúa Trời, đến ngày thuận lợi, Ngài sẽ nhắc các bạn lên cao.
  • Y-sai 57:15 - Đấng Cao Cả và Chí Tôn đang ngự trong cõi đời đời, là Đấng Thánh phán dạy điều này: “Ta ngự trong nơi cao và thánh với những người thống hối và khiêm nhường. Ta phục hồi tâm linh người khiêm nhường và làm cho những tâm hồn thống hối được hồi sinh.
  • 1 Các Vua 14:13 - Ít-ra-ên sẽ than khóc và chôn cất nó. Nó là người duy nhất trong nhà Giê-rô-bô-am được mồ êm mả đẹp, vì Chúa Hằng Hữu thấy nó có được vài điều Ngài vừa ý.
  • 2 Sử Ký 12:6 - Vua và các nhà lãnh đạo Ít-ra-ên liền ăn năn và la lên rằng: “Chúa Hằng Hữu là Đấng công minh!”
  • 2 Sử Ký 12:7 - Thấy họ hạ mình, Chúa Hằng Hữu liền phán bảo Sê-ma-gia: “Họ đã hạ mình, nên Ta sẽ không tiêu diệt họ. Ta sẽ giải cứu họ một phần. Ta sẽ không dùng quân đội Si-sắc để đổ cơn thịnh nộ Ta trên Giê-ru-sa-lem.
  • 2 Sử Ký 19:3 - Nhưng vua còn có lòng lành vì đã quét sạch các thần tượng A-sê-ra khỏi đất nước và chuyên tâm tìm kiếm Đức Chúa Trời.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì Rô-bô-am hạ mình xuống, nên Chúa Hằng Hữu nguôi cơn thịnh nộ và Ngài không tiêu diệt vua hoàn toàn, và trên đất Giu-đa vẫn còn hưởng những điều tốt lành.
  • 新标点和合本 - 王自卑的时候,耶和华的怒气就转消了,不将他灭尽,并且在犹大中间也有善益的事。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 王谦卑的时候,耶和华的怒气就转消了,不全然灭尽,并且在犹大中,情况也有好转。
  • 和合本2010(神版-简体) - 王谦卑的时候,耶和华的怒气就转消了,不全然灭尽,并且在犹大中,情况也有好转。
  • 当代译本 - 王谦卑下来后,耶和华便不再向他发怒,没有将他完全毁灭。况且,在犹大还有一些善事。
  • 圣经新译本 - 王既然谦卑下来,耶和华的烈怒就止息,没有把他完全消灭。何况在犹大中还有善事。
  • 中文标准译本 - 王谦卑下来后,耶和华转消了对他的怒气,不全然毁灭他们;在犹大中,还是有一些美好的事情 。
  • 现代标点和合本 - 王自卑的时候,耶和华的怒气就转消了,不将他灭尽;并且在犹大中间也有善益的事。
  • 和合本(拼音版) - 王自卑的时候,耶和华的怒气就转消了,不将他灭尽,并且在犹大中间也有善益的事。
  • New International Version - Because Rehoboam humbled himself, the Lord’s anger turned from him, and he was not totally destroyed. Indeed, there was some good in Judah.
  • New International Reader's Version - Rehoboam had made himself humble in the Lord’s sight. So the Lord turned his anger away from him. Rehoboam wasn’t totally destroyed. In fact, some good things happened in Judah.
  • English Standard Version - And when he humbled himself the wrath of the Lord turned from him, so as not to make a complete destruction. Moreover, conditions were good in Judah.
  • New Living Translation - Because Rehoboam humbled himself, the Lord’s anger was turned away, and he did not destroy him completely. There were still some good things in the land of Judah.
  • The Message - Because Rehoboam was repentant, God’s anger was blunted, so he wasn’t totally destroyed. The picture wasn’t entirely bleak—there were some good things going on in Judah.
  • Christian Standard Bible - When Rehoboam humbled himself, the Lord’s anger turned away from him, and he did not destroy him completely. Besides that, conditions were good in Judah.
  • New American Standard Bible - And when he humbled himself, the anger of the Lord turned away from him, so as not to destroy him completely; and conditions were also good in Judah.
  • New King James Version - When he humbled himself, the wrath of the Lord turned from him, so as not to destroy him completely; and things also went well in Judah.
  • Amplified Bible - When Rehoboam humbled himself, the wrath of the Lord turned away from him, so as not to destroy him completely; and also conditions were good in Judah.
  • American Standard Version - And when he humbled himself, the wrath of Jehovah turned from him, so as not to destroy him altogether: and moreover in Judah there were good things found.
  • King James Version - And when he humbled himself, the wrath of the Lord turned from him, that he would not destroy him altogether: and also in Judah things went well.
  • New English Translation - So when Rehoboam humbled himself, the Lord relented from his anger and did not annihilate him; Judah experienced some good things.
  • World English Bible - When he humbled himself, Yahweh’s wrath turned from him, so as not to destroy him altogether. Moreover, there were good things found in Judah.
  • 新標點和合本 - 王自卑的時候,耶和華的怒氣就轉消了,不將他滅盡,並且在猶大中間也有善益的事。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 王謙卑的時候,耶和華的怒氣就轉消了,不全然滅盡,並且在猶大中,情況也有好轉。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 王謙卑的時候,耶和華的怒氣就轉消了,不全然滅盡,並且在猶大中,情況也有好轉。
  • 當代譯本 - 王謙卑下來後,耶和華便不再向他發怒,沒有將他完全毀滅。況且,在猶大還有一些善事。
  • 聖經新譯本 - 王既然謙卑下來,耶和華的烈怒就止息,沒有把他完全消滅。何況在猶大中還有善事。
  • 呂振中譯本 - 王既自己謙卑,永恆主的怒氣就轉消,不將他滅盡。而且在 猶大 中還有良好的現象。
  • 中文標準譯本 - 王謙卑下來後,耶和華轉消了對他的怒氣,不全然毀滅他們;在猶大中,還是有一些美好的事情 。
  • 現代標點和合本 - 王自卑的時候,耶和華的怒氣就轉消了,不將他滅盡;並且在猶大中間也有善益的事。
  • 文理和合譯本 - 因王自卑、耶和華之怒遂息、不加殄滅、且在猶大中、尚有善事存焉、
  • 文理委辦譯本 - 王痛自怨艾耶和華息怒、不盡滅之、猶大族中、事亦亨通。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因王自卑、因 猶大 尚有善事、主向之息怒、不盡滅之、 或作王既自卑主向之息怒不盡滅之使猶大之事亦略亨通
  • Nueva Versión Internacional - Por haberse humillado Roboán, y porque aún quedaba algo bueno en Judá, el Señor apartó su ira de él y no lo destruyó por completo,
  • 현대인의 성경 - 르호보암왕이 겸손한 마음으로 자신을 낮추었기 때문에 여호와께서는 그에게서 분노를 거두시고 유다를 완전히 멸망시키지는 않으셨다.
  • Новый Русский Перевод - Так как Ровоам смирил себя, гнев Господа на него прекратился и не погубил его окончательно. Да и в Иудее было что-то доброе. ( 3 Цар. 14:21-24 , 29-31 )
  • Восточный перевод - Так как Реховоам смирил себя, гнев Вечного на него прекратился и не погубил его окончательно. Да и в Иудее было что-то доброе.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Так как Реховоам смирил себя, гнев Вечного на него прекратился и не погубил его окончательно. Да и в Иудее было что-то доброе.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Так как Реховоам смирил себя, гнев Вечного на него прекратился и не погубил его окончательно. Да и в Иудее было что-то доброе.
  • La Bible du Semeur 2015 - Lorsque Roboam s’humilia, la colère de l’Eternel se détourna de lui et sa ruine ne fut pas totale. D’ailleurs, il y avait encore de bonnes choses en Juda.
  • リビングバイブル - 王がへりくだった時、主の怒りは収まったので、徹底的に懲らしめられるようなことはありませんでした。事実、シシャクの侵略を受けてからも、ユダの経済力は衰えませんでした。
  • Nova Versão Internacional - Como Roboão se humilhou, a ira do Senhor afastou-se dele, e ele não foi totalmente destruído. Na verdade, em Judá ainda havia algo de bom.
  • Hoffnung für alle - Weil Rehabeam seine Schuld einsah, war der Herr nicht länger zornig auf ihn und ließ nicht zu, dass sein Reich völlig vernichtet wurde. Denn auch in Juda gab es noch manches Gute. ( 1. Könige 14,21‒24 . 29‒31 )
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เนื่องจากเรโหโบอัมถ่อมพระองค์ลง พระพิโรธขององค์พระผู้เป็นเจ้าจึงระงับไป และพระเจ้าไม่ได้ทรงทำลายล้างพระองค์ให้หมดสิ้นไป แท้จริงยูดาห์ก็ยังมีดีอยู่บ้าง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​ท่าน​ถ่อม​ตน​ลง พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ก็​หยุด​ลงโทษ​ท่าน ท่าน​จึง​ไม่​ถูก​ทำลาย​อย่าง​สิ้นเชิง และ​ยิ่ง​กว่า​นั้น สถานการณ์​ใน​ยูดาห์​ก็​ยัง​ดี​อยู่​บ้าง
  • 2 Sử Ký 33:12 - Gặp hoạn nạn khủng khiếp, Ma-na-se mới tìm kiếm Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của mình và hết sức hạ mình trước mặt Đức Chúa Trời của tổ phụ mình.
  • 2 Sử Ký 33:13 - Khi vua cầu nguyện, Chúa Hằng Hữu nhậm lời, lắng nghe lời van nài của vua. Vậy, Chúa Hằng Hữu đem vua về Giê-ru-sa-lem và vương quốc của vua. Ma-na-se nhìn biết rằng chỉ có Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời!
  • Ai Ca 3:22 - Lòng nhân từ của Chúa Hằng Hữu không bao giờ cạn! Lòng thương xót của Ngài thật là vô tận.
  • Sáng Thế Ký 18:24 - Nếu có năm mươi người công chính trong thành, Chúa có tiêu diệt hết không? Chúa sẽ không dung thứ họ vì năm mươi người ấy sao?
  • Y-sai 6:13 - Dù nếu một phần mười dân còn sót trên đất, dân ấy cũng sẽ bị thiêu đốt. Nhưng như cây thông hay cây sồi bị đốn xuống mà còn chừa gốc, thì gốc Ít-ra-ên sẽ là giống thánh.”
  • Ai Ca 3:33 - Vì Chúa không vui thích làm đau lòng loài người hay gây cho họ khốn khổ, buồn rầu.
  • Ai Ca 3:42 - “Chúng con đã phạm tội và phản nghịch Chúa, và Ngài đã không tha thứ chúng con!
  • 1 Phi-e-rơ 5:6 - Nếu các bạn hạ mình xuống dưới bàn tay quyền năng của Đức Chúa Trời, đến ngày thuận lợi, Ngài sẽ nhắc các bạn lên cao.
  • Y-sai 57:15 - Đấng Cao Cả và Chí Tôn đang ngự trong cõi đời đời, là Đấng Thánh phán dạy điều này: “Ta ngự trong nơi cao và thánh với những người thống hối và khiêm nhường. Ta phục hồi tâm linh người khiêm nhường và làm cho những tâm hồn thống hối được hồi sinh.
  • 1 Các Vua 14:13 - Ít-ra-ên sẽ than khóc và chôn cất nó. Nó là người duy nhất trong nhà Giê-rô-bô-am được mồ êm mả đẹp, vì Chúa Hằng Hữu thấy nó có được vài điều Ngài vừa ý.
  • 2 Sử Ký 12:6 - Vua và các nhà lãnh đạo Ít-ra-ên liền ăn năn và la lên rằng: “Chúa Hằng Hữu là Đấng công minh!”
  • 2 Sử Ký 12:7 - Thấy họ hạ mình, Chúa Hằng Hữu liền phán bảo Sê-ma-gia: “Họ đã hạ mình, nên Ta sẽ không tiêu diệt họ. Ta sẽ giải cứu họ một phần. Ta sẽ không dùng quân đội Si-sắc để đổ cơn thịnh nộ Ta trên Giê-ru-sa-lem.
  • 2 Sử Ký 19:3 - Nhưng vua còn có lòng lành vì đã quét sạch các thần tượng A-sê-ra khỏi đất nước và chuyên tâm tìm kiếm Đức Chúa Trời.”
圣经
资源
计划
奉献