逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - “Hãy bảo Rô-bô-am, con Sa-lô-môn, vua Giu-đa, và người Ít-ra-ên thuộc Giu-đa và Bên-gia-min:
- 新标点和合本 - “你去告诉所罗门的儿子犹大王罗波安和住犹大、便雅悯的以色列众人说,
- 和合本2010(上帝版-简体) - “你去告诉所罗门的儿子犹大王罗波安和住犹大、便雅悯的以色列众人,说:
- 和合本2010(神版-简体) - “你去告诉所罗门的儿子犹大王罗波安和住犹大、便雅悯的以色列众人,说:
- 当代译本 - “你去告诉所罗门的儿子犹大王罗波安和所有住在犹大和便雅悯的以色列人,
- 圣经新译本 - “你要告诉所罗门的儿子、犹大王罗波安,以及所有住在犹大和便雅悯的以色列人,说:
- 中文标准译本 - “你要告诉所罗门的儿子犹大王罗波安,以及犹大和便雅悯的全体以色列人,说:
- 现代标点和合本 - “你去告诉所罗门的儿子犹大王罗波安和住犹大、便雅悯的以色列众人说:
- 和合本(拼音版) - “你去告诉所罗门的儿子犹大王罗波安,和住犹大、便雅悯的以色列众人说:
- New International Version - “Say to Rehoboam son of Solomon king of Judah and to all Israel in Judah and Benjamin,
- New International Reader's Version - “Speak to Solomon’s son Rehoboam, the king of Judah. Speak to all the people of Israel in Judah and Benjamin. Tell them,
- English Standard Version - “Say to Rehoboam the son of Solomon, king of Judah, and to all Israel in Judah and Benjamin,
- New Living Translation - “Say to Rehoboam son of Solomon, king of Judah, and to all the Israelites in Judah and Benjamin:
- Christian Standard Bible - “Say to Rehoboam son of Solomon, king of Judah, to all Israel in Judah and Benjamin, and to the rest of the people,
- New American Standard Bible - “Tell Rehoboam the son of Solomon, king of Judah, and all Israel in Judah and Benjamin, saying,
- New King James Version - “Speak to Rehoboam the son of Solomon, king of Judah, and to all Israel in Judah and Benjamin, saying,
- Amplified Bible - “Say to Rehoboam the son of Solomon, king of Judah, and to all Israel in Judah and Benjamin,
- American Standard Version - Speak unto Rehoboam the son of Solomon, king of Judah, and to all Israel in Judah and Benjamin, saying,
- King James Version - Speak unto Rehoboam the son of Solomon, king of Judah, and to all Israel in Judah and Benjamin, saying,
- New English Translation - “Say this to King Rehoboam son of Solomon of Judah and to all the Israelites in Judah and Benjamin,
- World English Bible - “Speak to Rehoboam the son of Solomon, king of Judah, and to all Israel in Judah and Benjamin, saying,
- 新標點和合本 - 「你去告訴所羅門的兒子猶大王羅波安和住猶大、便雅憫的以色列眾人說,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你去告訴所羅門的兒子猶大王羅波安和住猶大、便雅憫的以色列眾人,說:
- 和合本2010(神版-繁體) - 「你去告訴所羅門的兒子猶大王羅波安和住猶大、便雅憫的以色列眾人,說:
- 當代譯本 - 「你去告訴所羅門的兒子猶大王羅波安和所有住在猶大和便雅憫的以色列人,
- 聖經新譯本 - “你要告訴所羅門的兒子、猶大王羅波安,以及所有住在猶大和便雅憫的以色列人,說:
- 呂振中譯本 - 『你去告訴 所羅門 的兒子、 猶大 王 羅波安 、和在 猶大 便雅憫 的 以色列 眾人說:
- 中文標準譯本 - 「你要告訴所羅門的兒子猶大王羅波安,以及猶大和便雅憫的全體以色列人,說:
- 現代標點和合本 - 「你去告訴所羅門的兒子猶大王羅波安和住猶大、便雅憫的以色列眾人說:
- 文理和合譯本 - 告猶大王、所羅門子羅波安、及猶大 便雅憫地之以色列人曰、
- 文理委辦譯本 - 當告猶大王所羅門子羅波暗、及猶大 便雅憫地所居之以色列族、曰、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當告 猶大 王 所羅門 子 羅波安 、及居 猶大 便雅憫 地之諸 以色列 人曰、
- Nueva Versión Internacional - «Diles a Roboán hijo de Salomón, rey de Judá, y a todos los israelitas que están en Judá y en Benjamín,
- Новый Русский Перевод - – Скажи Ровоаму, сыну Соломона, царю Иудеи, и всем израильтянам в доме Иуды и Вениамина:
- Восточный перевод - – Скажи Реховоаму, сыну Сулеймана, царю Иудеи, и всем исраильтянам в доме Иуды и Вениамина:
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Скажи Реховоаму, сыну Сулеймана, царю Иудеи, и всем исраильтянам в доме Иуды и Вениамина:
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Скажи Реховоаму, сыну Сулаймона, царю Иудеи, и всем исроильтянам в доме Иуды и Вениамина:
- La Bible du Semeur 2015 - Parle à Roboam, fils de Salomon, roi de Juda, ainsi qu’à tous les Israélites de Juda et de Benjamin, pour leur dire :
- リビングバイブル - 「行って、ソロモンの子であるユダの王レハブアムと、ユダとベニヤミンの人々に伝えよ。
- Nova Versão Internacional - “Diga a Roboão, filho de Salomão, rei de Judá, e a todos os israelitas de Judá e de Benjamim:
- Hoffnung für alle - »Bring König Rehabeam von Juda, Salomos Sohn, und allen Bewohnern der Stammesgebiete Juda und Benjamin diese Botschaft:
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “จงไปบอกเรโหโบอัมโอรสกษัตริย์โซโลมอนแห่งยูดาห์ และชนอิสราเอลทั้งปวงในยูดาห์กับเบนยามินว่า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “จงบอกเรโหโบอัมบุตรซาโลมอนกษัตริย์แห่งยูดาห์ และชาวอิสราเอลทั้งปวงในยูดาห์และเบนยามินว่า
交叉引用
- Khải Huyền 7:4 - Tôi nghe có nhiều người được đóng ấn của Đức Chúa Trời—số người được đóng ấn thuộc các đại tộc Ít-ra-ên là 144.000 người:
- Khải Huyền 7:5 - Đại tộc Giu-đa có 12.000 người, đại tộc Ru-bên có 12.000 người, đại tộc Gát có 12.000 người,
- Khải Huyền 7:6 - đại tộc A-se có 12.000 người, đại tộc Nép-ta-li có 12.000 người, đại tộc Ma-na-se có 12.000 người,
- Khải Huyền 7:7 - đại tộc Si-mê-ôn có 12.000 người, đại tộc Lê-vi có 12.000 người, đại tộc Y-sa-ca có 12.000 người,
- Khải Huyền 7:8 - đại tộc Sa-bu-luân có 12.000 người, đại tộc Giô-sép có 12.000 người, đại tộc Bên-gia-min có 12.000 người.
- Phi-líp 3:5 - Tôi chịu thánh lễ cắt bì khi mới sinh được tám ngày; tôi sinh trưởng trong một gia đình Ít-ra-ên chính gốc, thuộc đại tộc Bên-gia-min; tôi là người Hê-bơ-rơ thuần túy; giữ giáo luật rất nghiêm khắc vì tôi thuộc dòng Pha-ri-si;
- Sáng Thế Ký 49:28 - Đó là mười hai đại tộc Ít-ra-ên và lời chúc cho mười hai con trai của ông, mỗi người một lời chúc riêng biệt.
- 2 Các Vua 17:34 - Cho đến nay họ vẫn theo nghi thức cũ chứ không thật sự thờ phụng Chúa Hằng Hữu vì họ không theo đúng chỉ thị, luật lệ, điều răn của Chúa truyền cho con cháu Gia-cốp, người được Ngài đổi tên là Ít-ra-ên.
- Xuất Ai Cập 24:4 - Môi-se ghi lại tất cả các điều luật Chúa Hằng Hữu phán. Sáng hôm sau ông dậy sớm, dựng một bàn thờ dưới chân núi. Ông cũng dựng mười hai trụ, tượng trưng cho mười hai đại tộc Ít-ra-ên.