Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:9 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thưa Chúa, xin hoàn thành lời hứa với Đa-vít, cha con, vì Chúa đã lập con làm vua dân tộc đông như bụi đất.
  • 新标点和合本 - 耶和华 神啊,现在求你成就向我父大卫所应许的话;因你立我作这民的王,他们如同地上尘沙那样多。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华上帝啊,现在求你实现向我父亲大卫所应许的话;因你立我作这百姓的王,他们如同地上的尘沙那样多。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华 神啊,现在求你实现向我父亲大卫所应许的话;因你立我作这百姓的王,他们如同地上的尘沙那样多。
  • 当代译本 - 耶和华上帝啊,求你成就你给我父大卫的应许。你立我为王,使我统治这多如尘埃的百姓。
  • 圣经新译本 - 耶和华 神啊,现在求你实现你向我的父亲大卫应许的话;因为你立了我作王统治这好像地上的尘土那么多的人民。
  • 中文标准译本 - 耶和华神哪,现在求你成就你对我父亲大卫的应许,因为你已经使我作王,统治多如地上尘沙的子民。
  • 现代标点和合本 - 耶和华神啊,现在求你成就向我父大卫所应许的话,因你立我做这民的王,他们如同地上尘沙那样多。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华上帝啊,现在求你成就向我父大卫所应许的话,因你立我作这民的王,他们如同地上尘沙那样多。
  • New International Version - Now, Lord God, let your promise to my father David be confirmed, for you have made me king over a people who are as numerous as the dust of the earth.
  • New International Reader's Version - Lord God, let the promise you gave to my father David come true. You have made me king. My people are as many as the dust of the earth. They can’t be counted.
  • English Standard Version - O Lord God, let your word to David my father be now fulfilled, for you have made me king over a people as numerous as the dust of the earth.
  • New Living Translation - O Lord God, please continue to keep your promise to David my father, for you have made me king over a people as numerous as the dust of the earth!
  • Christian Standard Bible - Lord God, let your promise to my father David now come true. For you have made me king over a people as numerous as the dust of the earth.
  • New American Standard Bible - Now, Lord God, Your promise to my father David is fulfilled, for You have made me king over a people as numerous as the dust of the earth.
  • New King James Version - Now, O Lord God, let Your promise to David my father be established, for You have made me king over a people like the dust of the earth in multitude.
  • Amplified Bible - Now, O Lord God, Your promise to my father David is fulfilled, for You have made me king over a people as numerous as the dust of the earth.
  • American Standard Version - Now, O Jehovah God, let thy promise unto David my father be established; for thou hast made me king over a people like the dust of the earth in multitude.
  • King James Version - Now, O Lord God, let thy promise unto David my father be established: for thou hast made me king over a people like the dust of the earth in multitude.
  • New English Translation - Now, Lord God, may your promise to my father David be realized, for you have made me king over a great nation as numerous as the dust of the earth.
  • World English Bible - Now, Yahweh God, let your promise to David my father be established; for you have made me king over a people like the dust of the earth in multitude.
  • 新標點和合本 - 耶和華神啊,現在求你成就向我父大衛所應許的話;因你立我作這民的王,他們如同地上塵沙那樣多。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華上帝啊,現在求你實現向我父親大衛所應許的話;因你立我作這百姓的王,他們如同地上的塵沙那樣多。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華 神啊,現在求你實現向我父親大衛所應許的話;因你立我作這百姓的王,他們如同地上的塵沙那樣多。
  • 當代譯本 - 耶和華上帝啊,求你成就你給我父大衛的應許。你立我為王,使我統治這多如塵埃的百姓。
  • 聖經新譯本 - 耶和華 神啊,現在求你實現你向我的父親大衛應許的話;因為你立了我作王統治這好像地上的塵土那麼多的人民。
  • 呂振中譯本 - 永恆主上帝啊,現在求你使你向我父 大衛 所應許的話得證實吧;因為你立了我作王來管理的這人民就如地上的塵土那麼多。
  • 中文標準譯本 - 耶和華神哪,現在求你成就你對我父親大衛的應許,因為你已經使我作王,統治多如地上塵沙的子民。
  • 現代標點和合本 - 耶和華神啊,現在求你成就向我父大衛所應許的話,因你立我做這民的王,他們如同地上塵沙那樣多。
  • 文理和合譯本 - 耶和華上帝歟、今求爾踐所許我父大衛之言、斯民眾多、如地之塵、而爾立我為其王、
  • 文理委辦譯本 - 願我上帝耶和華、踐所許我父之言、斯民繁衍如塵沙、爾使我為王、而臨其上、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 今求主天主踐所許我父 大衛 之言、斯民眾多、如地之塵沙、而主立我為其王、
  • Nueva Versión Internacional - Señor y Dios, cumple ahora la promesa que le hiciste a mi padre David, pues tú me has hecho rey de un pueblo tan numeroso como el polvo de la tierra.
  • 현대인의 성경 - 여호와 하나님이시여, 나의 아버지에게 하신 약속을 이행하소서. 주는 나를 땅의 티끌처럼 많은 백성의 왕으로 삼으셨습니다.
  • Новый Русский Перевод - И теперь, Господи Боже, пусть исполнится то, что Ты обещал моему отцу Давиду, ведь Ты сделал меня царем народа, который многочислен, как земная пыль.
  • Восточный перевод - И теперь, Вечный Бог, пусть исполнится то, что Ты обещал моему отцу Давуду, ведь Ты сделал меня царём народа, который многочислен, как земная пыль.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И теперь, Вечный Бог, пусть исполнится то, что Ты обещал моему отцу Давуду, ведь Ты сделал меня царём народа, который многочислен, как земная пыль.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И теперь, Вечный Бог, пусть исполнится то, что Ты обещал моему отцу Довуду, ведь Ты сделал меня царём народа, который многочислен, как земная пыль.
  • La Bible du Semeur 2015 - Maintenant, Eternel Dieu, veuille tenir la promesse que tu as faite à mon père David puisque tu m’as fait régner sur un peuple nombreux comme les grains de poussière de la terre .
  • リビングバイブル - これ以上、求めるものはありません。あなたが父ダビデへの約束を果たし、この私を、海辺の砂のように多い民の王としてくださったのですから。
  • Nova Versão Internacional - Agora, Senhor Deus, que se confirme a tua promessa a meu pai Davi, pois me fizeste rei sobre um povo tão numeroso quanto o pó da terra.
  • Hoffnung für alle - Du lässt mich ein Volk regieren, das so unzählbar ist wie der Staub auf der Erde. Herr, mein Gott, so bitte ich dich nun, dass du die Zusage erfüllst, die du meinem Vater David gegeben hast!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บัดนี้ข้าแต่พระเจ้าพระยาห์เวห์ ขอทรงยืนยันคำมั่นสัญญาที่ทรงให้ไว้กับดาวิดราชบิดาของข้าพระองค์ เพราะทรงตั้งข้าพระองค์ขึ้นเป็นกษัตริย์เหนือชนชาติซึ่งมีจำนวนมากมายเหมือนฝุ่นธุลี
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า องค์​พระ​เจ้า ขอ​คำ​สัญญา​ของ​พระ​องค์​ที่​มี​ต่อ​ดาวิด​บิดา​ของ​ข้าพเจ้า​บรรลุ​ผล เพราะ​พระ​องค์​ได้​แต่งตั้ง​ข้าพเจ้า​ให้​เป็น​กษัตริย์​ปกครอง​ประชาชน​จำนวน​มาก​เท่า​ฝุ่น​ผง​ใน​โลก
交叉引用
  • 2 Sa-mu-ên 7:25 - Và bây giờ, lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời, con xin nhận lời Chúa hứa cho con và dòng dõi con. Chứng thực lời Chúa hứa được dài lâu mãi mãi.
  • 2 Sa-mu-ên 7:26 - Xin Danh Chúa được ca tụng muôn đời: ‘Chúa Hằng Hữu Vạn Quân là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên!’ Xin cho nhà Đa-vít, là đầy tớ Chúa được vững bền mãi mãi.
  • 2 Sa-mu-ên 7:27 - Vì Chúa đã tiết lộ cho đầy tớ Ngài hay rằng, Ngài sẽ xây dựng cho con một triều đại, nên lạy Chúa Toàn Năng, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, con mới dám dâng lên những lời cầu nguyện này.
  • 2 Sa-mu-ên 7:28 - Lạy Chúa, Ngài là Đức Chúa Trời, Chúa Hằng Hữu Chí Cao. Lời Ngài là chân lý, và Chúa đã hứa cho đầy tớ Ngài những điều tốt lành.
  • 2 Sa-mu-ên 7:29 - Xin Chúa ban phước lành trên triều đại của đầy tớ Ngài, cho được tồn tại trước mặt Ngài mãi mãi. Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, Ngài đã hứa như thế, được Chúa ban phước, triều đại đầy tớ Ngài chắc chắn sẽ hưởng phước lành mãi mãi!”
  • 1 Sử Ký 28:6 - Ngài bảo ta: ‘Sa-lô-môn, con trai con sẽ xây Đền Thờ Ta, vì Ta đã chọn nó làm con Ta, và Ta làm Cha nó.
  • 1 Sử Ký 28:7 - Nếu nó cứ tiếp tục vâng giữ điều răn và luật lệ như ngày nay, Ta sẽ cho nước nó vững bền mãi mãi.’
  • 1 Sử Ký 17:23 - Và bây giờ, lạy Chúa Hằng Hữu, con là đầy tớ Ngài; con xin nhận lời Chúa hứa cho con và dòng dõi con. Nguyện lời Chúa hứa được dài lâu mãi mãi.
  • 1 Sử Ký 17:24 - Nguyện Danh Chúa được vững chắc và tán dương mãi mãi vì mọi người sẽ ca tụng Chúa rằng: ‘Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, là Đức Chúa Trời cho Ít-ra-ên!’ Xin cho nhà Đa-vít, là đầy tớ Chúa được vững bền mãi mãi.
  • 1 Sử Ký 17:25 - Lạy Đức Chúa Trời, Chúa đã mạc khải cho đầy tớ Chúa là Chúa sẽ xây một ngôi nhà cho người, vì thế, con mạnh dạn cầu nguyện với Chúa.
  • 1 Sử Ký 17:26 - Vì Ngài là Đức Chúa Trời, Lạy Chúa Hằng Hữu, Chúa đã hứa ban điều tốt đẹp này cho đầy tớ Ngài!
  • 1 Sử Ký 17:27 - Nguyện Chúa ban phước lành cho triều đại đầy tớ Ngài được tồn tại đời đời trước mắt Chúa. Vì lạy Chúa Hằng Hữu, khi Chúa ban phước lành cho gia đình con thì chúng con sẽ được hưởng phước mãi mãi!”
  • Dân Số Ký 23:10 - Con cháu của Gia-cốp nhiều như bụi. Ai có thể đếm được một phần tư dân số Ít-ra-ên? Xin cho tôi chết cái chết của người công chính; xin cho tôi qua đời giống như một người Ít-ra-ên.”
  • 1 Các Vua 3:7 - Bây giờ, lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con, Chúa đã cho con làm vua kế vị Đa-vít, cha con, dù con chỉ là một đứa trẻ chưa rõ đường đi nước bước.
  • 1 Các Vua 3:8 - Con đang ở giữa tuyển dân Ngài, một dân tộc quá đông đúc!
  • 1 Sử Ký 17:11 - Vì khi con qua đời sẽ trở về với tổ phụ, Ta sẽ lập dòng dõi con, là một trong các con trai con, lên kế vị. Ta sẽ làm vương quốc nó vững mạnh.
  • 1 Sử Ký 17:12 - Chính nó sẽ xây cất cho Ta một đền thờ. Và Ta sẽ cho dòng dõi nó làm vua đời đời.
  • 1 Sử Ký 17:13 - Ta sẽ làm Cha nó, nó sẽ làm con Ta. Ta sẽ chẳng bao giờ hết thương xót nó như Ta đã hết thương xót kẻ tiền nhiệm con.
  • 1 Sử Ký 17:14 - Ta sẽ đặt nó trong nhà Ta và trong vương quốc Ta cho đến đời đời. Ngôi nước nó sẽ vững lập đời đời.’”
  • Thi Thiên 89:35 - Ta đã thề với Đa-vít một lần dứt khoát, và chẳng bao giờ lừa dối người.
  • Thi Thiên 89:36 - Dòng dõi người còn đến đời đời; ngôi người tồn tại như mặt trời.
  • Thi Thiên 89:37 - Như mặt trăng, xoay vần vĩnh viễn, kiên lập mãi mãi như các tầng trời!”
  • Sáng Thế Ký 22:17 - nên Ta sẽ ban phước hạnh cho con, gia tăng dòng dõi con đông như sao trên trời, như cát bãi biển, và hậu tự con sẽ chiếm lấy cổng thành quân địch.
  • Thi Thiên 132:11 - Chúa Hằng Hữu đã thề với Đa-vít, hẳn Ngài sẽ không đổi lời: “Ta sẽ đặt dòng dõi con lên ngôi kế vị.
  • Thi Thiên 132:12 - Nếu con cháu con vâng giữ giao ước Ta và luật pháp Ta truyền dạy, thì dòng dõi con sẽ ngồi trên ngôi vua mãi mãi.”
  • Sáng Thế Ký 13:16 - Ta sẽ làm cho dòng dõi con nhiều như cát bụi, không thể đếm được.
  • 2 Sa-mu-ên 7:12 - Khi con qua đời, con của con sẽ nối ngôi, và Ta sẽ cho vương quốc nó cường thịnh.
  • 2 Sa-mu-ên 7:13 - Nó sẽ cất cho Ta một Đền Thờ. Ta sẽ củng cố ngôi nước nó mãi mãi.
  • 2 Sa-mu-ên 7:14 - Ta làm Cha nó, nó làm con Ta. Nếu nó có lỗi, thì Ta sẽ trừng phạt như loài người dùng roi dạy con.
  • 2 Sa-mu-ên 7:15 - Nhưng Ta vẫn thương xót nó, không bỏ nó như trường hợp Sau-lơ đâu.
  • 2 Sa-mu-ên 7:16 - Vậy triều đại và vương quốc con sẽ tồn tại, ngôi con sẽ vững bền mãi mãi.’”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thưa Chúa, xin hoàn thành lời hứa với Đa-vít, cha con, vì Chúa đã lập con làm vua dân tộc đông như bụi đất.
  • 新标点和合本 - 耶和华 神啊,现在求你成就向我父大卫所应许的话;因你立我作这民的王,他们如同地上尘沙那样多。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华上帝啊,现在求你实现向我父亲大卫所应许的话;因你立我作这百姓的王,他们如同地上的尘沙那样多。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华 神啊,现在求你实现向我父亲大卫所应许的话;因你立我作这百姓的王,他们如同地上的尘沙那样多。
  • 当代译本 - 耶和华上帝啊,求你成就你给我父大卫的应许。你立我为王,使我统治这多如尘埃的百姓。
  • 圣经新译本 - 耶和华 神啊,现在求你实现你向我的父亲大卫应许的话;因为你立了我作王统治这好像地上的尘土那么多的人民。
  • 中文标准译本 - 耶和华神哪,现在求你成就你对我父亲大卫的应许,因为你已经使我作王,统治多如地上尘沙的子民。
  • 现代标点和合本 - 耶和华神啊,现在求你成就向我父大卫所应许的话,因你立我做这民的王,他们如同地上尘沙那样多。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华上帝啊,现在求你成就向我父大卫所应许的话,因你立我作这民的王,他们如同地上尘沙那样多。
  • New International Version - Now, Lord God, let your promise to my father David be confirmed, for you have made me king over a people who are as numerous as the dust of the earth.
  • New International Reader's Version - Lord God, let the promise you gave to my father David come true. You have made me king. My people are as many as the dust of the earth. They can’t be counted.
  • English Standard Version - O Lord God, let your word to David my father be now fulfilled, for you have made me king over a people as numerous as the dust of the earth.
  • New Living Translation - O Lord God, please continue to keep your promise to David my father, for you have made me king over a people as numerous as the dust of the earth!
  • Christian Standard Bible - Lord God, let your promise to my father David now come true. For you have made me king over a people as numerous as the dust of the earth.
  • New American Standard Bible - Now, Lord God, Your promise to my father David is fulfilled, for You have made me king over a people as numerous as the dust of the earth.
  • New King James Version - Now, O Lord God, let Your promise to David my father be established, for You have made me king over a people like the dust of the earth in multitude.
  • Amplified Bible - Now, O Lord God, Your promise to my father David is fulfilled, for You have made me king over a people as numerous as the dust of the earth.
  • American Standard Version - Now, O Jehovah God, let thy promise unto David my father be established; for thou hast made me king over a people like the dust of the earth in multitude.
  • King James Version - Now, O Lord God, let thy promise unto David my father be established: for thou hast made me king over a people like the dust of the earth in multitude.
  • New English Translation - Now, Lord God, may your promise to my father David be realized, for you have made me king over a great nation as numerous as the dust of the earth.
  • World English Bible - Now, Yahweh God, let your promise to David my father be established; for you have made me king over a people like the dust of the earth in multitude.
  • 新標點和合本 - 耶和華神啊,現在求你成就向我父大衛所應許的話;因你立我作這民的王,他們如同地上塵沙那樣多。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華上帝啊,現在求你實現向我父親大衛所應許的話;因你立我作這百姓的王,他們如同地上的塵沙那樣多。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華 神啊,現在求你實現向我父親大衛所應許的話;因你立我作這百姓的王,他們如同地上的塵沙那樣多。
  • 當代譯本 - 耶和華上帝啊,求你成就你給我父大衛的應許。你立我為王,使我統治這多如塵埃的百姓。
  • 聖經新譯本 - 耶和華 神啊,現在求你實現你向我的父親大衛應許的話;因為你立了我作王統治這好像地上的塵土那麼多的人民。
  • 呂振中譯本 - 永恆主上帝啊,現在求你使你向我父 大衛 所應許的話得證實吧;因為你立了我作王來管理的這人民就如地上的塵土那麼多。
  • 中文標準譯本 - 耶和華神哪,現在求你成就你對我父親大衛的應許,因為你已經使我作王,統治多如地上塵沙的子民。
  • 現代標點和合本 - 耶和華神啊,現在求你成就向我父大衛所應許的話,因你立我做這民的王,他們如同地上塵沙那樣多。
  • 文理和合譯本 - 耶和華上帝歟、今求爾踐所許我父大衛之言、斯民眾多、如地之塵、而爾立我為其王、
  • 文理委辦譯本 - 願我上帝耶和華、踐所許我父之言、斯民繁衍如塵沙、爾使我為王、而臨其上、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 今求主天主踐所許我父 大衛 之言、斯民眾多、如地之塵沙、而主立我為其王、
  • Nueva Versión Internacional - Señor y Dios, cumple ahora la promesa que le hiciste a mi padre David, pues tú me has hecho rey de un pueblo tan numeroso como el polvo de la tierra.
  • 현대인의 성경 - 여호와 하나님이시여, 나의 아버지에게 하신 약속을 이행하소서. 주는 나를 땅의 티끌처럼 많은 백성의 왕으로 삼으셨습니다.
  • Новый Русский Перевод - И теперь, Господи Боже, пусть исполнится то, что Ты обещал моему отцу Давиду, ведь Ты сделал меня царем народа, который многочислен, как земная пыль.
  • Восточный перевод - И теперь, Вечный Бог, пусть исполнится то, что Ты обещал моему отцу Давуду, ведь Ты сделал меня царём народа, который многочислен, как земная пыль.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И теперь, Вечный Бог, пусть исполнится то, что Ты обещал моему отцу Давуду, ведь Ты сделал меня царём народа, который многочислен, как земная пыль.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И теперь, Вечный Бог, пусть исполнится то, что Ты обещал моему отцу Довуду, ведь Ты сделал меня царём народа, который многочислен, как земная пыль.
  • La Bible du Semeur 2015 - Maintenant, Eternel Dieu, veuille tenir la promesse que tu as faite à mon père David puisque tu m’as fait régner sur un peuple nombreux comme les grains de poussière de la terre .
  • リビングバイブル - これ以上、求めるものはありません。あなたが父ダビデへの約束を果たし、この私を、海辺の砂のように多い民の王としてくださったのですから。
  • Nova Versão Internacional - Agora, Senhor Deus, que se confirme a tua promessa a meu pai Davi, pois me fizeste rei sobre um povo tão numeroso quanto o pó da terra.
  • Hoffnung für alle - Du lässt mich ein Volk regieren, das so unzählbar ist wie der Staub auf der Erde. Herr, mein Gott, so bitte ich dich nun, dass du die Zusage erfüllst, die du meinem Vater David gegeben hast!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บัดนี้ข้าแต่พระเจ้าพระยาห์เวห์ ขอทรงยืนยันคำมั่นสัญญาที่ทรงให้ไว้กับดาวิดราชบิดาของข้าพระองค์ เพราะทรงตั้งข้าพระองค์ขึ้นเป็นกษัตริย์เหนือชนชาติซึ่งมีจำนวนมากมายเหมือนฝุ่นธุลี
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า องค์​พระ​เจ้า ขอ​คำ​สัญญา​ของ​พระ​องค์​ที่​มี​ต่อ​ดาวิด​บิดา​ของ​ข้าพเจ้า​บรรลุ​ผล เพราะ​พระ​องค์​ได้​แต่งตั้ง​ข้าพเจ้า​ให้​เป็น​กษัตริย์​ปกครอง​ประชาชน​จำนวน​มาก​เท่า​ฝุ่น​ผง​ใน​โลก
  • 2 Sa-mu-ên 7:25 - Và bây giờ, lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời, con xin nhận lời Chúa hứa cho con và dòng dõi con. Chứng thực lời Chúa hứa được dài lâu mãi mãi.
  • 2 Sa-mu-ên 7:26 - Xin Danh Chúa được ca tụng muôn đời: ‘Chúa Hằng Hữu Vạn Quân là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên!’ Xin cho nhà Đa-vít, là đầy tớ Chúa được vững bền mãi mãi.
  • 2 Sa-mu-ên 7:27 - Vì Chúa đã tiết lộ cho đầy tớ Ngài hay rằng, Ngài sẽ xây dựng cho con một triều đại, nên lạy Chúa Toàn Năng, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, con mới dám dâng lên những lời cầu nguyện này.
  • 2 Sa-mu-ên 7:28 - Lạy Chúa, Ngài là Đức Chúa Trời, Chúa Hằng Hữu Chí Cao. Lời Ngài là chân lý, và Chúa đã hứa cho đầy tớ Ngài những điều tốt lành.
  • 2 Sa-mu-ên 7:29 - Xin Chúa ban phước lành trên triều đại của đầy tớ Ngài, cho được tồn tại trước mặt Ngài mãi mãi. Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, Ngài đã hứa như thế, được Chúa ban phước, triều đại đầy tớ Ngài chắc chắn sẽ hưởng phước lành mãi mãi!”
  • 1 Sử Ký 28:6 - Ngài bảo ta: ‘Sa-lô-môn, con trai con sẽ xây Đền Thờ Ta, vì Ta đã chọn nó làm con Ta, và Ta làm Cha nó.
  • 1 Sử Ký 28:7 - Nếu nó cứ tiếp tục vâng giữ điều răn và luật lệ như ngày nay, Ta sẽ cho nước nó vững bền mãi mãi.’
  • 1 Sử Ký 17:23 - Và bây giờ, lạy Chúa Hằng Hữu, con là đầy tớ Ngài; con xin nhận lời Chúa hứa cho con và dòng dõi con. Nguyện lời Chúa hứa được dài lâu mãi mãi.
  • 1 Sử Ký 17:24 - Nguyện Danh Chúa được vững chắc và tán dương mãi mãi vì mọi người sẽ ca tụng Chúa rằng: ‘Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, là Đức Chúa Trời cho Ít-ra-ên!’ Xin cho nhà Đa-vít, là đầy tớ Chúa được vững bền mãi mãi.
  • 1 Sử Ký 17:25 - Lạy Đức Chúa Trời, Chúa đã mạc khải cho đầy tớ Chúa là Chúa sẽ xây một ngôi nhà cho người, vì thế, con mạnh dạn cầu nguyện với Chúa.
  • 1 Sử Ký 17:26 - Vì Ngài là Đức Chúa Trời, Lạy Chúa Hằng Hữu, Chúa đã hứa ban điều tốt đẹp này cho đầy tớ Ngài!
  • 1 Sử Ký 17:27 - Nguyện Chúa ban phước lành cho triều đại đầy tớ Ngài được tồn tại đời đời trước mắt Chúa. Vì lạy Chúa Hằng Hữu, khi Chúa ban phước lành cho gia đình con thì chúng con sẽ được hưởng phước mãi mãi!”
  • Dân Số Ký 23:10 - Con cháu của Gia-cốp nhiều như bụi. Ai có thể đếm được một phần tư dân số Ít-ra-ên? Xin cho tôi chết cái chết của người công chính; xin cho tôi qua đời giống như một người Ít-ra-ên.”
  • 1 Các Vua 3:7 - Bây giờ, lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con, Chúa đã cho con làm vua kế vị Đa-vít, cha con, dù con chỉ là một đứa trẻ chưa rõ đường đi nước bước.
  • 1 Các Vua 3:8 - Con đang ở giữa tuyển dân Ngài, một dân tộc quá đông đúc!
  • 1 Sử Ký 17:11 - Vì khi con qua đời sẽ trở về với tổ phụ, Ta sẽ lập dòng dõi con, là một trong các con trai con, lên kế vị. Ta sẽ làm vương quốc nó vững mạnh.
  • 1 Sử Ký 17:12 - Chính nó sẽ xây cất cho Ta một đền thờ. Và Ta sẽ cho dòng dõi nó làm vua đời đời.
  • 1 Sử Ký 17:13 - Ta sẽ làm Cha nó, nó sẽ làm con Ta. Ta sẽ chẳng bao giờ hết thương xót nó như Ta đã hết thương xót kẻ tiền nhiệm con.
  • 1 Sử Ký 17:14 - Ta sẽ đặt nó trong nhà Ta và trong vương quốc Ta cho đến đời đời. Ngôi nước nó sẽ vững lập đời đời.’”
  • Thi Thiên 89:35 - Ta đã thề với Đa-vít một lần dứt khoát, và chẳng bao giờ lừa dối người.
  • Thi Thiên 89:36 - Dòng dõi người còn đến đời đời; ngôi người tồn tại như mặt trời.
  • Thi Thiên 89:37 - Như mặt trăng, xoay vần vĩnh viễn, kiên lập mãi mãi như các tầng trời!”
  • Sáng Thế Ký 22:17 - nên Ta sẽ ban phước hạnh cho con, gia tăng dòng dõi con đông như sao trên trời, như cát bãi biển, và hậu tự con sẽ chiếm lấy cổng thành quân địch.
  • Thi Thiên 132:11 - Chúa Hằng Hữu đã thề với Đa-vít, hẳn Ngài sẽ không đổi lời: “Ta sẽ đặt dòng dõi con lên ngôi kế vị.
  • Thi Thiên 132:12 - Nếu con cháu con vâng giữ giao ước Ta và luật pháp Ta truyền dạy, thì dòng dõi con sẽ ngồi trên ngôi vua mãi mãi.”
  • Sáng Thế Ký 13:16 - Ta sẽ làm cho dòng dõi con nhiều như cát bụi, không thể đếm được.
  • 2 Sa-mu-ên 7:12 - Khi con qua đời, con của con sẽ nối ngôi, và Ta sẽ cho vương quốc nó cường thịnh.
  • 2 Sa-mu-ên 7:13 - Nó sẽ cất cho Ta một Đền Thờ. Ta sẽ củng cố ngôi nước nó mãi mãi.
  • 2 Sa-mu-ên 7:14 - Ta làm Cha nó, nó làm con Ta. Nếu nó có lỗi, thì Ta sẽ trừng phạt như loài người dùng roi dạy con.
  • 2 Sa-mu-ên 7:15 - Nhưng Ta vẫn thương xót nó, không bỏ nó như trường hợp Sau-lơ đâu.
  • 2 Sa-mu-ên 7:16 - Vậy triều đại và vương quốc con sẽ tồn tại, ngôi con sẽ vững bền mãi mãi.’”
圣经
资源
计划
奉献