逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tội lỗi của một số người sớm bị phát lộ và đem ra xét xử, nhưng có những người phạm tội mà lâu ngày về sau mới bị phơi bày ra.
- 新标点和合本 - 有些人的罪是明显的,如同先到审判案前;有些人的罪是随后跟了去的。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 有些人的罪是明显的,已先受审判了;有些人的罪是随后跟着来。
- 和合本2010(神版-简体) - 有些人的罪是明显的,已先受审判了;有些人的罪是随后跟着来。
- 当代译本 - 有些人的罪很明显,自招审判,有些人的罪日后才暴露出来。
- 圣经新译本 - 有些人的罪是明显的,就先受审判;有些人的罪是后来才显露出来的。
- 中文标准译本 - 有些人的罪孽是明显的,要先面对审判;而有些人的 罪却是随后跟着的。
- 现代标点和合本 - 有些人的罪是明显的,如同先到审判案前;有些人的罪是随后跟了去的。
- 和合本(拼音版) - 有些人的罪是明显的,如同先到审判案前;有些人的罪是随后跟了去的。
- New International Version - The sins of some are obvious, reaching the place of judgment ahead of them; the sins of others trail behind them.
- New International Reader's Version - The sins of some people are easy to see. They are already being judged. Others will be judged later.
- English Standard Version - The sins of some people are conspicuous, going before them to judgment, but the sins of others appear later.
- New Living Translation - Remember, the sins of some people are obvious, leading them to certain judgment. But there are others whose sins will not be revealed until later.
- The Message - The sins of some people are blatant and march them right into court. The sins of others don’t show up until much later. The same with good deeds. Some you see right off, but none are hidden forever.
- Christian Standard Bible - Some people’s sins are obvious, preceding them to judgment, but the sins of others surface later.
- New American Standard Bible - The sins of some people are quite evident, going before them to judgment; for others, their sins follow after.
- New King James Version - Some men’s sins are clearly evident, preceding them to judgment, but those of some men follow later.
- Amplified Bible - The sins of some people are conspicuous, leading the way for them into judgment [so that they are clearly not qualified for ministry]; but the sins of others appear later [for they are hidden and follow behind them].
- American Standard Version - Some men’s sins are evident, going before unto judgment; and some men also they follow after.
- King James Version - Some men's sins are open beforehand, going before to judgment; and some men they follow after.
- New English Translation - The sins of some people are obvious, going before them into judgment, but for others, they show up later.
- World English Bible - Some men’s sins are evident, preceding them to judgment, and some also follow later.
- 新標點和合本 - 有些人的罪是明顯的,如同先到審判案前;有些人的罪是隨後跟了去的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 有些人的罪是明顯的,已先受審判了;有些人的罪是隨後跟着來。
- 和合本2010(神版-繁體) - 有些人的罪是明顯的,已先受審判了;有些人的罪是隨後跟着來。
- 當代譯本 - 有些人的罪很明顯,自招審判,有些人的罪日後才暴露出來。
- 聖經新譯本 - 有些人的罪是明顯的,就先受審判;有些人的罪是後來才顯露出來的。
- 呂振中譯本 - 有些人的罪很顯然、自然然引到受定罪;有些人呢、卻是隨後才顯露。
- 中文標準譯本 - 有些人的罪孽是明顯的,要先面對審判;而有些人的 罪卻是隨後跟著的。
- 現代標點和合本 - 有些人的罪是明顯的,如同先到審判案前;有些人的罪是隨後跟了去的。
- 文理和合譯本 - 有罪彰於鞫先者、亦有隨於其後者、
- 文理委辦譯本 - 有當前著其不善、可擬議者、亦有異日、乃著其不善者、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 有人其罪當時顯著、即被審判、有人其罪後日顯著、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 再者、人之犯罪、固有顯而易見、一望而知其為應受審判也。然亦有須經攷察始能昭然若揭者。
- Nueva Versión Internacional - Los pecados de algunos son evidentes aun antes de ser investigados, mientras que los pecados de otros se descubren después.
- 현대인의 성경 - 어떤 사람들의 죄는 명백하게 드러나 먼저 심판을 받게 되지만 다른 사람들의 죄도 곧 드러나게 됩니다.
- Новый Русский Перевод - Грехи некоторых людей очевидны еще до суда, тогда как грехи других откроются позже.
- Восточный перевод - Грехи некоторых людей очевидны ещё до Суда, тогда как грехи других откроются позже.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Грехи некоторых людей очевидны ещё до Суда, тогда как грехи других откроются позже.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Грехи некоторых людей очевидны ещё до Суда, тогда как грехи других откроются позже.
- La Bible du Semeur 2015 - Il y a des personnes dont les fautes sont évidentes avant même qu’on les juge. Pour d’autres, on ne les découvre que par la suite.
- リビングバイブル - ある人たちの罪は明白ですぐにもさばかれますが、中にはあとになって、その罪があばかれる場合もあります。
- Nestle Aland 28 - Τινῶν ἀνθρώπων αἱ ἁμαρτίαι πρόδηλοί εἰσιν προάγουσαι εἰς κρίσιν, τισὶν δὲ καὶ ἐπακολουθοῦσιν·
- unfoldingWord® Greek New Testament - τινῶν ἀνθρώπων αἱ ἁμαρτίαι πρόδηλοί εἰσιν, προάγουσαι εἰς κρίσιν, τισὶν δὲ καὶ ἐπακολουθοῦσιν.
- Nova Versão Internacional - Os pecados de alguns são evidentes, mesmo antes de serem submetidos a julgamento, ao passo que os pecados de outros se manifestam posteriormente.
- Hoffnung für alle - Im Übrigen erinnere dich daran: Die Sünden mancher Menschen kann jeder sehen; sie sind schon vor dem Gerichtstag Gottes allen offenkundig. Die Sünden anderer wiederum bleiben uns verborgen und werden erst später aufgedeckt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บาปของบางคนก็ชัดแจ้งนำหน้าเขาไปสู่สถานพิพากษา ส่วนบาปของบางคนตามเขามาในภายหลัง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บาปของคนบางคนปรากฏชัด และบาปของเขาก้าวล่วงหน้าเขาไปยังที่สำหรับพิพากษา บาปของคนบางคนปรากฏในภายหลัง
交叉引用
- Giê-rê-mi 2:34 - Nơi vạt áo ngươi cũng đã vấy máu của người vô tội và người nghèo, dù ngươi không bắt quả tang họ phá cửa vào nhà ngươi!
- Ga-la-ti 5:19 - Để mặc cho bản tính tội lỗi lộng hành, con người bị lôi cuốn vào gian dâm, ô uế, trụy lạc,
- Ga-la-ti 5:20 - thờ thần tượng, yêu thuật, hận thù, tranh chấp, ganh ghét, giận dữ, khích bác, bè phái, tà giáo,
- Ga-la-ti 5:21 - ghen tỵ, say sưa, chè chén, và những điều tương tự. Tôi cảnh cáo anh chị em như tôi đã nói rồi, người làm những việc ấy không thể nào làm con dân của nước Đức Chúa Trời.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:1 - Có một người tên A-na-nia, cùng với vợ là Sa-phi-ra đem bán tài sản mình.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:2 - Ông đồng ý với vợ cất bớt một số tiền, rồi trao phần còn lại cho các sứ đồ.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:3 - Nhưng Phi-e-rơ hỏi: “A-na-nia, sao anh để Sa-tan xâm chiếm tâm hồn, xui anh dối Chúa Thánh Linh, giữ lại một phần tiền bán đất?
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:4 - Khi chưa bán, đất đó chẳng phải thuộc quyền sở hữu của anh sao? Lúc bán rồi, anh vẫn có quyền sử dụng tiền đó. Tại sao anh âm mưu việc ác trong lòng? Đây không phải anh dối người, nhưng dối Đức Chúa Trời!”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:5 - A-na-nia nghe xong liền ngã xuống, tắt thở. Người nào nghe tin ấy đều khiếp sợ.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:6 - Các thanh niên đứng dậy khâm liệm xác A-na-nia, mang đi chôn.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:7 - Độ ba giờ sau, vợ A-na-nia đến, không hay biết việc mới xảy ra.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:8 - Phi-e-rơ hỏi: “Xin chị cho biết đây có phải tất cả số tiền bán đất không?” Chị đáp: “Thưa đúng, đó là tất cả tiền bán đất!”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:9 - Phi-e-rơ nói: “Tại sao anh chị đồng lòng thách thức Thánh Linh của Chúa? Này, những người chôn chồng chị đã về đến ngoài cửa, họ cũng sẽ đem chị đi luôn!”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:10 - Sa-phi-ra lập tức ngã nhào dưới chân Phi-e-rơ và tắt thở. Các thanh niên bước vào, thấy chị đã chết, liền đem ra mai táng bên chồng.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:11 - Cả Hội Thánh đều kinh hãi. Người ngoài nghe chuyện đều khiếp sợ.
- 2 Phi-e-rơ 2:20 - Khi một người đã thoát khỏi nếp sống tội lỗi của trần gian nhờ biết Chúa Giê-xu là Đấng cứu rỗi mình, mà còn trở về tội lỗi, làm nô lệ cho nó một lần nữa, thì còn tệ hại hơn trước.
- 2 Phi-e-rơ 2:21 - Chẳng thà đừng biết gì về sự công chính, còn hơn là biết, rồi sau đó lại từ bỏ những điều răn thánh đã truyền cho mình.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 1:16 - “Thưa các anh em, lời Thánh Kinh phải được ứng nghiệm. Trong một bài thơ của Vua Đa-vít, Chúa Thánh Linh đã báo trước về Giu-đa, người điềm chỉ cho những người bắt Chúa Giê-xu.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 1:17 - Giu-đa vốn thuộc hàng ngũ chúng ta, dự phần phục vụ với chúng ta.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 1:18 - (Giu-đa lấy tiền thưởng của mình để mua một đám ruộng. Té nhào xuống đó, nứt bụng và đổ ruột ra.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 1:19 - Chuyện ấy cả dân thành Giê-ru-sa-lem đều biết rõ, nên họ gọi miếng đất ấy là “Cánh Đồng Máu” theo thổ ngữ là Hắc-ên-đa-ma.)
- Công Vụ Các Sứ Đồ 1:20 - Phi-e-rơ nói tiếp: “Đúng như sách Thi Thiên đã chép: ‘Nhà cửa nó hoang vắng tiêu điều, nơi ở của nó không còn ai lưu trú.’ Cũng có chép ‘Một người khác phải lãnh nhiệm vụ nó.’
- Công Vụ Các Sứ Đồ 8:18 - Thấy hai sứ đồ đặt tay trên ai, người ấy nhận được Chúa Thánh Linh. Si-môn đem bạc dâng cho hai sứ đồ.
- 2 Ti-mô-thê 4:10 - vì Đê-ma ham mê đời này, bỏ ta đi Tê-sa-lô-ni-ca rồi. Cơ-ra-sen qua xứ Ga-la-ti và Tích lên phục vụ tại Nam tư.