Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
5:19 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đừng nhận đơn tố cáo trưởng lão khi chưa có hai hoặc ba người làm chứng.
  • 新标点和合本 - 控告长老的呈子,非有两三个见证就不要收。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 有控告长老的案件,非有两三个证人就不要受理。
  • 和合本2010(神版-简体) - 有控告长老的案件,非有两三个证人就不要受理。
  • 当代译本 - 若有人向你控告长老,必须有两三个证人,否则不要受理。
  • 圣经新译本 - 控诉长老的事,除非有两三个证人,否则不要受理。
  • 中文标准译本 - 除非有两三个见证人,否则你不可受理对长老的控告。
  • 现代标点和合本 - 控告长老的呈子,非有两三个见证就不要收。
  • 和合本(拼音版) - 控告长老的呈子,非有两三个见证就不要收。
  • New International Version - Do not entertain an accusation against an elder unless it is brought by two or three witnesses.
  • New International Reader's Version - Don’t believe a charge against an elder unless two or three witnesses bring it.
  • English Standard Version - Do not admit a charge against an elder except on the evidence of two or three witnesses.
  • New Living Translation - Do not listen to an accusation against an elder unless it is confirmed by two or three witnesses.
  • The Message - Don’t listen to a complaint against a leader that isn’t backed up by two or three responsible witnesses.
  • Christian Standard Bible - Don’t accept an accusation against an elder unless it is supported by two or three witnesses.
  • New American Standard Bible - Do not accept an accusation against an elder except on the basis of two or three witnesses.
  • New King James Version - Do not receive an accusation against an elder except from two or three witnesses.
  • Amplified Bible - Do not accept an accusation against an elder unless it is based on [the testimony of at least] two or three witnesses.
  • American Standard Version - Against an elder receive not an accusation, except at the mouth of two or three witnesses.
  • King James Version - Against an elder receive not an accusation, but before two or three witnesses.
  • New English Translation - Do not accept an accusation against an elder unless it can be confirmed by two or three witnesses.
  • World English Bible - Don’t receive an accusation against an elder, except at the word of two or three witnesses.
  • 新標點和合本 - 控告長老的呈子,非有兩三個見證就不要收。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 有控告長老的案件,非有兩三個證人就不要受理。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 有控告長老的案件,非有兩三個證人就不要受理。
  • 當代譯本 - 若有人向你控告長老,必須有兩三個證人,否則不要受理。
  • 聖經新譯本 - 控訴長老的事,除非有兩三個證人,否則不要受理。
  • 呂振中譯本 - 控告長老的狀子、除非憑着兩個或三個見證人、你不要接受。
  • 中文標準譯本 - 除非有兩三個見證人,否則你不可受理對長老的控告。
  • 現代標點和合本 - 控告長老的呈子,非有兩三個見證就不要收。
  • 文理和合譯本 - 有訟長老無二三證者、勿聽、
  • 文理委辦譯本 - 有訟長老、無二三證者勿聽、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 有訟長老者、無二三人為證、則勿聽、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 如有人控告長老、非有二人或三人作證、則勿之聽也。
  • Nueva Versión Internacional - No admitas ninguna acusación contra un anciano, a no ser que esté respaldada por dos o tres testigos.
  • 현대인의 성경 - 장로에 대한 고소는 두세 사람의 증인이 없으면 받지 마시오.
  • Новый Русский Перевод - Обвинение против старейшины принимай только при наличии двух или трех свидетелей .
  • Восточный перевод - Обвинение против старейшины принимай только при наличии двух или трёх свидетелей .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Обвинение против старейшины принимай только при наличии двух или трёх свидетелей .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Обвинение против старейшины принимай только при наличии двух или трёх свидетелей .
  • La Bible du Semeur 2015 - N’accepte pas d’accusation contre un responsable d’Eglise si elle n’est pas appuyée par deux ou trois témoins .
  • リビングバイブル - 牧師に対する訴えは、二人か三人の証人がいなければ、取り上げてはいけません。
  • Nestle Aland 28 - κατὰ πρεσβυτέρου κατηγορίαν μὴ παραδέχου, ἐκτὸς εἰ μὴ ἐπὶ δύο ἢ τριῶν μαρτύρων.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - κατὰ πρεσβυτέρου κατηγορίαν μὴ παραδέχου, ἐκτὸς εἰ μὴ ἐπὶ δύο ἢ τριῶν μαρτύρων.
  • Nova Versão Internacional - Não aceite acusação contra um presbítero, se não for apoiada por duas ou três testemunhas.
  • Hoffnung für alle - Nimm eine Klage gegen einen Gemeindeleiter nur an, wenn mindestens zwei oder drei Zeugen sie bestätigen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อย่ารับพิจารณาคำกล่าวหาผู้ปกครองคนใดเว้นแต่จะมีพยานสองสามคน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อย่า​รับ​คำกล่าว​หา​เกี่ยว​กับ​ผู้​ปกครอง นอก​จาก​จะ​มี​พยาน 2 หรือ 3 คน
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:30 - Họ nhờ Ba-na-ba và Sau-lơ đem tặng phẩm về trao cho các trưởng lão tại Giê-ru-sa-lem.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 25:16 - Tôi trả lời: ‘Theo pháp luật La Mã, không thể kết tội khi bị cáo chưa được xét xử, chưa đối chất với nguyên cáo để có cơ hội bào chữa.’
  • Hê-bơ-rơ 10:28 - Người phạm luật Môi-se phải bị xử tử không thương xót, nếu có hai, ba nhân chứng xác nhận.
  • Giăng 18:29 - Vì thế Tổng trấn Phi-lát phải ra ngoài và hỏi: “Các anh tố cáo người này về tội gì?”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 19:18 - Các phán quan phải điều tra kỹ lưỡng. Nếu xét thấy nhân chứng gian dối vu cáo người khác,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 19:19 - nhân chứng ấy phải chịu hình phạt đúng như hình phạt nhân chứng định gán cho người. Như vậy người gian ác bị loại trừ khỏi cộng đồng.
  • Giăng 8:17 - Theo luật các ông, lời chứng giống nhau của hai người được nhận là xác thực.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:2 - Khi Phao-lô được gọi lên, Tẹt-tu-lu bắt đầu trình bày cáo trạng trước tổng trấn: “Thưa ngài tổng trấn, nhờ tài lãnh đạo sáng suốt của ngài, nên nhiều công cuộc cải cách tốt đẹp đã được thực hiện và dân tộc chúng tôi được hưởng thái bình an lạc lâu dài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:3 - Thưa ngài tổng trấn, chúng tôi ở nơi nào cũng hưởng ân đức của ngài đủ mọi phương diện.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:4 - Nhưng chẳng dám dài dòng làm phiền hà ngài, chỉ xin ngài rộng lượng lắng nghe chúng tôi tóm lược đôi lời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:5 - Chúng tôi nhận thấy tên này thật nguy hiểm, nó đi khắp nơi xúi giục người Do Thái nổi loạn chống chính quyền La Mã. Chính nó đứng lên làm thủ lĩnh phái Na-xa-rét.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:6 - Nó làm ô uế Đền Thờ, nên chúng tôi bắt giữ để xét xử theo luật chúng tôi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:7 - Nhưng Ly-si-a, vị chỉ huy trưởng của quân đồn trú đến can thiệp, dùng bạo lực cướp nó khỏi tay chúng tôi,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:8 - và bảo nguyên cáo đến hầu quý tòa. Bây giờ xin tổng trấn xét hỏi nó, sẽ thấy những điều chúng tôi tố cáo đều đúng sự thật”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:9 - Người Do Thái cũng phụ họa theo Tẹt-tu-lu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:10 - Tổng trấn ra hiệu cho Phao-lô nói. Phao-lô liền tự biện hộ: “Thưa tổng trấn. Được biết ngài từng ngồi ghế phán quan tại nước tôi lâu năm nên tôi vui mừng trình bày mọi việc.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:11 - Ngài cho điều tra thì biết ngay tôi vừa lên Giê-ru-sa-lem không quá mười hai ngày nay để thờ phượng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:12 - Những người kiện cáo tôi không hề thấy tôi cãi vã với ai trong Đền Thờ, hoặc sách động quần chúng nổi loạn giữa các hội đường hay ngoài đường phố.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:13 - Những người này không đưa ra được tang chứng nào về những điều họ tố cáo tôi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:6 - Tuy nhiên, ít nhất phải có hai hoặc ba nhân chứng buộc tội mới có thể xử tử phạm nhân. Chỉ một nhân chứng thì không đủ.
  • 2 Cô-rinh-tô 13:1 - Đây là lần thứ ba tôi đến thăm anh chị em. (Như Thánh Kinh dạy: “Nếu có hai hoặc ba nhân chứng, người có tội phải bị hình phạt” ).
  • Tích 1:6 - Người lãnh đạo phải có nếp sống gương mẫu, trung thành với vợ, con cái phải yêu mến Chúa, không bị mang tiếng hư hỏng hay ngỗ nghịch.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 19:15 - Một nhân chứng không đủ để buộc tội. Nếu có hai hoặc ba nhân chứng, người có tội phải bị hình phạt.
  • Ma-thi-ơ 18:16 - Nếu người ấy không nghe, con nên mời một vài nhân chứng đến xác nhận điều con nói.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đừng nhận đơn tố cáo trưởng lão khi chưa có hai hoặc ba người làm chứng.
  • 新标点和合本 - 控告长老的呈子,非有两三个见证就不要收。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 有控告长老的案件,非有两三个证人就不要受理。
  • 和合本2010(神版-简体) - 有控告长老的案件,非有两三个证人就不要受理。
  • 当代译本 - 若有人向你控告长老,必须有两三个证人,否则不要受理。
  • 圣经新译本 - 控诉长老的事,除非有两三个证人,否则不要受理。
  • 中文标准译本 - 除非有两三个见证人,否则你不可受理对长老的控告。
  • 现代标点和合本 - 控告长老的呈子,非有两三个见证就不要收。
  • 和合本(拼音版) - 控告长老的呈子,非有两三个见证就不要收。
  • New International Version - Do not entertain an accusation against an elder unless it is brought by two or three witnesses.
  • New International Reader's Version - Don’t believe a charge against an elder unless two or three witnesses bring it.
  • English Standard Version - Do not admit a charge against an elder except on the evidence of two or three witnesses.
  • New Living Translation - Do not listen to an accusation against an elder unless it is confirmed by two or three witnesses.
  • The Message - Don’t listen to a complaint against a leader that isn’t backed up by two or three responsible witnesses.
  • Christian Standard Bible - Don’t accept an accusation against an elder unless it is supported by two or three witnesses.
  • New American Standard Bible - Do not accept an accusation against an elder except on the basis of two or three witnesses.
  • New King James Version - Do not receive an accusation against an elder except from two or three witnesses.
  • Amplified Bible - Do not accept an accusation against an elder unless it is based on [the testimony of at least] two or three witnesses.
  • American Standard Version - Against an elder receive not an accusation, except at the mouth of two or three witnesses.
  • King James Version - Against an elder receive not an accusation, but before two or three witnesses.
  • New English Translation - Do not accept an accusation against an elder unless it can be confirmed by two or three witnesses.
  • World English Bible - Don’t receive an accusation against an elder, except at the word of two or three witnesses.
  • 新標點和合本 - 控告長老的呈子,非有兩三個見證就不要收。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 有控告長老的案件,非有兩三個證人就不要受理。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 有控告長老的案件,非有兩三個證人就不要受理。
  • 當代譯本 - 若有人向你控告長老,必須有兩三個證人,否則不要受理。
  • 聖經新譯本 - 控訴長老的事,除非有兩三個證人,否則不要受理。
  • 呂振中譯本 - 控告長老的狀子、除非憑着兩個或三個見證人、你不要接受。
  • 中文標準譯本 - 除非有兩三個見證人,否則你不可受理對長老的控告。
  • 現代標點和合本 - 控告長老的呈子,非有兩三個見證就不要收。
  • 文理和合譯本 - 有訟長老無二三證者、勿聽、
  • 文理委辦譯本 - 有訟長老、無二三證者勿聽、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 有訟長老者、無二三人為證、則勿聽、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 如有人控告長老、非有二人或三人作證、則勿之聽也。
  • Nueva Versión Internacional - No admitas ninguna acusación contra un anciano, a no ser que esté respaldada por dos o tres testigos.
  • 현대인의 성경 - 장로에 대한 고소는 두세 사람의 증인이 없으면 받지 마시오.
  • Новый Русский Перевод - Обвинение против старейшины принимай только при наличии двух или трех свидетелей .
  • Восточный перевод - Обвинение против старейшины принимай только при наличии двух или трёх свидетелей .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Обвинение против старейшины принимай только при наличии двух или трёх свидетелей .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Обвинение против старейшины принимай только при наличии двух или трёх свидетелей .
  • La Bible du Semeur 2015 - N’accepte pas d’accusation contre un responsable d’Eglise si elle n’est pas appuyée par deux ou trois témoins .
  • リビングバイブル - 牧師に対する訴えは、二人か三人の証人がいなければ、取り上げてはいけません。
  • Nestle Aland 28 - κατὰ πρεσβυτέρου κατηγορίαν μὴ παραδέχου, ἐκτὸς εἰ μὴ ἐπὶ δύο ἢ τριῶν μαρτύρων.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - κατὰ πρεσβυτέρου κατηγορίαν μὴ παραδέχου, ἐκτὸς εἰ μὴ ἐπὶ δύο ἢ τριῶν μαρτύρων.
  • Nova Versão Internacional - Não aceite acusação contra um presbítero, se não for apoiada por duas ou três testemunhas.
  • Hoffnung für alle - Nimm eine Klage gegen einen Gemeindeleiter nur an, wenn mindestens zwei oder drei Zeugen sie bestätigen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อย่ารับพิจารณาคำกล่าวหาผู้ปกครองคนใดเว้นแต่จะมีพยานสองสามคน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อย่า​รับ​คำกล่าว​หา​เกี่ยว​กับ​ผู้​ปกครอง นอก​จาก​จะ​มี​พยาน 2 หรือ 3 คน
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:30 - Họ nhờ Ba-na-ba và Sau-lơ đem tặng phẩm về trao cho các trưởng lão tại Giê-ru-sa-lem.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 25:16 - Tôi trả lời: ‘Theo pháp luật La Mã, không thể kết tội khi bị cáo chưa được xét xử, chưa đối chất với nguyên cáo để có cơ hội bào chữa.’
  • Hê-bơ-rơ 10:28 - Người phạm luật Môi-se phải bị xử tử không thương xót, nếu có hai, ba nhân chứng xác nhận.
  • Giăng 18:29 - Vì thế Tổng trấn Phi-lát phải ra ngoài và hỏi: “Các anh tố cáo người này về tội gì?”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 19:18 - Các phán quan phải điều tra kỹ lưỡng. Nếu xét thấy nhân chứng gian dối vu cáo người khác,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 19:19 - nhân chứng ấy phải chịu hình phạt đúng như hình phạt nhân chứng định gán cho người. Như vậy người gian ác bị loại trừ khỏi cộng đồng.
  • Giăng 8:17 - Theo luật các ông, lời chứng giống nhau của hai người được nhận là xác thực.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:2 - Khi Phao-lô được gọi lên, Tẹt-tu-lu bắt đầu trình bày cáo trạng trước tổng trấn: “Thưa ngài tổng trấn, nhờ tài lãnh đạo sáng suốt của ngài, nên nhiều công cuộc cải cách tốt đẹp đã được thực hiện và dân tộc chúng tôi được hưởng thái bình an lạc lâu dài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:3 - Thưa ngài tổng trấn, chúng tôi ở nơi nào cũng hưởng ân đức của ngài đủ mọi phương diện.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:4 - Nhưng chẳng dám dài dòng làm phiền hà ngài, chỉ xin ngài rộng lượng lắng nghe chúng tôi tóm lược đôi lời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:5 - Chúng tôi nhận thấy tên này thật nguy hiểm, nó đi khắp nơi xúi giục người Do Thái nổi loạn chống chính quyền La Mã. Chính nó đứng lên làm thủ lĩnh phái Na-xa-rét.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:6 - Nó làm ô uế Đền Thờ, nên chúng tôi bắt giữ để xét xử theo luật chúng tôi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:7 - Nhưng Ly-si-a, vị chỉ huy trưởng của quân đồn trú đến can thiệp, dùng bạo lực cướp nó khỏi tay chúng tôi,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:8 - và bảo nguyên cáo đến hầu quý tòa. Bây giờ xin tổng trấn xét hỏi nó, sẽ thấy những điều chúng tôi tố cáo đều đúng sự thật”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:9 - Người Do Thái cũng phụ họa theo Tẹt-tu-lu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:10 - Tổng trấn ra hiệu cho Phao-lô nói. Phao-lô liền tự biện hộ: “Thưa tổng trấn. Được biết ngài từng ngồi ghế phán quan tại nước tôi lâu năm nên tôi vui mừng trình bày mọi việc.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:11 - Ngài cho điều tra thì biết ngay tôi vừa lên Giê-ru-sa-lem không quá mười hai ngày nay để thờ phượng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:12 - Những người kiện cáo tôi không hề thấy tôi cãi vã với ai trong Đền Thờ, hoặc sách động quần chúng nổi loạn giữa các hội đường hay ngoài đường phố.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:13 - Những người này không đưa ra được tang chứng nào về những điều họ tố cáo tôi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:6 - Tuy nhiên, ít nhất phải có hai hoặc ba nhân chứng buộc tội mới có thể xử tử phạm nhân. Chỉ một nhân chứng thì không đủ.
  • 2 Cô-rinh-tô 13:1 - Đây là lần thứ ba tôi đến thăm anh chị em. (Như Thánh Kinh dạy: “Nếu có hai hoặc ba nhân chứng, người có tội phải bị hình phạt” ).
  • Tích 1:6 - Người lãnh đạo phải có nếp sống gương mẫu, trung thành với vợ, con cái phải yêu mến Chúa, không bị mang tiếng hư hỏng hay ngỗ nghịch.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 19:15 - Một nhân chứng không đủ để buộc tội. Nếu có hai hoặc ba nhân chứng, người có tội phải bị hình phạt.
  • Ma-thi-ơ 18:16 - Nếu người ấy không nghe, con nên mời một vài nhân chứng đến xác nhận điều con nói.
圣经
资源
计划
奉献