逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vợ của chấp sự cũng phải nghiêm trang, không vu oan cho người khác, Họ phải điều độ, trung tín trong mọi việc.
- 新标点和合本 - 女执事(原文作“女人”)也是如此:必须端庄,不说谗言,有节制,凡事忠心。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 同样,女执事 也必须庄重,不说闲话,有节制,凡事忠心。
- 和合本2010(神版-简体) - 同样,女执事 也必须庄重,不说闲话,有节制,凡事忠心。
- 当代译本 - 执事的妻子 也要品行端正,不搬弄是非,为人节制,做事忠心。
- 圣经新译本 - 照样,他们的妻子(“他们的妻子”可解作“女执事”)也要庄重,不说谗言,有节制,凡事忠心。
- 中文标准译本 - 照样,他们的妻子 也必须庄重,不恶意控告人,有节制,在一切事上都忠心。
- 现代标点和合本 - 女执事 也是如此,必须端庄,不说谗言,有节制,凡事忠心。
- 和合本(拼音版) - 女执事 也是如此:必须端庄,不说谗言,有节制,凡事忠心。
- New International Version - In the same way, the women are to be worthy of respect, not malicious talkers but temperate and trustworthy in everything.
- New International Reader's Version - In the same way, the women must be worthy of respect. They must not say things that harm others. In anything they do, they must not go too far. They must be worthy of trust in everything.
- English Standard Version - Their wives likewise must be dignified, not slanderers, but sober-minded, faithful in all things.
- New Living Translation - In the same way, their wives must be respected and must not slander others. They must exercise self-control and be faithful in everything they do.
- Christian Standard Bible - Wives, likewise, should be worthy of respect, not slanderers, self-controlled, faithful in everything.
- New American Standard Bible - Women must likewise be dignified, not malicious gossips, but temperate, faithful in all things.
- New King James Version - Likewise, their wives must be reverent, not slanderers, temperate, faithful in all things.
- Amplified Bible - Women must likewise be worthy of respect, not malicious gossips, but self-controlled, [thoroughly] trustworthy in all things.
- American Standard Version - Women in like manner must be grave, not slanderers, temperate, faithful in all things.
- King James Version - Even so must their wives be grave, not slanderers, sober, faithful in all things.
- New English Translation - Likewise also their wives must be dignified, not slanderous, temperate, faithful in every respect.
- World English Bible - Their wives in the same way must be reverent, not slanderers, temperate, and faithful in all things.
- 新標點和合本 - 女執事(原文是女人)也是如此:必須端莊,不說讒言,有節制,凡事忠心。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 同樣,女執事 也必須莊重,不說閒話,有節制,凡事忠心。
- 和合本2010(神版-繁體) - 同樣,女執事 也必須莊重,不說閒話,有節制,凡事忠心。
- 當代譯本 - 執事的妻子 也要品行端正,不搬弄是非,為人節制,做事忠心。
- 聖經新譯本 - 照樣,他們的妻子(“他們的妻子”可解作“女執事”)也要莊重,不說讒言,有節制,凡事忠心。
- 呂振中譯本 - 他們的 妻子 也要這樣:應當莊重,不說讒言,能戒酒 ,凡事可信靠。
- 中文標準譯本 - 照樣,他們的妻子 也必須莊重,不惡意控告人,有節制,在一切事上都忠心。
- 現代標點和合本 - 女執事 也是如此,必須端莊,不說讒言,有節制,凡事忠心。
- 文理和合譯本 - 婦女亦須莊重、勿讒謗、當有節制、凡事忠信、
- 文理委辦譯本 - 會中之婦亦當嚴正、勿興謠諑、謹事而信、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其妻亦當端莊、勿讒毀、謹慎自守、凡事忠誠、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 女司亦宜莊重自愛、毋道人短、溫恭和平、謹事而信。
- Nueva Versión Internacional - Así mismo, las esposas de los diáconos deben ser honorables, no calumniadoras, sino moderadas y dignas de toda confianza.
- 현대인의 성경 - 그들의 아내들도 이와 같이 단정하고 남을 헐뜯지 않고 절제하며 모든 일에 충성된 사람이어야 합니다.
- Новый Русский Перевод - Их жены тоже должны быть достойными уважения, не заниматься сплетнями, быть воздержанными и пользоваться во всем доверием.
- Восточный перевод - Их жёны тоже должны быть достойными уважения, не заниматься сплетнями, быть воздержанными и пользоваться во всём доверием.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Их жёны тоже должны быть достойными уважения, не заниматься сплетнями, быть воздержанными и пользоваться во всём доверием.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Их жёны тоже должны быть достойными уважения, не заниматься сплетнями, быть воздержанными и пользоваться во всём доверием.
- La Bible du Semeur 2015 - Il en va de même pour les diaconesses : elles doivent inspirer le respect : qu’elles ne soient pas médisantes ; qu’elles fassent preuve de modération et soient dignes de confiance dans tous les domaines.
- リビングバイブル - 執事の妻〔または婦人執事〕も、思慮深く、陰口をきかず、自分を制し、すべてに忠実な人でなければなりません。
- Nestle Aland 28 - Γυναῖκας ὡσαύτως σεμνάς, μὴ διαβόλους, νηφαλίους, πιστὰς ἐν πᾶσιν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - γυναῖκας ὡσαύτως σεμνάς, μὴ διαβόλους, νηφαλίους, πιστὰς ἐν πᾶσιν.
- Nova Versão Internacional - As mulheres igualmente sejam dignas, não caluniadoras, mas sóbrias e confiáveis em tudo.
- Hoffnung für alle - Genauso sollen die Diakoninnen vorbildlich leben, keine Klatschmäuler sein, sondern besonnen und in allen Dingen zuverlässig.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในทำนองเดียวกันภรรยาของพวกเขา ต้องเป็นสตรีที่น่านับถือ ไม่พูดว่าร้ายคนอื่น แต่รู้จักประมาณตน และเชื่อถือได้ในทุกเรื่อง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ในทำนองเดียวกันคือ ภรรยาของเขา ต้องเป็นหญิงที่น่านับถือ ไม่พูดว่าร้ายผู้อื่น แต่รู้จักประมาณตนและเป็นที่ไว้ใจได้ในทุกสิ่ง
交叉引用
- Lê-vi Ký 21:7 - Thầy tế lễ không được kết hôn với gái mãi dâm hay đàn bà lăng loàn, cũng không nên lấy đàn bà ly dị, vì thầy tế lễ là người thánh của Đức Chúa Trời.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:6 - Vậy chúng ta đừng mê ngủ như kẻ khác, nhưng phải thức canh và tỉnh táo;
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:7 - Vì ban đêm người ta mới ngủ nghỉ, say sưa.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:8 - Nhưng chúng ta là người của ban ngày, nên phải tỉnh táo, mặc áo giáp đức tin và yêu thương, đội nón sắt hy vọng cứu rỗi.
- Lê-vi Ký 21:13 - Người chỉ được cưới gái đồng trinh làm vợ.
- Lê-vi Ký 21:14 - Người không được cưới đàn bà góa, đàn bà ly dị hay đàn bà lăng loàn, gái mãi dâm, nhưng chỉ được cưới gái đồng trinh trong đại tộc Lê-vi;
- Lê-vi Ký 21:15 - vì người không được phàm tục hóa con cháu mình giữa dân chúng. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã thánh hóa người.”
- 1 Phi-e-rơ 5:8 - Hãy cẩn thận, canh phòng đối phó cuộc tiến công của ma quỷ, tên đại tử thù của anh chị em. Nó đi lảng vảng quanh anh chị em như sư tử gầm thét tìm mồi, chực vồ được người nào là xé xác ngay. Khi bị nó tiến công,
- Châm Ngôn 25:13 - Một sứ giả trung tín làm thỏa dạ chủ mình. Như tuyết mát lạnh giữa mùa gặt với nắng hè gay gắt.
- Giăng 6:70 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta lựa chọn có mười hai người thân tín, mà một người đã thành ác quỷ.”
- Thi Thiên 50:20 - Đặt chuyện cáo gian em ruột, ngồi lê đôi mách hại anh mình.
- Thi Thiên 101:5 - Người nào nói xấu người thân cận, con sẽ làm cho họ câm lại. Con không chấp nhận mắt kiêu căng và lòng tự đại.
- 2 Ti-mô-thê 4:5 - Con phải bình tĩnh sáng suốt trong mọi việc, chịu đựng gian khổ, lo truyền bá Phúc Âm, làm tròn nhiệm vụ của đầy tớ Chúa.
- Giê-rê-mi 9:4 - “Hãy đề phòng hàng xóm láng giềng! Ngay cả anh em ruột cũng không tin được! Vì anh em đều cố gắng lừa gạt anh em, và bạn bè nói xấu bạn bè.
- Thi Thiên 15:3 - Người không hại bạn, không vu oan, không đối xử sai trái với hàng xóm, láng giềng, không nói lời phỉ báng.
- Ma-thi-ơ 4:1 - Sau đó, Chúa Thánh Linh đưa Chúa Giê-xu vào hoang mạc để chịu ma quỷ cám dỗ.
- 1 Ti-mô-thê 6:2 - Nếu chủ là tín hữu, đầy tớ không vì thế mà coi thường, nhưng phải tận tụy làm việc, vì phục vụ cho một tín hữu thân yêu. Con phải dạy dỗ, khuyên bảo những nguyên tắc ấy.
- Ê-xê-chi-ên 44:22 - Họ chỉ có thể cưới những trinh nữ người Ít-ra-ên hay quả phụ của các thầy tế lễ. Họ không được cưới quả phụ hoặc đàn bà đã ly dị.
- Lu-ca 1:5 - Thời Vua Hê-rốt cai trị xứ Giu-đê, Thầy Tế lễ Xa-cha-ri, thuộc ban A-bi-gia, lo việc tế lễ trong Đền Thờ. Vợ là Ê-li-sa-bét cũng thuộc dòng họ A-rôn.
- Lu-ca 1:6 - Ông bà là người công chính trước mặt Đức Chúa Trời, vâng giữ trọn vẹn điều răn và luật lệ của Ngài.
- 1 Ti-mô-thê 1:12 - Cảm tạ Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta! Ngài đã ban cho ta năng lực làm việc và chọn ta phục vụ Ngài vì xét thấy lòng trung thành của ta.
- Tích 3:2 - Đừng nói xấu, tranh chấp, nhưng phải hiền hòa, nhã nhặn với mọi người.
- Khải Huyền 12:9 - Con rồng lớn—là con rắn ngày xưa, gọi là quỷ vương hay Sa-tan, là kẻ lừa dối cả thế giới—nó cùng các thiên sứ của nó bị quăng xuống đất.
- Khải Huyền 12:10 - Tôi nghe có tiếng vang dội từ trời: “Giờ đây, sự cứu rỗi được thể hiện. Đức Chúa Trời đã dùng quyền lực cai trị Vương Quốc Ngài, Chúa Cứu Thế đã nắm giữ uy quyền. Vì kẻ buộc tội anh chị em chúng ta, kẻ ngày đêm tố cáo chúng ta trước mặt Đức Chúa Trời, đã bị quăng xuống đất rồi.
- 1 Ti-mô-thê 3:2 - Người lãnh đạo phải có nếp sống không ai chê trách được, một chồng một vợ, điều độ, tự chủ, thứ tự, hiếu khách, khéo giáo huấn,
- Châm Ngôn 10:18 - Ai nuôi dưỡng lòng ganh ghét có môi giả dối; buông lời phỉ báng là người điên rồ.
- 2 Ti-mô-thê 3:3 - không tình nghĩa, thù hằn, gièm pha, trụy lạc, hung dữ, ghét điều lành,
- Tích 2:3 - Phụ nữ lớn tuổi cũng thế, phải có nếp sống khả kính, không được gièm pha người khác hoặc nghiện rượu.