逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Trước hết ta khuyên dặn con phải cầu xin, khẩn nguyện, cảm tạ và cầu thay cho mọi người,
- 新标点和合本 - 我劝你第一要为万人恳求、祷告、代求、祝谢,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 所以,我劝你,首先要为人人祈求、祷告、代求、感谢;
- 和合本2010(神版-简体) - 所以,我劝你,首先要为人人祈求、祷告、代求、感谢;
- 当代译本 - 我劝你首先要为所有的人恳求、祷告、代求和感谢上帝。
- 圣经新译本 - 因此,我劝你最重要的是要为万人、君王和一切有权位的恳求、祷告、代求和感恩,好让我们可以敬虔庄重地过平静安稳的日子。
- 中文标准译本 - 所以我劝你,首要的是为所有的人,为众君王和所有在上的献上祈求、祷告、代求和感谢,
- 现代标点和合本 - 我劝你第一要为万人恳求,祷告,代求,祝谢,
- 和合本(拼音版) - 我劝你第一要为万人恳求、祷告、代求、祝谢,
- New International Version - I urge, then, first of all, that petitions, prayers, intercession and thanksgiving be made for all people—
- New International Reader's Version - First, I want you to pray for all people. Ask God to help and bless them. Give thanks for them.
- English Standard Version - First of all, then, I urge that supplications, prayers, intercessions, and thanksgivings be made for all people,
- New Living Translation - I urge you, first of all, to pray for all people. Ask God to help them; intercede on their behalf, and give thanks for them.
- The Message - The first thing I want you to do is pray. Pray every way you know how, for everyone you know. Pray especially for rulers and their governments to rule well so we can be quietly about our business of living simply, in humble contemplation. This is the way our Savior God wants us to live.
- Christian Standard Bible - First of all, then, I urge that petitions, prayers, intercessions, and thanksgivings be made for everyone,
- New American Standard Bible - First of all, then, I urge that requests, prayers, intercession, and thanksgiving be made in behalf of all people,
- New King James Version - Therefore I exhort first of all that supplications, prayers, intercessions, and giving of thanks be made for all men,
- Amplified Bible - First of all, then, I urge that petitions (specific requests), prayers, intercessions (prayers for others) and thanksgivings be offered on behalf of all people,
- American Standard Version - I exhort therefore, first of all, that supplications, prayers, intercessions, thanksgivings, be made for all men;
- King James Version - I exhort therefore, that, first of all, supplications, prayers, intercessions, and giving of thanks, be made for all men;
- New English Translation - First of all, then, I urge that requests, prayers, intercessions, and thanks be offered on behalf of all people,
- World English Bible - I exhort therefore, first of all, that petitions, prayers, intercessions, and givings of thanks be made for all men:
- 新標點和合本 - 我勸你,第一要為萬人懇求、禱告、代求、祝謝;
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 所以,我勸你,首先要為人人祈求、禱告、代求、感謝;
- 和合本2010(神版-繁體) - 所以,我勸你,首先要為人人祈求、禱告、代求、感謝;
- 當代譯本 - 我勸你首先要為所有的人懇求、禱告、代求和感謝上帝。
- 聖經新譯本 - 因此,我勸你最重要的是要為萬人、君王和一切有權位的懇求、禱告、代求和感恩,好讓我們可以敬虔莊重地過平靜安穩的日子。
- 呂振中譯本 - 所以我勸 你 ,第一要緊要為萬人、為君王和一切居上位的、獻祈求、禱告、請求、感謝,使我們可以用十二分的敬虔和莊重、度穩定安靜的人生。
- 中文標準譯本 - 所以我勸你,首要的是為所有的人,為眾君王和所有在上的獻上祈求、禱告、代求和感謝,
- 現代標點和合本 - 我勸你第一要為萬人懇求,禱告,代求,祝謝,
- 文理和合譯本 - 我所首勸者爾當為眾呼籲、祈禱、懇求、祝謝、
- 文理委辦譯本 - 我勸爾所當首務者、為眾籲告祈禱、求恩祝謝、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我勸爾、首要者、當為眾人籲告、祈禱、懇求、感謝、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 勸爾首應為舉世之人、
- Nueva Versión Internacional - Así que recomiendo, ante todo, que se hagan plegarias, oraciones, súplicas y acciones de gracias por todos,
- 현대인의 성경 - 나는 무엇보다도 먼저 이것을 권합니다. 그대는 모든 사람을 위하여 하나님 께 열심히 기도하며 감사하시오.
- Новый Русский Перевод - Я, прежде всего, прошу тебя: совершайте молитвы, прося, ходатайствуя и благодаря за всех людей,
- Восточный перевод - Я, прежде всего, прошу тебя совершать прошения, моления, ходатайства и благодарения за всех людей,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я, прежде всего, прошу тебя совершать прошения, моления, ходатайства и благодарения за всех людей,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я, прежде всего, прошу тебя совершать прошения, моления, ходатайства и благодарения за всех людей,
- La Bible du Semeur 2015 - Je recommande en tout premier lieu que l’on adresse à Dieu des demandes, des prières, des supplications et des remerciements pour tous les hommes.
- リビングバイブル - さて、次のことを勧めます。すべての人のために、神のあわれみが注がれるよう熱心に祈り、とりなしなさい。そして、やがて彼らにも恵みが与えられると信じて、感謝しなさい。
- Nestle Aland 28 - Παρακαλῶ οὖν πρῶτον πάντων ποιεῖσθαι δεήσεις προσευχὰς ἐντεύξεις εὐχαριστίας ὑπὲρ πάντων ἀνθρώπων,
- unfoldingWord® Greek New Testament - παρακαλῶ οὖν, πρῶτον πάντων ποιεῖσθαι δεήσεις, προσευχάς, ἐντεύξεις, εὐχαριστίας, ὑπὲρ πάντων ἀνθρώπων;
- Nova Versão Internacional - Antes de tudo, recomendo que se façam súplicas, orações, intercessões e ações de graças por todos os homens;
- Hoffnung für alle - Am wichtigsten ist, dass die Gemeinde beständig im Gebet bleibt. Betet für alle Menschen; bringt eure Bitten, Wünsche, eure Anliegen und euren Dank für sie vor Gott.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฉะนั้นก่อนอื่นข้าพเจ้าขอกำชับท่านให้ทูลขอ อธิษฐาน วิงวอน และขอบพระคุณพระเจ้าเพื่อทุกคน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ก่อนอื่น ข้าพเจ้าขอสนับสนุนให้ท่านอ้อนวอน อธิษฐานขอ อธิษฐานเผื่อผู้อื่น และขอบคุณพระเจ้าเพื่อคนทั้งปวง
交叉引用
- Ê-phê-sô 3:13 - Vậy, xin anh chị em đừng nản lòng khi thấy tôi mắc vòng lao lý vì anh chị em; thật ra đây là một vinh dự cho anh chị em.
- Thi Thiên 72:19 - Hãy chúc tụng Danh vinh quang Ngài mãi! Cả thế gian đầy dẫy vinh quang Ngài. A-men và A-men!
- Sáng Thế Ký 18:23 - Áp-ra-ham đến gần và kính cẩn hỏi: “Chúa tiêu diệt người thiện chung với người ác sao?
- Sáng Thế Ký 18:24 - Nếu có năm mươi người công chính trong thành, Chúa có tiêu diệt hết không? Chúa sẽ không dung thứ họ vì năm mươi người ấy sao?
- Sáng Thế Ký 18:25 - Chắc chắn Chúa sẽ không làm việc ấy, diệt người công chính chung với người ác! Không bao giờ Chúa đối xử người công chính và người ác giống như nhau! Chắc chắn Chúa không làm vậy! Lẽ nào Vị Thẩm Phán Chí Cao của cả thế giới lại không xử đoán công minh?”
- Sáng Thế Ký 18:26 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Nếu Ta tìm được năm mươi người công chính trong Sô-đôm, Ta sẽ dung thứ cả thành vì thương số người đó.”
- Sáng Thế Ký 18:27 - Áp-ra-ham tiếp lời: “Thưa Chúa, con mạo muội thưa với Chúa, dù con chỉ là tro bụi.
- Sáng Thế Ký 18:28 - Nhỡ thiếu mất năm người trong số năm mươi, vì thiếu mất năm người Chúa có tiêu diệt cả thành chăng?” Chúa Hằng Hữu đáp: “Nếu Ta tìm gặp bốn mươi lăm người công chính, Ta sẽ chẳng diệt hết đâu.”
- Sáng Thế Ký 18:29 - Áp-ra-ham đánh bạo: “Thưa Chúa, nếu chỉ có bốn mươi người thì sao?” Chúa Hằng Hữu đáp: “Ta sẽ dung thứ cả thành vì bốn mươi người ấy.”
- Sáng Thế Ký 18:30 - Áp-ra-ham năn nỉ: “Xin Chúa đừng giận, con xin thưa: Nếu chỉ có ba mươi người thì sao?” Chúa Hằng Hữu đáp: “Ta sẽ dung thứ cả thành vì ba mươi người ấy.”
- Sáng Thế Ký 18:31 - Áp-ra-ham khẩn khoản: “Vì con đã đánh bạo nài xin Chúa, nên con xin hỏi—nhỡ chỉ có hai mươi người thì sao?” Chúa Hằng Hữu đáp: “Ta sẽ dung thứ thành vì hai mươi người ấy.”
- Sáng Thế Ký 18:32 - Cố nài nỉ lần cuối, Áp-ra-ham thưa: “Xin Chúa đừng giận, con chỉ xin thưa một lời nữa. Nhỡ chỉ có mười người thì sao?” Chúa Hằng Hữu đáp: “Ta cũng dung thứ cả thành vì mười người ấy.”
- Rô-ma 1:8 - Trước hết, tôi xin nhờ Chúa Cứu Thế Giê-xu dâng lên lời cảm tạ Đức Chúa Trời tôi vì đức tin anh chị em đã được Hội Thánh khắp nơi khen ngợi.
- 1 Cô-rinh-tô 15:3 - Trước hết, tôi truyền lại cho anh chị em những chân lý tôi đã tin nhận: Chúa Cứu Thế chịu chết vì tội chúng ta theo lời Thánh Kinh.
- 2 Cô-rinh-tô 8:6 - Vậy chúng tôi khuyên Tích tiếp tục khích lệ anh chị em hoàn thành công việc từ thiện này, như đã khích lệ từ trước.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:12 - Cầu xin Chúa cho tình yêu thương của anh chị em luôn tăng trưởng, để anh chị em tha thiết yêu thương nhau và yêu thương mọi người, như chúng tôi yêu thương anh chị em.
- Hê-bơ-rơ 6:11 - Chúng tôi ước mong mỗi người cứ nhiệt thành như thế đến trọn đời để được Chúa ban thưởng.
- Phi-líp 1:3 - Mỗi khi tưởng nhớ anh chị em, tôi luôn ca ngợi Đức Chúa Trời.
- Thi Thiên 67:1 - Nguyện Đức Chúa Trời thương xót và ban phước. Xin Thiên nhan rạng rỡ trên chúng con.
- Thi Thiên 67:2 - Nguyện đường lối Chúa được khai mở trên đất, và ơn cứu rỗi nhiều người biết đến.
- Thi Thiên 67:3 - Nguyện các dân tộc ca ngợi Chúa, lạy Đức Chúa Trời. Toàn thể nhân loại tôn vinh Ngài.
- Thi Thiên 67:4 - Nguyện các nước mừng vui ca hát, vì Chúa xét xử công bằng cho dân, và chỉ đạo mọi dân tộc trên đất.
- 1 Ti-mô-thê 2:4 - Chúa mong muốn mọi người được cứu rỗi và hiểu rõ chân lý.
- Rô-ma 6:17 - Tạ ơn Đức Chúa Trời, anh chị em trước kia vốn làm nô lệ cho tội lỗi, nhưng nay đã thành tâm vâng phục các lời giáo huấn của Chúa,
- Tích 3:2 - Đừng nói xấu, tranh chấp, nhưng phải hiền hòa, nhã nhặn với mọi người.
- 1 Ti-mô-thê 5:5 - Quả phụ không nơi nương tựa đã đặt hy vọng mình nơi Đức Chúa Trời, ngày đêm cầu nguyện nài xin.
- 1 Các Vua 8:41 - Trong tương lai, dân nước ngoài không thuộc về con dân Ít-ra-ên của Chúa sẽ nghe về Ngài.
- 1 Các Vua 8:42 - Họ sẽ đến đây từ xa khi nghe Danh vĩ đại của Ngài, bàn tay mạnh mẽ của Ngài, và cánh tay quyền năng của Ngài. Và khi họ đưa tay hướng về Đền Thờ cầu nguyện,
- 1 Các Vua 8:43 - xin Chúa từ trời lắng nghe, nhậm lời họ kêu cầu. Như thế, dân chúng khắp thế giới sẽ nhận biết và kính sợ Chúa cũng như người Ít-ra-ên, và cả thế giới đều biết rằng Danh Chúa được kêu cầu nơi Đền Thờ mà con đã dựng nên.
- Tích 2:11 - Vì Đức Chúa Trời đã bày tỏ ơn phước để cứu rỗi mọi người.
- Ê-phê-sô 5:20 - Gặp bất cứ việc gì, cũng luôn nhân danh Chúa Cứu Thế Giê-xu cảm tạ Đức Chúa Trời, Cha chúng ta.
- Gia-cơ 5:16 - Hãy nhận lỗi với nhau và cầu nguyện cho nhau để anh chị em được lành bệnh. Lời cầu nguyện của người công chính rất mạnh mẽ và hiệu nghiệm.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 17:30 - Trước kia loài người không biết Đức Chúa Trời, Ngài đã rộng lòng tha thứ, nhưng bây giờ Chúa truyền cho mọi người khắp thế giới phải ăn năn thờ phượng Ngài.
- 2 Ti-mô-thê 2:24 - Đầy tớ Chúa không nên tranh chấp, nhưng phải hoà nhã với mọi người, khéo dạy dỗ và nhẫn nhục.
- Ma-thi-ơ 6:9 - Vậy, các con nên cầu nguyện như sau: Lạy Cha chúng con trên trời, Danh Cha được tôn thánh.
- Ma-thi-ơ 6:10 - Xin Nước Cha sớm đến, Ý muốn Cha thực hiện dưới đất như đã từng thực hiện trên trời.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:3 - Thưa anh chị em thân mến, chúng tôi luôn luôn cảm tạ Đức Chúa Trời vì anh chị em. Không cảm tạ Chúa sao được khi đức tin anh chị em tăng trưởng vượt bực và anh chị em yêu thương nhau ngày càng tha thiết!