Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:15 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đây là lời trung thực, đáng được mọi người tin nhận: Chúa Cứu Thế Giê-xu đã xuống trần gian để cứu vớt người tội lỗi. Trong những người tội lỗi ấy, ta nặng tội nhất.
  • 新标点和合本 - “基督耶稣降世,为要拯救罪人。”这话是可信的,是十分可佩服的。在罪人中我是个罪魁。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这话可信,值得完全接受:“基督耶稣到世上来是要拯救罪人”,而在罪人中我是个罪魁。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这话可信,值得完全接受:“基督耶稣到世上来是要拯救罪人”,而在罪人中我是个罪魁。
  • 当代译本 - 这句话千真万确、完全可信:“基督耶稣降世,为要拯救罪人。”在罪人中我是个罪魁,
  • 圣经新译本 - “基督耶稣降世,为要拯救罪人。”这话是可信的,是值得完全接纳的。在罪人中我是个罪魁。
  • 中文标准译本 - “基督耶稣来到这世界,为要拯救罪人。”这话是信实的,值得完全接受。在罪人中我是首恶,
  • 现代标点和合本 - “基督耶稣降世,为要拯救罪人。”这话是可信的,是十分可佩服的。在罪人中我是个罪魁!
  • 和合本(拼音版) - “基督耶稣降世,为要拯救罪人。”这话是可信的,是十分可佩服的。在罪人中我是个罪魁。
  • New International Version - Here is a trustworthy saying that deserves full acceptance: Christ Jesus came into the world to save sinners—of whom I am the worst.
  • New International Reader's Version - Here is a saying that you can trust. It should be accepted completely. Christ Jesus came into the world to save sinners. And I am the worst sinner of all.
  • English Standard Version - The saying is trustworthy and deserving of full acceptance, that Christ Jesus came into the world to save sinners, of whom I am the foremost.
  • New Living Translation - This is a trustworthy saying, and everyone should accept it: “Christ Jesus came into the world to save sinners”—and I am the worst of them all.
  • The Message - Here’s a word you can take to heart and depend on: Jesus Christ came into the world to save sinners. I’m proof—Public Sinner Number One—of someone who could never have made it apart from sheer mercy. And now he shows me off—evidence of his endless patience—to those who are right on the edge of trusting him forever. Deep honor and bright glory to the King of All Time— One God, Immortal, Invisible, ever and always. Oh, yes! I’m passing this work on to you, my son Timothy. The prophetic word that was directed to you prepared us for this. All those prayers are coming together now so you will do this well, fearless in your struggle, keeping a firm grip on your faith and on yourself. After all, this is a fight we’re in.
  • Christian Standard Bible - This saying is trustworthy and deserving of full acceptance: “Christ Jesus came into the world to save sinners”  — and I am the worst of them.
  • New American Standard Bible - It is a trustworthy statement, deserving full acceptance, that Christ Jesus came into the world to save sinners, among whom I am foremost.
  • New King James Version - This is a faithful saying and worthy of all acceptance, that Christ Jesus came into the world to save sinners, of whom I am chief.
  • Amplified Bible - This is a faithful and trustworthy statement, deserving full acceptance and approval, that Christ Jesus came into the world to save sinners, among whom I am foremost.
  • American Standard Version - Faithful is the saying, and worthy of all acceptation, that Christ Jesus came into the world to save sinners; of whom I am chief:
  • King James Version - This is a faithful saying, and worthy of all acceptation, that Christ Jesus came into the world to save sinners; of whom I am chief.
  • New English Translation - This saying is trustworthy and deserves full acceptance: “Christ Jesus came into the world to save sinners” – and I am the worst of them!
  • World English Bible - The saying is faithful and worthy of all acceptance, that Christ Jesus came into the world to save sinners, of whom I am chief.
  • 新標點和合本 - 「基督耶穌降世,為要拯救罪人。」這話是可信的,是十分可佩服的。在罪人中我是個罪魁。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這話可信,值得完全接受:「基督耶穌到世上來是要拯救罪人」,而在罪人中我是個罪魁。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這話可信,值得完全接受:「基督耶穌到世上來是要拯救罪人」,而在罪人中我是個罪魁。
  • 當代譯本 - 這句話千真萬確、完全可信:「基督耶穌降世,為要拯救罪人。」在罪人中我是個罪魁,
  • 聖經新譯本 - “基督耶穌降世,為要拯救罪人。”這話是可信的,是值得完全接納的。在罪人中我是個罪魁。
  • 呂振中譯本 - 有一句話是可信可靠,是全然值得悅納的,就是:『基督耶穌到世界上來、是要拯救罪人』;其中的罪魁呢、我就是;
  • 中文標準譯本 - 「基督耶穌來到這世界,為要拯救罪人。」這話是信實的,值得完全接受。在罪人中我是首惡,
  • 現代標點和合本 - 「基督耶穌降世,為要拯救罪人。」這話是可信的,是十分可佩服的。在罪人中我是個罪魁!
  • 文理和合譯本 - 基督耶穌臨世以救罪人、誠哉是言、宜盡納之、其中我為元惡、
  • 文理委辦譯本 - 有一言可信可嘉者、即基督 耶穌臨世救罪人、其中我乃元惡、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 基督耶穌臨世、以救罪人、此言可信、人當悅納者、罪人中我本元惡、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾人常言、基督之降生斯世、為救罪人也。旨哉言乎、不我欺也。而罪人之中、吾其尤著者也。
  • Nueva Versión Internacional - Este mensaje es digno de crédito y merece ser aceptado por todos: que Cristo Jesús vino al mundo a salvar a los pecadores, de los cuales yo soy el primero.
  • 현대인의 성경 - 여기에 모든 사람이 받아들여도 좋은 믿을 만한 말이 있습니다. 그리스도 예수님이 죄인들을 구원하시려고 세상에 오셨다는 것이 바로 그것입니다. 나는 죄인 중에서도 두목입니다.
  • Новый Русский Перевод - Правильно и достоверно изречение: Иисус Христос пришел в этот мир, чтобы спасти грешников, самый худший из которых – я.
  • Восточный перевод - Правильно и достоверно изречение: «Иса Масих пришёл в этот мир, чтобы спасти грешников», а я самый худший из них.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Правильно и достоверно изречение: «Иса аль-Масих пришёл в этот мир, чтобы спасти грешников», а я самый худший из них.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Правильно и достоверно изречение: «Исо Масех пришёл в этот мир, чтобы спасти грешников», а я самый худший из них.
  • La Bible du Semeur 2015 - La parole que voici est certaine, elle mérite d’être reçue sans réserve : « Jésus-Christ est venu dans ce monde pour sauver des pécheurs. » Je suis, pour ma part, l’exemple type d’entre eux.
  • リビングバイブル - 「キリスト・イエスは、罪人を救うためにこの世に来てくださった」ということばは真実で、そのとおり受け入れるべきものです。私は、その罪人の中でも筆頭格の人間です。
  • Nestle Aland 28 - πιστὸς ὁ λόγος καὶ πάσης ἀποδοχῆς ἄξιος, ὅτι Χριστὸς Ἰησοῦς ἦλθεν εἰς τὸν κόσμον ἁμαρτωλοὺς σῶσαι, ὧν πρῶτός εἰμι ἐγώ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - πιστὸς ὁ λόγος, καὶ πάσης ἀποδοχῆς ἄξιος: ὅτι Χριστὸς Ἰησοῦς ἦλθεν εἰς τὸν κόσμον ἁμαρτωλοὺς σῶσαι, ὧν πρῶτός εἰμι ἐγώ.
  • Nova Versão Internacional - Esta afirmação é fiel e digna de toda aceitação: Cristo Jesus veio ao mundo para salvar os pecadores, dos quais eu sou o pior.
  • Hoffnung für alle - Denn das steht unumstößlich fest, darauf dürfen wir vertrauen: Jesus Christus ist in diese Welt gekommen, um uns gottlose Menschen zu retten. Ich selbst bin der Schlimmste von ihnen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้อความนี้เป็นความจริงซึ่งสมควรแก่การยอมรับโดยไม่มีข้อกังขา คือพระเยซูคริสต์เสด็จเข้ามาในโลกเพื่อช่วยคนบาปให้รอด และในบรรดาคนบาปข้าพเจ้าเป็นตัวร้ายที่สุด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้อความ​นี้​เป็น​ที่​ไว้​ใจ​ได้ สมควร​ที่​คน​ทั้ง​ปวง​จะ​ยอม​รับ คือ​พระ​เยซู​คริสต์​ได้​เข้า​มา​ใน​โลก​เพื่อ​ช่วย​คน​บาป​ทั้ง​หลาย​ให้​รอด​พ้น ข้าพเจ้า​นี่​แหละ เป็น​ตัว​เอก​ใน​หมู่​คน​บาป
交叉引用
  • Gióp 42:6 - Vì vậy, con xin rút lại mọi lời con đã nói, và ngồi trong tro bụi để tỏ lòng ăn năn.”
  • Ê-xê-chi-ên 16:63 - Như vậy, ngươi sẽ nhớ tội lỗi ngươi và hổ thẹn ngậm miệng khi Ta tha thứ mọi điều ngươi đã làm. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, phán vậy!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:18 - Họ nghe xong liền thôi chỉ trích ông, và tôn vinh Đức Chúa Trời: “Thế là Chúa cũng cho các Dân Ngoại cơ hội ăn năn để được sự sống đời đời.”
  • 1 Ti-mô-thê 1:19 - Giữ vững đức tin trong Chúa Cứu Thế và lương tâm trong sạch. Đã có người không giữ lương tâm trong sạch nên đức tin bị chìm đắm.
  • Ma-thi-ơ 18:10 - Các con phải thận trọng, đừng bao giờ khinh thường các em bé này! Vì Ta cho các con biết, thiên sứ của các em luôn luôn được quyền đến gần Cha Ta trên trời.
  • Ê-xê-chi-ên 36:31 - Lúc ấy, các ngươi sẽ nhớ lại đường lối tội lỗi và việc làm xấu xa gian ác của mình, và tự khinh bỉ mình vì những điều gian ác và ghê tởm mình đã làm.
  • Ê-xê-chi-ên 36:32 - Nhưng hãy nhớ rằng, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, Ta làm điều này không phải vì các ngươi xứng đáng được. Hỡi dân tộc Ít-ra-ên, các ngươi hãy xấu hổ thẹn thuồng về nếp sống xấu xa của mình!
  • Khải Huyền 21:5 - Đấng ngồi trên ngai tuyên bố: “Này Ta làm mới lại mọi vật. Hãy ghi chép vì các lời này đều chân thật, đáng tin.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:1 - Các sứ đồ và anh em tín hữu xứ Giu-đê nghe tin Dân Ngoại cũng đã tiếp nhận Đạo của Đức Chúa Trời.
  • 2 Ti-mô-thê 2:11 - Đây là lời chân thật: Nếu chúng ta chịu chết với Chúa, sẽ được sống với Ngài.
  • Rô-ma 3:24 - Nhưng Đức Chúa Trời ban ơn, rộng lòng tha thứ, kể chúng ta là công chính, do công lao cứu chuộc bằng máu của Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Rô-ma 3:25 - Đức Chúa Trời đã cho Chúa Giê-xu như sinh tế chuộc tội chúng ta, những người tin cậy máu Ngài. Việc cứu chuộc này chứng tỏ đức công chính của Đức Chúa Trời đối với tội lỗi loài người trong quá khứ và hiện tại. Trong quá khứ, Ngài nhẫn nhục bỏ qua tội lỗi.
  • Rô-ma 3:26 - Trong hiện tại, Ngài cũng bày tỏ sự công chính của Ngài. Đức Chúa Trời cho thấy Ngài là công chính và là Đấng xưng công chính cho tội nhân khi họ tin nơi Chúa Giê-xu.
  • Rô-ma 5:6 - Đang khi chúng ta hoàn toàn tuyệt vọng, Chúa Cứu Thế đã đến đúng lúc để chết thay cho chúng ta, là người tội lỗi, xấu xa.
  • 1 Giăng 3:8 - Còn ai phạm tội là thuộc về ma quỷ; vì nó đã phạm tội từ đầu và tiếp tục phạm tội mãi. Nhưng Con Đức Chúa Trời đã vào đời để tiêu diệt công việc của ma quỷ.
  • 1 Ti-mô-thê 3:1 - Đây là lời trung thực: Muốn lãnh đạo Hội Thánh là một ước mơ cao quý.
  • Giăng 3:36 - Ai tin Con Đức Chúa Trời đều được sự sống vĩnh cửu, còn ai không vâng phục Ngài chẳng được sự sống ấy mà còn mang án phạt của Đức Chúa Trời.”
  • Tích 3:8 - Đó là những lời chân thật ta muốn con nhấn mạnh để những người tin Chúa chăm làm việc thiện. Những điều ấy vừa chính đáng vừa hữu ích cho mọi người.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:26 - Vậy Đức Chúa Trời đã tấn phong Đầy Tớ Ngài và sai Người đem hạnh phước cho anh chị em trước hết, dìu dắt mỗi người rời bỏ con đường tội lỗi.”
  • Khải Huyền 22:6 - Thiên sứ bảo tôi: “Những lời này là chân thật và đáng tin. Chúa là Đức Chúa Trời đã báo cho các tiên tri những việc tương lai, cũng sai thiên sứ bày tỏ cho đầy tớ Ngài biết những việc sắp xảy ra.”
  • Khải Huyền 5:9 - Họ đồng hát một bài ca mới: “Ngài xứng đáng lấy cuộn sách, tháo các ấn và mở ra. Vì Ngài đã chịu chết để lấy máu mình chuộc về cho Đức Chúa Trời những người thuộc mọi dòng giống, dân tộc, và quốc gia.
  • Giăng 1:29 - Hôm sau, Giăng thấy Chúa Giê-xu đi về hướng mình nên ông nói: “Kìa! Chiên Con của Đức Chúa Trời, Đấng tẩy sạch tội lỗi nhân loại!
  • Hê-bơ-rơ 7:25 - Do đó, Chúa có quyền cứu rỗi hoàn toàn những người nhờ Ngài mà đến gần Đức Chúa Trời, vì Ngài hằng sống để cầu thay cho họ.
  • Ê-phê-sô 3:8 - Dù tôi kém cỏi nhất trong mọi tín hữu, Chúa đã dùng tôi truyền giảng Phúc Âm cho Dân Ngoại, tức là trình bày sự phong phú vô hạn của Chúa Cứu Thế,
  • 1 Cô-rinh-tô 15:9 - Tôi là người hèn mọn hơn hết trong các sứ đồ, không đáng gọi là sứ đồ, vì tôi đã bức hại Hội Thánh của Đức Chúa Trời.
  • 1 Giăng 4:9 - Đức Chúa Trời biểu lộ tình yêu khi sai Con Ngài xuống thế chịu chết để đem lại cho chúng ta sự sống vĩnh cửu.
  • 1 Giăng 4:10 - Nhìn hành động đó, chúng ta hiểu được đâu là tình yêu đích thực: Không phải chúng ta yêu Đức Chúa Trời trước, nhưng Đức Chúa Trời đã yêu chúng ta, sai Con Ngài đến hy sinh chuộc tội chúng ta.
  • 1 Ti-mô-thê 1:13 - Trước kia, ta là người phạm thượng, tàn bạo, khủng bố người theo Chúa, nhưng Chúa còn thương xót vì ta không hiểu điều mình làm khi chưa tin nhận Ngài.
  • Ma-thi-ơ 9:13 - Ngài tiếp: “Thôi, các ông cứ đi và học ý nghĩa câu Thánh Kinh này: ‘Ta chẳng muốn sinh tế, lễ vật, Ta chỉ muốn lòng nhân từ.’ Vì Ta đến trần gian không phải để gọi người thánh thiện, nhưng để kêu gọi người có tội.”
  • 1 Ti-mô-thê 4:9 - Đó là lời trung thực, đáng được mọi người tin nhận.
  • 1 Giăng 3:5 - Anh chị em biết Chúa Cứu Thế đã xuống đời làm người để tiêu diệt tội lỗi chúng ta, trong Ngài không có tội lỗi.
  • Ma-thi-ơ 1:21 - Cô ấy sẽ sinh con trai, và ngươi hãy đặt tên là Giê-xu, vì Ngài sẽ cứu dân Ngài khỏi tội lỗi.”
  • Lu-ca 5:32 - Ta đến trần gian không phải để thuyết giảng cho người công chính, nhưng để kêu gọi người có tội ăn năn, quay về Đức Chúa Trời.”
  • Rô-ma 5:8 - Nhưng Đức Chúa Trời đã chứng tỏ tình yêu thương Ngài đối với chúng ta, khi Chúa Cứu Thế chịu chết thay chúng ta là người tội lỗi.
  • Rô-ma 5:9 - Vậy bây giờ chúng ta còn nhờ máu Chúa Cứu Thế mà được tha thứ, nay chúng ta sạch tội rồi, hẳn Ngài sẽ cứu chúng ta khỏi hình phạt khủng khiếp Đức Chúa Trời dành cho thế gian.
  • Rô-ma 5:10 - Trước là kẻ thù Đức Chúa Trời, chúng ta còn được giải hòa với Ngài nhờ sự chết của Con Ngài, nay chúng ta lại càng được cứu nhờ sự sống của Con Ngài là dường nào.
  • Ma-thi-ơ 20:28 - Các con nên bắt chước Con Người, vì Ta đến trần gian không phải để cho người phục vụ, nhưng để phục vụ người, và hy sinh tính mạng cứu chuộc nhiều người.”
  • Giăng 1:12 - Tuy nhiên, tất cả những người tiếp nhận Chúa đều được quyền làm con cái Đức Chúa Trời—tiếp nhận Chúa là đặt niềm tin nơi Chúa—
  • Giăng 12:47 - Người nào nghe lời Ta mà không vâng giữ, Ta cũng không kết tội, vì lần này Ta đến thế gian không phải để kết tội, nhưng để cứu chuộc.
  • Lu-ca 19:10 - Vì Con Người đến trần gian để tìm và cứu những người hư vong.”
  • Giăng 3:16 - Vì Đức Chúa Trời yêu thương nhân loại đến nỗi hy sinh Con Một của Ngài, để tất cả những người tin nhận Con đều không bị hư vong nhưng được sự sống vĩnh cửu.
  • Giăng 3:17 - Đức Chúa Trời sai Con Ngài xuống thế không phải để phán xét, nhưng để nhờ Ngài mà loài người được cứu.
  • Mác 2:17 - Chúa Giê-xu liền đáp: “Vì người bệnh mới cần y sĩ, chứ khỏe mạnh không cần! Ta đến trần gian không phải để thuyết giảng cho người thánh thiện, nhưng để kêu gọi người có tội quay về Đức Chúa Trời.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đây là lời trung thực, đáng được mọi người tin nhận: Chúa Cứu Thế Giê-xu đã xuống trần gian để cứu vớt người tội lỗi. Trong những người tội lỗi ấy, ta nặng tội nhất.
  • 新标点和合本 - “基督耶稣降世,为要拯救罪人。”这话是可信的,是十分可佩服的。在罪人中我是个罪魁。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这话可信,值得完全接受:“基督耶稣到世上来是要拯救罪人”,而在罪人中我是个罪魁。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这话可信,值得完全接受:“基督耶稣到世上来是要拯救罪人”,而在罪人中我是个罪魁。
  • 当代译本 - 这句话千真万确、完全可信:“基督耶稣降世,为要拯救罪人。”在罪人中我是个罪魁,
  • 圣经新译本 - “基督耶稣降世,为要拯救罪人。”这话是可信的,是值得完全接纳的。在罪人中我是个罪魁。
  • 中文标准译本 - “基督耶稣来到这世界,为要拯救罪人。”这话是信实的,值得完全接受。在罪人中我是首恶,
  • 现代标点和合本 - “基督耶稣降世,为要拯救罪人。”这话是可信的,是十分可佩服的。在罪人中我是个罪魁!
  • 和合本(拼音版) - “基督耶稣降世,为要拯救罪人。”这话是可信的,是十分可佩服的。在罪人中我是个罪魁。
  • New International Version - Here is a trustworthy saying that deserves full acceptance: Christ Jesus came into the world to save sinners—of whom I am the worst.
  • New International Reader's Version - Here is a saying that you can trust. It should be accepted completely. Christ Jesus came into the world to save sinners. And I am the worst sinner of all.
  • English Standard Version - The saying is trustworthy and deserving of full acceptance, that Christ Jesus came into the world to save sinners, of whom I am the foremost.
  • New Living Translation - This is a trustworthy saying, and everyone should accept it: “Christ Jesus came into the world to save sinners”—and I am the worst of them all.
  • The Message - Here’s a word you can take to heart and depend on: Jesus Christ came into the world to save sinners. I’m proof—Public Sinner Number One—of someone who could never have made it apart from sheer mercy. And now he shows me off—evidence of his endless patience—to those who are right on the edge of trusting him forever. Deep honor and bright glory to the King of All Time— One God, Immortal, Invisible, ever and always. Oh, yes! I’m passing this work on to you, my son Timothy. The prophetic word that was directed to you prepared us for this. All those prayers are coming together now so you will do this well, fearless in your struggle, keeping a firm grip on your faith and on yourself. After all, this is a fight we’re in.
  • Christian Standard Bible - This saying is trustworthy and deserving of full acceptance: “Christ Jesus came into the world to save sinners”  — and I am the worst of them.
  • New American Standard Bible - It is a trustworthy statement, deserving full acceptance, that Christ Jesus came into the world to save sinners, among whom I am foremost.
  • New King James Version - This is a faithful saying and worthy of all acceptance, that Christ Jesus came into the world to save sinners, of whom I am chief.
  • Amplified Bible - This is a faithful and trustworthy statement, deserving full acceptance and approval, that Christ Jesus came into the world to save sinners, among whom I am foremost.
  • American Standard Version - Faithful is the saying, and worthy of all acceptation, that Christ Jesus came into the world to save sinners; of whom I am chief:
  • King James Version - This is a faithful saying, and worthy of all acceptation, that Christ Jesus came into the world to save sinners; of whom I am chief.
  • New English Translation - This saying is trustworthy and deserves full acceptance: “Christ Jesus came into the world to save sinners” – and I am the worst of them!
  • World English Bible - The saying is faithful and worthy of all acceptance, that Christ Jesus came into the world to save sinners, of whom I am chief.
  • 新標點和合本 - 「基督耶穌降世,為要拯救罪人。」這話是可信的,是十分可佩服的。在罪人中我是個罪魁。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這話可信,值得完全接受:「基督耶穌到世上來是要拯救罪人」,而在罪人中我是個罪魁。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這話可信,值得完全接受:「基督耶穌到世上來是要拯救罪人」,而在罪人中我是個罪魁。
  • 當代譯本 - 這句話千真萬確、完全可信:「基督耶穌降世,為要拯救罪人。」在罪人中我是個罪魁,
  • 聖經新譯本 - “基督耶穌降世,為要拯救罪人。”這話是可信的,是值得完全接納的。在罪人中我是個罪魁。
  • 呂振中譯本 - 有一句話是可信可靠,是全然值得悅納的,就是:『基督耶穌到世界上來、是要拯救罪人』;其中的罪魁呢、我就是;
  • 中文標準譯本 - 「基督耶穌來到這世界,為要拯救罪人。」這話是信實的,值得完全接受。在罪人中我是首惡,
  • 現代標點和合本 - 「基督耶穌降世,為要拯救罪人。」這話是可信的,是十分可佩服的。在罪人中我是個罪魁!
  • 文理和合譯本 - 基督耶穌臨世以救罪人、誠哉是言、宜盡納之、其中我為元惡、
  • 文理委辦譯本 - 有一言可信可嘉者、即基督 耶穌臨世救罪人、其中我乃元惡、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 基督耶穌臨世、以救罪人、此言可信、人當悅納者、罪人中我本元惡、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾人常言、基督之降生斯世、為救罪人也。旨哉言乎、不我欺也。而罪人之中、吾其尤著者也。
  • Nueva Versión Internacional - Este mensaje es digno de crédito y merece ser aceptado por todos: que Cristo Jesús vino al mundo a salvar a los pecadores, de los cuales yo soy el primero.
  • 현대인의 성경 - 여기에 모든 사람이 받아들여도 좋은 믿을 만한 말이 있습니다. 그리스도 예수님이 죄인들을 구원하시려고 세상에 오셨다는 것이 바로 그것입니다. 나는 죄인 중에서도 두목입니다.
  • Новый Русский Перевод - Правильно и достоверно изречение: Иисус Христос пришел в этот мир, чтобы спасти грешников, самый худший из которых – я.
  • Восточный перевод - Правильно и достоверно изречение: «Иса Масих пришёл в этот мир, чтобы спасти грешников», а я самый худший из них.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Правильно и достоверно изречение: «Иса аль-Масих пришёл в этот мир, чтобы спасти грешников», а я самый худший из них.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Правильно и достоверно изречение: «Исо Масех пришёл в этот мир, чтобы спасти грешников», а я самый худший из них.
  • La Bible du Semeur 2015 - La parole que voici est certaine, elle mérite d’être reçue sans réserve : « Jésus-Christ est venu dans ce monde pour sauver des pécheurs. » Je suis, pour ma part, l’exemple type d’entre eux.
  • リビングバイブル - 「キリスト・イエスは、罪人を救うためにこの世に来てくださった」ということばは真実で、そのとおり受け入れるべきものです。私は、その罪人の中でも筆頭格の人間です。
  • Nestle Aland 28 - πιστὸς ὁ λόγος καὶ πάσης ἀποδοχῆς ἄξιος, ὅτι Χριστὸς Ἰησοῦς ἦλθεν εἰς τὸν κόσμον ἁμαρτωλοὺς σῶσαι, ὧν πρῶτός εἰμι ἐγώ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - πιστὸς ὁ λόγος, καὶ πάσης ἀποδοχῆς ἄξιος: ὅτι Χριστὸς Ἰησοῦς ἦλθεν εἰς τὸν κόσμον ἁμαρτωλοὺς σῶσαι, ὧν πρῶτός εἰμι ἐγώ.
  • Nova Versão Internacional - Esta afirmação é fiel e digna de toda aceitação: Cristo Jesus veio ao mundo para salvar os pecadores, dos quais eu sou o pior.
  • Hoffnung für alle - Denn das steht unumstößlich fest, darauf dürfen wir vertrauen: Jesus Christus ist in diese Welt gekommen, um uns gottlose Menschen zu retten. Ich selbst bin der Schlimmste von ihnen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้อความนี้เป็นความจริงซึ่งสมควรแก่การยอมรับโดยไม่มีข้อกังขา คือพระเยซูคริสต์เสด็จเข้ามาในโลกเพื่อช่วยคนบาปให้รอด และในบรรดาคนบาปข้าพเจ้าเป็นตัวร้ายที่สุด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้อความ​นี้​เป็น​ที่​ไว้​ใจ​ได้ สมควร​ที่​คน​ทั้ง​ปวง​จะ​ยอม​รับ คือ​พระ​เยซู​คริสต์​ได้​เข้า​มา​ใน​โลก​เพื่อ​ช่วย​คน​บาป​ทั้ง​หลาย​ให้​รอด​พ้น ข้าพเจ้า​นี่​แหละ เป็น​ตัว​เอก​ใน​หมู่​คน​บาป
  • Gióp 42:6 - Vì vậy, con xin rút lại mọi lời con đã nói, và ngồi trong tro bụi để tỏ lòng ăn năn.”
  • Ê-xê-chi-ên 16:63 - Như vậy, ngươi sẽ nhớ tội lỗi ngươi và hổ thẹn ngậm miệng khi Ta tha thứ mọi điều ngươi đã làm. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, phán vậy!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:18 - Họ nghe xong liền thôi chỉ trích ông, và tôn vinh Đức Chúa Trời: “Thế là Chúa cũng cho các Dân Ngoại cơ hội ăn năn để được sự sống đời đời.”
  • 1 Ti-mô-thê 1:19 - Giữ vững đức tin trong Chúa Cứu Thế và lương tâm trong sạch. Đã có người không giữ lương tâm trong sạch nên đức tin bị chìm đắm.
  • Ma-thi-ơ 18:10 - Các con phải thận trọng, đừng bao giờ khinh thường các em bé này! Vì Ta cho các con biết, thiên sứ của các em luôn luôn được quyền đến gần Cha Ta trên trời.
  • Ê-xê-chi-ên 36:31 - Lúc ấy, các ngươi sẽ nhớ lại đường lối tội lỗi và việc làm xấu xa gian ác của mình, và tự khinh bỉ mình vì những điều gian ác và ghê tởm mình đã làm.
  • Ê-xê-chi-ên 36:32 - Nhưng hãy nhớ rằng, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, Ta làm điều này không phải vì các ngươi xứng đáng được. Hỡi dân tộc Ít-ra-ên, các ngươi hãy xấu hổ thẹn thuồng về nếp sống xấu xa của mình!
  • Khải Huyền 21:5 - Đấng ngồi trên ngai tuyên bố: “Này Ta làm mới lại mọi vật. Hãy ghi chép vì các lời này đều chân thật, đáng tin.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:1 - Các sứ đồ và anh em tín hữu xứ Giu-đê nghe tin Dân Ngoại cũng đã tiếp nhận Đạo của Đức Chúa Trời.
  • 2 Ti-mô-thê 2:11 - Đây là lời chân thật: Nếu chúng ta chịu chết với Chúa, sẽ được sống với Ngài.
  • Rô-ma 3:24 - Nhưng Đức Chúa Trời ban ơn, rộng lòng tha thứ, kể chúng ta là công chính, do công lao cứu chuộc bằng máu của Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Rô-ma 3:25 - Đức Chúa Trời đã cho Chúa Giê-xu như sinh tế chuộc tội chúng ta, những người tin cậy máu Ngài. Việc cứu chuộc này chứng tỏ đức công chính của Đức Chúa Trời đối với tội lỗi loài người trong quá khứ và hiện tại. Trong quá khứ, Ngài nhẫn nhục bỏ qua tội lỗi.
  • Rô-ma 3:26 - Trong hiện tại, Ngài cũng bày tỏ sự công chính của Ngài. Đức Chúa Trời cho thấy Ngài là công chính và là Đấng xưng công chính cho tội nhân khi họ tin nơi Chúa Giê-xu.
  • Rô-ma 5:6 - Đang khi chúng ta hoàn toàn tuyệt vọng, Chúa Cứu Thế đã đến đúng lúc để chết thay cho chúng ta, là người tội lỗi, xấu xa.
  • 1 Giăng 3:8 - Còn ai phạm tội là thuộc về ma quỷ; vì nó đã phạm tội từ đầu và tiếp tục phạm tội mãi. Nhưng Con Đức Chúa Trời đã vào đời để tiêu diệt công việc của ma quỷ.
  • 1 Ti-mô-thê 3:1 - Đây là lời trung thực: Muốn lãnh đạo Hội Thánh là một ước mơ cao quý.
  • Giăng 3:36 - Ai tin Con Đức Chúa Trời đều được sự sống vĩnh cửu, còn ai không vâng phục Ngài chẳng được sự sống ấy mà còn mang án phạt của Đức Chúa Trời.”
  • Tích 3:8 - Đó là những lời chân thật ta muốn con nhấn mạnh để những người tin Chúa chăm làm việc thiện. Những điều ấy vừa chính đáng vừa hữu ích cho mọi người.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:26 - Vậy Đức Chúa Trời đã tấn phong Đầy Tớ Ngài và sai Người đem hạnh phước cho anh chị em trước hết, dìu dắt mỗi người rời bỏ con đường tội lỗi.”
  • Khải Huyền 22:6 - Thiên sứ bảo tôi: “Những lời này là chân thật và đáng tin. Chúa là Đức Chúa Trời đã báo cho các tiên tri những việc tương lai, cũng sai thiên sứ bày tỏ cho đầy tớ Ngài biết những việc sắp xảy ra.”
  • Khải Huyền 5:9 - Họ đồng hát một bài ca mới: “Ngài xứng đáng lấy cuộn sách, tháo các ấn và mở ra. Vì Ngài đã chịu chết để lấy máu mình chuộc về cho Đức Chúa Trời những người thuộc mọi dòng giống, dân tộc, và quốc gia.
  • Giăng 1:29 - Hôm sau, Giăng thấy Chúa Giê-xu đi về hướng mình nên ông nói: “Kìa! Chiên Con của Đức Chúa Trời, Đấng tẩy sạch tội lỗi nhân loại!
  • Hê-bơ-rơ 7:25 - Do đó, Chúa có quyền cứu rỗi hoàn toàn những người nhờ Ngài mà đến gần Đức Chúa Trời, vì Ngài hằng sống để cầu thay cho họ.
  • Ê-phê-sô 3:8 - Dù tôi kém cỏi nhất trong mọi tín hữu, Chúa đã dùng tôi truyền giảng Phúc Âm cho Dân Ngoại, tức là trình bày sự phong phú vô hạn của Chúa Cứu Thế,
  • 1 Cô-rinh-tô 15:9 - Tôi là người hèn mọn hơn hết trong các sứ đồ, không đáng gọi là sứ đồ, vì tôi đã bức hại Hội Thánh của Đức Chúa Trời.
  • 1 Giăng 4:9 - Đức Chúa Trời biểu lộ tình yêu khi sai Con Ngài xuống thế chịu chết để đem lại cho chúng ta sự sống vĩnh cửu.
  • 1 Giăng 4:10 - Nhìn hành động đó, chúng ta hiểu được đâu là tình yêu đích thực: Không phải chúng ta yêu Đức Chúa Trời trước, nhưng Đức Chúa Trời đã yêu chúng ta, sai Con Ngài đến hy sinh chuộc tội chúng ta.
  • 1 Ti-mô-thê 1:13 - Trước kia, ta là người phạm thượng, tàn bạo, khủng bố người theo Chúa, nhưng Chúa còn thương xót vì ta không hiểu điều mình làm khi chưa tin nhận Ngài.
  • Ma-thi-ơ 9:13 - Ngài tiếp: “Thôi, các ông cứ đi và học ý nghĩa câu Thánh Kinh này: ‘Ta chẳng muốn sinh tế, lễ vật, Ta chỉ muốn lòng nhân từ.’ Vì Ta đến trần gian không phải để gọi người thánh thiện, nhưng để kêu gọi người có tội.”
  • 1 Ti-mô-thê 4:9 - Đó là lời trung thực, đáng được mọi người tin nhận.
  • 1 Giăng 3:5 - Anh chị em biết Chúa Cứu Thế đã xuống đời làm người để tiêu diệt tội lỗi chúng ta, trong Ngài không có tội lỗi.
  • Ma-thi-ơ 1:21 - Cô ấy sẽ sinh con trai, và ngươi hãy đặt tên là Giê-xu, vì Ngài sẽ cứu dân Ngài khỏi tội lỗi.”
  • Lu-ca 5:32 - Ta đến trần gian không phải để thuyết giảng cho người công chính, nhưng để kêu gọi người có tội ăn năn, quay về Đức Chúa Trời.”
  • Rô-ma 5:8 - Nhưng Đức Chúa Trời đã chứng tỏ tình yêu thương Ngài đối với chúng ta, khi Chúa Cứu Thế chịu chết thay chúng ta là người tội lỗi.
  • Rô-ma 5:9 - Vậy bây giờ chúng ta còn nhờ máu Chúa Cứu Thế mà được tha thứ, nay chúng ta sạch tội rồi, hẳn Ngài sẽ cứu chúng ta khỏi hình phạt khủng khiếp Đức Chúa Trời dành cho thế gian.
  • Rô-ma 5:10 - Trước là kẻ thù Đức Chúa Trời, chúng ta còn được giải hòa với Ngài nhờ sự chết của Con Ngài, nay chúng ta lại càng được cứu nhờ sự sống của Con Ngài là dường nào.
  • Ma-thi-ơ 20:28 - Các con nên bắt chước Con Người, vì Ta đến trần gian không phải để cho người phục vụ, nhưng để phục vụ người, và hy sinh tính mạng cứu chuộc nhiều người.”
  • Giăng 1:12 - Tuy nhiên, tất cả những người tiếp nhận Chúa đều được quyền làm con cái Đức Chúa Trời—tiếp nhận Chúa là đặt niềm tin nơi Chúa—
  • Giăng 12:47 - Người nào nghe lời Ta mà không vâng giữ, Ta cũng không kết tội, vì lần này Ta đến thế gian không phải để kết tội, nhưng để cứu chuộc.
  • Lu-ca 19:10 - Vì Con Người đến trần gian để tìm và cứu những người hư vong.”
  • Giăng 3:16 - Vì Đức Chúa Trời yêu thương nhân loại đến nỗi hy sinh Con Một của Ngài, để tất cả những người tin nhận Con đều không bị hư vong nhưng được sự sống vĩnh cửu.
  • Giăng 3:17 - Đức Chúa Trời sai Con Ngài xuống thế không phải để phán xét, nhưng để nhờ Ngài mà loài người được cứu.
  • Mác 2:17 - Chúa Giê-xu liền đáp: “Vì người bệnh mới cần y sĩ, chứ khỏe mạnh không cần! Ta đến trần gian không phải để thuyết giảng cho người thánh thiện, nhưng để kêu gọi người có tội quay về Đức Chúa Trời.”
圣经
资源
计划
奉献