Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
5:12 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thưa anh chị em thân yêu, xin anh chị em ghi ân những người có công khó hướng dẫn, khuyên bảo anh chị em.
  • 新标点和合本 - 弟兄们,我们劝你们敬重那在你们中间劳苦的人,就是在主里面治理你们、劝戒你们的;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 弟兄们,我们劝你们要敬重那些在你们中间劳苦的,就是在主里面督导你们、劝戒你们的人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 弟兄们,我们劝你们要敬重那些在你们中间劳苦的,就是在主里面督导你们、劝戒你们的人。
  • 当代译本 - 弟兄姊妹,我劝你们要敬重那些在你们当中辛勤工作、在主里领导和劝诫你们的人。
  • 圣经新译本 - 弟兄们,我们求你们要敬重那些在你们中间劳苦的人,就是在主里面治理你们、劝戒你们的人。
  • 中文标准译本 - 弟兄们,我们请求你们:要敬重那些在你们中间劳苦做工、在主里带领 你们、劝诫你们的人,
  • 现代标点和合本 - 弟兄们,我们劝你们敬重那在你们中间劳苦的人,就是在主里面治理你们、劝诫你们的。
  • 和合本(拼音版) - 弟兄们,我们劝你们敬重那在你们中间劳苦的人,就是在主里面治理你们、劝戒你们的。
  • New International Version - Now we ask you, brothers and sisters, to acknowledge those who work hard among you, who care for you in the Lord and who admonish you.
  • New International Reader's Version - Brothers and sisters, we ask you to accept the godly leaders who work hard among you. They care for you in the Lord. They correct you.
  • English Standard Version - We ask you, brothers, to respect those who labor among you and are over you in the Lord and admonish you,
  • New Living Translation - Dear brothers and sisters, honor those who are your leaders in the Lord’s work. They work hard among you and give you spiritual guidance.
  • The Message - And now, friends, we ask you to honor those leaders who work so hard for you, who have been given the responsibility of urging and guiding you along in your obedience. Overwhelm them with appreciation and love!
  • Christian Standard Bible - Now we ask you, brothers and sisters, to give recognition to those who labor among you and lead you in the Lord and admonish you,
  • New American Standard Bible - But we ask you, brothers and sisters, to recognize those who diligently labor among you and are in leadership over you in the Lord, and give you instruction,
  • New King James Version - And we urge you, brethren, to recognize those who labor among you, and are over you in the Lord and admonish you,
  • Amplified Bible - Now we ask you, brothers and sisters, to appreciate those who diligently work among you [recognize, acknowledge, and respect your leaders], who are in charge over you in the Lord and who give you instruction,
  • American Standard Version - But we beseech you, brethren, to know them that labor among you, and are over you in the Lord, and admonish you;
  • King James Version - And we beseech you, brethren, to know them which labour among you, and are over you in the Lord, and admonish you;
  • New English Translation - Now we ask you, brothers and sisters, to acknowledge those who labor among you and preside over you in the Lord and admonish you,
  • World English Bible - But we beg you, brothers, to know those who labor among you, and are over you in the Lord, and admonish you,
  • 新標點和合本 - 弟兄們,我們勸你們敬重那在你們中間勞苦的人,就是在主裏面治理你們、勸戒你們的;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 弟兄們,我們勸你們要敬重那些在你們中間勞苦的,就是在主裏面督導你們、勸戒你們的人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 弟兄們,我們勸你們要敬重那些在你們中間勞苦的,就是在主裏面督導你們、勸戒你們的人。
  • 當代譯本 - 弟兄姊妹,我勸你們要敬重那些在你們當中辛勤工作、在主裡領導和勸誡你們的人。
  • 聖經新譯本 - 弟兄們,我們求你們要敬重那些在你們中間勞苦的人,就是在主裡面治理你們、勸戒你們的人。
  • 呂振中譯本 - 弟兄們,我們求你們要賞識那些在你們中間勞苦、在主裏督導你們、勸戒你們的。
  • 中文標準譯本 - 弟兄們,我們請求你們:要敬重那些在你們中間勞苦做工、在主裡帶領 你們、勸誡你們的人,
  • 現代標點和合本 - 弟兄們,我們勸你們敬重那在你們中間勞苦的人,就是在主裡面治理你們、勸誡你們的。
  • 文理和合譯本 - 兄弟乎、我求爾、凡在爾中勤勞、且為主治爾警爾者、爾其識之、
  • 文理委辦譯本 - 我勸兄弟尊師、彼宗主為爾服勞、治爾誨爾、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我求兄弟、尊敬 尊敬原文作認 於爾中服勞之人、即奉主名而治爾誨爾者、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 凡服務爾中、奉主之命、管理爾等、訓導爾等者、
  • Nueva Versión Internacional - Hermanos, les pedimos que sean considerados con los que trabajan arduamente entre ustedes, y los guían y amonestan en el Señor.
  • 현대인의 성경 - 형제 여러분, 주님을 섬기는 일에 여러분을 지도하고 가르치는 분들의 수고를 잊지 마십시오.
  • Новый Русский Перевод - Мы обращаемся к вам, братья, с просьбой: оказывайте почет тем, кто так усердно трудится среди вас, кто руководит вашей церковью и наставляет вас в следовании Господу.
  • Восточный перевод - Мы обращаемся к вам, братья, с просьбой: оказывайте почёт тем, кто так усердно трудится среди вас, кто руководит вашей общиной и наставляет вас в следовании Повелителю.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Мы обращаемся к вам, братья, с просьбой: оказывайте почёт тем, кто так усердно трудится среди вас, кто руководит вашей общиной и наставляет вас в следовании Повелителю.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мы обращаемся к вам, братья, с просьбой: оказывайте почёт тем, кто так усердно трудится среди вас, кто руководит вашей общиной и наставляет вас в следовании Повелителю.
  • La Bible du Semeur 2015 - Nous vous demandons, frères et sœurs, d’apprécier ceux qui travaillent parmi vous, qui vous dirigent au nom du Seigneur et qui vous avertissent.
  • リビングバイブル - 皆さん。あなたがたの間で一生懸命働き、何かまちがいがあれば親身になって忠告してくれる人たちを尊敬しなさい。
  • Nestle Aland 28 - Ἐρωτῶμεν δὲ ὑμᾶς, ἀδελφοί, εἰδέναι τοὺς κοπιῶντας ἐν ὑμῖν καὶ προϊσταμένους ὑμῶν ἐν κυρίῳ καὶ νουθετοῦντας ὑμᾶς
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐρωτῶμεν δὲ ὑμᾶς, ἀδελφοί, εἰδέναι τοὺς κοπιῶντας ἐν ὑμῖν, καὶ προϊσταμένους ὑμῶν ἐν Κυρίῳ, καὶ νουθετοῦντας ὑμᾶς;
  • Nova Versão Internacional - Agora pedimos a vocês, irmãos, que tenham consideração para com os que se esforçam no trabalho entre vocês, que os lideram no Senhor e os aconselham.
  • Hoffnung für alle - Liebe Brüder und Schwestern! Wir bitten euch darum, all die anzuerkennen, die sich für euch einsetzen. Der Herr hat ihnen die Leitung eurer Gemeinde anvertraut, und sie bewahren euch vor falschen Wegen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พี่น้องทั้งหลาย เราขอให้ท่านนับถือผู้ที่ทำงานหนักในหมู่พวกท่าน ผู้ที่ปกครองดูแลพวกท่านในองค์พระผู้เป็นเจ้าและผู้ที่ตักเตือนท่าน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พี่​น้อง​ทั้ง​หลาย บัดนี้​พวก​เรา​ขอ​ให้​ท่าน​นับถือ​บรรดา​ผู้​ที่​ลง​แรง​ทำงาน​ด้วย​ความ​ขยัน​ขัน​แข็ง​ใน​หมู่​ท่าน อีก​ทั้ง​นำ​ท่าน​ใน​ด้าน​งาน​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​และ​ตักเตือน​ท่าน
交叉引用
  • Phi-líp 2:19 - Nhờ ơn của Chúa Giê-xu, tôi tin chắc Ti-mô-thê sẽ được cử đi thăm viếng anh chị em một ngày gần đây, để thu lượm các tin tức khích lệ về cho tôi.
  • Giăng 4:38 - Ta sai các con gặt hái ở những cánh đồng các con không gieo trồng; người khác đã gieo, nay các con gặt hái.”
  • 1 Ti-mô-thê 5:1 - Con đừng nặng lời quở trách người lớn tuổi nhưng lễ phép khuyên giải họ như cha. Phải khuyên bảo thanh niên như anh chị em,
  • 1 Ti-mô-thê 5:20 - Hãy khiển trách người có lỗi trước mặt mọi người để làm gương cho người khác.
  • Tích 2:15 - Con phải dạy rõ những điều đó, dùng uy quyền khích lệ và quở trách họ, đừng để ai coi thường con.
  • Khải Huyền 3:7 - “Hãy viết cho thiên sứ của Hội Thánh Phi-la-đen-phi. Đây là thông điệp của Đấng Thánh và Chân Thật, Đấng giữ chìa khóa của Đa-vít. Đấng mở thì không ai đóng được; và Ngài đóng thì không ai mở được.
  • Khải Huyền 3:14 - “Hãy viết cho thiên sứ của Hội Thánh Lao-đi-xê. Đây là thông điệp của Đấng A-men—Nhân Chứng thành tín và chân thật, Nguồn Gốc cuộc sáng tạo của Đức Chúa Trời:
  • Cô-lô-se 1:29 - Chính vì thế mà tôi phải lao khổ đấu tranh, nhờ năng lực Chúa tác động mạnh mẽ trong tôi.
  • Ga-la-ti 4:11 - Tôi lo ngại cho anh chị em. Tôi sợ rằng công lao khó nhọc của tôi hóa ra vô ích.
  • 1 Phi-e-rơ 5:2 - Hãy chăn bầy chiên Đức Chúa Trời giao cho anh chị em, chăm sóc họ cách vui vẻ, đừng phàn nàn miễn cưỡng; không phải vì được lợi lộc gì nơi họ mà chỉ vì muốn tích cực phục vụ Chúa.
  • 1 Phi-e-rơ 5:3 - Đừng áp chế ai, nhưng hãy làm gương tốt cho họ noi theo.
  • Khải Huyền 2:8 - “Hãy viết cho thiên sứ của Hội Thánh Si-miệc-nơ. Đây là thông điệp của Đấng Đầu Tiên và Cuối Cùng, Đấng đã chết và sống lại:
  • Khải Huyền 2:12 - “Hãy viết cho thiên sứ của Hội Thánh Bẹt-găm. Đây là thông điệp của Đấng có thanh gươm hai lưỡi sắc bén:
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:35 - Tôi đã chứng tỏ cho anh em biết phải làm lụng khó nhọc để giúp đỡ người nghèo khổ, và phải ghi nhớ lời Chúa Giê-xu: ‘Người cho có phước hơn người nhận.’ ”
  • Tích 1:5 - Ta nhờ con ở lại Cơ-rết để thu xếp cho xong các việc còn dở dang, và bổ nhiệm người lãnh đạo Hội Thánh tại các thành phố theo lời ta dặn.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:28 - Anh em phải giữ mình và giữ dân của Đức Chúa Trời. Chăn bầy chiên của Đức Chúa Trời—là Hội Thánh mà Chúa đã mua bằng máu Ngài—chính Chúa Thánh Linh đã lập anh em làm người chăm sóc.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:9 - Chúng tôi là bạn đồng sự phục vụ Đức Chúa Trời, còn anh chị em là ruộng, là nhà của Ngài.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:9 - Thưa anh chị em thân yêu, anh chị em còn nhớ công lao khó nhọc của chúng tôi suốt thời gian truyền bá Phúc Âm Đức Chúa Trời cho anh chị em, chúng tôi đã nhọc nhằn lao động ngày đêm để khỏi phiền luỵ đến ai.
  • Phi-líp 2:16 - Hãy giữ vững lời hằng sống ngõ hầu khi Chúa Cứu Thế trở lại, tôi có thể tự hào rằng những gian khổ, đấu tranh của tôi không phải là vô ích.
  • Khải Huyền 2:18 - “Hãy viết cho thiên sứ của Hội Thánh Thi-a-ti-rơ. Đây là thông điệp của Con Đức Chúa Trời, Đấng có mắt sáng như ngọn lửa, chân như đồng tinh luyện trong lò:
  • 2 Cô-rinh-tô 5:9 - Dù còn trong thân thể hay ra khỏi, chúng ta vẫn cố gắng làm vui lòng Chúa.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:23 - Họ là đầy tớ của Chúa Cứu Thế? Tôi nói như người dại, chứ tôi phục vụ nhiều hơn, làm việc nặng nhọc hơn, lao tù nhiều hơn, đòn vọt vô số, nhiều phen gần bỏ mạng.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:1 - Nhân danh người cộng sự với Chúa, chúng tôi nài xin anh chị em chớ tiếp nhận ơn phước Ngài cách vô ích.
  • Ma-thi-ơ 9:37 - Chúa phán cùng các môn đệ: “Mùa gặt thật trúng, song thợ gặt quá ít.
  • Ma-thi-ơ 9:38 - Các con hãy cầu xin Chủ mùa gặt đưa thêm nhiều thợ gặt vào đồng lúa của Ngài!”
  • Lu-ca 10:1 - Sau đó, Chúa chọn thêm bảy mươi hai môn đệ, sai từng đôi đi trước đến các thành phố làng mạc, là những nơi Ngài định viếng thăm.
  • Lu-ca 10:2 - Ngài phán bảo họ: “Mùa gặt thật trúng, nhưng thợ gặt còn ít. Các con hãy cầu xin Chủ mùa gặt đưa thêm nhiều thợ gặt vào đồng lúa của Ngài.
  • Khải Huyền 3:1 - “Hãy viết cho thiên sứ của Hội Thánh Sạt-đe. Đây là thông điệp của Đấng có bảy thần linh của Đức Chúa Trời và cầm bảy ngôi sao: Ta biết công việc con, con có tiếng là sống—nhưng thật ra đã chết!
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:14 - Xin anh chị em khiển trách người lười biếng, khuyến khích người nhút nhát, nâng đỡ người yếu đuối và nhẫn nại với mọi người.
  • Khải Huyền 2:3 - Con đã nhẫn nại chịu khổ vì Danh Ta, không biết mỏi mệt.
  • 2 Ti-mô-thê 2:6 - Bác nông phu cày sâu cuốc bẩm được hưởng hoa lợi trước nhất.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:28 - Đức Chúa Trời đã phân định trong Hội Thánh: thứ nhất là sứ đồ, thứ hai là tiên tri, thứ ba là giáo sư, rồi đến người làm phép lạ, người chữa bệnh, người phục vụ, người quản trị, người nói ngoại ngữ.
  • Tích 1:3 - Nay đã đến thời kỳ Đức Chúa Trời bày tỏ Phúc Âm và ủy thác cho ta công bố khắp nơi.
  • Lu-ca 10:7 - Khi vào thành nào, cứ ở trong một nhà, đừng bỏ nhà này sang nhà khác. Khi người ta mời, các con cứ ăn uống, vì người làm việc xứng đáng được tiếp đãi.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:10 - Nhưng nhờ ơn phước Đức Chúa Trời, tôi được đổi mới như ngày nay, và ơn Ngài ban cho tôi không đến nỗi vô ích. Tôi đã chịu vất vả hơn tất cả sứ đồ, thật ra không phải tôi nhưng nhờ ơn Chúa cho tôi.
  • 1 Cô-rinh-tô 16:16 - hãy noi gương họ, hết sức giúp đỡ họ cũng như ủng hộ những người đã dày công hoạt động với anh chị em.
  • 1 Cô-rinh-tô 16:18 - Nhờ đó tinh thần tôi được phấn khởi, chắc hẳn anh chị em cũng được họ khích lệ như tôi. Anh chị em nên ghi nhận công khó của họ.
  • 1 Ti-mô-thê 5:17 - Con hãy hết lòng tôn kính các trưởng lão khéo lãnh đạo Hội Thánh, đặc biệt là những người đã dày công truyền giáo và giáo huấn.
  • 1 Ti-mô-thê 5:18 - Vì Thánh Kinh đã dạy: “Con đừng khớp miệng con bò đang đạp lúa.” Và “Người làm việc thì xứng đáng lãnh thù lao.”
  • Hê-bơ-rơ 13:7 - Anh chị em hãy nhớ đến những người dìu dắt và truyền dạy lời Chúa cho mình. Hãy nghĩ đến kết quả tốt đẹp của đời sống họ và học tập đức tin của họ.
  • Hê-bơ-rơ 13:17 - Hãy vâng lời những người dìu dắt anh chị em và theo đúng lời hướng dẫn của họ, vì họ coi sóc linh hồn anh chị em và chịu trách nhiệm trước mặt Chúa. Hãy vâng phục họ để họ vui vẻ thi hành nhiệm vụ. Nếu họ buồn phiền, chính anh chị em cũng chịu thiệt thòi.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thưa anh chị em thân yêu, xin anh chị em ghi ân những người có công khó hướng dẫn, khuyên bảo anh chị em.
  • 新标点和合本 - 弟兄们,我们劝你们敬重那在你们中间劳苦的人,就是在主里面治理你们、劝戒你们的;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 弟兄们,我们劝你们要敬重那些在你们中间劳苦的,就是在主里面督导你们、劝戒你们的人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 弟兄们,我们劝你们要敬重那些在你们中间劳苦的,就是在主里面督导你们、劝戒你们的人。
  • 当代译本 - 弟兄姊妹,我劝你们要敬重那些在你们当中辛勤工作、在主里领导和劝诫你们的人。
  • 圣经新译本 - 弟兄们,我们求你们要敬重那些在你们中间劳苦的人,就是在主里面治理你们、劝戒你们的人。
  • 中文标准译本 - 弟兄们,我们请求你们:要敬重那些在你们中间劳苦做工、在主里带领 你们、劝诫你们的人,
  • 现代标点和合本 - 弟兄们,我们劝你们敬重那在你们中间劳苦的人,就是在主里面治理你们、劝诫你们的。
  • 和合本(拼音版) - 弟兄们,我们劝你们敬重那在你们中间劳苦的人,就是在主里面治理你们、劝戒你们的。
  • New International Version - Now we ask you, brothers and sisters, to acknowledge those who work hard among you, who care for you in the Lord and who admonish you.
  • New International Reader's Version - Brothers and sisters, we ask you to accept the godly leaders who work hard among you. They care for you in the Lord. They correct you.
  • English Standard Version - We ask you, brothers, to respect those who labor among you and are over you in the Lord and admonish you,
  • New Living Translation - Dear brothers and sisters, honor those who are your leaders in the Lord’s work. They work hard among you and give you spiritual guidance.
  • The Message - And now, friends, we ask you to honor those leaders who work so hard for you, who have been given the responsibility of urging and guiding you along in your obedience. Overwhelm them with appreciation and love!
  • Christian Standard Bible - Now we ask you, brothers and sisters, to give recognition to those who labor among you and lead you in the Lord and admonish you,
  • New American Standard Bible - But we ask you, brothers and sisters, to recognize those who diligently labor among you and are in leadership over you in the Lord, and give you instruction,
  • New King James Version - And we urge you, brethren, to recognize those who labor among you, and are over you in the Lord and admonish you,
  • Amplified Bible - Now we ask you, brothers and sisters, to appreciate those who diligently work among you [recognize, acknowledge, and respect your leaders], who are in charge over you in the Lord and who give you instruction,
  • American Standard Version - But we beseech you, brethren, to know them that labor among you, and are over you in the Lord, and admonish you;
  • King James Version - And we beseech you, brethren, to know them which labour among you, and are over you in the Lord, and admonish you;
  • New English Translation - Now we ask you, brothers and sisters, to acknowledge those who labor among you and preside over you in the Lord and admonish you,
  • World English Bible - But we beg you, brothers, to know those who labor among you, and are over you in the Lord, and admonish you,
  • 新標點和合本 - 弟兄們,我們勸你們敬重那在你們中間勞苦的人,就是在主裏面治理你們、勸戒你們的;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 弟兄們,我們勸你們要敬重那些在你們中間勞苦的,就是在主裏面督導你們、勸戒你們的人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 弟兄們,我們勸你們要敬重那些在你們中間勞苦的,就是在主裏面督導你們、勸戒你們的人。
  • 當代譯本 - 弟兄姊妹,我勸你們要敬重那些在你們當中辛勤工作、在主裡領導和勸誡你們的人。
  • 聖經新譯本 - 弟兄們,我們求你們要敬重那些在你們中間勞苦的人,就是在主裡面治理你們、勸戒你們的人。
  • 呂振中譯本 - 弟兄們,我們求你們要賞識那些在你們中間勞苦、在主裏督導你們、勸戒你們的。
  • 中文標準譯本 - 弟兄們,我們請求你們:要敬重那些在你們中間勞苦做工、在主裡帶領 你們、勸誡你們的人,
  • 現代標點和合本 - 弟兄們,我們勸你們敬重那在你們中間勞苦的人,就是在主裡面治理你們、勸誡你們的。
  • 文理和合譯本 - 兄弟乎、我求爾、凡在爾中勤勞、且為主治爾警爾者、爾其識之、
  • 文理委辦譯本 - 我勸兄弟尊師、彼宗主為爾服勞、治爾誨爾、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我求兄弟、尊敬 尊敬原文作認 於爾中服勞之人、即奉主名而治爾誨爾者、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 凡服務爾中、奉主之命、管理爾等、訓導爾等者、
  • Nueva Versión Internacional - Hermanos, les pedimos que sean considerados con los que trabajan arduamente entre ustedes, y los guían y amonestan en el Señor.
  • 현대인의 성경 - 형제 여러분, 주님을 섬기는 일에 여러분을 지도하고 가르치는 분들의 수고를 잊지 마십시오.
  • Новый Русский Перевод - Мы обращаемся к вам, братья, с просьбой: оказывайте почет тем, кто так усердно трудится среди вас, кто руководит вашей церковью и наставляет вас в следовании Господу.
  • Восточный перевод - Мы обращаемся к вам, братья, с просьбой: оказывайте почёт тем, кто так усердно трудится среди вас, кто руководит вашей общиной и наставляет вас в следовании Повелителю.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Мы обращаемся к вам, братья, с просьбой: оказывайте почёт тем, кто так усердно трудится среди вас, кто руководит вашей общиной и наставляет вас в следовании Повелителю.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мы обращаемся к вам, братья, с просьбой: оказывайте почёт тем, кто так усердно трудится среди вас, кто руководит вашей общиной и наставляет вас в следовании Повелителю.
  • La Bible du Semeur 2015 - Nous vous demandons, frères et sœurs, d’apprécier ceux qui travaillent parmi vous, qui vous dirigent au nom du Seigneur et qui vous avertissent.
  • リビングバイブル - 皆さん。あなたがたの間で一生懸命働き、何かまちがいがあれば親身になって忠告してくれる人たちを尊敬しなさい。
  • Nestle Aland 28 - Ἐρωτῶμεν δὲ ὑμᾶς, ἀδελφοί, εἰδέναι τοὺς κοπιῶντας ἐν ὑμῖν καὶ προϊσταμένους ὑμῶν ἐν κυρίῳ καὶ νουθετοῦντας ὑμᾶς
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐρωτῶμεν δὲ ὑμᾶς, ἀδελφοί, εἰδέναι τοὺς κοπιῶντας ἐν ὑμῖν, καὶ προϊσταμένους ὑμῶν ἐν Κυρίῳ, καὶ νουθετοῦντας ὑμᾶς;
  • Nova Versão Internacional - Agora pedimos a vocês, irmãos, que tenham consideração para com os que se esforçam no trabalho entre vocês, que os lideram no Senhor e os aconselham.
  • Hoffnung für alle - Liebe Brüder und Schwestern! Wir bitten euch darum, all die anzuerkennen, die sich für euch einsetzen. Der Herr hat ihnen die Leitung eurer Gemeinde anvertraut, und sie bewahren euch vor falschen Wegen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พี่น้องทั้งหลาย เราขอให้ท่านนับถือผู้ที่ทำงานหนักในหมู่พวกท่าน ผู้ที่ปกครองดูแลพวกท่านในองค์พระผู้เป็นเจ้าและผู้ที่ตักเตือนท่าน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พี่​น้อง​ทั้ง​หลาย บัดนี้​พวก​เรา​ขอ​ให้​ท่าน​นับถือ​บรรดา​ผู้​ที่​ลง​แรง​ทำงาน​ด้วย​ความ​ขยัน​ขัน​แข็ง​ใน​หมู่​ท่าน อีก​ทั้ง​นำ​ท่าน​ใน​ด้าน​งาน​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​และ​ตักเตือน​ท่าน
  • Phi-líp 2:19 - Nhờ ơn của Chúa Giê-xu, tôi tin chắc Ti-mô-thê sẽ được cử đi thăm viếng anh chị em một ngày gần đây, để thu lượm các tin tức khích lệ về cho tôi.
  • Giăng 4:38 - Ta sai các con gặt hái ở những cánh đồng các con không gieo trồng; người khác đã gieo, nay các con gặt hái.”
  • 1 Ti-mô-thê 5:1 - Con đừng nặng lời quở trách người lớn tuổi nhưng lễ phép khuyên giải họ như cha. Phải khuyên bảo thanh niên như anh chị em,
  • 1 Ti-mô-thê 5:20 - Hãy khiển trách người có lỗi trước mặt mọi người để làm gương cho người khác.
  • Tích 2:15 - Con phải dạy rõ những điều đó, dùng uy quyền khích lệ và quở trách họ, đừng để ai coi thường con.
  • Khải Huyền 3:7 - “Hãy viết cho thiên sứ của Hội Thánh Phi-la-đen-phi. Đây là thông điệp của Đấng Thánh và Chân Thật, Đấng giữ chìa khóa của Đa-vít. Đấng mở thì không ai đóng được; và Ngài đóng thì không ai mở được.
  • Khải Huyền 3:14 - “Hãy viết cho thiên sứ của Hội Thánh Lao-đi-xê. Đây là thông điệp của Đấng A-men—Nhân Chứng thành tín và chân thật, Nguồn Gốc cuộc sáng tạo của Đức Chúa Trời:
  • Cô-lô-se 1:29 - Chính vì thế mà tôi phải lao khổ đấu tranh, nhờ năng lực Chúa tác động mạnh mẽ trong tôi.
  • Ga-la-ti 4:11 - Tôi lo ngại cho anh chị em. Tôi sợ rằng công lao khó nhọc của tôi hóa ra vô ích.
  • 1 Phi-e-rơ 5:2 - Hãy chăn bầy chiên Đức Chúa Trời giao cho anh chị em, chăm sóc họ cách vui vẻ, đừng phàn nàn miễn cưỡng; không phải vì được lợi lộc gì nơi họ mà chỉ vì muốn tích cực phục vụ Chúa.
  • 1 Phi-e-rơ 5:3 - Đừng áp chế ai, nhưng hãy làm gương tốt cho họ noi theo.
  • Khải Huyền 2:8 - “Hãy viết cho thiên sứ của Hội Thánh Si-miệc-nơ. Đây là thông điệp của Đấng Đầu Tiên và Cuối Cùng, Đấng đã chết và sống lại:
  • Khải Huyền 2:12 - “Hãy viết cho thiên sứ của Hội Thánh Bẹt-găm. Đây là thông điệp của Đấng có thanh gươm hai lưỡi sắc bén:
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:35 - Tôi đã chứng tỏ cho anh em biết phải làm lụng khó nhọc để giúp đỡ người nghèo khổ, và phải ghi nhớ lời Chúa Giê-xu: ‘Người cho có phước hơn người nhận.’ ”
  • Tích 1:5 - Ta nhờ con ở lại Cơ-rết để thu xếp cho xong các việc còn dở dang, và bổ nhiệm người lãnh đạo Hội Thánh tại các thành phố theo lời ta dặn.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:28 - Anh em phải giữ mình và giữ dân của Đức Chúa Trời. Chăn bầy chiên của Đức Chúa Trời—là Hội Thánh mà Chúa đã mua bằng máu Ngài—chính Chúa Thánh Linh đã lập anh em làm người chăm sóc.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:9 - Chúng tôi là bạn đồng sự phục vụ Đức Chúa Trời, còn anh chị em là ruộng, là nhà của Ngài.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:9 - Thưa anh chị em thân yêu, anh chị em còn nhớ công lao khó nhọc của chúng tôi suốt thời gian truyền bá Phúc Âm Đức Chúa Trời cho anh chị em, chúng tôi đã nhọc nhằn lao động ngày đêm để khỏi phiền luỵ đến ai.
  • Phi-líp 2:16 - Hãy giữ vững lời hằng sống ngõ hầu khi Chúa Cứu Thế trở lại, tôi có thể tự hào rằng những gian khổ, đấu tranh của tôi không phải là vô ích.
  • Khải Huyền 2:18 - “Hãy viết cho thiên sứ của Hội Thánh Thi-a-ti-rơ. Đây là thông điệp của Con Đức Chúa Trời, Đấng có mắt sáng như ngọn lửa, chân như đồng tinh luyện trong lò:
  • 2 Cô-rinh-tô 5:9 - Dù còn trong thân thể hay ra khỏi, chúng ta vẫn cố gắng làm vui lòng Chúa.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:23 - Họ là đầy tớ của Chúa Cứu Thế? Tôi nói như người dại, chứ tôi phục vụ nhiều hơn, làm việc nặng nhọc hơn, lao tù nhiều hơn, đòn vọt vô số, nhiều phen gần bỏ mạng.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:1 - Nhân danh người cộng sự với Chúa, chúng tôi nài xin anh chị em chớ tiếp nhận ơn phước Ngài cách vô ích.
  • Ma-thi-ơ 9:37 - Chúa phán cùng các môn đệ: “Mùa gặt thật trúng, song thợ gặt quá ít.
  • Ma-thi-ơ 9:38 - Các con hãy cầu xin Chủ mùa gặt đưa thêm nhiều thợ gặt vào đồng lúa của Ngài!”
  • Lu-ca 10:1 - Sau đó, Chúa chọn thêm bảy mươi hai môn đệ, sai từng đôi đi trước đến các thành phố làng mạc, là những nơi Ngài định viếng thăm.
  • Lu-ca 10:2 - Ngài phán bảo họ: “Mùa gặt thật trúng, nhưng thợ gặt còn ít. Các con hãy cầu xin Chủ mùa gặt đưa thêm nhiều thợ gặt vào đồng lúa của Ngài.
  • Khải Huyền 3:1 - “Hãy viết cho thiên sứ của Hội Thánh Sạt-đe. Đây là thông điệp của Đấng có bảy thần linh của Đức Chúa Trời và cầm bảy ngôi sao: Ta biết công việc con, con có tiếng là sống—nhưng thật ra đã chết!
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:14 - Xin anh chị em khiển trách người lười biếng, khuyến khích người nhút nhát, nâng đỡ người yếu đuối và nhẫn nại với mọi người.
  • Khải Huyền 2:3 - Con đã nhẫn nại chịu khổ vì Danh Ta, không biết mỏi mệt.
  • 2 Ti-mô-thê 2:6 - Bác nông phu cày sâu cuốc bẩm được hưởng hoa lợi trước nhất.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:28 - Đức Chúa Trời đã phân định trong Hội Thánh: thứ nhất là sứ đồ, thứ hai là tiên tri, thứ ba là giáo sư, rồi đến người làm phép lạ, người chữa bệnh, người phục vụ, người quản trị, người nói ngoại ngữ.
  • Tích 1:3 - Nay đã đến thời kỳ Đức Chúa Trời bày tỏ Phúc Âm và ủy thác cho ta công bố khắp nơi.
  • Lu-ca 10:7 - Khi vào thành nào, cứ ở trong một nhà, đừng bỏ nhà này sang nhà khác. Khi người ta mời, các con cứ ăn uống, vì người làm việc xứng đáng được tiếp đãi.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:10 - Nhưng nhờ ơn phước Đức Chúa Trời, tôi được đổi mới như ngày nay, và ơn Ngài ban cho tôi không đến nỗi vô ích. Tôi đã chịu vất vả hơn tất cả sứ đồ, thật ra không phải tôi nhưng nhờ ơn Chúa cho tôi.
  • 1 Cô-rinh-tô 16:16 - hãy noi gương họ, hết sức giúp đỡ họ cũng như ủng hộ những người đã dày công hoạt động với anh chị em.
  • 1 Cô-rinh-tô 16:18 - Nhờ đó tinh thần tôi được phấn khởi, chắc hẳn anh chị em cũng được họ khích lệ như tôi. Anh chị em nên ghi nhận công khó của họ.
  • 1 Ti-mô-thê 5:17 - Con hãy hết lòng tôn kính các trưởng lão khéo lãnh đạo Hội Thánh, đặc biệt là những người đã dày công truyền giáo và giáo huấn.
  • 1 Ti-mô-thê 5:18 - Vì Thánh Kinh đã dạy: “Con đừng khớp miệng con bò đang đạp lúa.” Và “Người làm việc thì xứng đáng lãnh thù lao.”
  • Hê-bơ-rơ 13:7 - Anh chị em hãy nhớ đến những người dìu dắt và truyền dạy lời Chúa cho mình. Hãy nghĩ đến kết quả tốt đẹp của đời sống họ và học tập đức tin của họ.
  • Hê-bơ-rơ 13:17 - Hãy vâng lời những người dìu dắt anh chị em và theo đúng lời hướng dẫn của họ, vì họ coi sóc linh hồn anh chị em và chịu trách nhiệm trước mặt Chúa. Hãy vâng phục họ để họ vui vẻ thi hành nhiệm vụ. Nếu họ buồn phiền, chính anh chị em cũng chịu thiệt thòi.
圣经
资源
计划
奉献