逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vì khi có tiếng truyền lệnh, tiếng của thiên sứ trưởng và tiếng kèn của Đức Chúa Trời, chính Chúa sẽ từ trời giáng xuống. Lúc ấy, những người qua đời trong Chúa Cứu Thế sẽ sống lại trước hết.
- 新标点和合本 - 因为主必亲自从天降临,有呼叫的声音和天使长的声音,又有 神的号吹响;那在基督里死了的人必先复活。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 因为,召集令一发,天使长的呼声一叫,上帝的号角一吹,主必亲自从天降临;那在基督里死了的人必先复活,
- 和合本2010(神版-简体) - 因为,召集令一发,天使长的呼声一叫, 神的号角一吹,主必亲自从天降临;那在基督里死了的人必先复活,
- 当代译本 - 因为主必在号令声、天使长的呼喊声和上帝的号角声中亲自从天降临,已经离世的基督徒必先复活。
- 圣经新译本 - 因为主必亲自从天降临,那时,有发令的声音,有天使长的呼声,还有 神的号声,那些在基督里死了的人必先复活;
- 中文标准译本 - 因为在发令的呼喊声中,在天使长的声音和神的号角声中,主要亲自从天降临,而且那些在基督里死去的人要先复活,
- 现代标点和合本 - 因为主必亲自从天降临,有呼叫的声音和天使长的声音,又有神的号吹响,那在基督里死了的人必先复活,
- 和合本(拼音版) - 因为主必亲自从天降临,有呼叫的声音和天使长的声音,又有上帝的号吹响,那在基督里死了的人必先复活。
- New International Version - For the Lord himself will come down from heaven, with a loud command, with the voice of the archangel and with the trumpet call of God, and the dead in Christ will rise first.
- New International Reader's Version - The Lord himself will come down from heaven. We will hear a loud command. We will hear the voice of the leader of the angels. We will hear a blast from God’s trumpet. Many who believe in Christ will have died already. They will rise first.
- English Standard Version - For the Lord himself will descend from heaven with a cry of command, with the voice of an archangel, and with the sound of the trumpet of God. And the dead in Christ will rise first.
- New Living Translation - For the Lord himself will come down from heaven with a commanding shout, with the voice of the archangel, and with the trumpet call of God. First, the believers who have died will rise from their graves.
- Christian Standard Bible - For the Lord himself will descend from heaven with a shout, with the archangel’s voice, and with the trumpet of God, and the dead in Christ will rise first.
- New American Standard Bible - For the Lord Himself will descend from heaven with a shout, with the voice of the archangel and with the trumpet of God, and the dead in Christ will rise first.
- New King James Version - For the Lord Himself will descend from heaven with a shout, with the voice of an archangel, and with the trumpet of God. And the dead in Christ will rise first.
- Amplified Bible - For the Lord Himself will come down from heaven with a shout of command, with the voice of the archangel and with the [blast of the] trumpet of God, and the dead in Christ will rise first.
- American Standard Version - For the Lord himself shall descend from heaven, with a shout, with the voice of the archangel, and with the trump of God: and the dead in Christ shall rise first;
- King James Version - For the Lord himself shall descend from heaven with a shout, with the voice of the archangel, and with the trump of God: and the dead in Christ shall rise first:
- New English Translation - For the Lord himself will come down from heaven with a shout of command, with the voice of the archangel, and with the trumpet of God, and the dead in Christ will rise first.
- World English Bible - For the Lord himself will descend from heaven with a shout, with the voice of the archangel and with God’s trumpet. The dead in Christ will rise first,
- 新標點和合本 - 因為主必親自從天降臨,有呼叫的聲音和天使長的聲音,又有神的號吹響;那在基督裏死了的人必先復活。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為,召集令一發,天使長的呼聲一叫,上帝的號角一吹,主必親自從天降臨;那在基督裏死了的人必先復活,
- 和合本2010(神版-繁體) - 因為,召集令一發,天使長的呼聲一叫, 神的號角一吹,主必親自從天降臨;那在基督裏死了的人必先復活,
- 當代譯本 - 因為主必在號令聲、天使長的呼喊聲和上帝的號角聲中親自從天降臨,已經離世的基督徒必先復活。
- 聖經新譯本 - 因為主必親自從天降臨,那時,有發令的聲音,有天使長的呼聲,還有 神的號聲,那些在基督裡死了的人必先復活;
- 呂振中譯本 - 因為主必親自從天上降臨,有發令的吶喊,有天使長的聲音,有上帝的號筒,那些在基督裏死了的人必先復起,
- 中文標準譯本 - 因為在發令的呼喊聲中,在天使長的聲音和神的號角聲中,主要親自從天降臨,而且那些在基督裡死去的人要先復活,
- 現代標點和合本 - 因為主必親自從天降臨,有呼叫的聲音和天使長的聲音,又有神的號吹響,那在基督裡死了的人必先復活,
- 文理和合譯本 - 蓋主將以大呼、與天使長之聲、及上帝之角、自天而降、則宗基督而死者必先起、
- 文理委辦譯本 - 至上天使、大聲而呼、吹上帝角時、主由天降、前宗基督死者心先甦、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋天使長大聲呼號、吹天主角時、主必由天而降、則信基督而死者、必先復活、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 彼時號令一出。總領天神一呼、天主之號角一鳴、主乃自天降臨、而已亡之信徒、既先復活;
- Nueva Versión Internacional - El Señor mismo descenderá del cielo con voz de mando, con voz de arcángel y con trompeta de Dios, y los muertos en Cristo resucitarán primero.
- 현대인의 성경 - 그것은 주님이 호령과 천사장의 소리와 하나님의 나팔 소리와 함께 하늘에서 내려오실 때 그리스도를 믿다가 죽은 사람들이 먼저 부활할 것이기 때문입니다.
- Новый Русский Перевод - Потому что Господь Сам придет с небес (о чем возвестят громкий клич, голос архангела и труба Божья), и умершие с верой во Христа воскреснут первыми.
- Восточный перевод - Потому что Повелитель Сам придёт с небес (о чём возвестят громкий клич, голос архангела и труба Всевышнего), и умершие с верой в Масиха воскреснут первыми.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Потому что Повелитель Сам придёт с небес (о чём возвестят громкий клич, голос архангела и труба Аллаха), и умершие с верой в аль-Масиха воскреснут первыми.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Потому что Повелитель Сам придёт с небес (о чём возвестят громкий клич, голос архангела и труба Всевышнего), и умершие с верой в Масеха воскреснут первыми.
- La Bible du Semeur 2015 - En effet, au signal donné, sitôt que la voix de l’archange et le son de la trompette divine retentiront, le Seigneur lui-même descendra du ciel, et ceux qui sont morts unis à Christ ressusciteront en premier lieu.
- リビングバイブル - 主は、大号令と、天使の長の声と、神の召集ラッパの響きと共に天から下って来られます。その時、まず最初に復活して主にお会いできるのは、すでにこの世を去っているクリスチャンです。
- Nestle Aland 28 - ὅτι αὐτὸς ὁ κύριος ἐν κελεύσματι, ἐν φωνῇ ἀρχαγγέλου καὶ ἐν σάλπιγγι θεοῦ, καταβήσεται ἀπ’ οὐρανοῦ καὶ οἱ νεκροὶ ἐν Χριστῷ ἀναστήσονται πρῶτον,
- unfoldingWord® Greek New Testament - ὅτι αὐτὸς ὁ Κύριος ἐν κελεύσματι, ἐν φωνῇ ἀρχαγγέλου, καὶ ἐν σάλπιγγι Θεοῦ, καταβήσεται ἀπ’ οὐρανοῦ; καὶ οἱ νεκροὶ ἐν Χριστῷ ἀναστήσονται πρῶτον,
- Nova Versão Internacional - Pois, dada a ordem, com a voz do arcanjo e o ressoar da trombeta de Deus, o próprio Senhor descerá dos céus, e os mortos em Cristo ressuscitarão primeiro.
- Hoffnung für alle - Auf den Befehl Gottes werden die Stimme des höchsten Engels und der Schall der Posaune ertönen, und Christus, der Herr, wird vom Himmel herabkommen. Als Erste werden die auferstehen, die im Glauben an Christus gestorben sind.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะองค์พระผู้เป็นเจ้าเองจะเสด็จลงมาจากสวรรค์ด้วยพระบัญชากึกก้อง ด้วยเสียงแห่งเทพบดีและเสียงแตรของพระเจ้า และผู้ที่ตายในพระคริสต์จะเป็นขึ้นก่อน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ด้วยว่า พระผู้เป็นเจ้าเองจะลงมาจากสวรรค์พร้อมกับคำบัญชาด้วยเสียงอันดัง กับเสียงของทูตสวรรค์ชั้นเอกและด้วยเสียงแตรของพระเจ้า ครั้นแล้วคนที่ตายไปโดยที่มีความเชื่อในพระคริสต์จะฟื้นคืนชีวิตก่อน
交叉引用
- Thi Thiên 47:1 - Hỡi muôn dân, hãy vỗ tay! Hãy reo mừng ca ngợi Chúa.
- Xa-cha-ri 4:7 - Trước mặt Xô-rô-ba-bên, dù núi cao cũng được san phẳng thành đồng bằng. Người sẽ đặt viên đá cuối cùng của Đền Thờ giữa tiếng hò reo: ‘Nhờ Đức Chúa Trời ban ơn phước! Nhờ Đức Chúa Trời ban ơn phước!’”
- Xuất Ai Cập 20:18 - Toàn dân khi nghe tiếng sấm sét, tiếng kèn vang dội, và thấy chớp nhoáng với khói bốc lên từ núi thì run rẩy sợ sệt, đứng xa ra.
- Giô-ên 2:11 - Chúa Hằng Hữu đứng trước đạo quân. Ngài hô vang truyền lệnh xuất quân. Đây là một đội quân hùng mạnh, và chúng nghe theo lệnh Ngài. Ngày của Chúa Hằng Hữu thật vĩ đại và vô cùng kinh khiếp. Ai có thể chịu đựng nổi?
- Khải Huyền 14:13 - Tôi nghe tiếng nói từ trời: “Hãy chép: Từ nay, phước cho những người chết trong Chúa. Phải, Chúa Thánh Linh xác nhận: Họ sẽ nghỉ mọi việc lao khổ và thu gặt kết quả tốt đẹp.”
- Khải Huyền 8:13 - Kế đến, tôi thấy một con đại bàng bay trên không trung kêu lớn: “Khốn thay, khốn thay, khốn thay cho dân cư trên đất vì tiếng kèn của ba thiên sứ sắp thổi.”
- Xa-cha-ri 9:9 - Hãy mừng lên, con gái Si-ôn ơi! Reo lên, con gái Giê-ru-sa-lem ơi! Kìa, Vua ngươi đến. Chúa là Đấng công bằng, cứu giúp, Ngài khiêm tốn và cưỡi một con lừa— là một lừa con.
- Khải Huyền 1:10 - Nhằm ngày của Chúa, tôi được Thánh Linh cảm và nghe có tiếng gọi sau lưng vang dội như tiếng loa:
- Y-sai 25:8 - Chúa sẽ nuốt sự chết mãi mãi! Chúa Hằng Hữu Chí Cao sẽ lau nước mắt khỏi mọi mặt. Ngài sẽ trừ bỏ mọi sỉ nhục và nhạo báng của dân Ngài trên khắp đất. Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!
- Y-sai 25:9 - Ngày ấy, người ta sẽ nói: “Đây là Đức Chúa Trời chúng tôi! Chúng tôi đã tin cậy Ngài, và Ngài đã cứu chúng tôi! Đây là Chúa Hằng Hữu, Đấng chúng tôi tin cậy. Chúng tôi hân hoan vui mừng trong sự cứu rỗi của Ngài!”
- 2 Phi-e-rơ 3:10 - Ngày của Chúa chắc chắn đến, nhưng thình lình như kẻ trộm. Vào ngày đó, các tầng trời sẽ vang rầm biến mất, các thiên thể sẽ tiêu tan trong lửa hừng, địa cầu và mọi công trình trên đó đều bị thiêu hủy cả.
- Dân Số Ký 23:21 - Ngài không bắt tội Gia-cốp; cũng chẳng kể Ít-ra-ên là gian tà. Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời ở với họ; Ngài là Vua lãnh đạo họ.
- Ma-thi-ơ 26:64 - Chúa Giê-xu đáp: “Các ông đã nói vậy! Trong tương lai, các ông sẽ thấy Con Người ngồi bên phải Đức Chúa Trời và cỡi mây trời trở lại trần gian.”
- Xuất Ai Cập 19:16 - Đến sáng hôm thứ ba, chớp nhoáng sấm sét nổi lên, một đám mây dày đặc trùm lấy núi, tiếng kèn thổi vang động làm cho mọi người run sợ.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:1 - Thưa anh chị em, về sự tái lâm của Chúa Cứu Thế và cuộc tập họp của chúng ta để đón tiếp Ngài,
- Giu-đe 1:9 - Đến như Mi-ca-ên, là một trong những vị thiên sứ lớn nhất, khi tranh luận với quỷ vương về thi hài Môi-se, cũng chẳng dám nặng lời tố cáo mà chỉ nói: “Cầu Đức Chúa Trời khiển trách ngươi!”
- Khải Huyền 20:5 - Đó là cuộc sống lại thứ nhất. (Lúc ấy, những người chết khác chưa sống lại, nhưng phải đợi một nghìn năm).
- Khải Huyền 20:6 - Những người được dự phần trong cuộc sống lại thứ nhất thật hạnh phước và thánh thiện biết bao! Vì sự chết thứ hai chẳng có quyền gì trên họ, nhưng họ được làm thầy tế lễ của Đức Chúa Trời và Chúa Cứu Thế, cùng Ngài cai trị một nghìn năm.
- Xa-cha-ri 9:14 - Chúa Hằng Hữu đi trước dân Ngài; tên Ngài bay như chớp! Chúa Hằng Hữu Chí Cao thổi kèn thúc quân, Ngài tiến tới như gió lốc phương nam.
- Thi Thiên 47:5 - Đức Chúa Trời ngự lên giữa tiếng reo mừng rộn rã. Chúa Hằng Hữu ngự lên trong tiếng kèn vang dội.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 1:11 - Họ hỏi: “Này các anh Ga-li-lê, các anh đứng ngóng lên trời làm chi? Chúa Giê-xu vừa được tiếp đón về trời cũng sẽ trở lại y như cách Ngài lên trời!”
- Y-sai 27:13 - Trong ngày ấy, có tiếng kèn thổi vang. Những người bị chết trong cuộc lưu đày tại A-sy-ri và Ai Cập sẽ về Giê-ru-sa-lem để thờ phượng Chúa Hằng Hữu trên núi thánh của Ngài.
- Ma-thi-ơ 25:31 - “Khi Con Người trở lại địa cầu trong vinh quang với tất cả các thiên sứ thánh, Ta sẽ ngồi trên ngôi vinh quang.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:7 - Chúa sẽ cho những người chịu gian khổ như anh chị em nghỉ ngơi với chúng tôi trong ngày Chúa Cứu Thế từ trời xuất hiện giữa ngọn lửa sáng ngời, với các thiên sứ uy quyền.
- Ma-thi-ơ 16:27 - Vì Con Người sẽ trở lại với các thiên sứ trong vinh quang của Cha Ngài để thưởng phạt mỗi người tùy theo việc họ làm.
- 1 Cô-rinh-tô 15:23 - Sự sống lại diễn ra theo thứ tự: Chúa Cứu Thế sống lại trước hết, đến ngày Chúa tái lâm, những người thuộc về Ngài sẽ sống lại.
- Ma-thi-ơ 24:30 - Khi ấy, dấu hiệu Con Người trở lại địa cầu sẽ xuất hiện trên trời, khắp thế giới sẽ than khóc. Mọi dân tộc sẽ trông thấy Con Người giáng xuống trong mây trời với vinh quang và uy quyền tuyệt đối.
- Ma-thi-ơ 24:31 - Ngài sẽ sai các thiên sứ thổi kèn vang dội để tập họp con dân Ngài chọn khắp bốn phương, từ những nơi chân trời góc biển.
- 1 Cô-rinh-tô 15:51 - Tôi xin tỏ cho anh chị em huyền nhiệm này: Chúng ta sẽ không chết hết, nhưng tất cả đều sẽ được biến hóa.
- 1 Cô-rinh-tô 15:52 - Trong giây lát, trong chớp mắt, khi có tiếng kèn cuối cùng. Vì kèn sẽ thổi, người chết sẽ sống lại với thân thể vĩnh viễn, và chúng ta, những người còn sống sẽ được biến hóa.
- Khải Huyền 1:7 - Này! Ngài đến giữa áng mây Mọi mắt sẽ trông thấy Ngài— những người đã đâm Ngài cũng thấy. Mọi dân tộc trên thế giới sẽ khóc than vì Ngài. Thật đúng như lời! A-men!