逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Khi Sa-mu-ên đang dâng của lễ thiêu, thì quân Phi-li-tin kéo đến tấn công Ít-ra-ên. Nhưng Chúa Hằng Hữu phát sấm sét rầm trời, làm quân Phi-li-tin hỗn loạn và bị Ít-ra-ên đánh bại hôm ấy.
- 新标点和合本 - 撒母耳正献燔祭的时候,非利士人前来要与以色列人争战。当日,耶和华大发雷声,惊乱非利士人,他们就败在以色列人面前。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 撒母耳正献燔祭的时候,非利士人前来要与以色列争战。当日,耶和华打雷,发出极大的声音,使非利士人溃乱,他们就败在以色列面前。
- 和合本2010(神版-简体) - 撒母耳正献燔祭的时候,非利士人前来要与以色列争战。当日,耶和华打雷,发出极大的声音,使非利士人溃乱,他们就败在以色列面前。
- 当代译本 - 撒母耳正在献燔祭的时候,非利士人前来攻打以色列人。那天,耶和华向非利士人发出雷霆之声,使他们陷入恐慌,败在了以色列人手下。
- 圣经新译本 - 撒母耳正在献上燔祭的时候,非利士人前来要与以色列人争战。当天,耶和华发出极大的雷声,攻击非利士人,使他们溃乱,他们就在以色列人面前被击败。
- 中文标准译本 - 撒母耳正献燔祭的时候,非利士人前来与以色列人争战。那天耶和华对非利士人发出极大的雷声,以致他们溃乱,败在以色列面前。
- 现代标点和合本 - 撒母耳正献燔祭的时候,非利士人前来要与以色列人争战。当日,耶和华大发雷声,惊乱非利士人,他们就败在以色列人面前。
- 和合本(拼音版) - 撒母耳正献燔祭的时候,非利士人前来要与以色列人争战。当日,耶和华大发雷声,惊乱非利士人,他们就败在以色列人面前。
- New International Version - While Samuel was sacrificing the burnt offering, the Philistines drew near to engage Israel in battle. But that day the Lord thundered with loud thunder against the Philistines and threw them into such a panic that they were routed before the Israelites.
- New International Reader's Version - The Philistines came near to attack Israel. At that time Samuel was sacrificing the burnt offering. But that day the Lord thundered loudly against the Philistines. He threw them into such a panic that the Israelites were able to chase them away.
- English Standard Version - As Samuel was offering up the burnt offering, the Philistines drew near to attack Israel. But the Lord thundered with a mighty sound that day against the Philistines and threw them into confusion, and they were defeated before Israel.
- New Living Translation - Just as Samuel was sacrificing the burnt offering, the Philistines arrived to attack Israel. But the Lord spoke with a mighty voice of thunder from heaven that day, and the Philistines were thrown into such confusion that the Israelites defeated them.
- The Message - While Samuel was offering the sacrifice, the Philistines came within range to fight Israel. Just then God thundered, a huge thunderclap exploding among the Philistines. They panicked—mass confusion!—and scattered before Israel. Israel poured out of Mizpah and gave chase, killing Philistines right and left, to a point just beyond Beth Car. Samuel took a single rock and set it upright between Mizpah and Shen. He named it “Ebenezer” (Rock of Help), saying, “This marks the place where God helped us.”
- Christian Standard Bible - Samuel was offering the burnt offering as the Philistines approached to fight against Israel. The Lord thundered loudly against the Philistines that day and threw them into such confusion that they were defeated by Israel.
- New American Standard Bible - Now Samuel was offering up the burnt offering, and the Philistines advanced to battle Israel. But the Lord thundered with a great thunder on that day against the Philistines and confused them, so that they were struck down before Israel.
- New King James Version - Now as Samuel was offering up the burnt offering, the Philistines drew near to battle against Israel. But the Lord thundered with a loud thunder upon the Philistines that day, and so confused them that they were overcome before Israel.
- Amplified Bible - As Samuel was offering up the burnt offering, the Philistines approached for the battle against Israel. Then the Lord thundered with a great voice that day against the Philistines and threw them into confusion, and they were defeated and fled before Israel.
- American Standard Version - And as Samuel was offering up the burnt-offering, the Philistines drew near to battle against Israel; but Jehovah thundered with a great thunder on that day upon the Philistines, and discomfited them; and they were smitten down before Israel.
- King James Version - And as Samuel was offering up the burnt offering, the Philistines drew near to battle against Israel: but the Lord thundered with a great thunder on that day upon the Philistines, and discomfited them; and they were smitten before Israel.
- New English Translation - As Samuel was offering burnt offerings, the Philistines approached to do battle with Israel. But on that day the Lord thundered loudly against the Philistines. He caused them to panic, and they were defeated by Israel.
- World English Bible - As Samuel was offering up the burnt offering, the Philistines came near to battle against Israel; but Yahweh thundered with a great thunder on that day on the Philistines, and confused them; and they were struck down before Israel.
- 新標點和合本 - 撒母耳正獻燔祭的時候,非利士人前來要與以色列人爭戰。當日,耶和華大發雷聲,驚亂非利士人,他們就敗在以色列人面前。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 撒母耳正獻燔祭的時候,非利士人前來要與以色列爭戰。當日,耶和華打雷,發出極大的聲音,使非利士人潰亂,他們就敗在以色列面前。
- 和合本2010(神版-繁體) - 撒母耳正獻燔祭的時候,非利士人前來要與以色列爭戰。當日,耶和華打雷,發出極大的聲音,使非利士人潰亂,他們就敗在以色列面前。
- 當代譯本 - 撒母耳正在獻燔祭的時候,非利士人前來攻打以色列人。那天,耶和華向非利士人發出雷霆之聲,使他們陷入恐慌,敗在了以色列人手下。
- 聖經新譯本 - 撒母耳正在獻上燔祭的時候,非利士人前來要與以色列人爭戰。當天,耶和華發出極大的雷聲,攻擊非利士人,使他們潰亂,他們就在以色列人面前被擊敗。
- 呂振中譯本 - 撒母耳 正獻燔祭的時候, 非利士 人上前來要和 以色列 人爭戰;那一天永恆主以大雷的聲音發雷霆,使 非利士 人潰亂, 非利士 人就在 以色列 人面前被擊敗,
- 中文標準譯本 - 撒母耳正獻燔祭的時候,非利士人前來與以色列人爭戰。那天耶和華對非利士人發出極大的雷聲,以致他們潰亂,敗在以色列面前。
- 現代標點和合本 - 撒母耳正獻燔祭的時候,非利士人前來要與以色列人爭戰。當日,耶和華大發雷聲,驚亂非利士人,他們就敗在以色列人面前。
- 文理和合譯本 - 撒母耳獻燔祭時、非利士人進與以色列人戰、是日耶和華發大雷、潰亂非利士人、遂敗於以色列人前、
- 文理委辦譯本 - 撒母耳獻燔祭時、非利士人至、攻以色列族、耶和華即起迅雷、轟擊非利士人、敗之於以色列族前。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 撒母耳 適獻火焚祭、 非利士 人至、欲與 以色列 人戰、當日主起迅雷、震亂 非利士 人、 非利士 人敗於 以色列 人前、
- Nueva Versión Internacional - Mientras Samuel ofrecía el sacrificio, los filisteos avanzaron para atacar a Israel. Pero aquel día el Señor lanzó grandes truenos contra los filisteos. Esto creó confusión entre ellos, y cayeron derrotados ante los israelitas.
- 현대인의 성경 - 사무엘이 번제를 드리고 있을 때 블레셋군이 이스라엘과 싸우려고 접근해 왔으나 여호와께서 큰 천둥 소리로 그들을 혼란 속에 몰아 넣으셨다. 그래서 이스라엘군은 그들을 격퇴하고
- Новый Русский Перевод - В то время как Самуил приносил жертву всесожжения, филистимляне приблизились, чтобы напасть на Израиль. Но на этот раз Господь разразился на филистимлян сильным громом и привел их в такой ужас, что они были наголову разбиты израильтянами.
- Восточный перевод - В то время как Шемуил приносил жертву всесожжения, филистимляне приблизились, чтобы напасть на Исраил. Но на этот раз Вечный разразился на филистимлян сильным громом и привёл их в такой ужас, что они были наголову разбиты исраильтянами.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В то время как Шемуил приносил жертву всесожжения, филистимляне приблизились, чтобы напасть на Исраил. Но на этот раз Вечный разразился на филистимлян сильным громом и привёл их в такой ужас, что они были наголову разбиты исраильтянами.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - В то время как Самуил приносил жертву всесожжения, филистимляне приблизились, чтобы напасть на Исроил. Но на этот раз Вечный разразился на филистимлян сильным громом и привёл их в такой ужас, что они были наголову разбиты исроильтянами.
- La Bible du Semeur 2015 - Pendant que Samuel offrait l’holocauste, les Philistins s’approchèrent pour attaquer Israël. Mais à ce moment-là, l’Eternel fit tourner contre les Philistins un puissant tonnerre qui les mit en déroute, de sorte qu’ils furent battus par les Israélites.
- リビングバイブル - ちょうどサムエルがいけにえをささげていた時、ペリシテ人が攻撃して来ましたが、主は天から大きな雷鳴をとどろかせて彼らを大混乱に陥らせました。敵はたちまち総くずれになり、イスラエル人はなお、
- Nova Versão Internacional - Enquanto Samuel oferecia o holocausto, os filisteus se aproximaram para combater Israel. Naquele dia, porém, o Senhor trovejou com fortíssimo estrondo contra os filisteus e os colocou em pânico, e foram derrotados por Israel.
- Hoffnung für alle - Während Samuel das Opfer darbrachte, waren die Philister schon nahe an Israel herangerückt und wollten den Kampf beginnen. Doch plötzlich versetzte der Herr die Philister mit einem lauten Donner in Angst und Schrecken. Und so schlugen die Israeliten sie in die Flucht
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขณะที่ซามูเอลกำลังถวายเครื่องเผาบูชาอยู่นั้นเอง ชาวฟีลิสเตียก็มาถึงเพื่อเปิดฉากรบกับอิสราเอล แต่องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงต่อสู้ชาวฟีลิสเตียโดยให้ฟ้าผ่าดังสนั่นหวั่นไหว ทำให้พวกเขาตื่นตกใจและแตกทัพถอยร่นไปต่อหน้าชาวอิสราเอล
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ในขณะที่ซามูเอลกำลังมอบสัตว์ที่เผาเป็นของถวาย พวกฟีลิสเตียก็เข้าประชิดตัวอิสราเอลเพื่อจะทำสงคราม แต่ในวันนั้นพระผู้เป็นเจ้าบันดาลให้ฟ้าร้องสนั่นครั่นครืนใส่พวกฟีลิสเตีย ทำให้พวกเขาหวาดกลัวและเตลิดหนีไปต่อหน้าอิสราเอล
交叉引用
- Thi Thiên 18:11 - Ngài lấy bóng tối làm màn bao quanh, trướng phủ Ngài là những đám mây đen chứa nước mưa trên trời.
- Thi Thiên 18:12 - Bỗng nhiên, mặt Chúa chiếu hào quang rực rỡ xuyên qua mây như tên lửa sáng ngời.
- Thi Thiên 18:13 - Chúa Hằng Hữu cho sấm sét rền trời; tiếng của Đấng Chí Cao vang dội tạo mưa đá, lửa hừng, gió thổi.
- Thi Thiên 18:14 - Chúa bắn tên, quân thù tán loạn; hàng ngũ vỡ tan vì chớp nhoáng.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 20:3 - ‘Anh em Ít-ra-ên, xin lắng tai nghe tôi. Hôm nay quân ta ra trận chống quân thù. Đừng ai lo sợ gì cả,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 20:4 - vì chúng ta có Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, đi cùng! Ngài chiến đấu thay chúng ta và đem lại chiến thắng cho chúng ta.’
- Thẩm Phán 5:8 - Khi Ít-ra-ên chọn các thần mới, thì chiến tranh đến trước cổng thành Trong số bốn mươi nghìn quân lính Ít-ra-ên, chẳng thấy có khiên, cũng chẳng có giáo.
- Khải Huyền 16:18 - Liền có chớp nhoáng, sấm sét vang rền và động đất dữ dội. Trong lịch sử loài người, chưa hề có trận động đất nào dữ dội, lớn lao đến thế.
- Khải Huyền 16:19 - Thành Ba-by-lôn vỡ ra làm ba và các thành khắp thế giới bị sụp đổ. Đức Chúa Trời đã nhớ lại Ba-by-lôn lớn và cho nó uống chén rượu hình phạt của Ngài.
- Khải Huyền 16:20 - Mọi hải đảo đều biến mất, núi non cũng chẳng còn thấy nữa.
- Khải Huyền 16:21 - Lại có mưa đá rất lớn, mỗi hạt nặng độ 34 ký từ trời đổ xuống trên loài người. Người ta xúc phạm đến Đức Chúa Trời vì họa mưa đá khủng khiếp.
- Thi Thiên 97:3 - Lửa bùng cháy trước Ngài và thiêu đốt thù nghịch bốn phía.
- Thi Thiên 97:4 - Ánh sáng Ngài chiếu rạng thế gian. Khắp đất trông thấy liền run rẩy.
- Xa-cha-ri 4:6 - Thiên sứ nói: “Đây là lời Chúa Hằng Hữu truyền cho Xô-rô-ba-bên: ‘Không bởi quyền thế hay năng lực, nhưng bởi Thần Ta,’ Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
- Thi Thiên 77:16 - Khi thấy Chúa, lạy Đức Chúa Trời, các dòng nước lặng nhìn và run rẩy! Biển sâu rúng động trước mặt Ngài.
- Thi Thiên 77:17 - Các áng mây vội vã trút cơn mưa; tiếng sét nổ rung khung trời thẳm. Tia chớp chiếu sáng khắp bốn phương.
- Thi Thiên 77:18 - Sấm nổi ầm ầm trong gió trốt; ánh sáng thắp rực rỡ thế gian. Đất run lên và chấn động.
- 1 Sa-mu-ên 12:17 - Anh chị em biết hiện tại không có mưa trong mùa gặt lúa mì. Tôi sẽ cầu xin Chúa Hằng Hữu cho có sấm sét và mưa hôm nay, rồi anh chị em sẽ nhận biết mình mang tội rất nặng vì đòi phải có vua!”
- Xuất Ai Cập 9:23 - Môi-se cầm gậy đưa lên trời, Chúa Hằng Hữu làm cho sấm động vang trời, chớp nhoáng sáng rực và mưa đá trút xuống dữ dội trên toàn xứ Ai Cập.
- Xuất Ai Cập 9:24 - Thật là một cảnh khủng khiếp chưa hề thấy trong lịch sử Ai Cập.
- Xuất Ai Cập 9:25 - Cả nước Ai Cập bị tàn phá. Người, súc vật, cây cỏ, mùa màng còn lại ngoài đồng đều bị mưa đá hủy hoại.
- Thẩm Phán 4:15 - Chúa Hằng Hữu dùng gươm của dân Ngài chiến thắng Si-sê-ra và đánh tan quân đội Ca-na-an, kể cả quân đi chiến xa bằng sắt. Si-sê-ra nhảy ra khỏi chiến xa, chạy thoát.
- Thẩm Phán 5:20 - Các ngôi sao từ trời tham chiến những ngôi sao theo đường mình tiến đánh Si-sê-ra.
- 2 Sa-mu-ên 22:14 - Ngài cho sấm sét rền trời; tiếng của Đấng Chí Cao vang dội, tạo mưa đá, lửa hừng, gió thổi.
- 2 Sa-mu-ên 22:15 - Chúa bắn tên, quân thù tán loạn; hàng ngũ vỡ tan vì chớp nhoáng.
- Giô-suê 10:10 - Chúa Hằng Hữu khiến địch quân hoảng hốt. Vì thế, quân Ít-ra-ên chém giết vô số địch quân ở Ga-ba-ôn, và đuổi theo đám tàn quân chạy xuống dốc Bết-hô-rôn, chận giết họ tại A-xê-ca và Ma-kê-đa.
- 1 Sa-mu-ên 2:10 - Ai chống đối Chúa Hằng Hữu sẽ bị nát thân. Từ trời Ngài giáng sấm sét trên họ; Chúa Hằng Hữu xét xử toàn thế giới, Ngài ban sức mạnh cho các vua; gia tăng thế lực người được Ngài xức dầu.”