Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
31:4 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sau-lơ nói với người vác khí giới cho mình: “Lấy gươm giết ta đi, đừng để những người vô tín kia đến, đâm chém, hành hạ ta.” Nhưng người ấy sợ, không dám giết. Sau-lơ dựng gươm lên rồi sấn mình trên lưỡi gươm.
  • 新标点和合本 - 就吩咐拿他兵器的人说:“你拔出刀来,将我刺死,免得那些未受割礼的人来刺我,凌辱我。”但拿兵器的人甚惧怕,不肯刺他;扫罗就自己伏在刀上死了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 扫罗吩咐拿他兵器的人说:“你拔出刀来,把我刺死,免得那些未受割礼的人来刺我,凌辱我。”但拿兵器的人不肯,因为他非常惧怕。于是扫罗拿起刀来,伏在刀上。
  • 和合本2010(神版-简体) - 扫罗吩咐拿他兵器的人说:“你拔出刀来,把我刺死,免得那些未受割礼的人来刺我,凌辱我。”但拿兵器的人不肯,因为他非常惧怕。于是扫罗拿起刀来,伏在刀上。
  • 当代译本 - 就对为他拿兵器的人说:“拔出你的刀来刺死我吧,免得那些未受割礼的人来刺杀和凌辱我。”但拿兵器的人非常害怕,不敢动手,扫罗就拿起刀来,伏刀自尽了。
  • 圣经新译本 - 扫罗就对替他拿兵器的人说:“拔出你的刀来,把我刺透,免得这些未受割礼的人来把我刺透,戏弄我。”但替他拿兵器的人不肯这样作,因为他非常害怕。于是扫罗拿过刀来,自己伏在刀上死了。
  • 中文标准译本 - 扫罗对替他拿兵器的说:“拔出你的刀来,把我刺死!免得这些未受割礼的人来刺死我,折辱我。”但拿兵器的人不肯,因为他极其害怕。于是扫罗拿起刀,伏在刀上。
  • 现代标点和合本 - 就吩咐拿他兵器的人说:“你拔出刀来,将我刺死,免得那些未受割礼的人来刺我,凌辱我。”但拿兵器的人甚惧怕,不肯刺他。扫罗就自己伏在刀上死了。
  • 和合本(拼音版) - 就吩咐拿他兵器的人说:“你拔出刀来将我刺死,免得那些未受割礼的人来刺我、凌辱我。”但拿兵器的人甚惧怕,不肯刺他,扫罗就自己伏在刀上死了。
  • New International Version - Saul said to his armor-bearer, “Draw your sword and run me through, or these uncircumcised fellows will come and run me through and abuse me.” But his armor-bearer was terrified and would not do it; so Saul took his own sword and fell on it.
  • New International Reader's Version - Saul spoke to the man carrying his armor. He said, “Pull out your sword. Stick it through me. If you don’t, these fellows who aren’t circumcised will come. They’ll stick their swords through me and hurt me badly.” But the man was terrified. He wouldn’t do it. So Saul took his own sword and fell on it.
  • English Standard Version - Then Saul said to his armor-bearer, “Draw your sword, and thrust me through with it, lest these uncircumcised come and thrust me through, and mistreat me.” But his armor-bearer would not, for he feared greatly. Therefore Saul took his own sword and fell upon it.
  • New Living Translation - Saul groaned to his armor bearer, “Take your sword and kill me before these pagan Philistines come to run me through and taunt and torture me.” But his armor bearer was afraid and would not do it. So Saul took his own sword and fell on it.
  • The Message - But his weapon bearer wouldn’t do it. He was terrified. So Saul took the sword himself and fell on it. When the weapon bearer saw that Saul was dead, he too fell on his sword and died with him. So Saul, his three sons, and his weapon bearer—the men closest to him—died together that day.
  • Christian Standard Bible - Then Saul said to his armor-bearer, “Draw your sword and run me through with it, or these uncircumcised men will come and run me through and torture me!” But his armor-bearer would not do it because he was terrified. Then Saul took his sword and fell on it.
  • New American Standard Bible - Then Saul said to his armor bearer, “Draw your sword and pierce me through with it, otherwise these uncircumcised Philistines will come and pierce me through, and abuse me.” But his armor bearer was unwilling, because he was very fearful. So Saul took his sword and fell on it.
  • New King James Version - Then Saul said to his armorbearer, “Draw your sword, and thrust me through with it, lest these uncircumcised men come and thrust me through and abuse me.” But his armorbearer would not, for he was greatly afraid. Therefore Saul took a sword and fell on it.
  • Amplified Bible - Saul said to his armor bearer, “Draw your sword and pierce me through with it, otherwise these uncircumcised [Philistines] will come and pierce me through and abuse and mock me.” But his armor bearer would not, because he was terrified [of doing such a thing]. So Saul took his sword and fell on it.
  • American Standard Version - Then said Saul to his armorbearer, Draw thy sword, and thrust me through therewith, lest these uncircumcised come and thrust me through, and abuse me. But his armorbearer would not; for he was sore afraid. Therefore Saul took his sword, and fell upon it.
  • King James Version - Then said Saul unto his armourbearer, Draw thy sword, and thrust me through therewith; lest these uncircumcised come and thrust me through, and abuse me. But his armourbearer would not; for he was sore afraid. Therefore Saul took a sword, and fell upon it.
  • New English Translation - Saul said to his armor bearer, “Draw your sword and stab me with it! Otherwise these uncircumcised people will come, stab me, and torture me.” But his armor bearer refused to do it, because he was very afraid. So Saul took his sword and fell on it.
  • World English Bible - Then Saul said to his armor bearer, “Draw your sword, and thrust me through with it, lest these uncircumcised come and thrust me through, and abuse me!” But his armor bearer would not; for he was terrified. Therefore Saul took his sword, and fell on it.
  • 新標點和合本 - 就吩咐拿他兵器的人說:「你拔出刀來,將我刺死,免得那些未受割禮的人來刺我,凌辱我。」但拿兵器的人甚懼怕,不肯刺他;掃羅就自己伏在刀上死了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 掃羅吩咐拿他兵器的人說:「你拔出刀來,把我刺死,免得那些未受割禮的人來刺我,凌辱我。」但拿兵器的人不肯,因為他非常懼怕。於是掃羅拿起刀來,伏在刀上。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 掃羅吩咐拿他兵器的人說:「你拔出刀來,把我刺死,免得那些未受割禮的人來刺我,凌辱我。」但拿兵器的人不肯,因為他非常懼怕。於是掃羅拿起刀來,伏在刀上。
  • 當代譯本 - 就對為他拿兵器的人說:「拔出你的刀來刺死我吧,免得那些未受割禮的人來刺殺和凌辱我。」但拿兵器的人非常害怕,不敢動手,掃羅就拿起刀來,伏刀自盡了。
  • 聖經新譯本 - 掃羅就對替他拿兵器的人說:“拔出你的刀來,把我刺透,免得這些未受割禮的人來把我刺透,戲弄我。”但替他拿兵器的人不肯這樣作,因為他非常害怕。於是掃羅拿過刀來,自己伏在刀上死了。
  • 呂振中譯本 - 就對拿軍器的護兵說:『拔出刀來,將我刺透,免得這些沒受割禮的人來刺透我、作弄我。』拿軍器的護兵因為非常懼怕,不情願 刺他 ; 掃羅 就拿刀,自己伏上。
  • 中文標準譯本 - 掃羅對替他拿兵器的說:「拔出你的刀來,把我刺死!免得這些未受割禮的人來刺死我,折辱我。」但拿兵器的人不肯,因為他極其害怕。於是掃羅拿起刀,伏在刀上。
  • 現代標點和合本 - 就吩咐拿他兵器的人說:「你拔出刀來,將我刺死,免得那些未受割禮的人來刺我,凌辱我。」但拿兵器的人甚懼怕,不肯刺他。掃羅就自己伏在刀上死了。
  • 文理和合譯本 - 謂執兵者曰、爾其拔劍刺我、免未受割者至、刺而侮我、執兵者懼甚、不敢奉命、掃羅遂伏劍而死、
  • 文理委辦譯本 - 謂持兵之士曰、汝其拔刃刺我、恐未受割者刺我、加以狎侮。持兵之士懼甚、不敢奉命、掃羅觸刃而死。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 謂執其兵器者曰、爾可拔刀刺我、恐未受割禮者來刺我、加以狎褻、執其兵器者懼甚、不敢奉命、 掃羅 遂取刀自伏其上、
  • Nueva Versión Internacional - Saúl le dijo a su escudero: «Saca la espada y mátame, no sea que lo hagan esos incircuncisos cuando lleguen, y se diviertan a costa mía». Pero el escudero estaba tan asustado que no quiso hacerlo, de modo que Saúl mismo tomó su espada y se dejó caer sobre ella.
  • 현대인의 성경 - 이때 사울은 자기 경호병에게 “너는 칼을 뽑아 저 블레셋 이방인들이 나를 잡아 괴롭히기 전에 어서 나를 죽여라” 하고 명령하였다. 그러나 그 경호병이 두려워서 감히 그를 죽이지 못하자 사울은 자기 칼을 집어 칼 끝을 배에 대고 그 위에 엎드러졌다.
  • Новый Русский Перевод - Саул сказал своему оруженосцу: – Обнажи меч и заколи меня, иначе эти необрезанные придут, заколят меня и станут глумиться надо мной. Но его оруженосец не решился сделать это, потому что очень испугался. Тогда Саул взял свой собственный меч и бросился на него.
  • Восточный перевод - Шаул сказал своему оруженосцу: – Обнажи свой меч и заколи меня, иначе эти необрезанные придут, заколют меня и станут глумиться надо мной. Но оруженосец не решился сделать это, потому что очень испугался. Тогда Шаул взял свой собственный меч и бросился на него.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Шаул сказал своему оруженосцу: – Обнажи свой меч и заколи меня, иначе эти необрезанные придут, заколют меня и станут глумиться надо мной. Но оруженосец не решился сделать это, потому что очень испугался. Тогда Шаул взял свой собственный меч и бросился на него.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Шаул сказал своему оруженосцу: – Обнажи свой меч и заколи меня, иначе эти необрезанные придут, заколют меня и станут глумиться надо мной. Но оруженосец не решился сделать это, потому что очень испугался. Тогда Шаул взял свой собственный меч и бросился на него.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors, il ordonna à celui qui portait ses armes : Dégaine ton épée et tue-moi, pour que ces incirconcis ne viennent pas me transpercer et me faire subir leurs outrages. Mais celui-ci refusa, car il tremblait de peur. Alors Saül prit lui-même l’épée et se jeta dessus.
  • Nova Versão Internacional - Então Saul ordenou ao seu escudeiro: “Tire sua espada e mate-me com ela, senão sofrerei a vergonha de cair nas mãos desses incircuncisos”. Mas seu escudeiro estava apavorado e não quis fazê-lo. Saul, então, pegou sua própria espada e jogou-se sobre ela.
  • Hoffnung für alle - Da flehte er seinen Waffenträger an: »Zieh dein Schwert und töte mich! Sonst bringen mich diese unbeschnittenen Heiden um und treiben ihren Spott mit mir.« Doch der Waffenträger weigerte sich. Er wagte es nicht, den König umzubringen. Da nahm Saul selbst sein Schwert und stürzte sich hinein.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ซาอูลตรัสกับผู้เชิญอาวุธว่า “จงชักดาบออกมาแทงทะลุร่างของเรา มิฉะนั้นพวกไม่ได้เข้าสุหนัตเหล่านี้จะมาฆ่าเราและนำความอัปยศมาให้เรา” แต่ผู้เชิญอาวุธไม่กล้าทำ ฉะนั้นซาอูลจึงโถมพระกายลงบนดาบของพระองค์เอง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ซาอูล​กล่าว​กับ​คน​ถือ​อาวุธ​ของ​ท่าน​ว่า “จง​ชัก​ดาบ​ของ​เจ้า​ออก​มา​แทง​เรา​ให้​ทะลุ มิ​ฉะนั้น​คน​ที่​ไม่​ได้​เข้า​สุหนัต​พวก​นั้น​จะ​มา​ใช้​ดาบ​แทง​เรา​ให้​ทะลุ ซ้ำ​จะ​เหยียด​หยาม​เรา​อีก​ด้วย” แต่​คน​ถือ​อาวุธ​ของ​ท่าน​ไม่​กล้า​ทำ​เช่น​นั้น​เพราะ​เขา​กลัว​มาก ดังนั้น​ซาอูล​จึง​ชัก​ดาบ​ของ​ท่าน​ออก และ​ล้ม​ทับ​ดาบ​เสีย​เอง
交叉引用
  • 2 Sa-mu-ên 1:6 - Người ấy đáp: “Tình cờ đang đi trên Núi Ghinh-bô-a, tôi thấy Vua Sau-lơ đang nương trên cây giáo, trong khi chiến xa và kỵ binh địch đuổi theo gần tới.
  • 2 Sa-mu-ên 1:20 - Đừng loan tin này trong đất Gát, chớ thông báo tại Ách-ca-lôn, giữa các phố phường, kẻo người Phi-li-tin hân hoan, và người vô tín vui mừng.
  • 1 Các Vua 16:27 - Các công việc khác của Ôm-ri và quyền lực của vua đều được chép trong Sách Lịch Sử Các Vua Ít-ra-ên.
  • 1 Sử Ký 10:4 - Sau-lơ nói với người vác khí giới cho mình: “Lấy gươm giết ta đi, đừng để những người vô tín kia đâm chém, hành hạ ta.” Nhưng người ấy sợ, không dám giết. Sau-lơ dựng gươm lên rồi sấn mình trên lưỡi gươm.
  • Thẩm Phán 14:3 - Nhưng cha mẹ phản đối: “Trong họ hàng, dân tộc ta không có con gái hay sao mà con phải đi cưới con của người Phi-li-tin không chịu cắt bì?” Nhưng Sam-sôn nói với cha: “Xin cha cứ cưới cho con! Cô này vừa ý con lắm.”
  • 2 Sa-mu-ên 1:14 - Đa-vít hỏi: “Sao anh dám giết người được Chúa Hằng Hữu xức dầu?”
  • 2 Sa-mu-ên 17:23 - A-hi-tô-phe thấy kế mình bàn không ai theo, liền thắng lừa về quê. Sau khi xếp đặt mọi việc trong nhà, ông treo cổ tự tử. Người ta chôn A-hi-tô-phe cạnh mộ cha ông.
  • Ê-xê-chi-ên 44:7 - Ngươi để những người nước ngoài không chịu cắt bì vào trong nơi thánh Ta—những người không có Đức Chúa Trời trong lòng. Bằng cách này, người đã làm ô uế Đền Thờ Ta, khi ngươi dâng lên Ta thực phẩm, mỡ và máu của sinh tế. Thêm vào đó, ngươi còn phạm những tội lỗi ghê tởm khác, ngươi đã phản lại giao ước Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 44:8 - Thay vì ngươi phải tự mình gìn giữ nghi lễ thánh của Ta thì ngươi lại thuê những người nước ngoài làm việc trong nơi thánh của Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 44:9 - Vì vậy, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Không một người nước ngoài nào—kể cả những người sống giữa vòng dân tộc Ít-ra-ên, được vào nơi thánh Ta nếu chúng chưa được cắt bì và chưa có lòng thờ Chúa Hằng Hữu.
  • Giê-rê-mi 9:25 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sẽ đến ngày Ta đoán phạt mọi người chịu cắt bì thân thể mà không đổi mới tâm linh—
  • Giê-rê-mi 9:26 - tức người Ai Cập, Ê-đôm, Am-môn, Mô-áp, và những người cạo tóc nơi màng tang và sống trong hoang mạc, phải, ngay cả người Giu-đa. Vì tất cả các dân tộc đều không chịu cắt bì, còn dân tộc Ít-ra-ên không chịu cắt bì tâm linh.”
  • 2 Sa-mu-ên 1:9 - Vua bảo: ‘Giết ta đi, vì ta bị thương nặng, nhưng mãi vẫn chưa chết!’
  • 2 Sa-mu-ên 1:10 - Tôi đến bên cạnh, giết vua vì biết chắc thế nào vua cũng chết. Rồi tôi lấy vương miện và vòng đeo tay của vua đem đến đây cho ngài.”
  • 1 Sa-mu-ên 14:6 - Giô-na-than nói với người mang khí giới cho mình: “Chúng ta hãy tiến đến đồn của những người vô tín kia. Có lẽ Chúa Hằng Hữu sẽ giúp chúng ta, vì không điều gì có thể giấu Chúa Hằng Hữu. Chúa vẫn chiến thắng dù Ngài có nhiều đội quân hay chỉ có vài đội quân!”
  • 1 Sa-mu-ên 17:26 - Đa-vít hỏi người lính đứng cạnh: “Người giết được người Phi-li-tin này và cất bỏ sự sỉ nhục khỏi Ít-ra-ên sẽ được thưởng gì? Người Phi-li-tin vô đạo này là ai sao dám coi thường quân đội của Đức Chúa Trời Hằng Sống?”
  • 1 Sa-mu-ên 17:36 - Tôi đã giết sư tử, giết gấu; tôi cũng sẽ giết người Phi-li-tin vô đạo kia, vì nó dám coi thường quân đội của Đức Chúa Trời Hằng Sống!
  • Thẩm Phán 9:54 - Hắn vội vàng gọi thanh niên mang khí giới cho mình và bảo: “Lấy gươm giết ta đi! Đừng để họ nói rằng một người phụ nữ đã giết A-bi-mê-léc.” Thanh niên này liền đâm hắn chết.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sau-lơ nói với người vác khí giới cho mình: “Lấy gươm giết ta đi, đừng để những người vô tín kia đến, đâm chém, hành hạ ta.” Nhưng người ấy sợ, không dám giết. Sau-lơ dựng gươm lên rồi sấn mình trên lưỡi gươm.
  • 新标点和合本 - 就吩咐拿他兵器的人说:“你拔出刀来,将我刺死,免得那些未受割礼的人来刺我,凌辱我。”但拿兵器的人甚惧怕,不肯刺他;扫罗就自己伏在刀上死了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 扫罗吩咐拿他兵器的人说:“你拔出刀来,把我刺死,免得那些未受割礼的人来刺我,凌辱我。”但拿兵器的人不肯,因为他非常惧怕。于是扫罗拿起刀来,伏在刀上。
  • 和合本2010(神版-简体) - 扫罗吩咐拿他兵器的人说:“你拔出刀来,把我刺死,免得那些未受割礼的人来刺我,凌辱我。”但拿兵器的人不肯,因为他非常惧怕。于是扫罗拿起刀来,伏在刀上。
  • 当代译本 - 就对为他拿兵器的人说:“拔出你的刀来刺死我吧,免得那些未受割礼的人来刺杀和凌辱我。”但拿兵器的人非常害怕,不敢动手,扫罗就拿起刀来,伏刀自尽了。
  • 圣经新译本 - 扫罗就对替他拿兵器的人说:“拔出你的刀来,把我刺透,免得这些未受割礼的人来把我刺透,戏弄我。”但替他拿兵器的人不肯这样作,因为他非常害怕。于是扫罗拿过刀来,自己伏在刀上死了。
  • 中文标准译本 - 扫罗对替他拿兵器的说:“拔出你的刀来,把我刺死!免得这些未受割礼的人来刺死我,折辱我。”但拿兵器的人不肯,因为他极其害怕。于是扫罗拿起刀,伏在刀上。
  • 现代标点和合本 - 就吩咐拿他兵器的人说:“你拔出刀来,将我刺死,免得那些未受割礼的人来刺我,凌辱我。”但拿兵器的人甚惧怕,不肯刺他。扫罗就自己伏在刀上死了。
  • 和合本(拼音版) - 就吩咐拿他兵器的人说:“你拔出刀来将我刺死,免得那些未受割礼的人来刺我、凌辱我。”但拿兵器的人甚惧怕,不肯刺他,扫罗就自己伏在刀上死了。
  • New International Version - Saul said to his armor-bearer, “Draw your sword and run me through, or these uncircumcised fellows will come and run me through and abuse me.” But his armor-bearer was terrified and would not do it; so Saul took his own sword and fell on it.
  • New International Reader's Version - Saul spoke to the man carrying his armor. He said, “Pull out your sword. Stick it through me. If you don’t, these fellows who aren’t circumcised will come. They’ll stick their swords through me and hurt me badly.” But the man was terrified. He wouldn’t do it. So Saul took his own sword and fell on it.
  • English Standard Version - Then Saul said to his armor-bearer, “Draw your sword, and thrust me through with it, lest these uncircumcised come and thrust me through, and mistreat me.” But his armor-bearer would not, for he feared greatly. Therefore Saul took his own sword and fell upon it.
  • New Living Translation - Saul groaned to his armor bearer, “Take your sword and kill me before these pagan Philistines come to run me through and taunt and torture me.” But his armor bearer was afraid and would not do it. So Saul took his own sword and fell on it.
  • The Message - But his weapon bearer wouldn’t do it. He was terrified. So Saul took the sword himself and fell on it. When the weapon bearer saw that Saul was dead, he too fell on his sword and died with him. So Saul, his three sons, and his weapon bearer—the men closest to him—died together that day.
  • Christian Standard Bible - Then Saul said to his armor-bearer, “Draw your sword and run me through with it, or these uncircumcised men will come and run me through and torture me!” But his armor-bearer would not do it because he was terrified. Then Saul took his sword and fell on it.
  • New American Standard Bible - Then Saul said to his armor bearer, “Draw your sword and pierce me through with it, otherwise these uncircumcised Philistines will come and pierce me through, and abuse me.” But his armor bearer was unwilling, because he was very fearful. So Saul took his sword and fell on it.
  • New King James Version - Then Saul said to his armorbearer, “Draw your sword, and thrust me through with it, lest these uncircumcised men come and thrust me through and abuse me.” But his armorbearer would not, for he was greatly afraid. Therefore Saul took a sword and fell on it.
  • Amplified Bible - Saul said to his armor bearer, “Draw your sword and pierce me through with it, otherwise these uncircumcised [Philistines] will come and pierce me through and abuse and mock me.” But his armor bearer would not, because he was terrified [of doing such a thing]. So Saul took his sword and fell on it.
  • American Standard Version - Then said Saul to his armorbearer, Draw thy sword, and thrust me through therewith, lest these uncircumcised come and thrust me through, and abuse me. But his armorbearer would not; for he was sore afraid. Therefore Saul took his sword, and fell upon it.
  • King James Version - Then said Saul unto his armourbearer, Draw thy sword, and thrust me through therewith; lest these uncircumcised come and thrust me through, and abuse me. But his armourbearer would not; for he was sore afraid. Therefore Saul took a sword, and fell upon it.
  • New English Translation - Saul said to his armor bearer, “Draw your sword and stab me with it! Otherwise these uncircumcised people will come, stab me, and torture me.” But his armor bearer refused to do it, because he was very afraid. So Saul took his sword and fell on it.
  • World English Bible - Then Saul said to his armor bearer, “Draw your sword, and thrust me through with it, lest these uncircumcised come and thrust me through, and abuse me!” But his armor bearer would not; for he was terrified. Therefore Saul took his sword, and fell on it.
  • 新標點和合本 - 就吩咐拿他兵器的人說:「你拔出刀來,將我刺死,免得那些未受割禮的人來刺我,凌辱我。」但拿兵器的人甚懼怕,不肯刺他;掃羅就自己伏在刀上死了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 掃羅吩咐拿他兵器的人說:「你拔出刀來,把我刺死,免得那些未受割禮的人來刺我,凌辱我。」但拿兵器的人不肯,因為他非常懼怕。於是掃羅拿起刀來,伏在刀上。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 掃羅吩咐拿他兵器的人說:「你拔出刀來,把我刺死,免得那些未受割禮的人來刺我,凌辱我。」但拿兵器的人不肯,因為他非常懼怕。於是掃羅拿起刀來,伏在刀上。
  • 當代譯本 - 就對為他拿兵器的人說:「拔出你的刀來刺死我吧,免得那些未受割禮的人來刺殺和凌辱我。」但拿兵器的人非常害怕,不敢動手,掃羅就拿起刀來,伏刀自盡了。
  • 聖經新譯本 - 掃羅就對替他拿兵器的人說:“拔出你的刀來,把我刺透,免得這些未受割禮的人來把我刺透,戲弄我。”但替他拿兵器的人不肯這樣作,因為他非常害怕。於是掃羅拿過刀來,自己伏在刀上死了。
  • 呂振中譯本 - 就對拿軍器的護兵說:『拔出刀來,將我刺透,免得這些沒受割禮的人來刺透我、作弄我。』拿軍器的護兵因為非常懼怕,不情願 刺他 ; 掃羅 就拿刀,自己伏上。
  • 中文標準譯本 - 掃羅對替他拿兵器的說:「拔出你的刀來,把我刺死!免得這些未受割禮的人來刺死我,折辱我。」但拿兵器的人不肯,因為他極其害怕。於是掃羅拿起刀,伏在刀上。
  • 現代標點和合本 - 就吩咐拿他兵器的人說:「你拔出刀來,將我刺死,免得那些未受割禮的人來刺我,凌辱我。」但拿兵器的人甚懼怕,不肯刺他。掃羅就自己伏在刀上死了。
  • 文理和合譯本 - 謂執兵者曰、爾其拔劍刺我、免未受割者至、刺而侮我、執兵者懼甚、不敢奉命、掃羅遂伏劍而死、
  • 文理委辦譯本 - 謂持兵之士曰、汝其拔刃刺我、恐未受割者刺我、加以狎侮。持兵之士懼甚、不敢奉命、掃羅觸刃而死。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 謂執其兵器者曰、爾可拔刀刺我、恐未受割禮者來刺我、加以狎褻、執其兵器者懼甚、不敢奉命、 掃羅 遂取刀自伏其上、
  • Nueva Versión Internacional - Saúl le dijo a su escudero: «Saca la espada y mátame, no sea que lo hagan esos incircuncisos cuando lleguen, y se diviertan a costa mía». Pero el escudero estaba tan asustado que no quiso hacerlo, de modo que Saúl mismo tomó su espada y se dejó caer sobre ella.
  • 현대인의 성경 - 이때 사울은 자기 경호병에게 “너는 칼을 뽑아 저 블레셋 이방인들이 나를 잡아 괴롭히기 전에 어서 나를 죽여라” 하고 명령하였다. 그러나 그 경호병이 두려워서 감히 그를 죽이지 못하자 사울은 자기 칼을 집어 칼 끝을 배에 대고 그 위에 엎드러졌다.
  • Новый Русский Перевод - Саул сказал своему оруженосцу: – Обнажи меч и заколи меня, иначе эти необрезанные придут, заколят меня и станут глумиться надо мной. Но его оруженосец не решился сделать это, потому что очень испугался. Тогда Саул взял свой собственный меч и бросился на него.
  • Восточный перевод - Шаул сказал своему оруженосцу: – Обнажи свой меч и заколи меня, иначе эти необрезанные придут, заколют меня и станут глумиться надо мной. Но оруженосец не решился сделать это, потому что очень испугался. Тогда Шаул взял свой собственный меч и бросился на него.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Шаул сказал своему оруженосцу: – Обнажи свой меч и заколи меня, иначе эти необрезанные придут, заколют меня и станут глумиться надо мной. Но оруженосец не решился сделать это, потому что очень испугался. Тогда Шаул взял свой собственный меч и бросился на него.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Шаул сказал своему оруженосцу: – Обнажи свой меч и заколи меня, иначе эти необрезанные придут, заколют меня и станут глумиться надо мной. Но оруженосец не решился сделать это, потому что очень испугался. Тогда Шаул взял свой собственный меч и бросился на него.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors, il ordonna à celui qui portait ses armes : Dégaine ton épée et tue-moi, pour que ces incirconcis ne viennent pas me transpercer et me faire subir leurs outrages. Mais celui-ci refusa, car il tremblait de peur. Alors Saül prit lui-même l’épée et se jeta dessus.
  • Nova Versão Internacional - Então Saul ordenou ao seu escudeiro: “Tire sua espada e mate-me com ela, senão sofrerei a vergonha de cair nas mãos desses incircuncisos”. Mas seu escudeiro estava apavorado e não quis fazê-lo. Saul, então, pegou sua própria espada e jogou-se sobre ela.
  • Hoffnung für alle - Da flehte er seinen Waffenträger an: »Zieh dein Schwert und töte mich! Sonst bringen mich diese unbeschnittenen Heiden um und treiben ihren Spott mit mir.« Doch der Waffenträger weigerte sich. Er wagte es nicht, den König umzubringen. Da nahm Saul selbst sein Schwert und stürzte sich hinein.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ซาอูลตรัสกับผู้เชิญอาวุธว่า “จงชักดาบออกมาแทงทะลุร่างของเรา มิฉะนั้นพวกไม่ได้เข้าสุหนัตเหล่านี้จะมาฆ่าเราและนำความอัปยศมาให้เรา” แต่ผู้เชิญอาวุธไม่กล้าทำ ฉะนั้นซาอูลจึงโถมพระกายลงบนดาบของพระองค์เอง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ซาอูล​กล่าว​กับ​คน​ถือ​อาวุธ​ของ​ท่าน​ว่า “จง​ชัก​ดาบ​ของ​เจ้า​ออก​มา​แทง​เรา​ให้​ทะลุ มิ​ฉะนั้น​คน​ที่​ไม่​ได้​เข้า​สุหนัต​พวก​นั้น​จะ​มา​ใช้​ดาบ​แทง​เรา​ให้​ทะลุ ซ้ำ​จะ​เหยียด​หยาม​เรา​อีก​ด้วย” แต่​คน​ถือ​อาวุธ​ของ​ท่าน​ไม่​กล้า​ทำ​เช่น​นั้น​เพราะ​เขา​กลัว​มาก ดังนั้น​ซาอูล​จึง​ชัก​ดาบ​ของ​ท่าน​ออก และ​ล้ม​ทับ​ดาบ​เสีย​เอง
  • 2 Sa-mu-ên 1:6 - Người ấy đáp: “Tình cờ đang đi trên Núi Ghinh-bô-a, tôi thấy Vua Sau-lơ đang nương trên cây giáo, trong khi chiến xa và kỵ binh địch đuổi theo gần tới.
  • 2 Sa-mu-ên 1:20 - Đừng loan tin này trong đất Gát, chớ thông báo tại Ách-ca-lôn, giữa các phố phường, kẻo người Phi-li-tin hân hoan, và người vô tín vui mừng.
  • 1 Các Vua 16:27 - Các công việc khác của Ôm-ri và quyền lực của vua đều được chép trong Sách Lịch Sử Các Vua Ít-ra-ên.
  • 1 Sử Ký 10:4 - Sau-lơ nói với người vác khí giới cho mình: “Lấy gươm giết ta đi, đừng để những người vô tín kia đâm chém, hành hạ ta.” Nhưng người ấy sợ, không dám giết. Sau-lơ dựng gươm lên rồi sấn mình trên lưỡi gươm.
  • Thẩm Phán 14:3 - Nhưng cha mẹ phản đối: “Trong họ hàng, dân tộc ta không có con gái hay sao mà con phải đi cưới con của người Phi-li-tin không chịu cắt bì?” Nhưng Sam-sôn nói với cha: “Xin cha cứ cưới cho con! Cô này vừa ý con lắm.”
  • 2 Sa-mu-ên 1:14 - Đa-vít hỏi: “Sao anh dám giết người được Chúa Hằng Hữu xức dầu?”
  • 2 Sa-mu-ên 17:23 - A-hi-tô-phe thấy kế mình bàn không ai theo, liền thắng lừa về quê. Sau khi xếp đặt mọi việc trong nhà, ông treo cổ tự tử. Người ta chôn A-hi-tô-phe cạnh mộ cha ông.
  • Ê-xê-chi-ên 44:7 - Ngươi để những người nước ngoài không chịu cắt bì vào trong nơi thánh Ta—những người không có Đức Chúa Trời trong lòng. Bằng cách này, người đã làm ô uế Đền Thờ Ta, khi ngươi dâng lên Ta thực phẩm, mỡ và máu của sinh tế. Thêm vào đó, ngươi còn phạm những tội lỗi ghê tởm khác, ngươi đã phản lại giao ước Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 44:8 - Thay vì ngươi phải tự mình gìn giữ nghi lễ thánh của Ta thì ngươi lại thuê những người nước ngoài làm việc trong nơi thánh của Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 44:9 - Vì vậy, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Không một người nước ngoài nào—kể cả những người sống giữa vòng dân tộc Ít-ra-ên, được vào nơi thánh Ta nếu chúng chưa được cắt bì và chưa có lòng thờ Chúa Hằng Hữu.
  • Giê-rê-mi 9:25 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sẽ đến ngày Ta đoán phạt mọi người chịu cắt bì thân thể mà không đổi mới tâm linh—
  • Giê-rê-mi 9:26 - tức người Ai Cập, Ê-đôm, Am-môn, Mô-áp, và những người cạo tóc nơi màng tang và sống trong hoang mạc, phải, ngay cả người Giu-đa. Vì tất cả các dân tộc đều không chịu cắt bì, còn dân tộc Ít-ra-ên không chịu cắt bì tâm linh.”
  • 2 Sa-mu-ên 1:9 - Vua bảo: ‘Giết ta đi, vì ta bị thương nặng, nhưng mãi vẫn chưa chết!’
  • 2 Sa-mu-ên 1:10 - Tôi đến bên cạnh, giết vua vì biết chắc thế nào vua cũng chết. Rồi tôi lấy vương miện và vòng đeo tay của vua đem đến đây cho ngài.”
  • 1 Sa-mu-ên 14:6 - Giô-na-than nói với người mang khí giới cho mình: “Chúng ta hãy tiến đến đồn của những người vô tín kia. Có lẽ Chúa Hằng Hữu sẽ giúp chúng ta, vì không điều gì có thể giấu Chúa Hằng Hữu. Chúa vẫn chiến thắng dù Ngài có nhiều đội quân hay chỉ có vài đội quân!”
  • 1 Sa-mu-ên 17:26 - Đa-vít hỏi người lính đứng cạnh: “Người giết được người Phi-li-tin này và cất bỏ sự sỉ nhục khỏi Ít-ra-ên sẽ được thưởng gì? Người Phi-li-tin vô đạo này là ai sao dám coi thường quân đội của Đức Chúa Trời Hằng Sống?”
  • 1 Sa-mu-ên 17:36 - Tôi đã giết sư tử, giết gấu; tôi cũng sẽ giết người Phi-li-tin vô đạo kia, vì nó dám coi thường quân đội của Đức Chúa Trời Hằng Sống!
  • Thẩm Phán 9:54 - Hắn vội vàng gọi thanh niên mang khí giới cho mình và bảo: “Lấy gươm giết ta đi! Đừng để họ nói rằng một người phụ nữ đã giết A-bi-mê-léc.” Thanh niên này liền đâm hắn chết.
圣经
资源
计划
奉献