逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đa-vít cùng các thuộc hạ và gia quyến sống với A-kích tại Gát. Hai vợ Đa-vít là A-hi-nô-am, người Gít-rê-ên và A-bi-ga-in, người Cát-mên, vợ góa của Na-banh, đều theo ông.
- 新标点和合本 - 大卫和他的两个妻,就是耶斯列人亚希暖和作过拿八妻的迦密人亚比该,并跟随他的人,连各人的眷属,都住在迦特的亚吉那里。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 大卫和他的两个妻子,就是耶斯列人亚希暖和作过拿八妻子的迦密人亚比该,以及他的人,连同各人的眷属,都住在迦特的亚吉那里。
- 和合本2010(神版-简体) - 大卫和他的两个妻子,就是耶斯列人亚希暖和作过拿八妻子的迦密人亚比该,以及他的人,连同各人的眷属,都住在迦特的亚吉那里。
- 当代译本 - 他部下的家眷和他的两位妻子耶斯列人亚希暖和拿八的遗孀迦密人亚比该也跟他一同住在迦特王亚吉那里。
- 圣经新译本 - 大卫和跟随他的人,以及他们各人的家眷,都与亚吉一同住在迦特。大卫的两个妻子,就是耶斯列人亚希暖和作过拿八妻子的迦密人亚比该也都住在那里。
- 中文标准译本 - 大卫和他的部下就与亚吉一同住在迦特,各人带着自己的家属,大卫带着两个妻子——耶斯列人娅希暖和纳巴尔的遗孀迦密人娅比盖。
- 现代标点和合本 - 大卫和他的两个妻,就是耶斯列人亚希暖和做过拿八妻的迦密人亚比该,并跟随他的人,连各人的眷属,都住在迦特亚吉那里。
- 和合本(拼音版) - 大卫和他的两个妻,就是耶斯列人亚希暖和作过拿八妻的迦密人亚比该,并跟随他的人,连各人的眷属,都住在迦特 亚吉那里。
- New International Version - David and his men settled in Gath with Achish. Each man had his family with him, and David had his two wives: Ahinoam of Jezreel and Abigail of Carmel, the widow of Nabal.
- New International Reader's Version - David and his men made their homes in Gath near Achish. Each of David’s men had his family with him. David had his two wives with him. They were Ahinoam from Jezreel and Abigail from Carmel. Abigail was Nabal’s widow.
- English Standard Version - And David lived with Achish at Gath, he and his men, every man with his household, and David with his two wives, Ahinoam of Jezreel, and Abigail of Carmel, Nabal’s widow.
- New Living Translation - David and his men and their families settled there with Achish at Gath. David brought his two wives along with him—Ahinoam from Jezreel and Abigail, Nabal’s widow from Carmel.
- Christian Standard Bible - David and his men stayed with Achish in Gath. Each man had his family with him, and David had his two wives: Ahinoam of Jezreel and Abigail of Carmel, Nabal’s widow.
- New American Standard Bible - And David lived with Achish in Gath, he and his men, each with his own household—David with his two wives, Ahinoam the Jezreelitess, and Abigail the Carmelitess, Nabal’s widow.
- New King James Version - So David dwelt with Achish at Gath, he and his men, each man with his household, and David with his two wives, Ahinoam the Jezreelitess, and Abigail the Carmelitess, Nabal’s widow.
- Amplified Bible - And David lived with Achish at Gath, he and his men, each man with his household, and David with his two wives, Ahinoam the Jezreelitess, and Abigail the Carmelitess, [who was] Nabal’s widow.
- American Standard Version - And David dwelt with Achish at Gath, he and his men, every man with his household, even David with his two wives, Ahinoam the Jezreelitess, and Abigail the Carmelitess, Nabal’s wife.
- King James Version - And David dwelt with Achish at Gath, he and his men, every man with his household, even David with his two wives, Ahinoam the Jezreelitess, and Abigail the Carmelitess, Nabal's wife.
- New English Translation - David settled with Achish in Gath, along with his men and their families. David had with him his two wives, Ahinoam the Jezreelite and Abigail the Carmelite, Nabal’s widow.
- World English Bible - David lived with Achish at Gath, he and his men, every man with his household, even David with his two wives, Ahinoam the Jezreelitess, and Abigail the Carmelitess, Nabal’s wife.
- 新標點和合本 - 大衛和他的兩個妻,就是耶斯列人亞希暖和作過拿八妻的迦密人亞比該,並跟隨他的人,連各人的眷屬,都住在迦特的亞吉那裏。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 大衛和他的兩個妻子,就是耶斯列人亞希暖和作過拿八妻子的迦密人亞比該,以及他的人,連同各人的眷屬,都住在迦特的亞吉那裏。
- 和合本2010(神版-繁體) - 大衛和他的兩個妻子,就是耶斯列人亞希暖和作過拿八妻子的迦密人亞比該,以及他的人,連同各人的眷屬,都住在迦特的亞吉那裏。
- 當代譯本 - 他部下的家眷和他的兩位妻子耶斯列人亞希暖和拿八的遺孀迦密人亞比該也跟他一同住在迦特王亞吉那裡。
- 聖經新譯本 - 大衛和跟隨他的人,以及他們各人的家眷,都與亞吉一同住在迦特。大衛的兩個妻子,就是耶斯列人亞希暖和作過拿八妻子的迦密人亞比該也都住在那裡。
- 呂振中譯本 - 大衛 住在 迦特 亞吉 那裏;他和跟隨他的人、各人和各人的家眷、 大衛 和他的兩個妻子、就是 耶斯列 人 亞希暖 、和那作過 拿八 妻子的 迦密 人 亞比該 、 都住在那裏 ,
- 中文標準譯本 - 大衛和他的部下就與亞吉一同住在迦特,各人帶著自己的家屬,大衛帶著兩個妻子——耶斯列人婭希暖和納巴爾的遺孀迦密人婭比蓋。
- 現代標點和合本 - 大衛和他的兩個妻,就是耶斯列人亞希暖和做過拿八妻的迦密人亞比該,並跟隨他的人,連各人的眷屬,都住在迦特亞吉那裡。
- 文理和合譯本 - 大衛與其二妻、耶斯列女亞希暖、及曾適拿八、迦密女亞比該、同僕從並眷聚、咸偕亞吉居於迦特、
- 文理委辦譯本 - 大闢及其僕從、暨眾之眷聚、居於迦特、與亞吉偕。大闢有二妻、耶斯烈地之女亞希暖、與曾適拿八、加密地之女亞庇該。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 大衛 與二妻、即 耶斯烈 女 亞希暖 、與曾適 拿八 迦密 女 亞比該 、並從者及各人之眷屬、咸偕 亞吉 居於 迦特 、
- Nueva Versión Internacional - Tanto David como sus hombres se establecieron allí, y quedaron bajo la protección de Aquis. Cada hombre había llevado a su familia, y David tenía consigo a sus dos esposas, Ajinoán la jezrelita y Abigaíl de Carmel, la viuda de Nabal.
- Новый Русский Перевод - Давид со своими людьми поселился в Гате у Ахиша. У каждого из его людей была семья, и у Давида было две жены: Ахиноамь из Изрееля и Авигайль из Кармила, вдова Навала.
- Восточный перевод - Давуд со своими людьми поселился в Гате у Ахиша. У каждого из его людей была семья, и у Давуда было две жены: Ахиноамь из Изрееля и Авигайль из Кармила, вдова Навала.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Давуд со своими людьми поселился в Гате у Ахиша. У каждого из его людей была семья, и у Давуда было две жены: Ахиноамь из Изрееля и Авигайль из Кармила, вдова Навала.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Довуд со своими людьми поселился в Гате у Ахиша. У каждого из его людей была семья, и у Довуда было две жены: Ахиноамь из Изрееля и Авигайль из Кармила, вдова Навала.
- Nova Versão Internacional - Davi e seus soldados se estabeleceram em Gate, acolhidos por Aquis. Cada homem levou sua família, e Davi, suas duas mulheres: Ainoã, de Jezreel, e Abigail, que fora mulher de Nabal, de Carmelo.
- Hoffnung für alle - Ihre Familien nahmen sie mit. Auch die beiden Frauen von David waren dabei: Ahinoam aus Jesreel und Abigajil aus Karmel, Nabals Witwe. Ihnen allen erlaubte König Achisch, in Gat zu wohnen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดาวิดกับพวกไปอาศัยอยู่กับอาคีชที่กัท ต่างก็พาครอบครัวไปด้วย ดาวิดมีภรรยาสองคนคืออาหิโนอัมแห่งยิสเรเอลและอาบีกายิลแห่งคารเมลภรรยาม่ายของนาบาล
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดาวิดและพรรคพวกได้อาศัยอยู่กับอาคีชที่เมืองกัท ชายทุกคนกับครอบครัวของตน ดาวิดกับภรรยา 2 คน คืออาหิโนอัมชาวยิสเรเอล และอาบีกายิลชาวคาร์เมลแม่ม่ายของนาบาล
交叉引用
- 1 Sa-mu-ên 25:3 - Tên người này là Na-banh, dòng dõi Ca-lép, tính tình thô lỗ vụng về, nhưng người vợ, tên A-bi-ga-in, lại thông minh và lịch sự.
- 1 Sa-mu-ên 30:3 - Trước cảnh nhà bị đốt, vợ con bị bắt,
- 1 Sa-mu-ên 25:18 - A-bi-ga-in vội vàng lấy 200 ổ bánh, hai bầu rượu, năm con chiên quay, 30 lít hạt rang, 100 bánh nho khô, 200 bánh trái vả, chất tất cả lên lưng lừa.
- 1 Sa-mu-ên 25:19 - Bà bảo người đầy tớ: “Cứ đi trước, ta sẽ theo sau.” Bà không cho chồng Na-banh hay việc mình làm.
- 1 Sa-mu-ên 25:20 - Khi đang cưỡi lừa đi xuống dốc đồi, bà thấy Đa-vít và đoàn người đi tới.
- 1 Sa-mu-ên 25:21 - Đa-vít đã tự nhủ: “Ta bảo vệ tài sản của nó trong hoang mạc không mất mát gì cả, thế mà nó lại lấy oán trả ân. Phí công thật!
- 1 Sa-mu-ên 25:22 - Xin Đức Chúa Trời phạt kẻ thù Đa-vít cách nặng nề. Từ giờ đến sáng mai, ta sẽ giết sạch chúng nó, không tha một người đàn ông nào hết.”
- 1 Sa-mu-ên 25:23 - Vừa thấy Đa-vít, A-bi-ga-in vội vàng xuống lừa, cúi lạy.
- 1 Sa-mu-ên 25:24 - Bà nói: “Lỗi tại tôi, thưa ông! Tuy nhiên xin nghe tôi trình bày.
- 1 Sa-mu-ên 25:25 - Xin ông đừng kể gì đến Na-banh, một con người thô lỗ, vì ông ấy thật ngu ngốc, đúng như nghĩa của tên ông ấy. Nhưng tiếc vì tôi đã không gặp những người ông sai đến.
- 1 Sa-mu-ên 25:26 - Mặc dù Chúa đã ngăn cản ông tự tay giết chóc để báo thù, tôi xin cam đoan trước Chúa Hằng Hữu hằng sống và trước sinh mạng của ông rằng mọi kẻ thù ông đều sẽ trở nên như Na-banh.
- 1 Sa-mu-ên 25:27 - Và đây là chút quà mọn tôi có mang theo, xin ông chấp nhận để phân phát cho các anh em theo ông,
- 1 Sa-mu-ên 25:28 - và xin thứ lỗi cho tôi. Chúa Hằng Hữu sẽ thiết lập ngôi nước ông vững bền, vì ông chiến đấu cho Chúa Hằng Hữu. Suốt đời ông không làm điều ác.
- 1 Sa-mu-ên 25:29 - Dù bị săn đuổi, sinh mạng ông sẽ được Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông bảo bọc, săn sóc; còn mạng của kẻ thù ông sẽ mất, như sỏi từ ná bắn ra.
- 1 Sa-mu-ên 25:30 - Và ngày nào Chúa Hằng Hữu thực hiện mọi điều đã hứa, cho ông làm vua Ít-ra-ên,
- 1 Sa-mu-ên 25:31 - lúc ấy ông sẽ không bị lương tâm cắn rứt vì đã giết người vô cớ, tự ý báo thù. Và ngày ấy, khi Chúa Hằng Hữu ban phước lành cho ông, xin nhớ đến tôi, đầy tớ ông!”
- 1 Sa-mu-ên 25:32 - Đa-vít đáp lời A-bi-ga-in: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, vì đã cho bà gặp tôi hôm nay và
- 1 Sa-mu-ên 25:33 - cho bà hành động sáng suốt. Xin Chúa Hằng Hữu ban phước lành cho bà vì đã ngăn tôi giết người báo oán.
- 1 Sa-mu-ên 25:34 - Vì tôi thề trước Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, Đấng đã ngăn cản tôi hại bà, nếu bà không đến gặp tôi, không một người nam nào trong nhà Na-banh sống sót đến sáng mai.”
- 1 Sa-mu-ên 25:35 - Rồi Đa-vít nhận những quà biếu và nói: “Bà an tâm về đi. Tôi nghe lời bà, chấp nhận điều bà thỉnh cầu.”
- 1 Sa-mu-ên 30:5 - Hai vợ của Đa-vít, là A-hi-nô-am ở Gít-rê-ên và A-bi-ga-in, trước làm vợ của Na-banh tại Cát-mên cũng ở trong số những người bị bắt.
- 1 Sa-mu-ên 25:42 - Rồi A-bi-ga-in vội vã lên lừa, cùng với năm nữ tì, theo người của Đa-vít để về làm vợ ông.
- 1 Sa-mu-ên 25:43 - Đa-vít còn có một vợ khác là A-hi-nô-am từ Giê-rê-ên.