Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
27:1 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đa-vít nghĩ thầm: “Rồi sẽ có ngày Sau-lơ hại được ta. Chi bằng ta trốn sang đất Phi-li-tin, để khi Sau-lơ tìm mãi trong nước không thấy, sẽ chán nản, bỏ cuộc và ta được thoát nạn.”
  • 新标点和合本 - 大卫心里说:“必有一日我死在扫罗手里,不如逃奔非利士地去。扫罗见我不在以色列的境内,就必绝望,不再寻索我;这样我可以脱离他的手。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 大卫心里说:“总有一天我会死在扫罗手里,现在我最好逃到非利士人的地去,扫罗就会绝望,不会继续在以色列全境内寻索我了。这样,我才可以脱离他的手。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 大卫心里说:“总有一天我会死在扫罗手里,现在我最好逃到非利士人的地去,扫罗就会绝望,不会继续在以色列全境内寻索我了。这样,我才可以脱离他的手。”
  • 当代译本 - 大卫心里想:“终有一天,我会死在扫罗手里,我最好逃到非利士人那里。这样,扫罗就不会在以色列到处追捕我了,我便可以逃离他的手。”
  • 圣经新译本 - 大卫心里说:“总有一天,我会死在扫罗的手里,我倒不如逃奔到非利士人的国土,扫罗对我就会死心,不再在以色列全境寻索我,我就可以逃脱他的手了。”
  • 中文标准译本 - 大卫心里说:“我总有一天会死在扫罗手中,已经别无选择,只能逃到非利士人之地;这样,扫罗就会放弃,不会继续在以色列全境寻索我,我也就逃脱他的手了。”
  • 现代标点和合本 - 大卫心里说:“必有一日我死在扫罗手里,不如逃奔非利士地去。扫罗见我不在以色列的境内,就必绝望,不再寻索我。这样我可以脱离他的手。”
  • 和合本(拼音版) - 大卫心里说:“必有一日我死在扫罗手里,不如逃奔非利士地去。扫罗见我不在以色列的境内,就必绝望,不再寻索我,这样我可以脱离他的手。”
  • New International Version - But David thought to himself, “One of these days I will be destroyed by the hand of Saul. The best thing I can do is to escape to the land of the Philistines. Then Saul will give up searching for me anywhere in Israel, and I will slip out of his hand.”
  • New International Reader's Version - David thought, “Some day Saul will destroy me. So the best thing I can do is escape. I’ll go to the land of the Philistines. Then Saul will stop looking for me everywhere in Israel. His hand won’t be able to reach me.”
  • English Standard Version - Then David said in his heart, “Now I shall perish one day by the hand of Saul. There is nothing better for me than that I should escape to the land of the Philistines. Then Saul will despair of seeking me any longer within the borders of Israel, and I shall escape out of his hand.”
  • New Living Translation - But David kept thinking to himself, “Someday Saul is going to get me. The best thing I can do is escape to the Philistines. Then Saul will stop hunting for me in Israelite territory, and I will finally be safe.”
  • The Message - David thought to himself, “Sooner or later, Saul’s going to get me. The best thing I can do is escape to Philistine country. Saul will count me a lost cause and quit hunting me down in every nook and cranny of Israel. I’ll be out of his reach for good.”
  • Christian Standard Bible - David said to himself, “One of these days I’ll be swept away by Saul. There is nothing better for me than to escape immediately to the land of the Philistines. Then Saul will give up searching for me everywhere in Israel, and I’ll escape from him.”
  • New American Standard Bible - Then David said to himself, “Now I will perish one day by the hand of Saul. There is nothing better for me than to safely escape into the land of the Philistines. Then Saul will despair of searching for me anymore in all the territory of Israel, and I will escape from his hand.”
  • New King James Version - And David said in his heart, “Now I shall perish someday by the hand of Saul. There is nothing better for me than that I should speedily escape to the land of the Philistines; and Saul will despair of me, to seek me anymore in any part of Israel. So I shall escape out of his hand.”
  • Amplified Bible - But David said in his heart, “Now I will die one day by the hand of Saul. There is nothing better for me than to escape to the land of the Philistines. Then Saul will give up searching for me inside the borders of Israel, and I will escape from his hand [once and for all].”
  • American Standard Version - And David said in his heart, I shall now perish one day by the hand of Saul: there is nothing better for me than that I should escape into the land of the Philistines; and Saul will despair of me, to seek me any more in all the borders of Israel: so shall I escape out of his hand.
  • King James Version - And David said in his heart, I shall now perish one day by the hand of Saul: there is nothing better for me than that I should speedily escape into the land of the Philistines; and Saul shall despair of me, to seek me any more in any coast of Israel: so shall I escape out of his hand.
  • New English Translation - David thought to himself, “One of these days I’m going to be swept away by the hand of Saul! There is nothing better for me than to escape to the land of the Philistines. Then Saul will despair of searching for me through all the territory of Israel and I will escape from his hand.”
  • World English Bible - David said in his heart, “I will now perish one day by the hand of Saul. There is nothing better for me than that I should escape into the land of the Philistines; and Saul will despair of me, to seek me any more in all the borders of Israel. So shall I escape out of his hand.”
  • 新標點和合本 - 大衛心裏說:「必有一日我死在掃羅手裏,不如逃奔非利士地去。掃羅見我不在以色列的境內,就必絕望,不再尋索我;這樣我可以脫離他的手。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 大衛心裏說:「總有一天我會死在掃羅手裏,現在我最好逃到非利士人的地去,掃羅就會絕望,不會繼續在以色列全境內尋索我了。這樣,我才可以脫離他的手。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 大衛心裏說:「總有一天我會死在掃羅手裏,現在我最好逃到非利士人的地去,掃羅就會絕望,不會繼續在以色列全境內尋索我了。這樣,我才可以脫離他的手。」
  • 當代譯本 - 大衛心裡想:「終有一天,我會死在掃羅手裡,我最好逃到非利士人那裡。這樣,掃羅就不會在以色列到處追捕我了,我便可以逃離他的手。」
  • 聖經新譯本 - 大衛心裡說:“總有一天,我會死在掃羅的手裡,我倒不如逃奔到非利士人的國土,掃羅對我就會死心,不再在以色列全境尋索我,我就可以逃脫他的手了。”
  • 呂振中譯本 - 大衛 心裏說:『如今 看來 ,總有一天我會被收拾在 掃羅 手裏的;最好莫如逃跑到 非利士 人之地去; 掃羅 對我就必絕望、再也不在 以色列 全境尋索我了;這樣、我便可以逃脫他的手了。』
  • 中文標準譯本 - 大衛心裡說:「我總有一天會死在掃羅手中,已經別無選擇,只能逃到非利士人之地;這樣,掃羅就會放棄,不會繼續在以色列全境尋索我,我也就逃脫他的手了。」
  • 現代標點和合本 - 大衛心裡說:「必有一日我死在掃羅手裡,不如逃奔非利士地去。掃羅見我不在以色列的境內,就必絕望,不再尋索我。這樣我可以脫離他的手。」
  • 文理和合譯本 - 大衛意謂、必有一日、我亡於掃羅手、不如遁入非利士地、掃羅則絕其望、不復索我於以色列境、我乃脫於其手、
  • 文理委辦譯本 - 大闢慮後日為掃羅所害、不如速遁於非利士人地。掃羅見我不在以色列四境、必不索我、我可脫其手。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 大衛 意謂、恐後有一日、我終亡於 掃羅 手、不如奔 非利士 地、 掃羅 見我不在 以色列 境內、必絕望不復索我、我乃可脫其手、
  • Nueva Versión Internacional - Con todo, David pensaba: «Un día de estos voy a morir a manos de Saúl. Lo mejor que puedo hacer es huir a la tierra de los filisteos. Así Saúl se cansará de buscarme por el territorio de Israel, y podré escapar de sus manos».
  • 현대인의 성경 - 그러나 다윗은 속으로 이렇게 생각하였다. “언젠가는 사울이 나를 죽 일 것이다. 지금 내가 할 수 있는 최선의 일은 블레셋 사람의 땅으로 피신하는 길밖에 없다. 사울이 이스라엘 땅에서 나를 찾다가 없으면 포기할 것이며 그렇게 되면 결국 나는 안전할 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - Давид подумал про себя: «Теперь я в любой день могу погибнуть от руки Саула. Лучшее, что я могу сделать – это спастись в земле филистимлян. Тогда Саул потеряет надежду найти меня, где бы то ни было в пределах Израиля, и я ускользну из его рук».
  • Восточный перевод - Но Давуд подумал про себя: «Теперь я в любой день могу погибнуть от руки Шаула. Лучшее, что я могу сделать – это спастись в земле филистимлян. Тогда Шаул потеряет надежду найти меня где бы то ни было в пределах Исраила, и я ускользну из его рук».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но Давуд подумал про себя: «Теперь я в любой день могу погибнуть от руки Шаула. Лучшее, что я могу сделать – это спастись в земле филистимлян. Тогда Шаул потеряет надежду найти меня где бы то ни было в пределах Исраила, и я ускользну из его рук».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но Довуд подумал про себя: «Теперь я в любой день могу погибнуть от руки Шаула. Лучшее, что я могу сделать – это спастись в земле филистимлян. Тогда Шаул потеряет надежду найти меня где бы то ни было в пределах Исроила, и я ускользну из его рук».
  • La Bible du Semeur 2015 - David réfléchit et se dit : Un jour ou l’autre, Saül finira bien par me tuer. Ce que j’ai de mieux à faire, c’est de m’enfuir pour de bon et de me réfugier au pays des Philistins, pour qu’il renonce à me traquer dans tout le territoire d’Israël ; ainsi j’échapperai à son emprise.
  • リビングバイブル - しかし、ダビデは心中、こう考えていました。「いつか、王は私を捕らえようとやって来るに違いない。そうだ、ペリシテ人の中にまぎれ込んで試してみよう。そして王が追跡をあきらめてくれれば、何も心配はなくなる。」
  • Nova Versão Internacional - Davi, contudo, pensou: “Algum dia serei morto por Saul. É melhor fugir para a terra dos filisteus. Então Saul desistirá de procurar-me por todo o Israel, e escaparei dele”.
  • Hoffnung für alle - Doch auch nach dieser Begegnung blieb David misstrauisch und dachte: »Irgendwann wird Saul mich doch noch umbringen. Es wird das Beste sein, wenn ich schnell von hier verschwinde und zu den Philistern gehe. Dann habe ich endlich Ruhe vor Saul. Denn solange ich in Israel bin, wird er nicht aufhören, nach mir zu suchen.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ดาวิดคิดว่า “ไม่วันใดก็วันหนึ่งเราจะต้องพินาศด้วยน้ำมือของซาอูล เราหนีไปยังดินแดนฟีลิสเตียเป็นดีที่สุด ซาอูลจะได้เลิกตามล่าเราไปทั่วอิสราเอล และเราจะรอดพ้นจากพระหัตถ์ของพระองค์”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดาวิด​คิด​ใน​ใจ​ว่า “ตัว​ข้า​จะ​ต้อง​ถูก​ซาอูล​ฆ่า​ตาย​สักวัน​หนึ่ง ควร​จะ​หลบ​หนี​ไปยัง​ดินแดน​ของ​ชาว​ฟีลิสเตีย​ดี​กว่า ซาอูล​จะ​ได้​สิ้น​หวัง​และ​ไม่​ตาม​หา​ข้า​ใน​เขต​แดน​อิสราเอล​อีก​ต่อ​ไป ข้า​จะ​ได้​หนี​พ้น​จาก​มือ​ของ​ท่าน​ได้”
交叉引用
  • 1 Sa-mu-ên 16:13 - Sa-mu-ên lấy sừng dầu xức cho Đa-vít, trong khi Đa-vít đang đứng giữa các anh mình. Kể từ hôm đó, Thần Linh của Chúa Hằng Hữu tác động mạnh mẽ trên Đa-vít. Sau đó, Sa-mu-ên trở về Ra-ma.
  • 1 Sa-mu-ên 16:1 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Sa-mu-ên: “Con đau buồn vì Sau-lơ quá đủ rồi. Ta đã từ bỏ hắn, không cho làm vua Ít-ra-ên nữa, bây giờ hãy đổ đầy một sừng dầu, rồi đi đến Bết-lê-hem. Tìm một người tên Gie-sê, sống tại đó, vì Ta đã chọn một trong các con trai người làm vua.”
  • Thi Thiên 116:11 - Trong cơn bối rối, tôi kêu khóc với Ngài: “Tất cả mọi người đều nói dối!”
  • 1 Sa-mu-ên 25:30 - Và ngày nào Chúa Hằng Hữu thực hiện mọi điều đã hứa, cho ông làm vua Ít-ra-ên,
  • Y-sai 30:15 - Đây là lời Chúa Hằng Hữu Chí Cao, Đấng Thánh của Ít-ra-ên phán: “Chỉ khi trở về với Ta và yên nghỉ trong Ta, các ngươi mới được cứu. Yên lặng và tin cậy là sức mạnh của ngươi. Nhưng các ngươi lại không muốn thế.
  • Y-sai 30:16 - Các ngươi nói: ‘Không, chúng tôi sẽ nhờ Ai Cập giúp đỡ. Họ sẽ cho chúng tôi những con ngựa chiến chạy nhanh nhất.’ Nhưng sự nhanh nhẹn mà các ngươi thấy cũng là sự nhanh nhẹn mà kẻ thù đuổi theo các ngươi!
  • 1 Sa-mu-ên 23:17 - Giô-na-than nói: “Anh đừng lo, cha tôi sẽ không bắt được anh đâu. Anh sẽ làm vua Ít-ra-ên và tôi sẽ làm tể tướng; cha tôi biết rõ như thế.”
  • 1 Sa-mu-ên 28:1 - Vào lúc ấy, người Phi-li-tin tập trung lực lượng đi đánh Ít-ra-ên. Vua A-kích nói với Đa-vít: “Ngươi dẫn thuộc hạ theo ta ra trận.”
  • 1 Sa-mu-ên 28:2 - Đa-vít đáp: “Vâng, vua sẽ thấy khả năng chiến đấu của chúng tôi.” A-kích nói: “Được lắm. Rồi ngươi sẽ làm vệ sĩ cho ta suốt đời.”
  • 1 Sa-mu-ên 29:2 - Khi các lãnh tụ Phi-li-tin dẫn các đoàn quân gồm cả trăm, cả nghìn người đi trước, Đa-vít dẫn thuộc hạ theo Vua A-kích đi sau.
  • 1 Sa-mu-ên 29:3 - Các tướng Phi-li-tin hỏi: “Những người Hê-bơ-rơ này làm gì ở đây.” A-kích đáp: “Đây là Đa-vít, đầy tớ của Sau-lơ, vua Ít-ra-ên, đã bỏ chủ theo ta cả năm nay. Từ ngày đến với ta, người này không làm gì sai trái cả.”
  • Xuất Ai Cập 14:12 - Lúc còn ở Ai Cập, chúng tôi đã nói trước rằng thà cứ để chúng tôi ở lại làm nô lệ còn hơn ra đi rồi chết trong hoang mạc.”
  • Y-sai 51:12 - “Ta, phải chính Ta, là Đấng an ủi con. Vậy tại sao con phải sợ loài người, là loài tàn úa như hoa cỏ, sớm còn tối mất?
  • Ma-thi-ơ 14:31 - Chúa Giê-xu lập tức đưa tay nắm chặt Phi-e-rơ: “Đức tin con thật kém cỏi! Sao con nghi ngờ Ta?”
  • Ai Ca 3:26 - Phước cho người nào yên lặng trông chờ vào sự cứu rỗi của Chúa Hằng Hữu.
  • Ai Ca 3:27 - Thật tốt cho người nào biết phục tùng trong tuổi thanh xuân, chịu mang ách kỷ luật của Ngài.
  • Châm Ngôn 3:5 - Hãy hết lòng tin cậy Chúa Hằng Hữu; đừng nương vào sự hiểu biết của riêng con.
  • Châm Ngôn 3:6 - Trong các việc làm của con, hãy cầu xin Ngài, và Ngài sẽ hướng dẫn con trong các nẻo con đi.
  • 2 Cô-rinh-tô 7:5 - Khi đến Ma-xê-đoan, chúng tôi bị khốn khổ đủ điều, chẳng lúc nào được an thân, bên ngoài phải tranh đấu không ngừng, trong lòng lo sợ hãi hùng.
  • 1 Sa-mu-ên 27:10 - Nếu A-kích hỏi: “Hôm nay ông đi đánh miền nào?” Đa-vít trả lời: “Miền nam Giu-đa,” hoặc “Miền nam Giê-ra-mên,” hoặc “Miền nam đất Kê-nít.”
  • 1 Sa-mu-ên 27:11 - Nhưng không có ai sống sót đâu để đến Gát báo việc Đa-vít làm? Và suốt thời gian ở trong đất Phi-li-tin, ông cứ tiếp tục hành động như thế.
  • Châm Ngôn 13:12 - Hy vọng trì hoãn khiến lòng đau ê ẩm, mộng được thành làm phấn chấn tâm can.
  • Mác 4:40 - Rồi Ngài bảo các môn đệ: “Sao các con sợ hãi đến thế? Các con không có đức tin sao?”
  • Dân Số Ký 14:3 - Tại sao Chúa Hằng Hữu đem chúng tôi đến đây để chịu đâm chém, và vợ con chúng tôi làm mồi cho địch? Thà đi trở lại Ai Cập còn hơn!”
  • 1 Sa-mu-ên 22:5 - Một hôm Tiên tri Gát nói với Đa-vít: “Hãy rời khỏi hang và trở về xứ Giu-đa.” Vậy Đa-vít đi đến khu rừng Hê-rết.
  • 1 Sa-mu-ên 21:10 - Ngày hôm ấy, Đa-vít tiếp tục chạy trốn vì sợ Sau-lơ, ông đến gặp Vua A-kích của đất Gát.
  • 1 Sa-mu-ên 21:11 - Nhưng các cận thần của A-kích không vui về việc ông đến đây. Họ hỏi: “Có phải đây là Đa-vít, một vị vua được người ta ca tụng trong lúc nhảy múa, hát hò: ‘Sau-lơ giết hàng nghìn, còn Đa-vít giết hàng vạn’ không?”
  • 1 Sa-mu-ên 21:12 - Đa-vít ghi lòng các lời này vì sợ Vua A-kích của đất Gát.
  • 1 Sa-mu-ên 21:13 - Vậy nên, ông giả điên giả khùng, vạch dấu lên cửa, và để nước bọt chảy xuống râu.
  • 1 Sa-mu-ên 21:14 - Thấy thế, Vua A-kích nói với cận thần: “Nó là một thằng điên, tại sao đem nó về đây?
  • 1 Sa-mu-ên 21:15 - Các ngươi đem thằng điên đến làm trò cho ta xem, vì ở đây thiếu người điên phải không? Một người như thế không được vào cung ta.”
  • Y-sai 40:27 - Hỡi Gia-cốp, sao ngươi nói Chúa Hằng Hữu không lưu tâm đến hoạn nạn ngươi? Hỡi Ít-ra-ên, sao ngươi than thở Đức Chúa Trời từ bỏ đường lối ngươi?
  • Y-sai 40:28 - Có phải các ngươi chưa bao giờ nghe? Có phải các ngươi chưa bao giờ hiểu? Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời đời đời, là Đấng sáng tạo trời đất. Ngài không bao giờ mệt mỏi hay yếu sức. Không ai dò tìm được sự hiểu biết của Ngài bao sâu.
  • Y-sai 40:29 - Ngài ban năng lực cho người bất lực, thêm sức mạnh cho người yếu đuối.
  • Y-sai 40:30 - Dù thiếu niên sẽ trở nên yếu đuối và mệt nhọc, và thanh niên cũng sẽ kiệt sức té.
  • Y-sai 40:31 - Nhưng tin cậy Chúa Hằng Hữu thì sẽ được sức mới. Họ sẽ tung cánh bay cao như chim ưng. Họ sẽ chạy mà không biết mệt. Sẽ bước đi mà không mòn mỏi.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đa-vít nghĩ thầm: “Rồi sẽ có ngày Sau-lơ hại được ta. Chi bằng ta trốn sang đất Phi-li-tin, để khi Sau-lơ tìm mãi trong nước không thấy, sẽ chán nản, bỏ cuộc và ta được thoát nạn.”
  • 新标点和合本 - 大卫心里说:“必有一日我死在扫罗手里,不如逃奔非利士地去。扫罗见我不在以色列的境内,就必绝望,不再寻索我;这样我可以脱离他的手。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 大卫心里说:“总有一天我会死在扫罗手里,现在我最好逃到非利士人的地去,扫罗就会绝望,不会继续在以色列全境内寻索我了。这样,我才可以脱离他的手。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 大卫心里说:“总有一天我会死在扫罗手里,现在我最好逃到非利士人的地去,扫罗就会绝望,不会继续在以色列全境内寻索我了。这样,我才可以脱离他的手。”
  • 当代译本 - 大卫心里想:“终有一天,我会死在扫罗手里,我最好逃到非利士人那里。这样,扫罗就不会在以色列到处追捕我了,我便可以逃离他的手。”
  • 圣经新译本 - 大卫心里说:“总有一天,我会死在扫罗的手里,我倒不如逃奔到非利士人的国土,扫罗对我就会死心,不再在以色列全境寻索我,我就可以逃脱他的手了。”
  • 中文标准译本 - 大卫心里说:“我总有一天会死在扫罗手中,已经别无选择,只能逃到非利士人之地;这样,扫罗就会放弃,不会继续在以色列全境寻索我,我也就逃脱他的手了。”
  • 现代标点和合本 - 大卫心里说:“必有一日我死在扫罗手里,不如逃奔非利士地去。扫罗见我不在以色列的境内,就必绝望,不再寻索我。这样我可以脱离他的手。”
  • 和合本(拼音版) - 大卫心里说:“必有一日我死在扫罗手里,不如逃奔非利士地去。扫罗见我不在以色列的境内,就必绝望,不再寻索我,这样我可以脱离他的手。”
  • New International Version - But David thought to himself, “One of these days I will be destroyed by the hand of Saul. The best thing I can do is to escape to the land of the Philistines. Then Saul will give up searching for me anywhere in Israel, and I will slip out of his hand.”
  • New International Reader's Version - David thought, “Some day Saul will destroy me. So the best thing I can do is escape. I’ll go to the land of the Philistines. Then Saul will stop looking for me everywhere in Israel. His hand won’t be able to reach me.”
  • English Standard Version - Then David said in his heart, “Now I shall perish one day by the hand of Saul. There is nothing better for me than that I should escape to the land of the Philistines. Then Saul will despair of seeking me any longer within the borders of Israel, and I shall escape out of his hand.”
  • New Living Translation - But David kept thinking to himself, “Someday Saul is going to get me. The best thing I can do is escape to the Philistines. Then Saul will stop hunting for me in Israelite territory, and I will finally be safe.”
  • The Message - David thought to himself, “Sooner or later, Saul’s going to get me. The best thing I can do is escape to Philistine country. Saul will count me a lost cause and quit hunting me down in every nook and cranny of Israel. I’ll be out of his reach for good.”
  • Christian Standard Bible - David said to himself, “One of these days I’ll be swept away by Saul. There is nothing better for me than to escape immediately to the land of the Philistines. Then Saul will give up searching for me everywhere in Israel, and I’ll escape from him.”
  • New American Standard Bible - Then David said to himself, “Now I will perish one day by the hand of Saul. There is nothing better for me than to safely escape into the land of the Philistines. Then Saul will despair of searching for me anymore in all the territory of Israel, and I will escape from his hand.”
  • New King James Version - And David said in his heart, “Now I shall perish someday by the hand of Saul. There is nothing better for me than that I should speedily escape to the land of the Philistines; and Saul will despair of me, to seek me anymore in any part of Israel. So I shall escape out of his hand.”
  • Amplified Bible - But David said in his heart, “Now I will die one day by the hand of Saul. There is nothing better for me than to escape to the land of the Philistines. Then Saul will give up searching for me inside the borders of Israel, and I will escape from his hand [once and for all].”
  • American Standard Version - And David said in his heart, I shall now perish one day by the hand of Saul: there is nothing better for me than that I should escape into the land of the Philistines; and Saul will despair of me, to seek me any more in all the borders of Israel: so shall I escape out of his hand.
  • King James Version - And David said in his heart, I shall now perish one day by the hand of Saul: there is nothing better for me than that I should speedily escape into the land of the Philistines; and Saul shall despair of me, to seek me any more in any coast of Israel: so shall I escape out of his hand.
  • New English Translation - David thought to himself, “One of these days I’m going to be swept away by the hand of Saul! There is nothing better for me than to escape to the land of the Philistines. Then Saul will despair of searching for me through all the territory of Israel and I will escape from his hand.”
  • World English Bible - David said in his heart, “I will now perish one day by the hand of Saul. There is nothing better for me than that I should escape into the land of the Philistines; and Saul will despair of me, to seek me any more in all the borders of Israel. So shall I escape out of his hand.”
  • 新標點和合本 - 大衛心裏說:「必有一日我死在掃羅手裏,不如逃奔非利士地去。掃羅見我不在以色列的境內,就必絕望,不再尋索我;這樣我可以脫離他的手。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 大衛心裏說:「總有一天我會死在掃羅手裏,現在我最好逃到非利士人的地去,掃羅就會絕望,不會繼續在以色列全境內尋索我了。這樣,我才可以脫離他的手。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 大衛心裏說:「總有一天我會死在掃羅手裏,現在我最好逃到非利士人的地去,掃羅就會絕望,不會繼續在以色列全境內尋索我了。這樣,我才可以脫離他的手。」
  • 當代譯本 - 大衛心裡想:「終有一天,我會死在掃羅手裡,我最好逃到非利士人那裡。這樣,掃羅就不會在以色列到處追捕我了,我便可以逃離他的手。」
  • 聖經新譯本 - 大衛心裡說:“總有一天,我會死在掃羅的手裡,我倒不如逃奔到非利士人的國土,掃羅對我就會死心,不再在以色列全境尋索我,我就可以逃脫他的手了。”
  • 呂振中譯本 - 大衛 心裏說:『如今 看來 ,總有一天我會被收拾在 掃羅 手裏的;最好莫如逃跑到 非利士 人之地去; 掃羅 對我就必絕望、再也不在 以色列 全境尋索我了;這樣、我便可以逃脫他的手了。』
  • 中文標準譯本 - 大衛心裡說:「我總有一天會死在掃羅手中,已經別無選擇,只能逃到非利士人之地;這樣,掃羅就會放棄,不會繼續在以色列全境尋索我,我也就逃脫他的手了。」
  • 現代標點和合本 - 大衛心裡說:「必有一日我死在掃羅手裡,不如逃奔非利士地去。掃羅見我不在以色列的境內,就必絕望,不再尋索我。這樣我可以脫離他的手。」
  • 文理和合譯本 - 大衛意謂、必有一日、我亡於掃羅手、不如遁入非利士地、掃羅則絕其望、不復索我於以色列境、我乃脫於其手、
  • 文理委辦譯本 - 大闢慮後日為掃羅所害、不如速遁於非利士人地。掃羅見我不在以色列四境、必不索我、我可脫其手。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 大衛 意謂、恐後有一日、我終亡於 掃羅 手、不如奔 非利士 地、 掃羅 見我不在 以色列 境內、必絕望不復索我、我乃可脫其手、
  • Nueva Versión Internacional - Con todo, David pensaba: «Un día de estos voy a morir a manos de Saúl. Lo mejor que puedo hacer es huir a la tierra de los filisteos. Así Saúl se cansará de buscarme por el territorio de Israel, y podré escapar de sus manos».
  • 현대인의 성경 - 그러나 다윗은 속으로 이렇게 생각하였다. “언젠가는 사울이 나를 죽 일 것이다. 지금 내가 할 수 있는 최선의 일은 블레셋 사람의 땅으로 피신하는 길밖에 없다. 사울이 이스라엘 땅에서 나를 찾다가 없으면 포기할 것이며 그렇게 되면 결국 나는 안전할 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - Давид подумал про себя: «Теперь я в любой день могу погибнуть от руки Саула. Лучшее, что я могу сделать – это спастись в земле филистимлян. Тогда Саул потеряет надежду найти меня, где бы то ни было в пределах Израиля, и я ускользну из его рук».
  • Восточный перевод - Но Давуд подумал про себя: «Теперь я в любой день могу погибнуть от руки Шаула. Лучшее, что я могу сделать – это спастись в земле филистимлян. Тогда Шаул потеряет надежду найти меня где бы то ни было в пределах Исраила, и я ускользну из его рук».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но Давуд подумал про себя: «Теперь я в любой день могу погибнуть от руки Шаула. Лучшее, что я могу сделать – это спастись в земле филистимлян. Тогда Шаул потеряет надежду найти меня где бы то ни было в пределах Исраила, и я ускользну из его рук».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но Довуд подумал про себя: «Теперь я в любой день могу погибнуть от руки Шаула. Лучшее, что я могу сделать – это спастись в земле филистимлян. Тогда Шаул потеряет надежду найти меня где бы то ни было в пределах Исроила, и я ускользну из его рук».
  • La Bible du Semeur 2015 - David réfléchit et se dit : Un jour ou l’autre, Saül finira bien par me tuer. Ce que j’ai de mieux à faire, c’est de m’enfuir pour de bon et de me réfugier au pays des Philistins, pour qu’il renonce à me traquer dans tout le territoire d’Israël ; ainsi j’échapperai à son emprise.
  • リビングバイブル - しかし、ダビデは心中、こう考えていました。「いつか、王は私を捕らえようとやって来るに違いない。そうだ、ペリシテ人の中にまぎれ込んで試してみよう。そして王が追跡をあきらめてくれれば、何も心配はなくなる。」
  • Nova Versão Internacional - Davi, contudo, pensou: “Algum dia serei morto por Saul. É melhor fugir para a terra dos filisteus. Então Saul desistirá de procurar-me por todo o Israel, e escaparei dele”.
  • Hoffnung für alle - Doch auch nach dieser Begegnung blieb David misstrauisch und dachte: »Irgendwann wird Saul mich doch noch umbringen. Es wird das Beste sein, wenn ich schnell von hier verschwinde und zu den Philistern gehe. Dann habe ich endlich Ruhe vor Saul. Denn solange ich in Israel bin, wird er nicht aufhören, nach mir zu suchen.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ดาวิดคิดว่า “ไม่วันใดก็วันหนึ่งเราจะต้องพินาศด้วยน้ำมือของซาอูล เราหนีไปยังดินแดนฟีลิสเตียเป็นดีที่สุด ซาอูลจะได้เลิกตามล่าเราไปทั่วอิสราเอล และเราจะรอดพ้นจากพระหัตถ์ของพระองค์”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดาวิด​คิด​ใน​ใจ​ว่า “ตัว​ข้า​จะ​ต้อง​ถูก​ซาอูล​ฆ่า​ตาย​สักวัน​หนึ่ง ควร​จะ​หลบ​หนี​ไปยัง​ดินแดน​ของ​ชาว​ฟีลิสเตีย​ดี​กว่า ซาอูล​จะ​ได้​สิ้น​หวัง​และ​ไม่​ตาม​หา​ข้า​ใน​เขต​แดน​อิสราเอล​อีก​ต่อ​ไป ข้า​จะ​ได้​หนี​พ้น​จาก​มือ​ของ​ท่าน​ได้”
  • 1 Sa-mu-ên 16:13 - Sa-mu-ên lấy sừng dầu xức cho Đa-vít, trong khi Đa-vít đang đứng giữa các anh mình. Kể từ hôm đó, Thần Linh của Chúa Hằng Hữu tác động mạnh mẽ trên Đa-vít. Sau đó, Sa-mu-ên trở về Ra-ma.
  • 1 Sa-mu-ên 16:1 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Sa-mu-ên: “Con đau buồn vì Sau-lơ quá đủ rồi. Ta đã từ bỏ hắn, không cho làm vua Ít-ra-ên nữa, bây giờ hãy đổ đầy một sừng dầu, rồi đi đến Bết-lê-hem. Tìm một người tên Gie-sê, sống tại đó, vì Ta đã chọn một trong các con trai người làm vua.”
  • Thi Thiên 116:11 - Trong cơn bối rối, tôi kêu khóc với Ngài: “Tất cả mọi người đều nói dối!”
  • 1 Sa-mu-ên 25:30 - Và ngày nào Chúa Hằng Hữu thực hiện mọi điều đã hứa, cho ông làm vua Ít-ra-ên,
  • Y-sai 30:15 - Đây là lời Chúa Hằng Hữu Chí Cao, Đấng Thánh của Ít-ra-ên phán: “Chỉ khi trở về với Ta và yên nghỉ trong Ta, các ngươi mới được cứu. Yên lặng và tin cậy là sức mạnh của ngươi. Nhưng các ngươi lại không muốn thế.
  • Y-sai 30:16 - Các ngươi nói: ‘Không, chúng tôi sẽ nhờ Ai Cập giúp đỡ. Họ sẽ cho chúng tôi những con ngựa chiến chạy nhanh nhất.’ Nhưng sự nhanh nhẹn mà các ngươi thấy cũng là sự nhanh nhẹn mà kẻ thù đuổi theo các ngươi!
  • 1 Sa-mu-ên 23:17 - Giô-na-than nói: “Anh đừng lo, cha tôi sẽ không bắt được anh đâu. Anh sẽ làm vua Ít-ra-ên và tôi sẽ làm tể tướng; cha tôi biết rõ như thế.”
  • 1 Sa-mu-ên 28:1 - Vào lúc ấy, người Phi-li-tin tập trung lực lượng đi đánh Ít-ra-ên. Vua A-kích nói với Đa-vít: “Ngươi dẫn thuộc hạ theo ta ra trận.”
  • 1 Sa-mu-ên 28:2 - Đa-vít đáp: “Vâng, vua sẽ thấy khả năng chiến đấu của chúng tôi.” A-kích nói: “Được lắm. Rồi ngươi sẽ làm vệ sĩ cho ta suốt đời.”
  • 1 Sa-mu-ên 29:2 - Khi các lãnh tụ Phi-li-tin dẫn các đoàn quân gồm cả trăm, cả nghìn người đi trước, Đa-vít dẫn thuộc hạ theo Vua A-kích đi sau.
  • 1 Sa-mu-ên 29:3 - Các tướng Phi-li-tin hỏi: “Những người Hê-bơ-rơ này làm gì ở đây.” A-kích đáp: “Đây là Đa-vít, đầy tớ của Sau-lơ, vua Ít-ra-ên, đã bỏ chủ theo ta cả năm nay. Từ ngày đến với ta, người này không làm gì sai trái cả.”
  • Xuất Ai Cập 14:12 - Lúc còn ở Ai Cập, chúng tôi đã nói trước rằng thà cứ để chúng tôi ở lại làm nô lệ còn hơn ra đi rồi chết trong hoang mạc.”
  • Y-sai 51:12 - “Ta, phải chính Ta, là Đấng an ủi con. Vậy tại sao con phải sợ loài người, là loài tàn úa như hoa cỏ, sớm còn tối mất?
  • Ma-thi-ơ 14:31 - Chúa Giê-xu lập tức đưa tay nắm chặt Phi-e-rơ: “Đức tin con thật kém cỏi! Sao con nghi ngờ Ta?”
  • Ai Ca 3:26 - Phước cho người nào yên lặng trông chờ vào sự cứu rỗi của Chúa Hằng Hữu.
  • Ai Ca 3:27 - Thật tốt cho người nào biết phục tùng trong tuổi thanh xuân, chịu mang ách kỷ luật của Ngài.
  • Châm Ngôn 3:5 - Hãy hết lòng tin cậy Chúa Hằng Hữu; đừng nương vào sự hiểu biết của riêng con.
  • Châm Ngôn 3:6 - Trong các việc làm của con, hãy cầu xin Ngài, và Ngài sẽ hướng dẫn con trong các nẻo con đi.
  • 2 Cô-rinh-tô 7:5 - Khi đến Ma-xê-đoan, chúng tôi bị khốn khổ đủ điều, chẳng lúc nào được an thân, bên ngoài phải tranh đấu không ngừng, trong lòng lo sợ hãi hùng.
  • 1 Sa-mu-ên 27:10 - Nếu A-kích hỏi: “Hôm nay ông đi đánh miền nào?” Đa-vít trả lời: “Miền nam Giu-đa,” hoặc “Miền nam Giê-ra-mên,” hoặc “Miền nam đất Kê-nít.”
  • 1 Sa-mu-ên 27:11 - Nhưng không có ai sống sót đâu để đến Gát báo việc Đa-vít làm? Và suốt thời gian ở trong đất Phi-li-tin, ông cứ tiếp tục hành động như thế.
  • Châm Ngôn 13:12 - Hy vọng trì hoãn khiến lòng đau ê ẩm, mộng được thành làm phấn chấn tâm can.
  • Mác 4:40 - Rồi Ngài bảo các môn đệ: “Sao các con sợ hãi đến thế? Các con không có đức tin sao?”
  • Dân Số Ký 14:3 - Tại sao Chúa Hằng Hữu đem chúng tôi đến đây để chịu đâm chém, và vợ con chúng tôi làm mồi cho địch? Thà đi trở lại Ai Cập còn hơn!”
  • 1 Sa-mu-ên 22:5 - Một hôm Tiên tri Gát nói với Đa-vít: “Hãy rời khỏi hang và trở về xứ Giu-đa.” Vậy Đa-vít đi đến khu rừng Hê-rết.
  • 1 Sa-mu-ên 21:10 - Ngày hôm ấy, Đa-vít tiếp tục chạy trốn vì sợ Sau-lơ, ông đến gặp Vua A-kích của đất Gát.
  • 1 Sa-mu-ên 21:11 - Nhưng các cận thần của A-kích không vui về việc ông đến đây. Họ hỏi: “Có phải đây là Đa-vít, một vị vua được người ta ca tụng trong lúc nhảy múa, hát hò: ‘Sau-lơ giết hàng nghìn, còn Đa-vít giết hàng vạn’ không?”
  • 1 Sa-mu-ên 21:12 - Đa-vít ghi lòng các lời này vì sợ Vua A-kích của đất Gát.
  • 1 Sa-mu-ên 21:13 - Vậy nên, ông giả điên giả khùng, vạch dấu lên cửa, và để nước bọt chảy xuống râu.
  • 1 Sa-mu-ên 21:14 - Thấy thế, Vua A-kích nói với cận thần: “Nó là một thằng điên, tại sao đem nó về đây?
  • 1 Sa-mu-ên 21:15 - Các ngươi đem thằng điên đến làm trò cho ta xem, vì ở đây thiếu người điên phải không? Một người như thế không được vào cung ta.”
  • Y-sai 40:27 - Hỡi Gia-cốp, sao ngươi nói Chúa Hằng Hữu không lưu tâm đến hoạn nạn ngươi? Hỡi Ít-ra-ên, sao ngươi than thở Đức Chúa Trời từ bỏ đường lối ngươi?
  • Y-sai 40:28 - Có phải các ngươi chưa bao giờ nghe? Có phải các ngươi chưa bao giờ hiểu? Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời đời đời, là Đấng sáng tạo trời đất. Ngài không bao giờ mệt mỏi hay yếu sức. Không ai dò tìm được sự hiểu biết của Ngài bao sâu.
  • Y-sai 40:29 - Ngài ban năng lực cho người bất lực, thêm sức mạnh cho người yếu đuối.
  • Y-sai 40:30 - Dù thiếu niên sẽ trở nên yếu đuối và mệt nhọc, và thanh niên cũng sẽ kiệt sức té.
  • Y-sai 40:31 - Nhưng tin cậy Chúa Hằng Hữu thì sẽ được sức mới. Họ sẽ tung cánh bay cao như chim ưng. Họ sẽ chạy mà không biết mệt. Sẽ bước đi mà không mòn mỏi.
圣经
资源
计划
奉献