逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đến một nơi có chuồng chiên, Sau-lơ thấy một cái hang nên vào đó đi vệ sinh. Lúc ấy Đa-vít cùng các thuộc hạ đang ẩn nấp trong góc hang.
- 新标点和合本 - 到了路旁的羊圈,在那里有洞,扫罗进去大解。大卫和跟随他的人正藏在洞里的深处。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 到了路旁的羊圈,在那里有个洞,扫罗进去大解。大卫和他的人正藏在洞里的深处。
- 和合本2010(神版-简体) - 到了路旁的羊圈,在那里有个洞,扫罗进去大解。大卫和他的人正藏在洞里的深处。
- 当代译本 - 他们来到路旁的一处羊圈,那里有一个山洞,扫罗进去大解。大卫和他的部下就躲在洞的深处。
- 圣经新译本 - 到了路旁的羊圈,那里有一个洞,扫罗进去大解;那时,大卫和跟随他的人正坐在洞里的深处。
- 中文标准译本 - 来到路旁的羊圈时,那里有一个洞穴,扫罗进去解手,那时大卫和他的部下正在 洞穴的深处。
- 现代标点和合本 - 到了路旁的羊圈,在那里有洞,扫罗进去大解。大卫和跟随他的人正藏在洞里的深处。
- 和合本(拼音版) - 到了路旁的羊圈,在那里有洞,扫罗进去大解。大卫和跟随他的人正藏在洞里的深处。
- New International Version - He came to the sheep pens along the way; a cave was there, and Saul went in to relieve himself. David and his men were far back in the cave.
- New International Reader's Version - He came to some sheep pens along the way. A cave was there. Saul went in to go to the toilet. David and his men were far back in the cave.
- English Standard Version - And he came to the sheepfolds by the way, where there was a cave, and Saul went in to relieve himself. Now David and his men were sitting in the innermost parts of the cave.
- New Living Translation - At the place where the road passes some sheepfolds, Saul went into a cave to relieve himself. But as it happened, David and his men were hiding farther back in that very cave!
- Christian Standard Bible - When Saul came to the sheep pens along the road, a cave was there, and he went in to relieve himself. David and his men were staying in the recesses of the cave,
- New American Standard Bible - And he came to the sheepfolds on the way, where there was a cave; and Saul went in to relieve himself. Now David and his men were sitting in the inner recesses of the cave.
- New King James Version - So he came to the sheepfolds by the road, where there was a cave; and Saul went in to attend to his needs. (David and his men were staying in the recesses of the cave.)
- Amplified Bible - On the way he came to the sheepfolds where there was a cave; and Saul went in to relieve himself. Now David and his men were sitting in the cave’s innermost recesses.
- American Standard Version - And he came to the sheepcotes by the way, where was a cave; and Saul went in to cover his feet. Now David and his men were abiding in the innermost parts of the cave.
- King James Version - And he came to the sheepcotes by the way, where was a cave; and Saul went in to cover his feet: and David and his men remained in the sides of the cave.
- New English Translation - He came to the sheepfolds by the road, where there was a cave. Saul went into it to relieve himself. Now David and his men were sitting in the recesses of the cave.
- World English Bible - He came to the sheep pens by the way, where there was a cave; and Saul went in to relieve himself. Now David and his men were staying in the innermost parts of the cave.
- 新標點和合本 - 到了路旁的羊圈,在那裏有洞,掃羅進去大解。大衛和跟隨他的人正藏在洞裏的深處。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 到了路旁的羊圈,在那裏有個洞,掃羅進去大解。大衛和他的人正藏在洞裏的深處。
- 和合本2010(神版-繁體) - 到了路旁的羊圈,在那裏有個洞,掃羅進去大解。大衛和他的人正藏在洞裏的深處。
- 當代譯本 - 他們來到路旁的一處羊圈,那裡有一個山洞,掃羅進去大解。大衛和他的部下就躲在洞的深處。
- 聖經新譯本 - 到了路旁的羊圈,那裡有一個洞,掃羅進去大解;那時,大衛和跟隨他的人正坐在洞裡的深處。
- 呂振中譯本 - 他來到了路旁的羊壘圈,在那裏有個洞, 掃羅 進去大解。 大衛 和跟隨的人正住 在洞的儘裏頭。
- 中文標準譯本 - 來到路旁的羊圈時,那裡有一個洞穴,掃羅進去解手,那時大衛和他的部下正在 洞穴的深處。
- 現代標點和合本 - 到了路旁的羊圈,在那裡有洞,掃羅進去大解。大衛和跟隨他的人正藏在洞裡的深處。
- 文理和合譯本 - 至途間之羊牢、有穴在焉、掃羅入而遺矢、時、大衛與從者居穴深處、
- 文理委辦譯本 - 至途間羊牢之所、其旁有穴、入而寢、大闢與從者亦在穴中。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 至路旁之羊牢、在彼有穴、 掃羅 入穴、欲遺矢、 遺矢俗言大便原文作蔽足 大衛 與從者適坐於穴人中、
- Nueva Versión Internacional - Por el camino, llegó a un redil de ovejas; y, como había una cueva en el lugar, entró allí para hacer sus necesidades. David estaba escondido en el fondo de la cueva, con sus hombres,
- 현대인의 성경 - 그 곳 길가에는 양우리가 있고 그 곁에는 굴이 있었는데 사울은 용변을 보려고 그 곳 굴에 들어갔다. 그러나 공교롭게도 그 동굴의 깊숙한 곳에는 다윗과 그의 부하들이 숨어 있지 않았겠는가!
- Новый Русский Перевод - Саул взял три тысячи лучших воинов со всего Израиля и отправился искать Давида и его людей к Скалам Диких Коз.
- Восточный перевод - Шаул взял три тысячи лучших воинов со всего Исраила и отправился искать Давуда и его людей к Скалам Диких Коз.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Шаул взял три тысячи лучших воинов со всего Исраила и отправился искать Давуда и его людей к Скалам Диких Коз.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Шаул взял три тысячи лучших воинов со всего Исроила и отправился искать Довуда и его людей к Скалам Диких Коз.
- La Bible du Semeur 2015 - Alors le roi rassembla trois « milliers » d’hommes d’élite, choisis dans tout Israël, et il se mit à la recherche de David et de ses compagnons jusqu’en face du Rocher des Bouquetins.
- リビングバイブル - 羊の群れの囲いに沿った道まで来た時、王は用を足すため、とあるほら穴へ入って行きました。ところが、なんとそのほら穴こそ、ダビデとその部下の隠れ家だったのです。
- Nova Versão Internacional - Ele foi aos currais de ovelhas que ficavam junto ao caminho; havia ali uma caverna, e Saul entrou nela para fazer suas necessidades. Davi e seus soldados estavam bem no fundo da caverna.
- Hoffnung für alle - Saul wählte 3000 Elitesoldaten aus ganz Israel aus und machte sich auf die Suche nach David und seinen Leuten. Als sie in der Nähe des Steinbockbergs vorbeikamen
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์เสด็จมาถึงคอกแกะริมทาง ทรงเข้าไปในถ้ำแห่งหนึ่งเพื่อปลดทุกข์ ดาวิดกับพวกอยู่ลึกเข้าไปในถ้ำ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่านมาถึงคอกแกะที่ริมทางซึ่งมีถ้ำแห่งหนึ่ง และซาอูลเข้าไปในถ้ำเพื่อถ่ายทุกข์ ฝ่ายดาวิดกับพรรคพวกกำลังนั่งอยู่ที่ท้ายถ้ำ
交叉引用
- Thi Thiên 141:6 - Khi các phán quan của họ bị ném vào tảng đá, người ác sẽ nghe lời con và thấy đúng.
- Thi Thiên 142:1 - Con lớn tiếng kêu xin Chúa Hằng Hữu; con nài xin Chúa Hằng Hữu đoái thương.
- Thi Thiên 142:2 - Con bộc bạch nỗi niềm trước mặt Chúa, trình Ngài cảnh khốn khổ của con.
- Thi Thiên 142:3 - Khi tinh thần con nao núng, Chúa biết đường lối con. Trên đường con đang đi tới, kẻ thù gài cạm bẫy chờ con.
- Thi Thiên 142:4 - Con nhìn bên phải và trông chừng, nhưng chẳng ai nhìn nhận con. Con chẳng còn lối thoát; cũng không ai đoái hoài sinh mạng con.
- Thi Thiên 142:5 - Con kêu cầu Ngài, lạy Chúa Hằng Hữu. Con thưa rằng: “Ngài là nơi con nương tựa. Là phần con trong cõi hồng trần.
- Thi Thiên 142:6 - Xin Chúa lắng nghe tiếng con, vì con bị đày đọa khốn khổ. Xin cứu con khỏi người bức hại con, vì họ mạnh sức hơn con.
- Thi Thiên 142:7 - Xin đem con khỏi chốn giam cầm, để con cảm tạ Chúa. Người công chính sẽ đứng quanh con, vì Chúa sẽ tưởng thưởng con.”
- Thi Thiên 57:1 - Xin thương xót con, lạy Đức Chúa Trời, xin Ngài thương xót! Con tin cậy Chúa, con nương náu nơi Ngài cho đến ngày tai qua nạn khỏi.
- Thi Thiên 57:2 - Con kêu van Đức Chúa Trời Chí Cao, Đức Chúa Trời, Đấng thực hiện mục đích của Ngài cho con.
- Thi Thiên 57:3 - Từ trời Ngài gửi đến sự cứu chuộc, khiến bọn áp bức con đều hổ thẹn. Đức Chúa Trời con tỏ lòng thành tín, yêu thương.
- Thi Thiên 57:4 - Linh hồn con lạc vào hang sư tử, giữa những con người giống như thú dữ, nhe nanh vuốt như tên, như giáo, ngọn lưỡi sắc bén tựa gươm dao.
- Thi Thiên 57:5 - Lạy Đức Chúa Trời, nguyện Ngài được tôn cao hơn các tầng trời! Nguyện vinh quang Chúa bao trùm trái đất.
- Thi Thiên 57:6 - Họ giăng lưới rình rập vây bắt. Con hoang mang cúi mặt âu sầu. Họ đào hầm hố mưu hại con, nhưng chính họ lại sa vào đó.
- Thi Thiên 57:7 - Lạy Đức Chúa Trời, lòng con kiên định; lòng con kiên định. Con cất giọng chúc tạ, hoan ca.
- Thi Thiên 57:8 - Vùng dậy, hồn ta hỡi! Đàn hạc ơi, trổi nhạc lên đi. Để kêu gọi bình minh thức giấc.
- Thi Thiên 57:9 - Lạy Chúa, con sẽ cảm tạ Chúa giữa toàn dân, chúc tụng Danh Ngài giữa các nước.
- Thi Thiên 57:10 - Vì lòng thương Ngài cao như các tầng trời; Đức thành tín vượt trên các tầng mây.
- Thi Thiên 57:11 - Lạy Đức Chúa Trời, nguyện Ngài được tôn cao trên các tầng trời. Nguyện vinh quang Ngài tỏa lan khắp đất.
- Thẩm Phán 3:24 - Khi Ê-hút đã đi xa rồi, những người hầu cận Éc-lôn trở lại, thấy cửa phòng khóa chặt, liền nghĩ: “Chắc vua đang nghỉ ngơi trên phòng nghỉ mát.”