Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
23:18 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hai người lại lập ước trước mặt Chúa Hằng Hữu, rồi Giô-na-than về nhà, còn Đa-vít ở lại Hô-rết.
  • 新标点和合本 - 于是二人在耶和华面前立约。大卫仍住在树林里,约拿单回家去了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 于是二人在耶和华面前立约。大卫仍住在树林里,约拿单就回家去了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 于是二人在耶和华面前立约。大卫仍住在树林里,约拿单就回家去了。
  • 当代译本 - 二人在耶和华面前立了约。之后,大卫仍留在何利沙,约拿单则回家去了。
  • 圣经新译本 - 于是他们二人在耶和华面前立了约。大卫仍住在何列斯,约拿单却回自己的家去了。
  • 中文标准译本 - 于是他们二人在耶和华面前立约,然后大卫仍住在何列什,而约拿单回自己的家去了。
  • 现代标点和合本 - 于是二人在耶和华面前立约。大卫仍住在树林里,约拿单回家去了。
  • 和合本(拼音版) - 于是二人在耶和华面前立约。大卫仍住在树林里,约拿单回家去了。
  • New International Version - The two of them made a covenant before the Lord. Then Jonathan went home, but David remained at Horesh.
  • New International Reader's Version - The two of them made a covenant of friendship in front of the Lord. Then Jonathan went home. But David remained at Horesh.
  • English Standard Version - And the two of them made a covenant before the Lord. David remained at Horesh, and Jonathan went home.
  • New Living Translation - So the two of them renewed their solemn pact before the Lord. Then Jonathan returned home, while David stayed at Horesh.
  • Christian Standard Bible - Then the two of them made a covenant in the Lord’s presence. Afterward, David remained in Horesh, while Jonathan went home.
  • New American Standard Bible - So the two of them made a covenant before the Lord; and David stayed at Horesh, while Jonathan went to his house.
  • New King James Version - So the two of them made a covenant before the Lord. And David stayed in the woods, and Jonathan went to his own house.
  • Amplified Bible - So the two of them made a covenant before the Lord; and David stayed [in the woods] at Horesh and Jonathan went to his house.
  • American Standard Version - And they two made a covenant before Jehovah: and David abode in the wood, and Jonathan went to his house.
  • King James Version - And they two made a covenant before the Lord: and David abode in the wood, and Jonathan went to his house.
  • New English Translation - When the two of them had made a covenant before the Lord, David stayed on at Horesh, but Jonathan went to his house.
  • World English Bible - They both made a covenant before Yahweh. Then David stayed in the woods, and Jonathan went to his house.
  • 新標點和合本 - 於是二人在耶和華面前立約。大衛仍住在樹林裏,約拿單回家去了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是二人在耶和華面前立約。大衛仍住在樹林裏,約拿單就回家去了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 於是二人在耶和華面前立約。大衛仍住在樹林裏,約拿單就回家去了。
  • 當代譯本 - 二人在耶和華面前立了約。之後,大衛仍留在何利沙,約拿單則回家去了。
  • 聖經新譯本 - 於是他們二人在耶和華面前立了約。大衛仍住在何列斯,約拿單卻回自己的家去了。
  • 呂振中譯本 - 於是二人在永恆主面前立了約; 大衛 仍住在 何列沙 , 約拿單 卻 回 家去了。
  • 中文標準譯本 - 於是他們二人在耶和華面前立約,然後大衛仍住在何列什,而約拿單回自己的家去了。
  • 現代標點和合本 - 於是二人在耶和華面前立約。大衛仍住在樹林裡,約拿單回家去了。
  • 文理和合譯本 - 二人乃於耶和華前立約、大衛居林、約拿單歸其家、
  • 文理委辦譯本 - 二人立約、耶和華為證、大闢居林、約拿單歸。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 二人在主前立約、 大衛 仍居林中、 約拿單 歸其家、○
  • Nueva Versión Internacional - Entonces los dos hicieron un pacto en presencia del Señor, después de lo cual Jonatán regresó a su casa y David se quedó en Hores.
  • 현대인의 성경 - 그래서 두 사람은 다시 우정의 언약을 맺었다. 그리고 다윗은 그대로 호레쉬에 남고 요나단은 자기 집으로 돌아갔다.
  • Новый Русский Перевод - Затем они оба заключили перед Господом союз. Ионафан пошел домой, а Давид остался в Хореше.
  • Восточный перевод - Затем они оба заключили перед Вечным союз. И Ионафан пошёл домой, а Давуд остался в Хореше.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Затем они оба заключили перед Вечным союз. И Ионафан пошёл домой, а Давуд остался в Хореше.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Затем они оба заключили перед Вечным союз. И Ионафан пошёл домой, а Довуд остался в Хореше.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tous deux renouvelèrent leur pacte d’amitié devant l’Eternel. David resta à Horsha et Jonathan rentra chez lui.
  • リビングバイブル - 二人は友情を新たに確かめ合い、ダビデはホレシュにとどまり、ヨナタンは帰途につきました。
  • Nova Versão Internacional - Os dois fizeram um acordo perante o Senhor. Então, Jônatas foi para casa, mas Davi ficou em Horesa.
  • Hoffnung für alle - Danach schworen sie einander erneut ewige Freundschaft und riefen den Herrn als Zeugen an. David blieb in Horescha, Jonatan aber kehrte wieder nach Hause zurück.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนทั้งสองก็ทำพันธสัญญากันต่อหน้าองค์พระผู้เป็นเจ้าแล้วโยนาธานก็กลับเข้าวัง ส่วนดาวิดยังคงอยู่ที่โฮเรชต่อไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​ทั้ง​สอง​ก็​สาบาน​ตน ณ เบื้อง​หน้า​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ดาวิด​อยู่​ต่อ​ที่​โฮเรช และ​โยนาธาน​กลับ​บ้าน​ไป
交叉引用
  • 1 Sa-mu-ên 20:12 - Giô-na-than nói với Đa-vít: “Có Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, chứng giám, vào giờ này ngày mai hoặc ngày mốt, tôi sẽ dọ ý cha tôi. Nếu mọi sự tốt lành, tôi sẽ báo cho anh hay.
  • 1 Sa-mu-ên 20:13 - Trong trường hợp cha tôi có ý định giết anh, xin Chúa Hằng Hữu giết tôi nếu tôi không cho anh hay, để anh trốn đi bình an vô sự; và xin Chúa Hằng Hữu phù hộ anh như Ngài đã phù hộ cha tôi.
  • 1 Sa-mu-ên 20:14 - Về phần anh, xin anh tỏ lòng nhân ái của Chúa Hằng Hữu với tôi, không những với tôi khi tôi còn sống,
  • 1 Sa-mu-ên 20:15 - nhưng cả với gia đình tôi khi tôi chết đi, và khi Chúa Hằng Hữu tiêu diệt mọi kẻ thù của anh.”
  • 1 Sa-mu-ên 20:16 - Vậy, Giô-na-than kết ước với Đa-vít và thề có Chúa Hằng Hữu chứng giám.
  • 1 Sa-mu-ên 20:17 - Giô-na-than lại bắt Đa-vít thề nữa, lần này trên tình thương của ông đối với bạn, vì Giô-na-than thương Đa-vít như bản thân.
  • 2 Sa-mu-ên 9:1 - Một hôm, Đa-vít hỏi: “Có ai trong nhà Sau-lơ còn sống không? Ta muốn vì Giô-na-than mà giúp đỡ người còn lại ấy.”
  • 1 Sa-mu-ên 20:42 - Giô-na-than nói với Đa-vít: “Chúc anh đi bình an. Vì chúng ta đã nhân danh Chúa thề nguyện, xin Ngài chứng giám cho đôi bên, giữa anh và tôi, giữa con cháu anh và con cháu tôi muôn đời.” Vậy Đa-vít ra đi, còn Giô-na-than trở vào thành.
  • 2 Sa-mu-ên 21:7 - Vua tránh không đụng đến Mê-phi-bô-sết, con Giô-na-than, cháu Sau-lơ, vì vua đã có lời thề với Giô-na-than trước Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Sa-mu-ên 18:3 - Giô-na-than kết nghĩa với Đa-vít và yêu thương Đa-vít hết lòng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hai người lại lập ước trước mặt Chúa Hằng Hữu, rồi Giô-na-than về nhà, còn Đa-vít ở lại Hô-rết.
  • 新标点和合本 - 于是二人在耶和华面前立约。大卫仍住在树林里,约拿单回家去了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 于是二人在耶和华面前立约。大卫仍住在树林里,约拿单就回家去了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 于是二人在耶和华面前立约。大卫仍住在树林里,约拿单就回家去了。
  • 当代译本 - 二人在耶和华面前立了约。之后,大卫仍留在何利沙,约拿单则回家去了。
  • 圣经新译本 - 于是他们二人在耶和华面前立了约。大卫仍住在何列斯,约拿单却回自己的家去了。
  • 中文标准译本 - 于是他们二人在耶和华面前立约,然后大卫仍住在何列什,而约拿单回自己的家去了。
  • 现代标点和合本 - 于是二人在耶和华面前立约。大卫仍住在树林里,约拿单回家去了。
  • 和合本(拼音版) - 于是二人在耶和华面前立约。大卫仍住在树林里,约拿单回家去了。
  • New International Version - The two of them made a covenant before the Lord. Then Jonathan went home, but David remained at Horesh.
  • New International Reader's Version - The two of them made a covenant of friendship in front of the Lord. Then Jonathan went home. But David remained at Horesh.
  • English Standard Version - And the two of them made a covenant before the Lord. David remained at Horesh, and Jonathan went home.
  • New Living Translation - So the two of them renewed their solemn pact before the Lord. Then Jonathan returned home, while David stayed at Horesh.
  • Christian Standard Bible - Then the two of them made a covenant in the Lord’s presence. Afterward, David remained in Horesh, while Jonathan went home.
  • New American Standard Bible - So the two of them made a covenant before the Lord; and David stayed at Horesh, while Jonathan went to his house.
  • New King James Version - So the two of them made a covenant before the Lord. And David stayed in the woods, and Jonathan went to his own house.
  • Amplified Bible - So the two of them made a covenant before the Lord; and David stayed [in the woods] at Horesh and Jonathan went to his house.
  • American Standard Version - And they two made a covenant before Jehovah: and David abode in the wood, and Jonathan went to his house.
  • King James Version - And they two made a covenant before the Lord: and David abode in the wood, and Jonathan went to his house.
  • New English Translation - When the two of them had made a covenant before the Lord, David stayed on at Horesh, but Jonathan went to his house.
  • World English Bible - They both made a covenant before Yahweh. Then David stayed in the woods, and Jonathan went to his house.
  • 新標點和合本 - 於是二人在耶和華面前立約。大衛仍住在樹林裏,約拿單回家去了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是二人在耶和華面前立約。大衛仍住在樹林裏,約拿單就回家去了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 於是二人在耶和華面前立約。大衛仍住在樹林裏,約拿單就回家去了。
  • 當代譯本 - 二人在耶和華面前立了約。之後,大衛仍留在何利沙,約拿單則回家去了。
  • 聖經新譯本 - 於是他們二人在耶和華面前立了約。大衛仍住在何列斯,約拿單卻回自己的家去了。
  • 呂振中譯本 - 於是二人在永恆主面前立了約; 大衛 仍住在 何列沙 , 約拿單 卻 回 家去了。
  • 中文標準譯本 - 於是他們二人在耶和華面前立約,然後大衛仍住在何列什,而約拿單回自己的家去了。
  • 現代標點和合本 - 於是二人在耶和華面前立約。大衛仍住在樹林裡,約拿單回家去了。
  • 文理和合譯本 - 二人乃於耶和華前立約、大衛居林、約拿單歸其家、
  • 文理委辦譯本 - 二人立約、耶和華為證、大闢居林、約拿單歸。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 二人在主前立約、 大衛 仍居林中、 約拿單 歸其家、○
  • Nueva Versión Internacional - Entonces los dos hicieron un pacto en presencia del Señor, después de lo cual Jonatán regresó a su casa y David se quedó en Hores.
  • 현대인의 성경 - 그래서 두 사람은 다시 우정의 언약을 맺었다. 그리고 다윗은 그대로 호레쉬에 남고 요나단은 자기 집으로 돌아갔다.
  • Новый Русский Перевод - Затем они оба заключили перед Господом союз. Ионафан пошел домой, а Давид остался в Хореше.
  • Восточный перевод - Затем они оба заключили перед Вечным союз. И Ионафан пошёл домой, а Давуд остался в Хореше.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Затем они оба заключили перед Вечным союз. И Ионафан пошёл домой, а Давуд остался в Хореше.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Затем они оба заключили перед Вечным союз. И Ионафан пошёл домой, а Довуд остался в Хореше.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tous deux renouvelèrent leur pacte d’amitié devant l’Eternel. David resta à Horsha et Jonathan rentra chez lui.
  • リビングバイブル - 二人は友情を新たに確かめ合い、ダビデはホレシュにとどまり、ヨナタンは帰途につきました。
  • Nova Versão Internacional - Os dois fizeram um acordo perante o Senhor. Então, Jônatas foi para casa, mas Davi ficou em Horesa.
  • Hoffnung für alle - Danach schworen sie einander erneut ewige Freundschaft und riefen den Herrn als Zeugen an. David blieb in Horescha, Jonatan aber kehrte wieder nach Hause zurück.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนทั้งสองก็ทำพันธสัญญากันต่อหน้าองค์พระผู้เป็นเจ้าแล้วโยนาธานก็กลับเข้าวัง ส่วนดาวิดยังคงอยู่ที่โฮเรชต่อไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​ทั้ง​สอง​ก็​สาบาน​ตน ณ เบื้อง​หน้า​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ดาวิด​อยู่​ต่อ​ที่​โฮเรช และ​โยนาธาน​กลับ​บ้าน​ไป
  • 1 Sa-mu-ên 20:12 - Giô-na-than nói với Đa-vít: “Có Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, chứng giám, vào giờ này ngày mai hoặc ngày mốt, tôi sẽ dọ ý cha tôi. Nếu mọi sự tốt lành, tôi sẽ báo cho anh hay.
  • 1 Sa-mu-ên 20:13 - Trong trường hợp cha tôi có ý định giết anh, xin Chúa Hằng Hữu giết tôi nếu tôi không cho anh hay, để anh trốn đi bình an vô sự; và xin Chúa Hằng Hữu phù hộ anh như Ngài đã phù hộ cha tôi.
  • 1 Sa-mu-ên 20:14 - Về phần anh, xin anh tỏ lòng nhân ái của Chúa Hằng Hữu với tôi, không những với tôi khi tôi còn sống,
  • 1 Sa-mu-ên 20:15 - nhưng cả với gia đình tôi khi tôi chết đi, và khi Chúa Hằng Hữu tiêu diệt mọi kẻ thù của anh.”
  • 1 Sa-mu-ên 20:16 - Vậy, Giô-na-than kết ước với Đa-vít và thề có Chúa Hằng Hữu chứng giám.
  • 1 Sa-mu-ên 20:17 - Giô-na-than lại bắt Đa-vít thề nữa, lần này trên tình thương của ông đối với bạn, vì Giô-na-than thương Đa-vít như bản thân.
  • 2 Sa-mu-ên 9:1 - Một hôm, Đa-vít hỏi: “Có ai trong nhà Sau-lơ còn sống không? Ta muốn vì Giô-na-than mà giúp đỡ người còn lại ấy.”
  • 1 Sa-mu-ên 20:42 - Giô-na-than nói với Đa-vít: “Chúc anh đi bình an. Vì chúng ta đã nhân danh Chúa thề nguyện, xin Ngài chứng giám cho đôi bên, giữa anh và tôi, giữa con cháu anh và con cháu tôi muôn đời.” Vậy Đa-vít ra đi, còn Giô-na-than trở vào thành.
  • 2 Sa-mu-ên 21:7 - Vua tránh không đụng đến Mê-phi-bô-sết, con Giô-na-than, cháu Sau-lơ, vì vua đã có lời thề với Giô-na-than trước Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Sa-mu-ên 18:3 - Giô-na-than kết nghĩa với Đa-vít và yêu thương Đa-vít hết lòng.
圣经
资源
计划
奉献