逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Một hôm, Đa-vít đi Mít-bê thuộc xứ Mô-áp để xin vua: “Xin cho cha mẹ tôi được ở lại với vua, cho đến khi tôi biết được điều Đức Chúa Trời sẽ làm cho mình.”
- 新标点和合本 - 大卫从那里往摩押的米斯巴去,对摩押王说:“求你容我父母搬来,住在你们这里,等我知道 神要为我怎样行。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 大卫从那里往摩押的米斯巴去,对摩押王说:“请你让我父母搬来,跟你们在一起,等我知道上帝要为我怎样做。”
- 和合本2010(神版-简体) - 大卫从那里往摩押的米斯巴去,对摩押王说:“请你让我父母搬来,跟你们在一起,等我知道 神要为我怎样做。”
- 当代译本 - 后来,大卫到摩押的米斯巴去,请求摩押王收留他的父母,直到他明白上帝给他的安排为止。
- 圣经新译本 - 大卫从那里到摩押的米斯巴去,对摩押王说:“求你容许我父母来住在你们这里,直到我知道 神要为我作什么。”
- 中文标准译本 - 大卫从那里去摩押的米斯巴,见摩押王说:“请让我的父母来与你们在一起,等我知道神要为我做什么。”
- 现代标点和合本 - 大卫从那里往摩押的米斯巴去,对摩押王说:“求你容我父母搬来,住在你们这里,等我知道神要为我怎样行。”
- 和合本(拼音版) - 大卫从那里往摩押的米斯巴去,对摩押王说:“求你容我父母搬来,住在你们这里,等我知道上帝要为我怎样行。”
- New International Version - From there David went to Mizpah in Moab and said to the king of Moab, “Would you let my father and mother come and stay with you until I learn what God will do for me?”
- New International Reader's Version - From there David went to Mizpah in Moab. He spoke to the king of Moab. He said, “Please let my father and mother come and stay with you. Let them stay until I learn what God will do for me.”
- English Standard Version - And David went from there to Mizpeh of Moab. And he said to the king of Moab, “Please let my father and my mother stay with you, till I know what God will do for me.”
- New Living Translation - Later David went to Mizpeh in Moab, where he asked the king, “Please allow my father and mother to live here with you until I know what God is going to do for me.”
- The Message - Then David went to Mizpah in Moab. He petitioned the king of Moab, “Grant asylum to my father and mother until I find out what God has planned for me.” David left his parents in the care of the king of Moab. They stayed there all through the time David was hiding out.
- Christian Standard Bible - From there David went to Mizpeh of Moab where he said to the king of Moab, “Please let my father and mother stay with you until I know what God will do for me.”
- New American Standard Bible - And David went from there to Mizpah of Moab; and he said to the king of Moab, “Please let my father and my mother come and stay with you until I know what God will do for me.”
- New King James Version - Then David went from there to Mizpah of Moab; and he said to the king of Moab, “Please let my father and mother come here with you, till I know what God will do for me.”
- Amplified Bible - And David went from there to Mizpah of Moab; and he said to the king of Moab, “Please let my father and my mother come [out of Judah] and stay with you until I know what God will do for me.”
- American Standard Version - And David went thence to Mizpeh of Moab: and he said unto the king of Moab, Let my father and my mother, I pray thee, come forth, and be with you, till I know what God will do for me.
- King James Version - And David went thence to Mizpeh of Moab: and he said unto the king of Moab, Let my father and my mother, I pray thee, come forth, and be with you, till I know what God will do for me.
- New English Translation - Then David went from there to Mizpah in Moab, where he said to the king of Moab, “Please let my father and mother stay with you until I know what God is going to do for me.”
- World English Bible - David went from there to Mizpeh of Moab, and he said to the king of Moab, “Please let my father and my mother come out with you, until I know what God will do for me.”
- 新標點和合本 - 大衛從那裏往摩押的米斯巴去,對摩押王說:「求你容我父母搬來,住在你們這裏,等我知道神要為我怎樣行。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 大衛從那裏往摩押的米斯巴去,對摩押王說:「請你讓我父母搬來,跟你們在一起,等我知道上帝要為我怎樣做。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 大衛從那裏往摩押的米斯巴去,對摩押王說:「請你讓我父母搬來,跟你們在一起,等我知道 神要為我怎樣做。」
- 當代譯本 - 後來,大衛到摩押的米斯巴去,請求摩押王收留他的父母,直到他明白上帝給他的安排為止。
- 聖經新譯本 - 大衛從那裡到摩押的米斯巴去,對摩押王說:“求你容許我父母來住在你們這裡,直到我知道 神要為我作甚麼。”
- 呂振中譯本 - 大衛 從那裏往 摩押 的 米斯巴 去,對 摩押 王說:『請容我父親和母親搬出來你們這裏,等我知道上帝要為我怎樣行。』
- 中文標準譯本 - 大衛從那裡去摩押的米斯巴,見摩押王說:「請讓我的父母來與你們在一起,等我知道神要為我做什麼。」
- 現代標點和合本 - 大衛從那裡往摩押的米斯巴去,對摩押王說:「求你容我父母搬來,住在你們這裡,等我知道神要為我怎樣行。」
- 文理和合譯本 - 大衛去彼、往摩押之米斯巴、謂摩押王曰、請容我父母出、與爾偕居、俟我知上帝為我何為、
- 文理委辦譯本 - 離彼往摩押之米斯巴、請於摩押王曰、容我父母與爾偕居、迨我知上帝待我如何。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 大衛 離彼、往 摩押 之 米斯巴 、謂 摩押 王曰、求王容我父母移此、與王偕居、迨我知天主待我如何、
- Nueva Versión Internacional - De allí se dirigió a Mizpa, en Moab, y le pidió al rey de ese lugar: «Deja que mis padres vengan a vivir entre ustedes hasta que yo sepa lo que Dios quiere de mí».
- 현대인의 성경 - 그 후에 다윗은 모압의 미스바로 가서 모압 왕에게 하나님이 자기를 위해 무엇을 하실 것인가를 알 때까지 자기 부모가 왕궁의 보호를 받도록 해 달라고 간청하였다.
- Новый Русский Перевод - Оттуда Давид пошел в Мицпу, что в Моаве, и сказал царю Моава: – Пожалуйста, позволь моим родителям прийти и побыть у вас, пока я не узнаю, что сделает для меня Бог.
- Восточный перевод - Оттуда Давуд пошёл в Мицпу, что в Моаве, и сказал царю Моава: – Пожалуйста, позволь моим родителям прийти и побыть у вас, пока я не узнаю, что сделает для меня Всевышний.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Оттуда Давуд пошёл в Мицпу, что в Моаве, и сказал царю Моава: – Пожалуйста, позволь моим родителям прийти и побыть у вас, пока я не узнаю, что сделает для меня Аллах.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Оттуда Довуд пошёл в Мицпу, что в Моаве, и сказал царю Моава: – Пожалуйста, позволь моим родителям прийти и побыть у вас, пока я не узнаю, что сделает для меня Всевышний.
- La Bible du Semeur 2015 - Plus tard, David se rendit de là à Mitspé de Moab et il dit au roi de Moab : Permets, je te prie, à mon père et à ma mère de venir se réfugier chez vous jusqu’à ce que je sache ce que Dieu fera pour moi.
- リビングバイブル - ダビデはこのあとモアブのミツパへ行き、モアブ王に、事態がはっきりするまで両親を保護してもらえないかと頼みました。
- Nova Versão Internacional - De lá Davi foi para Mispá, em Moabe, e disse ao rei de Moabe: “Posso deixar meu pai e minha mãe virem para cá e ficarem contigo até que eu saiba o que Deus fará comigo?”
- Hoffnung für alle - Von Adullam aus zog David weiter nach Mizpe im Land Moab. Er bat den moabitischen König: »Gewähre meinen Eltern Unterschlupf, bis ich weiß, was Gott mit mir vorhat.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จากที่นั่นดาวิดไปยังมิสปาห์ในโมอับและทูลกษัตริย์แห่งโมอับว่า “ขอให้บิดามารดาของข้าพระบาทมาพึ่งพระบารมี จนกว่าจะทราบว่าพระเจ้าจะทรงกระทำประการใดเพื่อข้าพระบาทต่อไป”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จากที่นั่นดาวิดไปยังเมืองมิสปาห์ในดินแดนโมอับ ท่านพูดกับกษัตริย์แห่งโมอับว่า “โปรดให้บิดามารดาของข้าพเจ้าอยู่กับท่าน จนกว่าข้าพเจ้าจะทราบว่าพระเจ้าจะทำสิ่งใดเพื่อข้าพเจ้า”
交叉引用
- Ru-tơ 1:1 - Trong thời các phán quan, Ít-ra-ên gặp một nạn đói. Có một người ở Bết-lê-hem, xứ Giu-đa đem vợ và hai con trai đến kiều ngụ tại Mô-áp.
- Ru-tơ 1:2 - Người ấy là Ê-li-mê-léc, có vợ là Na-ô-mi, hai con trai là Mạc-lôn và Ki-li-ôn thuộc về dân tộc Ê-phơ-rát, Bết-lê-hem, xứ Giu-đa.
- Ru-tơ 1:3 - Ê-li-mê-léc qua đời để lại Na-ô-mi và hai con.
- Ru-tơ 1:4 - Hai người con lập gia đình với hai cô gái Mô-áp. Một cô tên là Ọt-ba, một cô là Ru-tơ. Sau chừng mười năm sống trong đất Mô-áp,
- Ru-tơ 4:10 - Kể cả Ru-tơ người Mô-áp, vợ góa của Mạc-lôn, tôi cũng cưới làm vợ, để có người nối dõi, thừa hưởng di sản của người đã khuất. Được như vậy tên tuổi của người quá cố mới khỏi bị xóa giữa vòng anh em họ hàng ở quê hương.”
- Thẩm Phán 11:29 - Lúc ấy, Thần của Chúa Hằng Hữu ngự trên Giép-thê, ông kéo quân băng qua đất Ga-la-át và Ma-na-se, vượt thành Mích-pa ở Ga-la-át, và tại đó ông tấn công người Am-môn.
- Sáng Thế Ký 47:11 - Giô-sép chọn chỗ tốt nhất trong nước Ai Cập cho cha và các anh em định cư, tại miền Ram-se, đúng theo lệnh vua.
- Ma-thi-ơ 15:4 - Đức Chúa Trời dạy: ‘Phải hiếu kính cha mẹ,’ và ‘Ai nguyền rủa cha mẹ phải bị xử tử.’
- Ma-thi-ơ 15:5 - Nhưng các ông cho là đúng khi con cái nói với cha mẹ rằng: ‘Con không thể giúp cha mẹ. Vì con đã lấy tiền phụng dưỡng cha mẹ dâng lên Đức Chúa Trời.’
- Ma-thi-ơ 15:6 - Như vậy, vì truyền thống của mình mà các ông đã hủy bỏ lời của Đức Chúa Trời.
- 2 Sa-mu-ên 15:25 - Nhưng vua nói với Xa-đốc: “Ông hãy đem Hòm của Đức Chúa Trời trở vào thành. Nếu tôi được Chúa Hằng Hữu đoái hoài, Ngài sẽ cho tôi về để thấy Hòm và Đền Tạm Ngài ngự.
- 2 Sa-mu-ên 15:26 - Nhưng nếu Chúa không ưa thích tôi nữa, xin Ngài làm cho tôi điều Ngài muốn.”
- Xuất Ai Cập 20:12 - Phải hiếu kính cha mẹ, như vậy ngươi mới được sống lâu trên đất mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ban cho.
- Phi-líp 2:23 - Tôi hy vọng có thể sai Ti-mô-thê lên đường ngay sau khi biết rõ kết quả phiên tòa.
- Phi-líp 2:24 - Tôi tin chắc chẳng bao lâu Chúa sẽ cho tôi đến thăm anh chị em.
- 1 Ti-mô-thê 5:4 - Quả phụ nào còn con cháu, trước hết con cháu phải lo phụng dưỡng mẹ già và người thân thuộc, vì điều đó vui lòng Đức Chúa Trời.
- 1 Sa-mu-ên 3:18 - Vậy, Sa-mu-ên kể lại cho ông nghe tất cả. Ông nói: “Đó là ý muốn của Chúa Hằng Hữu. Xin Chúa làm điều gì Ngài thấy là tốt.”
- 1 Sa-mu-ên 14:47 - Từ ngày lên làm vua Ít-ra-ên, Sau-lơ chiến đấu với địch khắp bốn bề: Quân Mô-áp, Am-môn, Ê-đôm, các vua của Xô-ba, và quân Phi-li-tin. Xuất quân phía nào vua dẹp yên phía ấy.
- Ru-tơ 4:17 - Các bà láng giềng nói: “Cháu bé này được sinh ra vì Na-ô-mi!” Họ đặt tên nó là Ô-bết. Ô-bết là cha của Gie-sê và là ông nội của Đa-vít.