Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
20:10 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đa-vít hỏi: “Giả sử vua nổi giận thì ai sẽ cho tôi hay?”
  • 新标点和合本 - 大卫对约拿单说:“你父亲若用厉言回答你,谁来告诉我呢?”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 大卫对约拿单说:“你父亲若严厉回答你,谁来告诉我呢?”
  • 和合本2010(神版-简体) - 大卫对约拿单说:“你父亲若严厉回答你,谁来告诉我呢?”
  • 当代译本 - 大卫说:“你父亲如果向你发怒,谁来告诉我呢?”
  • 圣经新译本 - 大卫对约拿单说:“如果你父亲严厉地回答你,谁来告诉我呢?”
  • 中文标准译本 - 大卫问约拿单:“要是你父亲严厉地回应你,谁来告诉我呢?”
  • 现代标点和合本 - 大卫对约拿单说:“你父亲若用厉言回答你,谁来告诉我呢?”
  • 和合本(拼音版) - 大卫对约拿单说:“你父亲若用厉言回答你,谁来告诉我呢?”
  • New International Version - David asked, “Who will tell me if your father answers you harshly?”
  • New International Reader's Version - David asked, “Who will tell me if your father answers you in a mean way?”
  • English Standard Version - Then David said to Jonathan, “Who will tell me if your father answers you roughly?”
  • New Living Translation - Then David asked, “How will I know whether or not your father is angry?”
  • The Message - David asked, “And whom will you get to tell me if your father comes back with a harsh answer?”
  • Christian Standard Bible - So David asked Jonathan, “Who will tell me if your father answers you harshly?”
  • New American Standard Bible - Then David said to Jonathan, “Who will inform me if your father answers you harshly?”
  • New King James Version - Then David said to Jonathan, “Who will tell me, or what if your father answers you roughly?”
  • Amplified Bible - Then David said to Jonathan, “Who will tell me if your father answers you harshly?”
  • American Standard Version - Then said David to Jonathan, Who shall tell me if perchance thy father answer thee roughly?
  • King James Version - Then said David to Jonathan, Who shall tell me? or what if thy father answer thee roughly?
  • New English Translation - David said to Jonathan, “Who will tell me if your father answers you harshly?”
  • World English Bible - Then David said to Jonathan, “Who will tell me if your father answers you roughly?”
  • 新標點和合本 - 大衛對約拿單說:「你父親若用厲言回答你,誰來告訴我呢?」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 大衛對約拿單說:「你父親若嚴厲回答你,誰來告訴我呢?」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 大衛對約拿單說:「你父親若嚴厲回答你,誰來告訴我呢?」
  • 當代譯本 - 大衛說:「你父親如果向你發怒,誰來告訴我呢?」
  • 聖經新譯本 - 大衛對約拿單說:“如果你父親嚴厲地回答你,誰來告訴我呢?”
  • 呂振中譯本 - 大衛 對 約拿單 說:『你父親若 嚴厲地回答你,誰 來 告訴我呢?』
  • 中文標準譯本 - 大衛問約拿單:「要是你父親嚴厲地回應你,誰來告訴我呢?」
  • 現代標點和合本 - 大衛對約拿單說:「你父親若用厲言回答你,誰來告訴我呢?」
  • 文理和合譯本 - 大衛曰、如爾父以厲言叱爾、誰以告我、
  • 文理委辦譯本 - 大闢曰、如爾父叱爾、誰以告我。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 大衛 謂 約拿單 曰、如爾父以厲言答爾、誰將告我、
  • Nueva Versión Internacional - David le preguntó: —Si tu padre te responde de mal modo, ¿quién me lo hará saber?
  • 현대인의 성경 - “만일 너의 아버지가 너에게 엄하게 대답한다면 누가 그것을 나에게 말해 주겠느냐?”
  • Новый Русский Перевод - Давид ответил: – Кто сообщит мне, если твой отец ответит тебе сурово?
  • Восточный перевод - Давуд ответил: – Кто сообщит мне, если твой отец ответит тебе сурово?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Давуд ответил: – Кто сообщит мне, если твой отец ответит тебе сурово?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Довуд ответил: – Кто сообщит мне, если твой отец ответит тебе сурово?
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais David lui demanda : Comment me préviendras-tu si ton père te répond durement à mon sujet ?
  • リビングバイブル - 「では、お父上が腹を立てておられるかどうか、どんな方法で知らせてくれますか。」
  • Nova Versão Internacional - Davi perguntou: “Quem irá contar-me, se seu pai responder asperamente?”
  • Hoffnung für alle - David fragte: »Aber wie erfahre ich, ob dein Vater zornig geworden ist oder nicht?«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดาวิดจึงถามว่า “แล้วข้าพเจ้าจะรู้ได้อย่างไรว่าราชบิดาของท่านทรงตอบท่านอย่างเกรี้ยวกราดหรือไม่?”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดาวิด​จึง​พูด​กับ​โยนาธาน​ว่า “ถ้า​บิดา​ของ​ท่าน​ตอบ​อย่าง​แข็งกร้าว แล้ว​ใคร​จะ​บอก​ข้าพเจ้า”
交叉引用
  • 1 Sa-mu-ên 20:30 - Sau-lơ giận dữ, mắng Giô-na-than: “Mày là đứa con hư đốn, phản nghịch! Ta biết việc mày chọn con Gie-sê làm bạn sẽ gây xấu hổ cho mày, nhục nhã cho mẹ mày.
  • 1 Sa-mu-ên 20:31 - Ngày nào con trai Gie-sê còn sống, mày phải mất ngôi. Bây giờ phải lo đi bắt nó đem về đây cho ta. Nó phải chết.”
  • 1 Sa-mu-ên 20:32 - Giô-na-than hỏi: “Tại sao Đa-vít phải chết? Anh ấy đã làm gì?”
  • 1 Sa-mu-ên 20:33 - Sau-lơ lấy giáo phóng Giô-na-than. Lúc ấy, Giô-na-than mới ý thức cha mình định giết Đa-vít thật.
  • 1 Sa-mu-ên 20:34 - Giô-na-than nổi giận rời bàn tiệc. Hôm ấy ông không ăn gì cả, vì đau buồn cho Đa-vít bị cha sỉ nhục.
  • 1 Sa-mu-ên 25:14 - Trong lúc đó, một người giúp việc trong nhà Na-banh mách với A-bi-ga-in: “Từ trong hoang mạc, Đa-vít sai mấy người đến gặp chủ, nhưng họ bị chủ mắng chửi,
  • Châm Ngôn 18:23 - Người nghèo xin rủ lòng thương; người giàu hách dịch nói năng phũ phàng.
  • 1 Sa-mu-ên 25:17 - Vậy tôi xin cho bà hay để bà ứng phó, vì nguy cơ sắp đến cho chủ và cả nhà ta. Vì chủ dữ tợn quá nên không ai dám nói gì cả!”
  • Sáng Thế Ký 42:7 - Thấy họ, Giô-sép nhận ra ngay nhưng giả vờ không biết và gay gắt hỏi: “Các anh ở đâu tới?” Họ đáp: “Chúng tôi từ Ca-na-an đến mua lúa.”
  • 1 Sa-mu-ên 25:10 - Nhưng Na-banh lên giọng: “Đa-vít nào? Con Gie-sê là ai? Sao dạo này lắm đứa đầy tớ trốn chủ thế?
  • 1 Các Vua 12:13 - Vua không theo lời khuyên của những người cao tuổi, nhưng giở giọng gay gắt, trả lời theo cách
  • Sáng Thế Ký 42:30 - “Tể tướng nước Ai Cập nói rất gay gắt, tình nghi chúng con làm gián điệp.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đa-vít hỏi: “Giả sử vua nổi giận thì ai sẽ cho tôi hay?”
  • 新标点和合本 - 大卫对约拿单说:“你父亲若用厉言回答你,谁来告诉我呢?”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 大卫对约拿单说:“你父亲若严厉回答你,谁来告诉我呢?”
  • 和合本2010(神版-简体) - 大卫对约拿单说:“你父亲若严厉回答你,谁来告诉我呢?”
  • 当代译本 - 大卫说:“你父亲如果向你发怒,谁来告诉我呢?”
  • 圣经新译本 - 大卫对约拿单说:“如果你父亲严厉地回答你,谁来告诉我呢?”
  • 中文标准译本 - 大卫问约拿单:“要是你父亲严厉地回应你,谁来告诉我呢?”
  • 现代标点和合本 - 大卫对约拿单说:“你父亲若用厉言回答你,谁来告诉我呢?”
  • 和合本(拼音版) - 大卫对约拿单说:“你父亲若用厉言回答你,谁来告诉我呢?”
  • New International Version - David asked, “Who will tell me if your father answers you harshly?”
  • New International Reader's Version - David asked, “Who will tell me if your father answers you in a mean way?”
  • English Standard Version - Then David said to Jonathan, “Who will tell me if your father answers you roughly?”
  • New Living Translation - Then David asked, “How will I know whether or not your father is angry?”
  • The Message - David asked, “And whom will you get to tell me if your father comes back with a harsh answer?”
  • Christian Standard Bible - So David asked Jonathan, “Who will tell me if your father answers you harshly?”
  • New American Standard Bible - Then David said to Jonathan, “Who will inform me if your father answers you harshly?”
  • New King James Version - Then David said to Jonathan, “Who will tell me, or what if your father answers you roughly?”
  • Amplified Bible - Then David said to Jonathan, “Who will tell me if your father answers you harshly?”
  • American Standard Version - Then said David to Jonathan, Who shall tell me if perchance thy father answer thee roughly?
  • King James Version - Then said David to Jonathan, Who shall tell me? or what if thy father answer thee roughly?
  • New English Translation - David said to Jonathan, “Who will tell me if your father answers you harshly?”
  • World English Bible - Then David said to Jonathan, “Who will tell me if your father answers you roughly?”
  • 新標點和合本 - 大衛對約拿單說:「你父親若用厲言回答你,誰來告訴我呢?」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 大衛對約拿單說:「你父親若嚴厲回答你,誰來告訴我呢?」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 大衛對約拿單說:「你父親若嚴厲回答你,誰來告訴我呢?」
  • 當代譯本 - 大衛說:「你父親如果向你發怒,誰來告訴我呢?」
  • 聖經新譯本 - 大衛對約拿單說:“如果你父親嚴厲地回答你,誰來告訴我呢?”
  • 呂振中譯本 - 大衛 對 約拿單 說:『你父親若 嚴厲地回答你,誰 來 告訴我呢?』
  • 中文標準譯本 - 大衛問約拿單:「要是你父親嚴厲地回應你,誰來告訴我呢?」
  • 現代標點和合本 - 大衛對約拿單說:「你父親若用厲言回答你,誰來告訴我呢?」
  • 文理和合譯本 - 大衛曰、如爾父以厲言叱爾、誰以告我、
  • 文理委辦譯本 - 大闢曰、如爾父叱爾、誰以告我。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 大衛 謂 約拿單 曰、如爾父以厲言答爾、誰將告我、
  • Nueva Versión Internacional - David le preguntó: —Si tu padre te responde de mal modo, ¿quién me lo hará saber?
  • 현대인의 성경 - “만일 너의 아버지가 너에게 엄하게 대답한다면 누가 그것을 나에게 말해 주겠느냐?”
  • Новый Русский Перевод - Давид ответил: – Кто сообщит мне, если твой отец ответит тебе сурово?
  • Восточный перевод - Давуд ответил: – Кто сообщит мне, если твой отец ответит тебе сурово?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Давуд ответил: – Кто сообщит мне, если твой отец ответит тебе сурово?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Довуд ответил: – Кто сообщит мне, если твой отец ответит тебе сурово?
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais David lui demanda : Comment me préviendras-tu si ton père te répond durement à mon sujet ?
  • リビングバイブル - 「では、お父上が腹を立てておられるかどうか、どんな方法で知らせてくれますか。」
  • Nova Versão Internacional - Davi perguntou: “Quem irá contar-me, se seu pai responder asperamente?”
  • Hoffnung für alle - David fragte: »Aber wie erfahre ich, ob dein Vater zornig geworden ist oder nicht?«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดาวิดจึงถามว่า “แล้วข้าพเจ้าจะรู้ได้อย่างไรว่าราชบิดาของท่านทรงตอบท่านอย่างเกรี้ยวกราดหรือไม่?”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดาวิด​จึง​พูด​กับ​โยนาธาน​ว่า “ถ้า​บิดา​ของ​ท่าน​ตอบ​อย่าง​แข็งกร้าว แล้ว​ใคร​จะ​บอก​ข้าพเจ้า”
  • 1 Sa-mu-ên 20:30 - Sau-lơ giận dữ, mắng Giô-na-than: “Mày là đứa con hư đốn, phản nghịch! Ta biết việc mày chọn con Gie-sê làm bạn sẽ gây xấu hổ cho mày, nhục nhã cho mẹ mày.
  • 1 Sa-mu-ên 20:31 - Ngày nào con trai Gie-sê còn sống, mày phải mất ngôi. Bây giờ phải lo đi bắt nó đem về đây cho ta. Nó phải chết.”
  • 1 Sa-mu-ên 20:32 - Giô-na-than hỏi: “Tại sao Đa-vít phải chết? Anh ấy đã làm gì?”
  • 1 Sa-mu-ên 20:33 - Sau-lơ lấy giáo phóng Giô-na-than. Lúc ấy, Giô-na-than mới ý thức cha mình định giết Đa-vít thật.
  • 1 Sa-mu-ên 20:34 - Giô-na-than nổi giận rời bàn tiệc. Hôm ấy ông không ăn gì cả, vì đau buồn cho Đa-vít bị cha sỉ nhục.
  • 1 Sa-mu-ên 25:14 - Trong lúc đó, một người giúp việc trong nhà Na-banh mách với A-bi-ga-in: “Từ trong hoang mạc, Đa-vít sai mấy người đến gặp chủ, nhưng họ bị chủ mắng chửi,
  • Châm Ngôn 18:23 - Người nghèo xin rủ lòng thương; người giàu hách dịch nói năng phũ phàng.
  • 1 Sa-mu-ên 25:17 - Vậy tôi xin cho bà hay để bà ứng phó, vì nguy cơ sắp đến cho chủ và cả nhà ta. Vì chủ dữ tợn quá nên không ai dám nói gì cả!”
  • Sáng Thế Ký 42:7 - Thấy họ, Giô-sép nhận ra ngay nhưng giả vờ không biết và gay gắt hỏi: “Các anh ở đâu tới?” Họ đáp: “Chúng tôi từ Ca-na-an đến mua lúa.”
  • 1 Sa-mu-ên 25:10 - Nhưng Na-banh lên giọng: “Đa-vít nào? Con Gie-sê là ai? Sao dạo này lắm đứa đầy tớ trốn chủ thế?
  • 1 Các Vua 12:13 - Vua không theo lời khuyên của những người cao tuổi, nhưng giở giọng gay gắt, trả lời theo cách
  • Sáng Thế Ký 42:30 - “Tể tướng nước Ai Cập nói rất gay gắt, tình nghi chúng con làm gián điệp.
圣经
资源
计划
奉献