逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Sa-mu-ên đáp: “Phải. Tôi đến dâng sinh tế lên Chúa Hằng Hữu. Các ông hãy dọn mình thánh sạch và đến dự tế lễ.” Sa-mu-ên làm lễ tẩy sạch cho Gie-sê và các con trai của người rồi mời họ đi dự lễ.
- 新标点和合本 - 他说:“为平安来的,我是给耶和华献祭。你们当自洁,来与我同吃祭肉。”撒母耳就使耶西和他众子自洁,请他们来吃祭肉。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他说:“为平安来的,我来是要向耶和华献祭。你们要使自己分别为圣,来跟我一同献祭。”撒母耳把耶西和他众儿子分别为圣,请他们来一同献祭。
- 和合本2010(神版-简体) - 他说:“为平安来的,我来是要向耶和华献祭。你们要使自己分别为圣,来跟我一同献祭。”撒母耳把耶西和他众儿子分别为圣,请他们来一同献祭。
- 当代译本 - 撒母耳答道:“是的,为平安而来,我是来向耶和华献祭的。你们要洁净自己,然后来和我一起献祭。”撒母耳为耶西及其众子行过洁净礼后,便邀请他们参加献祭。
- 圣经新译本 - 他回答:“是为平安来的。我来是要向耶和华献祭。你们要自洁,与我一同参加献祭的筵席。”撒母耳使耶西和他的儿子自洁,邀请他们来参加献祭的筵席。
- 中文标准译本 - 撒母耳回答:“是为平安!我是来向耶和华献祭的。你们要使自己分别为圣,与我一起参加祭祀。”撒母耳也把耶西和他的儿子们分别为圣,邀请他们参加祭祀。
- 现代标点和合本 - 他说:“为平安来的,我是给耶和华献祭。你们当自洁,来与我同吃祭肉。”撒母耳就使耶西和他众子自洁,请他们来吃祭肉。
- 和合本(拼音版) - 他说:“为平安来的,我是给耶和华献祭。你们当自洁,来与我同吃祭肉。”撒母耳就使耶西和他众子自洁,请他们来吃祭肉。
- New International Version - Samuel replied, “Yes, in peace; I have come to sacrifice to the Lord. Consecrate yourselves and come to the sacrifice with me.” Then he consecrated Jesse and his sons and invited them to the sacrifice.
- New International Reader's Version - Samuel replied, “Yes, I’ve come in peace. I’ve come to offer a sacrifice to the Lord. Set yourselves apart to him and come to the sacrifice with me.” Then he set Jesse and his sons apart to the Lord. He invited them to the sacrifice.
- English Standard Version - And he said, “Peaceably; I have come to sacrifice to the Lord. Consecrate yourselves, and come with me to the sacrifice.” And he consecrated Jesse and his sons and invited them to the sacrifice.
- New Living Translation - “Yes,” Samuel replied. “I have come to sacrifice to the Lord. Purify yourselves and come with me to the sacrifice.” Then Samuel performed the purification rite for Jesse and his sons and invited them to the sacrifice, too.
- The Message - “Nothing’s wrong. I’ve come to sacrifice this heifer and lead you in the worship of God. Prepare yourselves, be consecrated, and join me in worship.” He made sure Jesse and his sons were also consecrated and called to worship.
- Christian Standard Bible - “In peace,” he replied. “I’ve come to sacrifice to the Lord. Consecrate yourselves and come with me to the sacrifice.” Then he consecrated Jesse and his sons and invited them to the sacrifice.
- New American Standard Bible - And he said, “In peace; I have come to sacrifice to the Lord. Consecrate yourselves and come with me to the sacrifice.” He also consecrated Jesse and his sons and invited them to the sacrifice.
- New King James Version - And he said, “Peaceably; I have come to sacrifice to the Lord. Sanctify yourselves, and come with me to the sacrifice.” Then he consecrated Jesse and his sons, and invited them to the sacrifice.
- Amplified Bible - And he said, “In peace; I have come to sacrifice to the Lord. Consecrate yourselves and come with me to the sacrifice.” He also consecrated Jesse and his sons and invited them to the sacrifice.
- American Standard Version - And he said, Peaceably; I am come to sacrifice unto Jehovah: sanctify yourselves, and come with me to the sacrifice. And he sanctified Jesse and his sons, and called them to the sacrifice.
- King James Version - And he said, Peaceably: I am come to sacrifice unto the Lord: sanctify yourselves, and come with me to the sacrifice. And he sanctified Jesse and his sons, and called them to the sacrifice.
- New English Translation - He replied, “Yes, in peace. I have come to sacrifice to the Lord. Consecrate yourselves and come with me to the sacrifice.” So he consecrated Jesse and his sons and invited them to the sacrifice.
- World English Bible - He said, “Peaceably; I have come to sacrifice to Yahweh. Sanctify yourselves, and come with me to the sacrifice.” He sanctified Jesse and his sons, and called them to the sacrifice.
- 新標點和合本 - 他說:「為平安來的,我是給耶和華獻祭。你們當自潔,來與我同吃祭肉。」撒母耳就使耶西和他眾子自潔,請他們來吃祭肉。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他說:「為平安來的,我來是要向耶和華獻祭。你們要使自己分別為聖,來跟我一同獻祭。」撒母耳把耶西和他眾兒子分別為聖,請他們來一同獻祭。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他說:「為平安來的,我來是要向耶和華獻祭。你們要使自己分別為聖,來跟我一同獻祭。」撒母耳把耶西和他眾兒子分別為聖,請他們來一同獻祭。
- 當代譯本 - 撒母耳答道:「是的,為平安而來,我是來向耶和華獻祭的。你們要潔淨自己,然後來和我一起獻祭。」撒母耳為耶西及其眾子行過潔淨禮後,便邀請他們參加獻祭。
- 聖經新譯本 - 他回答:“是為平安來的。我來是要向耶和華獻祭。你們要自潔,與我一同參加獻祭的筵席。”撒母耳使耶西和他的兒子自潔,邀請他們來參加獻祭的筵席。
- 呂振中譯本 - 他說:『平安;我是給永恆主獻祭來的;你們要潔淨自己為聖、來跟我赴祭筵。』 撒母耳 就叫 耶西 和他兒子們潔淨為聖,請他赴祭筵。
- 中文標準譯本 - 撒母耳回答:「是為平安!我是來向耶和華獻祭的。你們要使自己分別為聖,與我一起參加祭祀。」撒母耳也把耶西和他的兒子們分別為聖,邀請他們參加祭祀。
- 現代標點和合本 - 他說:「為平安來的,我是給耶和華獻祭。你們當自潔,來與我同吃祭肉。」撒母耳就使耶西和他眾子自潔,請他們來吃祭肉。
- 文理和合譯本 - 曰、為平康也、我來祭耶和華、爾當潔己而至、同我與祭、撒母耳遂潔耶西及其子、召之與祭、
- 文理委辦譯本 - 曰、我之此來、惟為平康、欲祭耶和華、爾當潔己、偕我食胙。撒母耳使耶西及其子成潔、招之食胙。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 曰、為平康、我來欲祭主、爾當自潔而來、偕我食祭肉、 撒母耳 使 耶西 與其子潔己、延之食祭肉、
- Nueva Versión Internacional - —Claro que sí. He venido a ofrecerle al Señor un sacrificio. Purifíquense y vengan conmigo para tomar parte en él. Entonces Samuel purificó a Isaí y a sus hijos, y los invitó al sacrificio.
- 현대인의 성경 - 이때 사무엘이 “별다른 일은 없소. 나는 여호와께 제사를 드리려고 왔소. 그러니 당신들은 자신을 정결하게 하고 나와 함께 제사를 드립시다” 하였다. 그런 다음 그는 이새와 그의 아들들을 정결하게 하고 그들도 제사에 초대하였다.
- Новый Русский Перевод - Самуил ответил: – Да, с миром. Я пришел, чтобы принести жертву Господу. Освятитесь и идите к жертве со мной. Затем он освятил Иессея и его сыновей и пригласил их к жертве.
- Восточный перевод - Шемуил ответил: – Да, с миром. Я пришёл, чтобы принести жертву Вечному. Освятитесь и идите к жертве со мной. Затем он освятил Есея и его сыновей и пригласил их к жертве.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Шемуил ответил: – Да, с миром. Я пришёл, чтобы принести жертву Вечному. Освятитесь и идите к жертве со мной. Затем он освятил Есея и его сыновей и пригласил их к жертве.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Самуил ответил: – Да, с миром. Я пришёл, чтобы принести жертву Вечному. Освятитесь и идите к жертве со мной. Затем он освятил Есея и его сыновей и пригласил их к жертве.
- La Bible du Semeur 2015 - – Oui, répondit-il, c’est quelque chose de bon : je suis venu offrir un sacrifice à l’Eternel. Purifiez-vous et venez ensuite avec moi au sacrifice. Il demanda également à Isaï et ses fils de se purifier en les invitant à prendre part au repas du sacrifice.
- リビングバイブル - 「いや、心配はご無用です。主にいけにえをささげに来たまでです。いけにえをささげるため、身をきよめていっしょに来てください。」サムエルはエッサイと息子たちにきよめの儀式を行い、彼らも招きました。
- Nova Versão Internacional - Respondeu Samuel: “Sim, venho em paz; vim sacrificar ao Senhor. Consagrem-se e venham ao sacrifício comigo”. Então ele consagrou Jessé e os filhos dele e os convidou para o sacrifício.
- Hoffnung für alle - »Nein, nein«, beruhigte er sie, »es ist alles in Ordnung. Ich bin gekommen, um dem Herrn ein Opfer darzubringen. Reinigt euch, so wie es vorgeschrieben ist, und kommt dann mit mir zum Opferfest.« Isai und seine Söhne lud Samuel persönlich ein und weihte sie für das bevorstehende Opfer.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ซามูเอลตอบว่า “ถูกแล้ว เรามาอย่างสันติ มาเพื่อถวายเครื่องบูชาแด่องค์พระผู้เป็นเจ้าจงชำระตัวแล้วมาร่วมถวายเครื่องบูชาด้วยกันเถิด” แล้วเขาประกอบพิธีชำระให้แก่เจสซีกับบุตรชายทั้งหลายของเขาและเชิญคนเหล่านั้นมาร่วมในการถวายเครื่องบูชาด้วย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่านตอบว่า “มาอย่างสันติสิ เรามาเพื่อถวายเครื่องสักการะแด่พระผู้เป็นเจ้า พวกท่านจงชำระตัวให้บริสุทธิ์ และไปยังที่ถวายเครื่องสักการะกับเรา” ท่านก็ชำระตัวเจสซีและบรรดาบุตรให้บริสุทธิ์ และเชิญพวกเขาไปยังที่ถวายเครื่องสักการะ
交叉引用
- 2 Sử Ký 30:17 - Trong dân chúng, có một số người chưa dọn mình thánh sạch nên người Lê-vi phải dâng một sinh tế Vượt Qua cho họ để thánh hóa họ cho Chúa Hằng Hữu.
- 2 Sử Ký 30:18 - Trong đoàn dân đến từ Ép-ra-im, Ma-na-se, Y-sa-ca, và Sa-bu-luân có nhiều người chưa thanh tẩy chính mình. Nhưng Vua Ê-xê-chia cầu thay cho họ nên họ được phép ăn lễ Vượt Qua, dù điều này trái với Luật Pháp. Ê-xê-chi-ên cầu nguyện: “Cầu xin Chúa Hằng Hữu là Đấng nhân từ tha tội cho
- 2 Sử Ký 30:19 - những người có lòng tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của tổ phụ họ, mặc dù họ chưa kịp tẩy uế theo nghi thức.”
- 2 Sử Ký 30:20 - Chúa Hằng Hữu nhậm lời cầu nguyện của Ê-xê-chia và không hình phạt họ.
- Gióp 1:5 - Sau khi các ngày tiệc kết thúc—có khi kéo dài nhiều ngày—Gióp sai gọi các con về để làm lễ thanh tẩy. Ông thức dậy sớm dâng tế lễ thiêu cho mỗi người con vì Gióp thầm nghĩ rằng: “Có thể con cái ta phạm tội và xúc phạm Đức Chúa Trời trong lòng!” Gióp thường làm lễ thanh tẩy như vậy.
- Giô-ên 2:16 - Hãy triệu tập toàn dân— từ trưởng lão, trẻ em, và cả con nhỏ. Hãy gọi các chàng rể ra khỏi nhà và các cô dâu rời khỏi chốn loan phòng.
- Lê-vi Ký 20:7 - Vậy, phải làm sạch mình, phải sống thánh khiết, vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi.
- Lê-vi Ký 20:8 - Phải tuân hành luật lệ Ta, vì Ta là Chúa Hằng Hữu, đã thánh hóa các ngươi.
- 1 Cô-rinh-tô 11:28 - Mỗi người phải xét mình trước khi ăn bánh uống chén ấy.
- Giô-suê 7:13 - Con đứng lên! Hãy bảo dân chúng phải dọn mình thánh sạch, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên phán: ‘Trong dân chúng, có người đang giấu vật đáng hủy diệt. Ít-ra-ên sẽ không cự nổi địch quân nếu không loại trừ các vật ấy.
- Thi Thiên 26:2 - Chúa Hằng Hữu ôi, xin tra xét và thử thách con, Xin dò xét lòng dạ và tâm trí con.
- Thi Thiên 26:3 - Vì con ngưỡng mộ đức nhân từ Chúa, và sống theo chân lý Ngài.
- Thi Thiên 26:4 - Con không hòa mình với người dối trá, cũng chẳng kết giao cùng bọn đạo đức giả.
- Thi Thiên 26:5 - Con thù ghét phường ác nhân, cũng chẳng giao du với người tội lỗi.
- Thi Thiên 26:6 - Con sẽ rửa tay, tỏ lòng trong sạch. Con bước đến bàn thờ, Chúa Hằng Hữu ôi,
- Dân Số Ký 11:8 - Người ta chỉ cần nhặt lấy, đem xay hoặc giã rồi hấp chín đi để làm bánh. Bánh ma-na có vị như bánh pha dầu ô-liu.
- Xuất Ai Cập 19:14 - Vậy, Môi-se xuống núi, bảo dân giữ mình thanh sạch, giặt áo xống.
- Xuất Ai Cập 19:15 - Ông căn dặn họ: “Phải giữ mình thanh sạch từ hôm nay cho đến ngày thứ ba không được đến gần đàn bà.”
- Giô-suê 3:5 - Giô-suê nói: “Anh em phải giữ mình thánh sạch, vì ngày mai Chúa Hằng Hữu sẽ làm những việc lạ thường trước mắt anh em.”
- Xuất Ai Cập 19:10 - Bây giờ con về, bảo dân phải giặt áo xống, giữ mình thanh sạch hôm nay và ngày mai,