Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
16:18 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Một người hầu nói với Sau-lơ: “Tôi biết một người con của Gie-sê ở Bết-lê-hem chơi đàn hạc rất hay. Không chỉ vậy—người ấy rất dũng cảm, nói năng cẩn trọng. Người ấy có hình dung lịch sự, và được Chúa Hằng Hữu ở cùng.”
  • 新标点和合本 - 其中有一个少年人说:“我曾见伯利恒人耶西的一个儿子善于弹琴,是大有勇敢的战士,说话合宜,容貌俊美,耶和华也与他同在。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 仆人中有一个回答说:“看哪,我曾见伯利恒人耶西的一个儿子善于弹琴,是大能的勇士,说话合宜,容貌俊美,耶和华也与他同在。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 仆人中有一个回答说:“看哪,我曾见伯利恒人耶西的一个儿子善于弹琴,是大能的勇士,说话合宜,容貌俊美,耶和华也与他同在。”
  • 当代译本 - 其中有一个仆人说:“我见过伯利恒的耶西的一个儿子,他善于弹琴,英勇善战,谈吐合宜,相貌英俊,并且耶和华与他同在。”
  • 圣经新译本 - 有一个仆人回答:“我见过伯利恒人耶西的一个儿子,他善于弹琴,是个大能的勇士,又是个战士,谈吐合宜,容貌俊美,耶和华也与他同在。”
  • 中文标准译本 - 仆人中有一个人回应说:“看哪,我见过伯利恒人耶西的一个儿子,他善于弹琴,又是个有能力的勇士,是个战士;他言谈有智慧,身材健美,又有耶和华与他同在。”
  • 现代标点和合本 - 其中有一个少年人说:“我曾见伯利恒城耶西的一个儿子善于弹琴,是大有勇敢的战士,说话合宜,容貌俊美,耶和华也与他同在。”
  • 和合本(拼音版) - 其中有一个少年人说:“我曾见伯利恒人耶西的一个儿子善于弹琴,是大有勇敢的战士,说话合宜,容貌俊美,耶和华也与他同在。”
  • New International Version - One of the servants answered, “I have seen a son of Jesse of Bethlehem who knows how to play the lyre. He is a brave man and a warrior. He speaks well and is a fine-looking man. And the Lord is with him.”
  • New International Reader's Version - One of the servants said, “I’ve seen someone who knows how to play the harp. He is a son of Jesse from Bethlehem. He’s a brave man. He would make a good soldier. He’s a good speaker. He’s very handsome. And the Lord is with him.”
  • English Standard Version - One of the young men answered, “Behold, I have seen a son of Jesse the Bethlehemite, who is skillful in playing, a man of valor, a man of war, prudent in speech, and a man of good presence, and the Lord is with him.”
  • New Living Translation - One of the servants said to Saul, “One of Jesse’s sons from Bethlehem is a talented harp player. Not only that—he is a brave warrior, a man of war, and has good judgment. He is also a fine-looking young man, and the Lord is with him.”
  • The Message - One of the young men spoke up, “I know someone. I’ve seen him myself: the son of Jesse of Bethlehem, an excellent musician. He’s also courageous, of age, well-spoken, and good-looking. And God is with him.”
  • Christian Standard Bible - One of the young men answered, “I have seen a son of Jesse of Bethlehem who knows how to play the lyre. He is also a valiant man, a warrior, eloquent, handsome, and the Lord is with him.”
  • New American Standard Bible - Then one of the young men responded and said, “Behold, I have seen a son of Jesse the Bethlehemite who is a skillful musician, a valiant mighty man, a warrior, skillful in speech, and a handsome man; and the Lord is with him.”
  • New King James Version - Then one of the servants answered and said, “Look, I have seen a son of Jesse the Bethlehemite, who is skillful in playing, a mighty man of valor, a man of war, prudent in speech, and a handsome person; and the Lord is with him.”
  • Amplified Bible - One of the young men said, “Behold, I have seen a son of Jesse the Bethlehemite who is a skillful musician, a brave and competent man, a warrior, discerning (prudent, eloquent) in speech, and a handsome man; and the Lord is with him.”
  • American Standard Version - Then answered one of the young men, and said, Behold, I have seen a son of Jesse the Beth-lehemite, that is skilful in playing, and a mighty man of valor, and a man of war, and prudent in speech, and a comely person; and Jehovah is with him.
  • King James Version - Then answered one of the servants, and said, Behold, I have seen a son of Jesse the Beth–lehemite, that is cunning in playing, and a mighty valiant man, and a man of war, and prudent in matters, and a comely person, and the Lord is with him.
  • New English Translation - One of his attendants replied, “I have seen a son of Jesse in Bethlehem who knows how to play the lyre. He is a brave warrior and is articulate and handsome, for the Lord is with him.”
  • World English Bible - Then one of the young men answered, and said, “Behold, I have seen a son of Jesse the Bethlehemite who is skillful in playing, a mighty man of valor, a man of war, prudent in speech, and a handsome person; and Yahweh is with him.”
  • 新標點和合本 - 其中有一個少年人說:「我曾見伯利恆人耶西的一個兒子善於彈琴,是大有勇敢的戰士,說話合宜,容貌俊美,耶和華也與他同在。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 僕人中有一個回答說:「看哪,我曾見伯利恆人耶西的一個兒子善於彈琴,是大能的勇士,說話合宜,容貌俊美,耶和華也與他同在。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 僕人中有一個回答說:「看哪,我曾見伯利恆人耶西的一個兒子善於彈琴,是大能的勇士,說話合宜,容貌俊美,耶和華也與他同在。」
  • 當代譯本 - 其中有一個僕人說:「我見過伯利恆的耶西的一個兒子,他善於彈琴,英勇善戰,談吐合宜,相貌英俊,並且耶和華與他同在。」
  • 聖經新譯本 - 有一個僕人回答:“我見過伯利恆人耶西的一個兒子,他善於彈琴,是個大能的勇士,又是個戰士,談吐合宜,容貌俊美,耶和華也與他同在。”
  • 呂振中譯本 - 僮僕中有一個人應時地說:『吶,我曾看見 伯利恆 人 耶西 有一個兒子、精於彈琴;是個有力氣英勇之士,能打仗;說話能明辨;兼有丰姿;永恆主也和他同在。』
  • 中文標準譯本 - 僕人中有一個人回應說:「看哪,我見過伯利恆人耶西的一個兒子,他善於彈琴,又是個有能力的勇士,是個戰士;他言談有智慧,身材健美,又有耶和華與他同在。」
  • 現代標點和合本 - 其中有一個少年人說:「我曾見伯利恆城耶西的一個兒子善於彈琴,是大有勇敢的戰士,說話合宜,容貌俊美,耶和華也與他同在。」
  • 文理和合譯本 - 有一少者對曰、我嘗見伯利恆人耶西之子善鼓琴、大勇善戰、慎言語、美姿容、耶和華亦偕之、
  • 文理委辦譯本 - 一僕曰、我素知伯利恆人耶西之子、善鼓琴、英武善戰、中藏智慧、丰采甚都、為耶和華所佑。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 臣僕中一人曰、我曾見 伯利恆 人 耶西 之一子、善於鼓琴、英武善戰、行事有謀、容貌俊美、為主所祐、
  • Nueva Versión Internacional - Uno de los cortesanos sugirió: —Conozco a un muchacho que sabe tocar el arpa. Es valiente, hábil guerrero, sabe expresarse y es de buena presencia. Además, el Señor está con él. Su padre es Isaí, el de Belén.
  • 현대인의 성경 - 신하 중 한 사람이 대답하였다. “베들레헴에 이새라는 사람의 아들이 있는데 그는 수금을 잘 탈 뿐만 아니라 기백 있고 용감하며 구변 좋고 용모도 아름다운 데다가 여호와께서 그와 함께 계십니다.”
  • Новый Русский Перевод - Один из его слуг ответил: – Я видел сына Иессея из Вифлеема. Он умеет играть на арфе. Он храбрый человек и воин, благоразумен в речах, хорошо выглядит, и Господь с ним.
  • Восточный перевод - Один из его слуг ответил: – Я видел сына Есея из Вифлеема, он умеет играть на арфе. Он храбрый человек и воин, благоразумен в речах и хорош собою. И Вечный с ним.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Один из его слуг ответил: – Я видел сына Есея из Вифлеема, он умеет играть на арфе. Он храбрый человек и воин, благоразумен в речах и хорош собою. И Вечный с ним.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Один из его слуг ответил: – Я видел сына Есея из Вифлеема, он умеет играть на арфе. Он храбрый человек и воин, благоразумен в речах и хорош собою. И Вечный с ним.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’un des serviteurs dit alors : J’ai justement remarqué un fils d’Isaï de Bethléhem, qui sait jouer de la lyre. C’est aussi un brave guerrier. De plus, il s’exprime bien, il a belle apparence et l’Eternel est avec lui.
  • リビングバイブル - その時、家臣の一人が申し出ました。「ベツレヘムにいい若者がいます。私が会ったのはエッサイという人の息子ですが、竪琴を弾かせたら、それはもう天下一品です。りっぱな戦士で勇敢ですし、分別もございます。なおすばらしいことに、彼には主がついておられるのです。」
  • Nova Versão Internacional - Um dos oficiais respondeu: “Conheço um filho de Jessé, de Belém, que sabe tocar harpa. É um guerreiro valente, sabe falar bem, tem boa aparência e o Senhor está com ele”.
  • Hoffnung für alle - Einer der Männer sagte: »Ich denke da an einen jungen Mann, den ich einmal gesehen habe, einen Sohn von Isai aus Bethlehem. Er ist nicht nur ein ausgezeichneter Musiker, sondern auch mutig und kampferprobt. Er findet in jeder Situation das treffende Wort und sieht gut aus. Der Herr steht ihm bei.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนหนึ่งในพวกนั้นทูลว่า “ข้าพระบาทเคยเห็นบุตรชายคนหนึ่งของเจสซีแห่งเบธเลเฮมเล่นพิณเก่ง เขาเป็นนักรบกล้าหาญ พูดจาคมคาย บุคลิกหน้าตาดี และองค์พระผู้เป็นเจ้าสถิตกับเขา”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​หนึ่ง​ใน​พวก​ชาย​หนุ่ม​ตอบ​ว่า “ดู​เถิด ข้าพเจ้า​เคย​เห็น​บุตร​คน​หนึ่ง​ของ​เจสซี​ชาว​เบธเลเฮม เขา​เล่น​พิณ​เก่ง กล้าหาญ เป็น​นัก​รบ มี​โวหาร​ดี และ​ลักษณะ​ก็​ดี และ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​สถิต​กับ​เขา”
交叉引用
  • 1 Sa-mu-ên 18:12 - Sau-lơ sợ Đa-vít, vì Chúa Hằng Hữu ở với Đa-vít và từ bỏ Sau-lơ.
  • 1 Sa-mu-ên 18:13 - Cuối cùng, Sau-lơ đẩy Đa-vít đi xa và cho ông chỉ huy 1.000 quân, Đa-vít trung thành dẫn quân vào trận mạc.
  • 1 Sa-mu-ên 18:14 - Đa-vít thành công trong mọi việc, vì Chúa Hằng Hữu ở với ông.
  • 1 Sa-mu-ên 10:7 - Khi những việc này xảy ra, ông cứ tùy cơ hành động, vì Đức Chúa Trời ở với ông.
  • 2 Sa-mu-ên 14:20 - Vì muốn đặt sự việc dưới hình thức khác, nên Giô-áp đã làm như thế. Nhưng vua khôn ngoan như một thiên sứ của Đức Chúa Trời, biết hết mọi việc xảy ra chung quanh chúng ta!”
  • Ma-thi-ơ 1:23 - “Này! Một trinh nữ sẽ chịu thai! Người sẽ sinh hạ một Con trai, họ sẽ gọi Ngài là Em-ma-nu-ên, nghĩa là ‘Đức Chúa Trời ở với chúng ta.’”
  • 2 Sa-mu-ên 17:8 - Vua biết rõ, cha của vua và thuộc hạ toàn là dũng sĩ, nay họ đang giận dữ khác nào gấu cái bị bắt mất con. Ngoài ra, cha của vua là người thạo việc chiến trường, ông ấy không ngủ đêm giữa đám ba quân đâu.
  • Ma-thi-ơ 28:20 - và dạy họ vâng giữ mọi mệnh lệnh Ta! Chắc chắn Ta ở với các con luôn luôn, từ nay cho đến ngày tận thế.”
  • 2 Sa-mu-ên 17:10 - Lúc ấy, dù người can đảm, có lòng dạ như sư tử cũng phải khiếp vía, vì ai trong Ít-ra-ên cũng biết cha của vua là một dũng sĩ và thuộc hạ ông đều là người gan dạ.
  • Sáng Thế Ký 39:23 - Từ ngày ấy, giám ngục khỏi bận tâm, vì Giô-sép quản trị mọi việc cách tốt đẹp hoàn hảo. Chúa Hằng Hữu cho bất cứ việc gì Giô-sép bắt tay vào cũng đều thành công mỹ mãn.
  • Sáng Thế Ký 39:2 - Chúa Hằng Hữu ở với Giô-sép, phù hộ người trong mọi công việc tại nhà chủ Ai Cập, nên người làm gì cũng thành công tốt đẹp.
  • 1 Sa-mu-ên 17:32 - Đa-vít nói với Sau-lơ: “Xin đừng lo lắng về người Phi-li-tin này. Tôi sẽ ra đánh với hắn!”
  • 1 Sa-mu-ên 17:33 - Sau-lơ can: “Đừng làm trò lố bịch! Con không thể thắng nổi người Phi-li-tin này đâu! Con chỉ là một thiếu niên, còn người ấy là một chiến sĩ đầy kinh nghiệm từ thời niên thiếu.”
  • 1 Sa-mu-ên 17:34 - Đa-vít giải thích: “Khi đi chăn bầy cho cha, nếu có sư tử hay gấu đến bắt chiên,
  • 1 Sa-mu-ên 17:35 - tôi đuổi theo đánh ác thú, giằng chiên ra khỏi miệng nó. Nếu nó quay sang tấn công tôi, tôi nắm râu, đập nó chết.
  • 1 Sa-mu-ên 17:36 - Tôi đã giết sư tử, giết gấu; tôi cũng sẽ giết người Phi-li-tin vô đạo kia, vì nó dám coi thường quân đội của Đức Chúa Trời Hằng Sống!
  • 1 Sa-mu-ên 3:19 - Sa-mu-ên lớn lên, Chúa Hằng Hữu ở cùng người và không để cho một lời nào người nói thành ra vô ích.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Một người hầu nói với Sau-lơ: “Tôi biết một người con của Gie-sê ở Bết-lê-hem chơi đàn hạc rất hay. Không chỉ vậy—người ấy rất dũng cảm, nói năng cẩn trọng. Người ấy có hình dung lịch sự, và được Chúa Hằng Hữu ở cùng.”
  • 新标点和合本 - 其中有一个少年人说:“我曾见伯利恒人耶西的一个儿子善于弹琴,是大有勇敢的战士,说话合宜,容貌俊美,耶和华也与他同在。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 仆人中有一个回答说:“看哪,我曾见伯利恒人耶西的一个儿子善于弹琴,是大能的勇士,说话合宜,容貌俊美,耶和华也与他同在。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 仆人中有一个回答说:“看哪,我曾见伯利恒人耶西的一个儿子善于弹琴,是大能的勇士,说话合宜,容貌俊美,耶和华也与他同在。”
  • 当代译本 - 其中有一个仆人说:“我见过伯利恒的耶西的一个儿子,他善于弹琴,英勇善战,谈吐合宜,相貌英俊,并且耶和华与他同在。”
  • 圣经新译本 - 有一个仆人回答:“我见过伯利恒人耶西的一个儿子,他善于弹琴,是个大能的勇士,又是个战士,谈吐合宜,容貌俊美,耶和华也与他同在。”
  • 中文标准译本 - 仆人中有一个人回应说:“看哪,我见过伯利恒人耶西的一个儿子,他善于弹琴,又是个有能力的勇士,是个战士;他言谈有智慧,身材健美,又有耶和华与他同在。”
  • 现代标点和合本 - 其中有一个少年人说:“我曾见伯利恒城耶西的一个儿子善于弹琴,是大有勇敢的战士,说话合宜,容貌俊美,耶和华也与他同在。”
  • 和合本(拼音版) - 其中有一个少年人说:“我曾见伯利恒人耶西的一个儿子善于弹琴,是大有勇敢的战士,说话合宜,容貌俊美,耶和华也与他同在。”
  • New International Version - One of the servants answered, “I have seen a son of Jesse of Bethlehem who knows how to play the lyre. He is a brave man and a warrior. He speaks well and is a fine-looking man. And the Lord is with him.”
  • New International Reader's Version - One of the servants said, “I’ve seen someone who knows how to play the harp. He is a son of Jesse from Bethlehem. He’s a brave man. He would make a good soldier. He’s a good speaker. He’s very handsome. And the Lord is with him.”
  • English Standard Version - One of the young men answered, “Behold, I have seen a son of Jesse the Bethlehemite, who is skillful in playing, a man of valor, a man of war, prudent in speech, and a man of good presence, and the Lord is with him.”
  • New Living Translation - One of the servants said to Saul, “One of Jesse’s sons from Bethlehem is a talented harp player. Not only that—he is a brave warrior, a man of war, and has good judgment. He is also a fine-looking young man, and the Lord is with him.”
  • The Message - One of the young men spoke up, “I know someone. I’ve seen him myself: the son of Jesse of Bethlehem, an excellent musician. He’s also courageous, of age, well-spoken, and good-looking. And God is with him.”
  • Christian Standard Bible - One of the young men answered, “I have seen a son of Jesse of Bethlehem who knows how to play the lyre. He is also a valiant man, a warrior, eloquent, handsome, and the Lord is with him.”
  • New American Standard Bible - Then one of the young men responded and said, “Behold, I have seen a son of Jesse the Bethlehemite who is a skillful musician, a valiant mighty man, a warrior, skillful in speech, and a handsome man; and the Lord is with him.”
  • New King James Version - Then one of the servants answered and said, “Look, I have seen a son of Jesse the Bethlehemite, who is skillful in playing, a mighty man of valor, a man of war, prudent in speech, and a handsome person; and the Lord is with him.”
  • Amplified Bible - One of the young men said, “Behold, I have seen a son of Jesse the Bethlehemite who is a skillful musician, a brave and competent man, a warrior, discerning (prudent, eloquent) in speech, and a handsome man; and the Lord is with him.”
  • American Standard Version - Then answered one of the young men, and said, Behold, I have seen a son of Jesse the Beth-lehemite, that is skilful in playing, and a mighty man of valor, and a man of war, and prudent in speech, and a comely person; and Jehovah is with him.
  • King James Version - Then answered one of the servants, and said, Behold, I have seen a son of Jesse the Beth–lehemite, that is cunning in playing, and a mighty valiant man, and a man of war, and prudent in matters, and a comely person, and the Lord is with him.
  • New English Translation - One of his attendants replied, “I have seen a son of Jesse in Bethlehem who knows how to play the lyre. He is a brave warrior and is articulate and handsome, for the Lord is with him.”
  • World English Bible - Then one of the young men answered, and said, “Behold, I have seen a son of Jesse the Bethlehemite who is skillful in playing, a mighty man of valor, a man of war, prudent in speech, and a handsome person; and Yahweh is with him.”
  • 新標點和合本 - 其中有一個少年人說:「我曾見伯利恆人耶西的一個兒子善於彈琴,是大有勇敢的戰士,說話合宜,容貌俊美,耶和華也與他同在。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 僕人中有一個回答說:「看哪,我曾見伯利恆人耶西的一個兒子善於彈琴,是大能的勇士,說話合宜,容貌俊美,耶和華也與他同在。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 僕人中有一個回答說:「看哪,我曾見伯利恆人耶西的一個兒子善於彈琴,是大能的勇士,說話合宜,容貌俊美,耶和華也與他同在。」
  • 當代譯本 - 其中有一個僕人說:「我見過伯利恆的耶西的一個兒子,他善於彈琴,英勇善戰,談吐合宜,相貌英俊,並且耶和華與他同在。」
  • 聖經新譯本 - 有一個僕人回答:“我見過伯利恆人耶西的一個兒子,他善於彈琴,是個大能的勇士,又是個戰士,談吐合宜,容貌俊美,耶和華也與他同在。”
  • 呂振中譯本 - 僮僕中有一個人應時地說:『吶,我曾看見 伯利恆 人 耶西 有一個兒子、精於彈琴;是個有力氣英勇之士,能打仗;說話能明辨;兼有丰姿;永恆主也和他同在。』
  • 中文標準譯本 - 僕人中有一個人回應說:「看哪,我見過伯利恆人耶西的一個兒子,他善於彈琴,又是個有能力的勇士,是個戰士;他言談有智慧,身材健美,又有耶和華與他同在。」
  • 現代標點和合本 - 其中有一個少年人說:「我曾見伯利恆城耶西的一個兒子善於彈琴,是大有勇敢的戰士,說話合宜,容貌俊美,耶和華也與他同在。」
  • 文理和合譯本 - 有一少者對曰、我嘗見伯利恆人耶西之子善鼓琴、大勇善戰、慎言語、美姿容、耶和華亦偕之、
  • 文理委辦譯本 - 一僕曰、我素知伯利恆人耶西之子、善鼓琴、英武善戰、中藏智慧、丰采甚都、為耶和華所佑。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 臣僕中一人曰、我曾見 伯利恆 人 耶西 之一子、善於鼓琴、英武善戰、行事有謀、容貌俊美、為主所祐、
  • Nueva Versión Internacional - Uno de los cortesanos sugirió: —Conozco a un muchacho que sabe tocar el arpa. Es valiente, hábil guerrero, sabe expresarse y es de buena presencia. Además, el Señor está con él. Su padre es Isaí, el de Belén.
  • 현대인의 성경 - 신하 중 한 사람이 대답하였다. “베들레헴에 이새라는 사람의 아들이 있는데 그는 수금을 잘 탈 뿐만 아니라 기백 있고 용감하며 구변 좋고 용모도 아름다운 데다가 여호와께서 그와 함께 계십니다.”
  • Новый Русский Перевод - Один из его слуг ответил: – Я видел сына Иессея из Вифлеема. Он умеет играть на арфе. Он храбрый человек и воин, благоразумен в речах, хорошо выглядит, и Господь с ним.
  • Восточный перевод - Один из его слуг ответил: – Я видел сына Есея из Вифлеема, он умеет играть на арфе. Он храбрый человек и воин, благоразумен в речах и хорош собою. И Вечный с ним.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Один из его слуг ответил: – Я видел сына Есея из Вифлеема, он умеет играть на арфе. Он храбрый человек и воин, благоразумен в речах и хорош собою. И Вечный с ним.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Один из его слуг ответил: – Я видел сына Есея из Вифлеема, он умеет играть на арфе. Он храбрый человек и воин, благоразумен в речах и хорош собою. И Вечный с ним.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’un des serviteurs dit alors : J’ai justement remarqué un fils d’Isaï de Bethléhem, qui sait jouer de la lyre. C’est aussi un brave guerrier. De plus, il s’exprime bien, il a belle apparence et l’Eternel est avec lui.
  • リビングバイブル - その時、家臣の一人が申し出ました。「ベツレヘムにいい若者がいます。私が会ったのはエッサイという人の息子ですが、竪琴を弾かせたら、それはもう天下一品です。りっぱな戦士で勇敢ですし、分別もございます。なおすばらしいことに、彼には主がついておられるのです。」
  • Nova Versão Internacional - Um dos oficiais respondeu: “Conheço um filho de Jessé, de Belém, que sabe tocar harpa. É um guerreiro valente, sabe falar bem, tem boa aparência e o Senhor está com ele”.
  • Hoffnung für alle - Einer der Männer sagte: »Ich denke da an einen jungen Mann, den ich einmal gesehen habe, einen Sohn von Isai aus Bethlehem. Er ist nicht nur ein ausgezeichneter Musiker, sondern auch mutig und kampferprobt. Er findet in jeder Situation das treffende Wort und sieht gut aus. Der Herr steht ihm bei.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนหนึ่งในพวกนั้นทูลว่า “ข้าพระบาทเคยเห็นบุตรชายคนหนึ่งของเจสซีแห่งเบธเลเฮมเล่นพิณเก่ง เขาเป็นนักรบกล้าหาญ พูดจาคมคาย บุคลิกหน้าตาดี และองค์พระผู้เป็นเจ้าสถิตกับเขา”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​หนึ่ง​ใน​พวก​ชาย​หนุ่ม​ตอบ​ว่า “ดู​เถิด ข้าพเจ้า​เคย​เห็น​บุตร​คน​หนึ่ง​ของ​เจสซี​ชาว​เบธเลเฮม เขา​เล่น​พิณ​เก่ง กล้าหาญ เป็น​นัก​รบ มี​โวหาร​ดี และ​ลักษณะ​ก็​ดี และ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​สถิต​กับ​เขา”
  • 1 Sa-mu-ên 18:12 - Sau-lơ sợ Đa-vít, vì Chúa Hằng Hữu ở với Đa-vít và từ bỏ Sau-lơ.
  • 1 Sa-mu-ên 18:13 - Cuối cùng, Sau-lơ đẩy Đa-vít đi xa và cho ông chỉ huy 1.000 quân, Đa-vít trung thành dẫn quân vào trận mạc.
  • 1 Sa-mu-ên 18:14 - Đa-vít thành công trong mọi việc, vì Chúa Hằng Hữu ở với ông.
  • 1 Sa-mu-ên 10:7 - Khi những việc này xảy ra, ông cứ tùy cơ hành động, vì Đức Chúa Trời ở với ông.
  • 2 Sa-mu-ên 14:20 - Vì muốn đặt sự việc dưới hình thức khác, nên Giô-áp đã làm như thế. Nhưng vua khôn ngoan như một thiên sứ của Đức Chúa Trời, biết hết mọi việc xảy ra chung quanh chúng ta!”
  • Ma-thi-ơ 1:23 - “Này! Một trinh nữ sẽ chịu thai! Người sẽ sinh hạ một Con trai, họ sẽ gọi Ngài là Em-ma-nu-ên, nghĩa là ‘Đức Chúa Trời ở với chúng ta.’”
  • 2 Sa-mu-ên 17:8 - Vua biết rõ, cha của vua và thuộc hạ toàn là dũng sĩ, nay họ đang giận dữ khác nào gấu cái bị bắt mất con. Ngoài ra, cha của vua là người thạo việc chiến trường, ông ấy không ngủ đêm giữa đám ba quân đâu.
  • Ma-thi-ơ 28:20 - và dạy họ vâng giữ mọi mệnh lệnh Ta! Chắc chắn Ta ở với các con luôn luôn, từ nay cho đến ngày tận thế.”
  • 2 Sa-mu-ên 17:10 - Lúc ấy, dù người can đảm, có lòng dạ như sư tử cũng phải khiếp vía, vì ai trong Ít-ra-ên cũng biết cha của vua là một dũng sĩ và thuộc hạ ông đều là người gan dạ.
  • Sáng Thế Ký 39:23 - Từ ngày ấy, giám ngục khỏi bận tâm, vì Giô-sép quản trị mọi việc cách tốt đẹp hoàn hảo. Chúa Hằng Hữu cho bất cứ việc gì Giô-sép bắt tay vào cũng đều thành công mỹ mãn.
  • Sáng Thế Ký 39:2 - Chúa Hằng Hữu ở với Giô-sép, phù hộ người trong mọi công việc tại nhà chủ Ai Cập, nên người làm gì cũng thành công tốt đẹp.
  • 1 Sa-mu-ên 17:32 - Đa-vít nói với Sau-lơ: “Xin đừng lo lắng về người Phi-li-tin này. Tôi sẽ ra đánh với hắn!”
  • 1 Sa-mu-ên 17:33 - Sau-lơ can: “Đừng làm trò lố bịch! Con không thể thắng nổi người Phi-li-tin này đâu! Con chỉ là một thiếu niên, còn người ấy là một chiến sĩ đầy kinh nghiệm từ thời niên thiếu.”
  • 1 Sa-mu-ên 17:34 - Đa-vít giải thích: “Khi đi chăn bầy cho cha, nếu có sư tử hay gấu đến bắt chiên,
  • 1 Sa-mu-ên 17:35 - tôi đuổi theo đánh ác thú, giằng chiên ra khỏi miệng nó. Nếu nó quay sang tấn công tôi, tôi nắm râu, đập nó chết.
  • 1 Sa-mu-ên 17:36 - Tôi đã giết sư tử, giết gấu; tôi cũng sẽ giết người Phi-li-tin vô đạo kia, vì nó dám coi thường quân đội của Đức Chúa Trời Hằng Sống!
  • 1 Sa-mu-ên 3:19 - Sa-mu-ên lớn lên, Chúa Hằng Hữu ở cùng người và không để cho một lời nào người nói thành ra vô ích.
圣经
资源
计划
奉献