Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
15:23 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Phản nghịch còn tệ hơn tà thuật, ương ngạnh còn tệ hơn thờ tà thần. Vì ông dám cãi lệnh Chúa Hằng Hữu, nên Ngài cũng từ khước không cho ông làm vua nữa!”
  • 新标点和合本 - 悖逆的罪与行邪术的罪相等; 顽梗的罪与拜虚神和偶像的罪相同。 你既厌弃耶和华的命令, 耶和华也厌弃你作王。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 悖逆与占卜的罪相等, 顽梗与拜偶像的罪孽相同。 因为你厌弃耶和华的命令, 耶和华也厌弃你作王。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 悖逆与占卜的罪相等, 顽梗与拜偶像的罪孽相同。 因为你厌弃耶和华的命令, 耶和华也厌弃你作王。”
  • 当代译本 - 叛逆不亚于行巫术的罪, 顽固不化无异于拜偶像。 你拒绝耶和华的命令, 祂也拒绝你做王。”
  • 圣经新译本 - 因为悖逆与行邪术的罪相同, 顽梗与拜虚无偶像一样, 因为你弃绝了耶和华的话, 耶和华也弃绝了你作王。”
  • 中文标准译本 - 要知道,悖逆如同占卜的罪, 顽梗就像拜偶像的恶。 你既然厌弃耶和华的话, 耶和华也厌弃你作王。”
  • 现代标点和合本 - 悖逆的罪与行邪术的罪相等, 顽梗的罪与拜虚神和偶像的罪相同。 你既厌弃耶和华的命令, 耶和华也厌弃你做王。”
  • 和合本(拼音版) - 悖逆的罪与行邪术的罪相等; 顽梗的罪与拜虚神和偶像的罪相同。 你既厌弃耶和华的命令, 耶和华也厌弃你作王。”
  • New International Version - For rebellion is like the sin of divination, and arrogance like the evil of idolatry. Because you have rejected the word of the Lord, he has rejected you as king.”
  • New International Reader's Version - Refusing to obey the Lord is as sinful as using evil magic. Being proud is as evil as worshiping statues of gods. You have refused to do what the Lord told you to do. So he has refused to have you as king.”
  • English Standard Version - For rebellion is as the sin of divination, and presumption is as iniquity and idolatry. Because you have rejected the word of the Lord, he has also rejected you from being king.”
  • New Living Translation - Rebellion is as sinful as witchcraft, and stubbornness as bad as worshiping idols. So because you have rejected the command of the Lord, he has rejected you as king.”
  • Christian Standard Bible - For rebellion is like the sin of divination, and defiance is like wickedness and idolatry. Because you have rejected the word of the Lord, he has rejected you as king.
  • New American Standard Bible - For rebellion is as reprehensible as the sin of divination, And insubordination is as reprehensible as false religion and idolatry. Since you have rejected the word of the Lord, He has also rejected you from being king.”
  • New King James Version - For rebellion is as the sin of witchcraft, And stubbornness is as iniquity and idolatry. Because you have rejected the word of the Lord, He also has rejected you from being king.”
  • Amplified Bible - For rebellion is as [serious as] the sin of divination (fortune-telling), And disobedience is as [serious as] false religion and idolatry. Because you have rejected the word of the Lord, He also has rejected you as king.”
  • American Standard Version - For rebellion is as the sin of witchcraft, and stubbornness is as idolatry and teraphim. Because thou hast rejected the word of Jehovah, he hath also rejected thee from being king.
  • King James Version - For rebellion is as the sin of witchcraft, and stubbornness is as iniquity and idolatry. Because thou hast rejected the word of the Lord, he hath also rejected thee from being king.
  • New English Translation - For rebellion is like the sin of divination, and presumption is like the evil of idolatry. Because you have rejected the word of the Lord, he has rejected you as king.”
  • World English Bible - For rebellion is as the sin of witchcraft, and stubbornness is as idolatry and teraphim. Because you have rejected Yahweh’s word, he has also rejected you from being king.”
  • 新標點和合本 - 悖逆的罪與行邪術的罪相等; 頑梗的罪與拜虛神和偶像的罪相同。 你既厭棄耶和華的命令, 耶和華也厭棄你作王。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 悖逆與占卜的罪相等, 頑梗與拜偶像的罪孽相同。 因為你厭棄耶和華的命令, 耶和華也厭棄你作王。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 悖逆與占卜的罪相等, 頑梗與拜偶像的罪孽相同。 因為你厭棄耶和華的命令, 耶和華也厭棄你作王。」
  • 當代譯本 - 叛逆不亞於行巫術的罪, 頑固不化無異於拜偶像。 你拒絕耶和華的命令, 祂也拒絕你做王。」
  • 聖經新譯本 - 因為悖逆與行邪術的罪相同, 頑梗與拜虛無偶像一樣, 因為你棄絕了耶和華的話, 耶和華也棄絕了你作王。”
  • 呂振中譯本 - 因為占卜的罪乃 和 悖逆 相同 ; 拜 家神像 的 罪愆 就等於僭妄。 你既棄絕了永恆主吩咐的話, 永恆主也棄絕你為王。』
  • 中文標準譯本 - 要知道,悖逆如同占卜的罪, 頑梗就像拜偶像的惡。 你既然厭棄耶和華的話, 耶和華也厭棄你作王。」
  • 現代標點和合本 - 悖逆的罪與行邪術的罪相等, 頑梗的罪與拜虛神和偶像的罪相同。 你既厭棄耶和華的命令, 耶和華也厭棄你做王。」
  • 文理和合譯本 - 違逆與卜筮同罪、頑梗與拜偶像事家神同科、爾棄耶和華命、耶和華亦棄爾、不使為王、
  • 文理委辦譯本 - 橫逆與卜筮之罪無異、抗戾與拜偶之咎相同。不聽耶和華命、故耶和華使爾國祚不永。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 違逆與邪術之罪無異、頑梗與敬偽神拜偶像 偶像原文作提拉平 之罪相同、爾棄主命、主亦棄爾、不容爾為王、
  • Nueva Versión Internacional - La rebeldía es tan grave como la adivinación, y la arrogancia, como el pecado de la idolatría. Y, como tú has rechazado la palabra del Señor, él te ha rechazado como rey».
  • 현대인의 성경 - 이것은 거역하는 것이 마술의 죄와 같고 완고한 고집은 우상 숭배와 다를 바 없기 때문이오. 당신이 여호와의 말씀을 버렸으므로 여호와께서도 당신을 버려 왕이 되지 못하게 할 것이오.”
  • Новый Русский Перевод - Ведь неповиновение подобно греху ворожбы, и гордость – греху идолослужения. Так как ты отверг слово Господа, то и Он отверг тебя как царя.
  • Восточный перевод - Ведь неповиновение подобно греху ворожбы, и гордость – греху идолослужения. Так как ты отверг слово Вечного, то и Он отверг тебя как царя.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ведь неповиновение подобно греху ворожбы, и гордость – греху идолослужения. Так как ты отверг слово Вечного, то и Он отверг тебя как царя.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ведь неповиновение подобно греху ворожбы, и гордость – греху идолослужения. Так как ты отверг слово Вечного, то и Он отверг тебя как царя.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car l’insoumission est aussi coupable ╵que le péché de divination et la désobéissance aussi grave ╵que le péché d’idolâtrie. Puisque tu as rejeté les ordres de l’Eternel, lui aussi te rejette et te retire la royauté.
  • リビングバイブル - 反逆は占いの罪に等しく、不従順は偶像礼拝に等しい罪なのだ。もはや主のおことばを無視したからには、主もあなたを王位から退けることだろう。」
  • Nova Versão Internacional - Pois a rebeldia é como o pecado da feitiçaria; a arrogância, como o mal da idolatria. Assim como você rejeitou a palavra do Senhor, ele o rejeitou como rei”.
  • Hoffnung für alle - Auflehnung ist ebenso schlimm wie Zauberei, und Eigensinn ist nichts anderes als Götzendienst. Weil du gegen den Befehl des Herrn verstoßen hast, darum hat er dich verstoßen: Du wirst nicht mehr lange als König regieren!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะการละเมิดฝ่าฝืนก็เป็นเหมือนบาปจากการเล่นไสยศาสตร์ และความหยิ่งทะนงก็เหมือนบาปจากการกราบไหว้รูปเคารพ เนื่องจากท่านได้ละเลยพระดำรัสขององค์พระผู้เป็นเจ้า พระองค์จึงทรงถอดท่านออกจากตำแหน่งกษัตริย์”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​ว่า​การ​ขัดขืน​เป็น​ดั่ง​บาป​ของ​การ​ทำนาย​อนาคต และ​ความ​ยโส​เป็น​ดั่ง​ความ​ชั่ว​ของ​การ​บูชา​รูป​เคารพ เพราะ​ท่าน​ไม่​ได้​กระทำ​ตาม​คำ​กล่าว​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​องค์​ไม่​ยอม​รับ​ท่าน​เป็น​กษัตริย์​แล้ว”
交叉引用
  • 1 Sa-mu-ên 16:1 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Sa-mu-ên: “Con đau buồn vì Sau-lơ quá đủ rồi. Ta đã từ bỏ hắn, không cho làm vua Ít-ra-ên nữa, bây giờ hãy đổ đầy một sừng dầu, rồi đi đến Bết-lê-hem. Tìm một người tên Gie-sê, sống tại đó, vì Ta đã chọn một trong các con trai người làm vua.”
  • Y-sai 8:19 - Nếu có ai nói với các ngươi: “Hãy cầu hỏi các đồng bóng và những người có thể hỏi linh hồn của người chết, là những kẻ nói thì thầm và lẩm bẩm, họ sẽ cho chúng ta biết phải làm gì.” Nhưng sao người ta không cầu hỏi Đức Chúa Trời? Sao người sống đi cầu hỏi người chết?
  • Khải Huyền 22:15 - Những người ô uế, tà thuật, gian dâm, sát nhân, thờ thần tượng, cùng tất cả những người ưa thích và làm điều dối trá đều không được vào thành.
  • Sáng Thế Ký 31:19 - Thừa dịp cha bận đi hớt lông chiên, Ra-chên đánh cắp các pho tượng của gia đình.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:24 - Từ ngày tôi biết anh em đến nay, anh em vẫn thường xuyên nổi loạn chống Chúa Hằng Hữu.
  • Khải Huyền 21:8 - Còn những người hèn nhát, vô tín, hư hỏng, sát nhân, gian dâm, tà thuật, thờ thần tượng, và dối trá, đều phải vào hồ lửa diêm sinh. Đó là chết lần thứ hai.”
  • Dân Số Ký 14:9 - Nhưng, xin anh chị em đừng nổi loạn cùng Chúa Hằng Hữu, cũng đừng sợ dân của xứ ấy, vì họ chỉ là mồi cho chúng ta. Họ không thể chống đỡ vì Chúa Hằng Hữu đứng bên chúng ta, không việc gì ta phải sợ họ!”
  • Lê-vi Ký 20:6 - Nếu ai cầu hỏi thầy pháp, đồng bóng, thì Ta sẽ chống nghịch và khai trừ người ấy khỏi dân.
  • Y-sai 19:3 - Người Ai Cập sẽ mất hết tinh thần, Ta sẽ phá hỏng mưu lược của chúng. Chúng sẽ đi cầu các thần tượng, cầu hồn người chết, cầu đồng cốt và thầy pháp.
  • Sáng Thế Ký 31:34 - Số là, Ra-chên đã đem giấu mấy pho tượng đó dưới bành lạc đà và ngồi chận lên. La-ban soát khắp trại cũng chẳng tìm thấy tượng nào.
  • 1 Sa-mu-ên 2:30 - Dù Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, có hứa cho nhà ngươi cũng như nhà tổ tiên ngươi được vĩnh viễn phục vụ Ta, nhưng bây giờ, không thể nào tiếp tục nữa; vì Ta chỉ trọng người nào trọng Ta, còn người nào coi thường Ta sẽ bị Ta coi thường.
  • Xuất Ai Cập 22:18 - Người nào làm phù thủy phải bị xử tử.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:16 - Làm sao hòa đồng đền thờ của Đức Chúa Trời với thần tượng? Vì anh chị em là đền thờ của Đức Chúa Trời Hằng Sống. Như Đức Chúa Trời phán: “Ta sẽ sống trong họ và đi lại giữa họ. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ và họ sẽ làm dân Ta.
  • 1 Sa-mu-ên 12:14 - Nếu anh chị em kính sợ, thờ phụng Chúa Hằng Hữu, vâng theo lời Ngài, và nếu anh chị em không phản nghịch mệnh lệnh của Chúa Hằng Hữu, thì anh chị em và vua của anh chị em phải tỏ rằng anh chị em xưng nhận Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của anh chị em.
  • 1 Sa-mu-ên 12:15 - Nhưng nếu anh chị em không vâng lời Chúa Hằng Hữu, phản nghịch Ngài, thì Ngài sẽ ra tay hành hạ anh chị em như Ngài đã hành hạ tổ tiên anh chị em vậy.
  • 2 Các Vua 17:15 - Họ coi thường luật lệ và giao ước Ngài đã kết với tổ tiên họ, và những lời cảnh cáo của Ngài. Họ theo các thần nhảm nhí, và chính họ trở nên người xằng bậy. Mặc dù Chúa cấm đoán, họ vẫn bắt chước những dân tộc sống chung quanh.
  • 2 Các Vua 17:16 - Họ khước từ tất cả các điều răn của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, đúc hai tượng bò con, tượng A-sê-ra, thờ lạy Ba-anh, và các tinh tú trên trời.
  • 2 Các Vua 17:17 - Họ đem con trai, con gái thiêu sống để tế thần. Họ tin bói toán, phù thủy, và chuyên làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, khiến Ngài giận vô cùng.
  • 2 Các Vua 17:18 - Ngài đuổi họ đi nơi khác, chỉ để cho đại tộc Giu-đa ở lại.
  • 2 Các Vua 17:19 - Giu-đa cũng chẳng tuân giữ các điều răn của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, nhưng theo gương Ít-ra-ên.
  • 2 Các Vua 17:20 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu từ bỏ tất cả con cháu Gia-cốp, trừng phạt họ, và để cho kẻ thù bóc lột họ. Cuối cùng Ngài đuổi họ đi nơi khác.
  • Gióp 34:37 - Đã phạm tội, anh còn phản loạn; vỗ tay khinh nhạo, và gia tăng lời chống Đức Chúa Trời!”
  • Thi Thiên 107:11 - Họ từng nổi loạn chống đối lời Đức Chúa Trời, khinh miệt sự khuyên dạy của Đấng Chí Cao.
  • Ê-xê-chi-ên 2:5 - Dù chúng có nghe con hay không—nên nhớ, chúng là dân phản loạn—ít ra chúng cũng biết rằng đã có một tiên tri ở giữa chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 2:6 - Con người, đừng sợ chúng nó hay những lời của chúng nó. Đừng sợ hãi dù chúng vây quanh con như gai chông và bò cạp. Đừng kinh hoảng khi đối mặt với chúng, dù chúng là bọn phản loạn.
  • Ê-xê-chi-ên 2:7 - Con hãy truyền sứ điệp của Ta cho dù chúng nghe hay không. Nhưng chúng sẽ không nghe, vì chúng là một dân thật phản loạn!
  • Ê-xê-chi-ên 2:8 - Này, con người, hãy lắng nghe những điều Ta phán với con. Đừng nhập bọn với dân phản loạn ấy. Hãy hả miệng con ra, và ăn vật Ta cho con.”
  • 1 Sử Ký 28:9 - Sa-lô-môn, con trai ta, con hãy học biết Đức Chúa Trời của tổ phụ cách thâm sâu. Hết lòng, hết ý thờ phượng, và phục vụ Ngài. Vì Chúa Hằng Hữu thấy rõ mỗi tấm lòng và biết hết mọi ý tưởng. Nếu tìm kiếm Chúa, con sẽ gặp Ngài. Nhưng nếu con từ bỏ Chúa, Ngài sẽ xa lìa con mãi mãi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:7 - “Anh em còn nhớ—đừng bao giờ quên điều này—anh em đã cả gan khiêu khích Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, trong hoang mạc. Từ ngày ra khỏi Ai Cập cho đến nay, anh em vẫn thường nổi loạn chống Ngài.
  • Giô-suê 22:16 - “Toàn thể dân của Chúa Hằng Hữu muốn biết tại sao anh em dám phạm tội với Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên. Từ bỏ Chúa Hằng Hữu, xây một bàn thờ để tỏ lòng phản nghịch Ngài.
  • Giô-suê 22:17 - Tội ác chúng ta gây ra tại Phê-ô còn chưa đủ sao? Tội ác đã gây tai họa cho cả hội chúng của Chúa Hằng Hữu đến nay vẫn chưa rửa sạch, mặc dù chúng ta đã chịu tai họa nặng nề.
  • Giô-suê 22:18 - Bây giờ anh em còn gây thêm tội, từ bỏ Chúa Hằng Hữu. Nếu anh em phản nghịch Chúa Hằng Hữu hôm nay, ngày mai Ngài sẽ nổi giận với toàn dân Ít-ra-ên.
  • Giô-suê 22:19 - Nếu đất của anh em không tinh sạch, thì dọn qua ở với chúng tôi trong đất của Chúa Hằng Hữu, nơi có Đền Tạm Ngài, chúng tôi sẽ chia đất cho anh em. Chỉ xin anh em đừng phản nghịch Chúa Hằng Hữu, làm cho chúng tôi cũng ra người phản nghịch. Xin đừng xây một bàn thờ khác với bàn thờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Lê-vi Ký 20:27 - Người nào làm thầy pháp, đồng bóng, dù đàn ông hay đàn bà, đều phải bị xử tử. Họ phải bị người ta ném đá cho chết, và phải chịu trách nhiệm về mạng sống mình.”
  • Ga-la-ti 5:20 - thờ thần tượng, yêu thuật, hận thù, tranh chấp, ganh ghét, giận dữ, khích bác, bè phái, tà giáo,
  • Giê-rê-mi 29:32 - nên Ta sẽ hình phạt nó và gia đình nó. Không ai trong con cháu nó được trông thấy phước lành Ta dành cho dân Ta, vì nó dám xúi giục các con nổi loạn chống lại Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!’”
  • Giê-rê-mi 28:16 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Ngươi phải chết. Trong năm nay, cuộc sống ngươi sẽ chấm dứt vì ngươi đã nói những lời loạn nghịch cùng Chúa Hằng Hữu.’”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:10 - Tuyệt đối không ai được thiêu sống con mình để tế thần, không ai được làm nghề thầy bói, giải điềm, phù thủy,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:11 - bỏ bùa mê, đồng cốt, thầy pháp, hay thầy chiêu hồn.
  • 1 Sa-mu-ên 13:14 - Nhưng bây giờ ngôi nước ông sẽ phải kết thúc, vì Chúa Hằng Hữu đã chọn được một người Ngài rất vừa ý. Chúa Hằng Hữu sẽ cho người ấy cai quản dân của Ngài, vì ông đã dám trái lệnh Chúa Hằng Hữu.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Phản nghịch còn tệ hơn tà thuật, ương ngạnh còn tệ hơn thờ tà thần. Vì ông dám cãi lệnh Chúa Hằng Hữu, nên Ngài cũng từ khước không cho ông làm vua nữa!”
  • 新标点和合本 - 悖逆的罪与行邪术的罪相等; 顽梗的罪与拜虚神和偶像的罪相同。 你既厌弃耶和华的命令, 耶和华也厌弃你作王。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 悖逆与占卜的罪相等, 顽梗与拜偶像的罪孽相同。 因为你厌弃耶和华的命令, 耶和华也厌弃你作王。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 悖逆与占卜的罪相等, 顽梗与拜偶像的罪孽相同。 因为你厌弃耶和华的命令, 耶和华也厌弃你作王。”
  • 当代译本 - 叛逆不亚于行巫术的罪, 顽固不化无异于拜偶像。 你拒绝耶和华的命令, 祂也拒绝你做王。”
  • 圣经新译本 - 因为悖逆与行邪术的罪相同, 顽梗与拜虚无偶像一样, 因为你弃绝了耶和华的话, 耶和华也弃绝了你作王。”
  • 中文标准译本 - 要知道,悖逆如同占卜的罪, 顽梗就像拜偶像的恶。 你既然厌弃耶和华的话, 耶和华也厌弃你作王。”
  • 现代标点和合本 - 悖逆的罪与行邪术的罪相等, 顽梗的罪与拜虚神和偶像的罪相同。 你既厌弃耶和华的命令, 耶和华也厌弃你做王。”
  • 和合本(拼音版) - 悖逆的罪与行邪术的罪相等; 顽梗的罪与拜虚神和偶像的罪相同。 你既厌弃耶和华的命令, 耶和华也厌弃你作王。”
  • New International Version - For rebellion is like the sin of divination, and arrogance like the evil of idolatry. Because you have rejected the word of the Lord, he has rejected you as king.”
  • New International Reader's Version - Refusing to obey the Lord is as sinful as using evil magic. Being proud is as evil as worshiping statues of gods. You have refused to do what the Lord told you to do. So he has refused to have you as king.”
  • English Standard Version - For rebellion is as the sin of divination, and presumption is as iniquity and idolatry. Because you have rejected the word of the Lord, he has also rejected you from being king.”
  • New Living Translation - Rebellion is as sinful as witchcraft, and stubbornness as bad as worshiping idols. So because you have rejected the command of the Lord, he has rejected you as king.”
  • Christian Standard Bible - For rebellion is like the sin of divination, and defiance is like wickedness and idolatry. Because you have rejected the word of the Lord, he has rejected you as king.
  • New American Standard Bible - For rebellion is as reprehensible as the sin of divination, And insubordination is as reprehensible as false religion and idolatry. Since you have rejected the word of the Lord, He has also rejected you from being king.”
  • New King James Version - For rebellion is as the sin of witchcraft, And stubbornness is as iniquity and idolatry. Because you have rejected the word of the Lord, He also has rejected you from being king.”
  • Amplified Bible - For rebellion is as [serious as] the sin of divination (fortune-telling), And disobedience is as [serious as] false religion and idolatry. Because you have rejected the word of the Lord, He also has rejected you as king.”
  • American Standard Version - For rebellion is as the sin of witchcraft, and stubbornness is as idolatry and teraphim. Because thou hast rejected the word of Jehovah, he hath also rejected thee from being king.
  • King James Version - For rebellion is as the sin of witchcraft, and stubbornness is as iniquity and idolatry. Because thou hast rejected the word of the Lord, he hath also rejected thee from being king.
  • New English Translation - For rebellion is like the sin of divination, and presumption is like the evil of idolatry. Because you have rejected the word of the Lord, he has rejected you as king.”
  • World English Bible - For rebellion is as the sin of witchcraft, and stubbornness is as idolatry and teraphim. Because you have rejected Yahweh’s word, he has also rejected you from being king.”
  • 新標點和合本 - 悖逆的罪與行邪術的罪相等; 頑梗的罪與拜虛神和偶像的罪相同。 你既厭棄耶和華的命令, 耶和華也厭棄你作王。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 悖逆與占卜的罪相等, 頑梗與拜偶像的罪孽相同。 因為你厭棄耶和華的命令, 耶和華也厭棄你作王。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 悖逆與占卜的罪相等, 頑梗與拜偶像的罪孽相同。 因為你厭棄耶和華的命令, 耶和華也厭棄你作王。」
  • 當代譯本 - 叛逆不亞於行巫術的罪, 頑固不化無異於拜偶像。 你拒絕耶和華的命令, 祂也拒絕你做王。」
  • 聖經新譯本 - 因為悖逆與行邪術的罪相同, 頑梗與拜虛無偶像一樣, 因為你棄絕了耶和華的話, 耶和華也棄絕了你作王。”
  • 呂振中譯本 - 因為占卜的罪乃 和 悖逆 相同 ; 拜 家神像 的 罪愆 就等於僭妄。 你既棄絕了永恆主吩咐的話, 永恆主也棄絕你為王。』
  • 中文標準譯本 - 要知道,悖逆如同占卜的罪, 頑梗就像拜偶像的惡。 你既然厭棄耶和華的話, 耶和華也厭棄你作王。」
  • 現代標點和合本 - 悖逆的罪與行邪術的罪相等, 頑梗的罪與拜虛神和偶像的罪相同。 你既厭棄耶和華的命令, 耶和華也厭棄你做王。」
  • 文理和合譯本 - 違逆與卜筮同罪、頑梗與拜偶像事家神同科、爾棄耶和華命、耶和華亦棄爾、不使為王、
  • 文理委辦譯本 - 橫逆與卜筮之罪無異、抗戾與拜偶之咎相同。不聽耶和華命、故耶和華使爾國祚不永。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 違逆與邪術之罪無異、頑梗與敬偽神拜偶像 偶像原文作提拉平 之罪相同、爾棄主命、主亦棄爾、不容爾為王、
  • Nueva Versión Internacional - La rebeldía es tan grave como la adivinación, y la arrogancia, como el pecado de la idolatría. Y, como tú has rechazado la palabra del Señor, él te ha rechazado como rey».
  • 현대인의 성경 - 이것은 거역하는 것이 마술의 죄와 같고 완고한 고집은 우상 숭배와 다를 바 없기 때문이오. 당신이 여호와의 말씀을 버렸으므로 여호와께서도 당신을 버려 왕이 되지 못하게 할 것이오.”
  • Новый Русский Перевод - Ведь неповиновение подобно греху ворожбы, и гордость – греху идолослужения. Так как ты отверг слово Господа, то и Он отверг тебя как царя.
  • Восточный перевод - Ведь неповиновение подобно греху ворожбы, и гордость – греху идолослужения. Так как ты отверг слово Вечного, то и Он отверг тебя как царя.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ведь неповиновение подобно греху ворожбы, и гордость – греху идолослужения. Так как ты отверг слово Вечного, то и Он отверг тебя как царя.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ведь неповиновение подобно греху ворожбы, и гордость – греху идолослужения. Так как ты отверг слово Вечного, то и Он отверг тебя как царя.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car l’insoumission est aussi coupable ╵que le péché de divination et la désobéissance aussi grave ╵que le péché d’idolâtrie. Puisque tu as rejeté les ordres de l’Eternel, lui aussi te rejette et te retire la royauté.
  • リビングバイブル - 反逆は占いの罪に等しく、不従順は偶像礼拝に等しい罪なのだ。もはや主のおことばを無視したからには、主もあなたを王位から退けることだろう。」
  • Nova Versão Internacional - Pois a rebeldia é como o pecado da feitiçaria; a arrogância, como o mal da idolatria. Assim como você rejeitou a palavra do Senhor, ele o rejeitou como rei”.
  • Hoffnung für alle - Auflehnung ist ebenso schlimm wie Zauberei, und Eigensinn ist nichts anderes als Götzendienst. Weil du gegen den Befehl des Herrn verstoßen hast, darum hat er dich verstoßen: Du wirst nicht mehr lange als König regieren!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะการละเมิดฝ่าฝืนก็เป็นเหมือนบาปจากการเล่นไสยศาสตร์ และความหยิ่งทะนงก็เหมือนบาปจากการกราบไหว้รูปเคารพ เนื่องจากท่านได้ละเลยพระดำรัสขององค์พระผู้เป็นเจ้า พระองค์จึงทรงถอดท่านออกจากตำแหน่งกษัตริย์”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​ว่า​การ​ขัดขืน​เป็น​ดั่ง​บาป​ของ​การ​ทำนาย​อนาคต และ​ความ​ยโส​เป็น​ดั่ง​ความ​ชั่ว​ของ​การ​บูชา​รูป​เคารพ เพราะ​ท่าน​ไม่​ได้​กระทำ​ตาม​คำ​กล่าว​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​องค์​ไม่​ยอม​รับ​ท่าน​เป็น​กษัตริย์​แล้ว”
  • 1 Sa-mu-ên 16:1 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Sa-mu-ên: “Con đau buồn vì Sau-lơ quá đủ rồi. Ta đã từ bỏ hắn, không cho làm vua Ít-ra-ên nữa, bây giờ hãy đổ đầy một sừng dầu, rồi đi đến Bết-lê-hem. Tìm một người tên Gie-sê, sống tại đó, vì Ta đã chọn một trong các con trai người làm vua.”
  • Y-sai 8:19 - Nếu có ai nói với các ngươi: “Hãy cầu hỏi các đồng bóng và những người có thể hỏi linh hồn của người chết, là những kẻ nói thì thầm và lẩm bẩm, họ sẽ cho chúng ta biết phải làm gì.” Nhưng sao người ta không cầu hỏi Đức Chúa Trời? Sao người sống đi cầu hỏi người chết?
  • Khải Huyền 22:15 - Những người ô uế, tà thuật, gian dâm, sát nhân, thờ thần tượng, cùng tất cả những người ưa thích và làm điều dối trá đều không được vào thành.
  • Sáng Thế Ký 31:19 - Thừa dịp cha bận đi hớt lông chiên, Ra-chên đánh cắp các pho tượng của gia đình.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:24 - Từ ngày tôi biết anh em đến nay, anh em vẫn thường xuyên nổi loạn chống Chúa Hằng Hữu.
  • Khải Huyền 21:8 - Còn những người hèn nhát, vô tín, hư hỏng, sát nhân, gian dâm, tà thuật, thờ thần tượng, và dối trá, đều phải vào hồ lửa diêm sinh. Đó là chết lần thứ hai.”
  • Dân Số Ký 14:9 - Nhưng, xin anh chị em đừng nổi loạn cùng Chúa Hằng Hữu, cũng đừng sợ dân của xứ ấy, vì họ chỉ là mồi cho chúng ta. Họ không thể chống đỡ vì Chúa Hằng Hữu đứng bên chúng ta, không việc gì ta phải sợ họ!”
  • Lê-vi Ký 20:6 - Nếu ai cầu hỏi thầy pháp, đồng bóng, thì Ta sẽ chống nghịch và khai trừ người ấy khỏi dân.
  • Y-sai 19:3 - Người Ai Cập sẽ mất hết tinh thần, Ta sẽ phá hỏng mưu lược của chúng. Chúng sẽ đi cầu các thần tượng, cầu hồn người chết, cầu đồng cốt và thầy pháp.
  • Sáng Thế Ký 31:34 - Số là, Ra-chên đã đem giấu mấy pho tượng đó dưới bành lạc đà và ngồi chận lên. La-ban soát khắp trại cũng chẳng tìm thấy tượng nào.
  • 1 Sa-mu-ên 2:30 - Dù Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, có hứa cho nhà ngươi cũng như nhà tổ tiên ngươi được vĩnh viễn phục vụ Ta, nhưng bây giờ, không thể nào tiếp tục nữa; vì Ta chỉ trọng người nào trọng Ta, còn người nào coi thường Ta sẽ bị Ta coi thường.
  • Xuất Ai Cập 22:18 - Người nào làm phù thủy phải bị xử tử.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:16 - Làm sao hòa đồng đền thờ của Đức Chúa Trời với thần tượng? Vì anh chị em là đền thờ của Đức Chúa Trời Hằng Sống. Như Đức Chúa Trời phán: “Ta sẽ sống trong họ và đi lại giữa họ. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ và họ sẽ làm dân Ta.
  • 1 Sa-mu-ên 12:14 - Nếu anh chị em kính sợ, thờ phụng Chúa Hằng Hữu, vâng theo lời Ngài, và nếu anh chị em không phản nghịch mệnh lệnh của Chúa Hằng Hữu, thì anh chị em và vua của anh chị em phải tỏ rằng anh chị em xưng nhận Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của anh chị em.
  • 1 Sa-mu-ên 12:15 - Nhưng nếu anh chị em không vâng lời Chúa Hằng Hữu, phản nghịch Ngài, thì Ngài sẽ ra tay hành hạ anh chị em như Ngài đã hành hạ tổ tiên anh chị em vậy.
  • 2 Các Vua 17:15 - Họ coi thường luật lệ và giao ước Ngài đã kết với tổ tiên họ, và những lời cảnh cáo của Ngài. Họ theo các thần nhảm nhí, và chính họ trở nên người xằng bậy. Mặc dù Chúa cấm đoán, họ vẫn bắt chước những dân tộc sống chung quanh.
  • 2 Các Vua 17:16 - Họ khước từ tất cả các điều răn của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, đúc hai tượng bò con, tượng A-sê-ra, thờ lạy Ba-anh, và các tinh tú trên trời.
  • 2 Các Vua 17:17 - Họ đem con trai, con gái thiêu sống để tế thần. Họ tin bói toán, phù thủy, và chuyên làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, khiến Ngài giận vô cùng.
  • 2 Các Vua 17:18 - Ngài đuổi họ đi nơi khác, chỉ để cho đại tộc Giu-đa ở lại.
  • 2 Các Vua 17:19 - Giu-đa cũng chẳng tuân giữ các điều răn của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, nhưng theo gương Ít-ra-ên.
  • 2 Các Vua 17:20 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu từ bỏ tất cả con cháu Gia-cốp, trừng phạt họ, và để cho kẻ thù bóc lột họ. Cuối cùng Ngài đuổi họ đi nơi khác.
  • Gióp 34:37 - Đã phạm tội, anh còn phản loạn; vỗ tay khinh nhạo, và gia tăng lời chống Đức Chúa Trời!”
  • Thi Thiên 107:11 - Họ từng nổi loạn chống đối lời Đức Chúa Trời, khinh miệt sự khuyên dạy của Đấng Chí Cao.
  • Ê-xê-chi-ên 2:5 - Dù chúng có nghe con hay không—nên nhớ, chúng là dân phản loạn—ít ra chúng cũng biết rằng đã có một tiên tri ở giữa chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 2:6 - Con người, đừng sợ chúng nó hay những lời của chúng nó. Đừng sợ hãi dù chúng vây quanh con như gai chông và bò cạp. Đừng kinh hoảng khi đối mặt với chúng, dù chúng là bọn phản loạn.
  • Ê-xê-chi-ên 2:7 - Con hãy truyền sứ điệp của Ta cho dù chúng nghe hay không. Nhưng chúng sẽ không nghe, vì chúng là một dân thật phản loạn!
  • Ê-xê-chi-ên 2:8 - Này, con người, hãy lắng nghe những điều Ta phán với con. Đừng nhập bọn với dân phản loạn ấy. Hãy hả miệng con ra, và ăn vật Ta cho con.”
  • 1 Sử Ký 28:9 - Sa-lô-môn, con trai ta, con hãy học biết Đức Chúa Trời của tổ phụ cách thâm sâu. Hết lòng, hết ý thờ phượng, và phục vụ Ngài. Vì Chúa Hằng Hữu thấy rõ mỗi tấm lòng và biết hết mọi ý tưởng. Nếu tìm kiếm Chúa, con sẽ gặp Ngài. Nhưng nếu con từ bỏ Chúa, Ngài sẽ xa lìa con mãi mãi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:7 - “Anh em còn nhớ—đừng bao giờ quên điều này—anh em đã cả gan khiêu khích Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, trong hoang mạc. Từ ngày ra khỏi Ai Cập cho đến nay, anh em vẫn thường nổi loạn chống Ngài.
  • Giô-suê 22:16 - “Toàn thể dân của Chúa Hằng Hữu muốn biết tại sao anh em dám phạm tội với Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên. Từ bỏ Chúa Hằng Hữu, xây một bàn thờ để tỏ lòng phản nghịch Ngài.
  • Giô-suê 22:17 - Tội ác chúng ta gây ra tại Phê-ô còn chưa đủ sao? Tội ác đã gây tai họa cho cả hội chúng của Chúa Hằng Hữu đến nay vẫn chưa rửa sạch, mặc dù chúng ta đã chịu tai họa nặng nề.
  • Giô-suê 22:18 - Bây giờ anh em còn gây thêm tội, từ bỏ Chúa Hằng Hữu. Nếu anh em phản nghịch Chúa Hằng Hữu hôm nay, ngày mai Ngài sẽ nổi giận với toàn dân Ít-ra-ên.
  • Giô-suê 22:19 - Nếu đất của anh em không tinh sạch, thì dọn qua ở với chúng tôi trong đất của Chúa Hằng Hữu, nơi có Đền Tạm Ngài, chúng tôi sẽ chia đất cho anh em. Chỉ xin anh em đừng phản nghịch Chúa Hằng Hữu, làm cho chúng tôi cũng ra người phản nghịch. Xin đừng xây một bàn thờ khác với bàn thờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Lê-vi Ký 20:27 - Người nào làm thầy pháp, đồng bóng, dù đàn ông hay đàn bà, đều phải bị xử tử. Họ phải bị người ta ném đá cho chết, và phải chịu trách nhiệm về mạng sống mình.”
  • Ga-la-ti 5:20 - thờ thần tượng, yêu thuật, hận thù, tranh chấp, ganh ghét, giận dữ, khích bác, bè phái, tà giáo,
  • Giê-rê-mi 29:32 - nên Ta sẽ hình phạt nó và gia đình nó. Không ai trong con cháu nó được trông thấy phước lành Ta dành cho dân Ta, vì nó dám xúi giục các con nổi loạn chống lại Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!’”
  • Giê-rê-mi 28:16 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Ngươi phải chết. Trong năm nay, cuộc sống ngươi sẽ chấm dứt vì ngươi đã nói những lời loạn nghịch cùng Chúa Hằng Hữu.’”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:10 - Tuyệt đối không ai được thiêu sống con mình để tế thần, không ai được làm nghề thầy bói, giải điềm, phù thủy,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:11 - bỏ bùa mê, đồng cốt, thầy pháp, hay thầy chiêu hồn.
  • 1 Sa-mu-ên 13:14 - Nhưng bây giờ ngôi nước ông sẽ phải kết thúc, vì Chúa Hằng Hữu đã chọn được một người Ngài rất vừa ý. Chúa Hằng Hữu sẽ cho người ấy cai quản dân của Ngài, vì ông đã dám trái lệnh Chúa Hằng Hữu.”
圣经
资源
计划
奉献