Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
15:14 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Sa-mu-ên hỏi: “Thế sao tôi còn nghe tiếng chiên kêu và tiếng bò rống?”
  • 新标点和合本 - 撒母耳说:“我耳中听见有羊叫、牛鸣,是从哪里来的呢?”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 撒母耳说:“我耳中听见有羊叫、牛鸣的声音,又是什么呢?”
  • 和合本2010(神版-简体) - 撒母耳说:“我耳中听见有羊叫、牛鸣的声音,又是什么呢?”
  • 当代译本 - 撒母耳说:“那么,我现在听见的牛羊叫声是从哪里来的?”
  • 圣经新译本 - 撒母耳说:“我耳中听见有羊叫牛鸣的声音,到底是什么呢?”
  • 中文标准译本 - 撒母耳说:“那么我耳中这羊叫的声音、我所听见的牛叫声,是怎么回事呢?”
  • 现代标点和合本 - 撒母耳说:“我耳中听见有羊叫、牛鸣,是从哪里来的呢?”
  • 和合本(拼音版) - 撒母耳说:“我耳中听见有羊叫、牛鸣,是从哪里来的呢?”
  • New International Version - But Samuel said, “What then is this bleating of sheep in my ears? What is this lowing of cattle that I hear?”
  • New International Reader's Version - But Samuel said, “Then why do I hear the baaing of sheep? Why do I hear the mooing of cattle?”
  • English Standard Version - And Samuel said, “What then is this bleating of the sheep in my ears and the lowing of the oxen that I hear?”
  • New Living Translation - “Then what is all the bleating of sheep and goats and the lowing of cattle I hear?” Samuel demanded.
  • The Message - Samuel said, “So what’s this I’m hearing—this bleating of sheep, this mooing of cattle?”
  • Christian Standard Bible - Samuel replied, “Then what is this sound of sheep, goats, and cattle I hear?”
  • New American Standard Bible - But Samuel said, “What then is this bleating of the sheep in my ears, and the bellowing of the oxen which I hear?”
  • New King James Version - But Samuel said, “What then is this bleating of the sheep in my ears, and the lowing of the oxen which I hear?”
  • Amplified Bible - But Samuel said, “What then is this bleating of the sheep in my ears, and the lowing of the oxen which I hear?”
  • American Standard Version - And Samuel said, What meaneth then this bleating of the sheep in mine ears, and the lowing of the oxen which I hear?
  • King James Version - And Samuel said, What meaneth then this bleating of the sheep in mine ears, and the lowing of the oxen which I hear?
  • New English Translation - Samuel replied, “If that is the case, then what is this sound of sheep in my ears and the sound of cattle that I hear?”
  • World English Bible - Samuel said, “Then what does this bleating of the sheep in my ears, and the lowing of the cattle which I hear mean?”
  • 新標點和合本 - 撒母耳說:「我耳中聽見有羊叫、牛鳴,是從哪裏來的呢?」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 撒母耳說:「我耳中聽見有羊叫、牛鳴的聲音,又是甚麼呢?」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 撒母耳說:「我耳中聽見有羊叫、牛鳴的聲音,又是甚麼呢?」
  • 當代譯本 - 撒母耳說:「那麼,我現在聽見的牛羊叫聲是從哪裡來的?」
  • 聖經新譯本 - 撒母耳說:“我耳中聽見有羊叫牛鳴的聲音,到底是甚麼呢?”
  • 呂振中譯本 - 撒母耳 說:『那麼傳入我耳中的這羊 叫 的聲音、和我所聽見牛 叫 的聲音,都是怎麼回事啊?』
  • 中文標準譯本 - 撒母耳說:「那麼我耳中這羊叫的聲音、我所聽見的牛叫聲,是怎麼回事呢?」
  • 現代標點和合本 - 撒母耳說:「我耳中聽見有羊叫、牛鳴,是從哪裡來的呢?」
  • 文理和合譯本 - 撒母耳曰、然則我聞羊鳴牛鳴、是何意耶、
  • 文理委辦譯本 - 撒母耳曰、羊鳴牛吼、入於我耳、是何故與。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 撒母耳 曰、若然、則入我耳之羊鳴、我所聞之牛吼、由何至歟、
  • Nueva Versión Internacional - —Y entonces, ¿qué significan esos balidos de oveja que me parece oír? —le reclamó Samuel—. ¿Y cómo es que oigo mugidos de vaca?
  • 현대인의 성경 - “그렇다면 어째서 소와 양의 울음소리가 내 귀에 들려온단 말이오?”
  • Новый Русский Перевод - Но Самуил сказал: – А почему же я тогда слышу блеяние овец и мычание волов?
  • Восточный перевод - Но Шемуил сказал: – А почему же я тогда слышу блеяние овец и мычание волов?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но Шемуил сказал: – А почему же я тогда слышу блеяние овец и мычание волов?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но Самуил сказал: – А почему же я тогда слышу блеяние овец и мычание волов?
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais Samuel lui demanda : D’où viennent donc ces bêlements de moutons qui résonnent à mes oreilles et ces mugissements de bœufs que j’entends ?
  • リビングバイブル - 「なに? では、この聞こえてくる、メエメエ、モウモウという鳴き声はいったい何だ。」
  • Nova Versão Internacional - Samuel, porém, perguntou: “Então que balido de ovelhas é esse que ouço com meus próprios ouvidos? Que mugido de bois é esse que estou ouvindo?”
  • Hoffnung für alle - »Woher kommt dann das Gebrüll und Geblöke, das ich höre?«, fragte Samuel. »Das hört sich an, als ob viele Rinder, Schafe und Ziegen hier in der Nähe seien.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ซามูเอลถามว่า “ถ้าอย่างนั้นเสียงร้องของแกะและวัวที่เราได้ยินนี้หมายถึงอะไร?”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ซามูเอล​พูด​ว่า “แล้ว​เสียง​ร้อง​จาก​ฝูง​แพะ​แกะ​และ​ฝูง​โค​ล่ะ มัน​เรื่อง​อะไร​กัน”
交叉引用
  • Thi Thiên 36:2 - Nó chỉ lo tâng bốc bản thân, đến nỗi không thấy tội cũng không ghét tội.
  • Giê-rê-mi 2:22 - Không có xà phòng hay thuốc tẩy nào có thể làm ngươi sạch. Ta vẫn thấy các vết hoen ố tội lỗi ngươi. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!”
  • Giê-rê-mi 2:23 - “Ngươi dám nói: ‘Tôi đâu bị ô uế! Tôi đâu có thờ lạy thần tượng Ba-anh!’ Nhưng sao ngươi có thể nói vậy? Hãy đi và nhìn vào bất cứ thung lũng nào trên đất! Hãy đối diện với tội lỗi ghê rợn ngươi đã làm. Ngươi giống như lạc đà cái nhảy tung tăng liều mạng tìm kiếm người bạn đời.
  • Ma-la-chi 3:13 - Chúa Hằng Hữu phán: “Các ngươi dùng lời lẽ ngang bướng phản đối Ta. Các ngươi còn nói: ‘Chúng tôi có phản đối Chúa đâu?’
  • Ma-la-chi 3:14 - Có, các ngươi có nói: ‘Phụng sự Đức Chúa Trời thật vô ích. Tuân giữ luật lệ Chúa, rầu rĩ bước đi trước mặt Chúa Hằng Hữu Vạn Quân như thế có lợi gì?
  • Ma-la-chi 3:15 - Từ nay chúng tôi cho kẻ ngạo mạn là có phước; vì chẳng những kẻ làm ác được thịnh vượng, mà kẻ thách đố Đức Chúa Trời cũng không bị trừng phạt.’”
  • Lu-ca 19:22 - Vua quát: ‘Ngươi là đầy tớ gian ngoa! Miệng lưỡi ngươi đã buộc tội ngươi, ta cứ theo lời ngươi nói mà xử ngươi. Đã biết ta nghiêm khắc, muốn thu hoạch nơi không kinh doanh, gặt hái nơi không cày cấy,
  • Rô-ma 3:19 - Chúng ta biết mọi điều luật pháp đòi hỏi đều áp dụng cho những người sống dưới luật pháp, nên chẳng ai có thể chạy tội và cả nhân loại sẽ bị Đức Chúa Trời xét xử.
  • Thi Thiên 50:16 - Nhưng Đức Chúa Trời trách những người gian ác: “Sao ngươi được trích dẫn các điều răn và miệng ngươi luôn nhắc lời giao ước?
  • Thi Thiên 50:17 - Ngươi vốn ghét thi hành mệnh lệnh, bỏ sau lưng các huấn thị Ta.
  • Thi Thiên 50:18 - Thấy kẻ trộm, ngươi tán thành hành động của chúng, ngươi đồng mưu với người ngoại tình.
  • Thi Thiên 50:19 - Miệng ngươi tuôn những lời ác độc, lưỡi ngươi thêu dệt chuyện dối lừa,
  • Thi Thiên 50:20 - Đặt chuyện cáo gian em ruột, ngồi lê đôi mách hại anh mình.
  • Thi Thiên 50:21 - Ngươi tác hại người khi Ta thinh lặng; ngươi tưởng Ta bỏ mặc làm ngơ. Nhưng đến ngày Ta sẽ quở phạt, đặt cáo trạng ngay trước mặt ngươi.
  • Giê-rê-mi 2:34 - Nơi vạt áo ngươi cũng đã vấy máu của người vô tội và người nghèo, dù ngươi không bắt quả tang họ phá cửa vào nhà ngươi!
  • Giê-rê-mi 2:35 - Tuy thế, ngươi vẫn nói: ‘Tôi không làm gì sai trật. Chắc chắn Đức Chúa Trời không nổi giận với tôi!’ Nhưng bây giờ Ta sẽ trừng phạt ngươi vì ngươi tự cho là mình vô tội.
  • Giê-rê-mi 2:36 - Đầu tiên chỗ này, rồi đến chỗ kia— ngươi đổi từ đồng minh này đến đồng minh khác để cầu xin sự giúp đỡ. Nhưng bạn mới của ngươi tại Ai Cập cũng sẽ làm ngươi thất vọng, như A-sy-ri đã làm trước kia.
  • Giê-rê-mi 2:37 - Trong nỗi tuyệt vọng, ngươi sẽ bị dẫn đi đày với hai tay đặt trên đầu ngươi, vì Chúa Hằng Hữu đã bỏ những dân tộc ngươi nương cậy. Chúng chẳng giúp ích gì cho ngươi cả.”
  • Giê-rê-mi 2:18 - Các ngươi được lợi gì khi liên minh với Ai Cập và kết ước với A-sy-ri? Có gì tốt cho ngươi khi uống nước suối Si-ho hay uống nước Sông Ơ-phơ-rát?
  • Giê-rê-mi 2:19 - Sự gian ác ngươi sẽ trừng phạt ngươi. Sự bội đạo ngươi sẽ quở trách ngươi. Ngươi sẽ thấy những hậu quả đắng cay độc hại vì đã lìa bỏ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi và không kính sợ Ngài. Ta, là Chúa, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, đã phán vậy!
  • 1 Cô-rinh-tô 4:5 - Vậy đừng xét đoán quá sớm. Hãy đợi Chúa đến. Ngài sẽ đưa ra ánh sáng những điều giấu kín trong bóng tối và phơi bày các ý định trong lòng người. Lúc ấy, mỗi người sẽ được Đức Chúa Trời khen ngợi đúng mức.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Sa-mu-ên hỏi: “Thế sao tôi còn nghe tiếng chiên kêu và tiếng bò rống?”
  • 新标点和合本 - 撒母耳说:“我耳中听见有羊叫、牛鸣,是从哪里来的呢?”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 撒母耳说:“我耳中听见有羊叫、牛鸣的声音,又是什么呢?”
  • 和合本2010(神版-简体) - 撒母耳说:“我耳中听见有羊叫、牛鸣的声音,又是什么呢?”
  • 当代译本 - 撒母耳说:“那么,我现在听见的牛羊叫声是从哪里来的?”
  • 圣经新译本 - 撒母耳说:“我耳中听见有羊叫牛鸣的声音,到底是什么呢?”
  • 中文标准译本 - 撒母耳说:“那么我耳中这羊叫的声音、我所听见的牛叫声,是怎么回事呢?”
  • 现代标点和合本 - 撒母耳说:“我耳中听见有羊叫、牛鸣,是从哪里来的呢?”
  • 和合本(拼音版) - 撒母耳说:“我耳中听见有羊叫、牛鸣,是从哪里来的呢?”
  • New International Version - But Samuel said, “What then is this bleating of sheep in my ears? What is this lowing of cattle that I hear?”
  • New International Reader's Version - But Samuel said, “Then why do I hear the baaing of sheep? Why do I hear the mooing of cattle?”
  • English Standard Version - And Samuel said, “What then is this bleating of the sheep in my ears and the lowing of the oxen that I hear?”
  • New Living Translation - “Then what is all the bleating of sheep and goats and the lowing of cattle I hear?” Samuel demanded.
  • The Message - Samuel said, “So what’s this I’m hearing—this bleating of sheep, this mooing of cattle?”
  • Christian Standard Bible - Samuel replied, “Then what is this sound of sheep, goats, and cattle I hear?”
  • New American Standard Bible - But Samuel said, “What then is this bleating of the sheep in my ears, and the bellowing of the oxen which I hear?”
  • New King James Version - But Samuel said, “What then is this bleating of the sheep in my ears, and the lowing of the oxen which I hear?”
  • Amplified Bible - But Samuel said, “What then is this bleating of the sheep in my ears, and the lowing of the oxen which I hear?”
  • American Standard Version - And Samuel said, What meaneth then this bleating of the sheep in mine ears, and the lowing of the oxen which I hear?
  • King James Version - And Samuel said, What meaneth then this bleating of the sheep in mine ears, and the lowing of the oxen which I hear?
  • New English Translation - Samuel replied, “If that is the case, then what is this sound of sheep in my ears and the sound of cattle that I hear?”
  • World English Bible - Samuel said, “Then what does this bleating of the sheep in my ears, and the lowing of the cattle which I hear mean?”
  • 新標點和合本 - 撒母耳說:「我耳中聽見有羊叫、牛鳴,是從哪裏來的呢?」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 撒母耳說:「我耳中聽見有羊叫、牛鳴的聲音,又是甚麼呢?」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 撒母耳說:「我耳中聽見有羊叫、牛鳴的聲音,又是甚麼呢?」
  • 當代譯本 - 撒母耳說:「那麼,我現在聽見的牛羊叫聲是從哪裡來的?」
  • 聖經新譯本 - 撒母耳說:“我耳中聽見有羊叫牛鳴的聲音,到底是甚麼呢?”
  • 呂振中譯本 - 撒母耳 說:『那麼傳入我耳中的這羊 叫 的聲音、和我所聽見牛 叫 的聲音,都是怎麼回事啊?』
  • 中文標準譯本 - 撒母耳說:「那麼我耳中這羊叫的聲音、我所聽見的牛叫聲,是怎麼回事呢?」
  • 現代標點和合本 - 撒母耳說:「我耳中聽見有羊叫、牛鳴,是從哪裡來的呢?」
  • 文理和合譯本 - 撒母耳曰、然則我聞羊鳴牛鳴、是何意耶、
  • 文理委辦譯本 - 撒母耳曰、羊鳴牛吼、入於我耳、是何故與。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 撒母耳 曰、若然、則入我耳之羊鳴、我所聞之牛吼、由何至歟、
  • Nueva Versión Internacional - —Y entonces, ¿qué significan esos balidos de oveja que me parece oír? —le reclamó Samuel—. ¿Y cómo es que oigo mugidos de vaca?
  • 현대인의 성경 - “그렇다면 어째서 소와 양의 울음소리가 내 귀에 들려온단 말이오?”
  • Новый Русский Перевод - Но Самуил сказал: – А почему же я тогда слышу блеяние овец и мычание волов?
  • Восточный перевод - Но Шемуил сказал: – А почему же я тогда слышу блеяние овец и мычание волов?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но Шемуил сказал: – А почему же я тогда слышу блеяние овец и мычание волов?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но Самуил сказал: – А почему же я тогда слышу блеяние овец и мычание волов?
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais Samuel lui demanda : D’où viennent donc ces bêlements de moutons qui résonnent à mes oreilles et ces mugissements de bœufs que j’entends ?
  • リビングバイブル - 「なに? では、この聞こえてくる、メエメエ、モウモウという鳴き声はいったい何だ。」
  • Nova Versão Internacional - Samuel, porém, perguntou: “Então que balido de ovelhas é esse que ouço com meus próprios ouvidos? Que mugido de bois é esse que estou ouvindo?”
  • Hoffnung für alle - »Woher kommt dann das Gebrüll und Geblöke, das ich höre?«, fragte Samuel. »Das hört sich an, als ob viele Rinder, Schafe und Ziegen hier in der Nähe seien.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ซามูเอลถามว่า “ถ้าอย่างนั้นเสียงร้องของแกะและวัวที่เราได้ยินนี้หมายถึงอะไร?”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ซามูเอล​พูด​ว่า “แล้ว​เสียง​ร้อง​จาก​ฝูง​แพะ​แกะ​และ​ฝูง​โค​ล่ะ มัน​เรื่อง​อะไร​กัน”
  • Thi Thiên 36:2 - Nó chỉ lo tâng bốc bản thân, đến nỗi không thấy tội cũng không ghét tội.
  • Giê-rê-mi 2:22 - Không có xà phòng hay thuốc tẩy nào có thể làm ngươi sạch. Ta vẫn thấy các vết hoen ố tội lỗi ngươi. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!”
  • Giê-rê-mi 2:23 - “Ngươi dám nói: ‘Tôi đâu bị ô uế! Tôi đâu có thờ lạy thần tượng Ba-anh!’ Nhưng sao ngươi có thể nói vậy? Hãy đi và nhìn vào bất cứ thung lũng nào trên đất! Hãy đối diện với tội lỗi ghê rợn ngươi đã làm. Ngươi giống như lạc đà cái nhảy tung tăng liều mạng tìm kiếm người bạn đời.
  • Ma-la-chi 3:13 - Chúa Hằng Hữu phán: “Các ngươi dùng lời lẽ ngang bướng phản đối Ta. Các ngươi còn nói: ‘Chúng tôi có phản đối Chúa đâu?’
  • Ma-la-chi 3:14 - Có, các ngươi có nói: ‘Phụng sự Đức Chúa Trời thật vô ích. Tuân giữ luật lệ Chúa, rầu rĩ bước đi trước mặt Chúa Hằng Hữu Vạn Quân như thế có lợi gì?
  • Ma-la-chi 3:15 - Từ nay chúng tôi cho kẻ ngạo mạn là có phước; vì chẳng những kẻ làm ác được thịnh vượng, mà kẻ thách đố Đức Chúa Trời cũng không bị trừng phạt.’”
  • Lu-ca 19:22 - Vua quát: ‘Ngươi là đầy tớ gian ngoa! Miệng lưỡi ngươi đã buộc tội ngươi, ta cứ theo lời ngươi nói mà xử ngươi. Đã biết ta nghiêm khắc, muốn thu hoạch nơi không kinh doanh, gặt hái nơi không cày cấy,
  • Rô-ma 3:19 - Chúng ta biết mọi điều luật pháp đòi hỏi đều áp dụng cho những người sống dưới luật pháp, nên chẳng ai có thể chạy tội và cả nhân loại sẽ bị Đức Chúa Trời xét xử.
  • Thi Thiên 50:16 - Nhưng Đức Chúa Trời trách những người gian ác: “Sao ngươi được trích dẫn các điều răn và miệng ngươi luôn nhắc lời giao ước?
  • Thi Thiên 50:17 - Ngươi vốn ghét thi hành mệnh lệnh, bỏ sau lưng các huấn thị Ta.
  • Thi Thiên 50:18 - Thấy kẻ trộm, ngươi tán thành hành động của chúng, ngươi đồng mưu với người ngoại tình.
  • Thi Thiên 50:19 - Miệng ngươi tuôn những lời ác độc, lưỡi ngươi thêu dệt chuyện dối lừa,
  • Thi Thiên 50:20 - Đặt chuyện cáo gian em ruột, ngồi lê đôi mách hại anh mình.
  • Thi Thiên 50:21 - Ngươi tác hại người khi Ta thinh lặng; ngươi tưởng Ta bỏ mặc làm ngơ. Nhưng đến ngày Ta sẽ quở phạt, đặt cáo trạng ngay trước mặt ngươi.
  • Giê-rê-mi 2:34 - Nơi vạt áo ngươi cũng đã vấy máu của người vô tội và người nghèo, dù ngươi không bắt quả tang họ phá cửa vào nhà ngươi!
  • Giê-rê-mi 2:35 - Tuy thế, ngươi vẫn nói: ‘Tôi không làm gì sai trật. Chắc chắn Đức Chúa Trời không nổi giận với tôi!’ Nhưng bây giờ Ta sẽ trừng phạt ngươi vì ngươi tự cho là mình vô tội.
  • Giê-rê-mi 2:36 - Đầu tiên chỗ này, rồi đến chỗ kia— ngươi đổi từ đồng minh này đến đồng minh khác để cầu xin sự giúp đỡ. Nhưng bạn mới của ngươi tại Ai Cập cũng sẽ làm ngươi thất vọng, như A-sy-ri đã làm trước kia.
  • Giê-rê-mi 2:37 - Trong nỗi tuyệt vọng, ngươi sẽ bị dẫn đi đày với hai tay đặt trên đầu ngươi, vì Chúa Hằng Hữu đã bỏ những dân tộc ngươi nương cậy. Chúng chẳng giúp ích gì cho ngươi cả.”
  • Giê-rê-mi 2:18 - Các ngươi được lợi gì khi liên minh với Ai Cập và kết ước với A-sy-ri? Có gì tốt cho ngươi khi uống nước suối Si-ho hay uống nước Sông Ơ-phơ-rát?
  • Giê-rê-mi 2:19 - Sự gian ác ngươi sẽ trừng phạt ngươi. Sự bội đạo ngươi sẽ quở trách ngươi. Ngươi sẽ thấy những hậu quả đắng cay độc hại vì đã lìa bỏ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi và không kính sợ Ngài. Ta, là Chúa, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, đã phán vậy!
  • 1 Cô-rinh-tô 4:5 - Vậy đừng xét đoán quá sớm. Hãy đợi Chúa đến. Ngài sẽ đưa ra ánh sáng những điều giấu kín trong bóng tối và phơi bày các ý định trong lòng người. Lúc ấy, mỗi người sẽ được Đức Chúa Trời khen ngợi đúng mức.
圣经
资源
计划
奉献