逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Thấy lực lượng địch quá hùng hậu, người Ít-ra-ên hoảng sợ, đi trốn trong hang, trong bụi rậm, gành đá, mồ mả, và hầm hố.
- 新标点和合本 - 以色列百姓见自己危急窘迫,就藏在山洞、丛林、石穴、隐密处,和坑中。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 以色列人见自己危急,军队被围攻,百姓就藏在山洞、丛林、岩隙、地窖和深坑中。
- 和合本2010(神版-简体) - 以色列人见自己危急,军队被围攻,百姓就藏在山洞、丛林、岩隙、地窖和深坑中。
- 当代译本 - 以色列人看见敌军压境,情势危急,纷纷躲进山洞、丛林、石穴、地洞和坑里。
- 圣经新译本 - 以色列人看见自己情况危急,处境窘迫,众人就藏在山洞、岩穴、地洞里和地坑之中。
- 中文标准译本 - 以色列人看见形势危急,处境窘迫,军兵就躲藏在洞穴里、丛林中、岩石间、地窖里和坑里。
- 现代标点和合本 - 以色列百姓见自己危急窘迫,就藏在山洞、丛林、石穴、隐密处和坑中。
- 和合本(拼音版) - 以色列百姓见自己危急窘迫,就藏在山洞、丛林、石穴、隐密处,和坑中。
- New International Version - When the Israelites saw that their situation was critical and that their army was hard pressed, they hid in caves and thickets, among the rocks, and in pits and cisterns.
- New International Reader's Version - The Israelites saw that their army was in deep trouble. So they hid in caves. They hid among bushes and rocks. They also hid in pits and empty wells.
- English Standard Version - When the men of Israel saw that they were in trouble (for the people were hard pressed), the people hid themselves in caves and in holes and in rocks and in tombs and in cisterns,
- New Living Translation - The men of Israel saw what a tight spot they were in; and because they were hard pressed by the enemy, they tried to hide in caves, thickets, rocks, holes, and cisterns.
- The Message - When the Israelites saw that they were way outnumbered and in deep trouble, they ran for cover, hiding in caves and pits, ravines and brambles and cisterns—wherever. They retreated across the Jordan River, refugees fleeing to the country of Gad and Gilead. But Saul held his ground in Gilgal, his soldiers still with him but scared to death.
- Christian Standard Bible - The men of Israel saw that they were in trouble because the troops were in a difficult situation. They hid in caves, in thickets, among rocks, and in holes and cisterns.
- New American Standard Bible - When the men of Israel saw that they were in trouble (for the people were hard-pressed), then the people kept themselves hidden in caves, in crevices, in cliffs, in crypts, and in pits.
- New King James Version - When the men of Israel saw that they were in danger (for the people were distressed), then the people hid in caves, in thickets, in rocks, in holes, and in pits.
- Amplified Bible - When the men of Israel saw that they were in a tight situation (for their troops were hard-pressed), they hid in caves, in thickets, in cellars, and in [dry] cisterns (pits).
- American Standard Version - When the men of Israel saw that they were in a strait (for the people were distressed), then the people did hide themselves in caves, and in thickets, and in rocks, and in coverts, and in pits.
- King James Version - When the men of Israel saw that they were in a strait, (for the people were distressed,) then the people did hide themselves in caves, and in thickets, and in rocks, and in high places, and in pits.
- New English Translation - The men of Israel realized they had a problem because their army was hard pressed. So the army hid in caves, thickets, cliffs, strongholds, and cisterns.
- World English Bible - When the men of Israel saw that they were in trouble (for the people were distressed), then the people hid themselves in caves, in thickets, in rocks, in tombs, and in pits.
- 新標點和合本 - 以色列百姓見自己危急窘迫,就藏在山洞、叢林、石穴、隱密處,和坑中。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 以色列人見自己危急,軍隊被圍攻,百姓就藏在山洞、叢林、巖隙、地窖和深坑中。
- 和合本2010(神版-繁體) - 以色列人見自己危急,軍隊被圍攻,百姓就藏在山洞、叢林、巖隙、地窖和深坑中。
- 當代譯本 - 以色列人看見敵軍壓境,情勢危急,紛紛躲進山洞、叢林、石穴、地洞和坑裡。
- 聖經新譯本 - 以色列人看見自己情況危急,處境窘迫,眾人就藏在山洞、巖穴、地洞裡和地坑之中。
- 呂振中譯本 - 以色列 人見自己危急(因為 以色列 民真地窘迫),就藏在山洞、叢林、碞穴、地窘、或坑井中,
- 中文標準譯本 - 以色列人看見形勢危急,處境窘迫,軍兵就躲藏在洞穴裡、叢林中、巖石間、地窖裡和坑裡。
- 現代標點和合本 - 以色列百姓見自己危急窘迫,就藏在山洞、叢林、石穴、隱密處和坑中。
- 文理和合譯本 - 以色列民見事危急、窘迫特甚、則匿於山洞、叢林巖穴、營窟坎阱、
- 文理委辦譯本 - 以色列人見事處困迫、遭於患難、則匿於巖穴、林藪、岡巒、坎阱。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以色列 民見己危急、遭困迫、則匿於洞窟、叢林、巖穴、高臺、坎阱、
- Nueva Versión Internacional - Los israelitas se dieron cuenta de que estaban en aprietos, pues todo el ejército se veía amenazado. Por eso tuvieron que esconderse en las cuevas, en los matorrales, entre las rocas, en las zanjas y en los pozos.
- 현대인의 성경 - 이때 적의 어마어마한 병력을 보고 사태가 다급해진 이스라엘 사람들은 완전히 전의를 상실하고 굴과 수풀과 바위틈과 빈 무덤과 웅덩이를 찾아 숨었고
- Новый Русский Перевод - Когда израильтяне увидели, что они в опасности, и что их сильно потеснили, они спрятались в пещерах и зарослях, среди скал, в ямах и колодцах.
- Восточный перевод - Когда исраильтяне увидели, что они в опасности и что их сильно потеснили, они спрятались в пещерах и зарослях, среди скал, в ямах и колодцах.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда исраильтяне увидели, что они в опасности и что их сильно потеснили, они спрятались в пещерах и зарослях, среди скал, в ямах и колодцах.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда исроильтяне увидели, что они в опасности и что их сильно потеснили, они спрятались в пещерах и зарослях, среди скал, в ямах и колодцах.
- La Bible du Semeur 2015 - Les hommes d’Israël virent qu’ils étaient dans une situation extrêmement critique, car ils étaient serrés de près par l’ennemi. Ils se cachèrent dans les grottes, les buissons, les cavernes, les souterrains et les citernes.
- リビングバイブル - イスラエル人は敵のおびただしい軍勢を見るなり、すっかりおじけづいてしまい、先を争ってほら穴や茂みの中、岩の裂け目、それに地下の墓所や水ためにまでも隠れようとしました。
- Nova Versão Internacional - Quando os soldados de Israel viram que a situação era difícil e que o seu exército estava sendo muito pressionado, esconderam-se em cavernas e buracos, entre as rochas e em poços e cisternas.
- Hoffnung für alle - Als die Israeliten die Übermacht der Philister sahen, der ihr eigenes Heer niemals gewachsen sein konnte, verkrochen sie sich in Höhlen, Dickichten und Felsspalten, in Grabhöhlen und Zisternen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อชาวอิสราเอลเห็นว่าสถานการณ์คับขันและกองทัพของตนถูกตีอย่างหนักก็ซ่อนตัวตามถ้ำ ตามสุมทุมพุ่มไม้ ตามซอกหิน และในหลุมในบ่อ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อชายชาวอิสราเอลเห็นว่าตนอยู่ในสถานการณ์ไม่สู้ดี (เพราะประชาชนถูกโจมตีอย่างหนัก) จึงได้หลบซ่อนอยู่ในถ้ำและในรู ในซอกหิน ในอุโมงค์ และในบ่อ
交叉引用
- 1 Sa-mu-ên 23:19 - Người Xíp đến Ghi-bê-a báo với Sau-lơ: “Đa-vít đang ẩn trong đất chúng tôi tại Hô-rết, trên đồi Ha-chi-la ở phía nam hoang mạc.
- Y-sai 42:22 - Nhưng dân của Ngài đã bị cướp đoạt và bóc lột, bị làm nô lệ, bị bỏ tù, và bị mắc bẫy. Họ biến thành món mồi cho mọi người và không ai bảo vệ họ, không ai đem họ trở về nhà.
- Thẩm Phán 20:41 - vừa lúc ấy cánh chủ lực Ít-ra-ên quay lại tấn công. Tại thời điểm ấy, người Bên-gia-min khiếp đảm, vì nhận thấy tai họa diệt vong đã gần kề.
- 2 Sa-mu-ên 24:14 - Đa-vít đáp: “Ta buồn khổ quá! Nhưng, thà rơi vào tay Chúa Hằng Hữu còn hơn vào tay người ta, bởi Ngài rộng lòng thương xót.”
- 1 Sa-mu-ên 24:3 - Đến một nơi có chuồng chiên, Sau-lơ thấy một cái hang nên vào đó đi vệ sinh. Lúc ấy Đa-vít cùng các thuộc hạ đang ẩn nấp trong góc hang.
- Phi-líp 1:23 - Tôi phân vân giữa sự sống và sự chết. Tôi muốn đi ở với Chúa Cứu Thế là điều vô cùng phước hạnh hơn cho tôi.
- Xuất Ai Cập 14:10 - Trông thấy Pha-ra-ôn dẫn quân Ai Cập đuổi theo gần kịp, người Ít-ra-ên kêu la khiếp đảm, van xin Chúa Hằng Hữu cứu giúp.
- Xuất Ai Cập 14:11 - Có người quay ra trách móc Môi-se: “Có phải vì Ai Cập không đủ đất chôn nên ông mới đem chúng tôi vào hoang mạc để vùi xác không? Nếu không, tại sao ông bắt chúng tôi bỏ Ai Cập?
- Xuất Ai Cập 14:12 - Lúc còn ở Ai Cập, chúng tôi đã nói trước rằng thà cứ để chúng tôi ở lại làm nô lệ còn hơn ra đi rồi chết trong hoang mạc.”
- Thẩm Phán 10:9 - Quân Am-môn còn vượt sông, sang bờ phía tây Giô-đan để tấn công Giu-đa, Bên-gia-min, và Ép-ra-im. Người Ít-ra-ên vô cùng khốn khổ.
- Giô-suê 8:20 - Quân A-hi quay lại, thấy thành đang cháy, đồng thời quân Ít-ra-ên quay lại phản công, người A-hi lại vào thế tiến thoái lưỡng nan.
- 1 Sa-mu-ên 14:11 - Khi thấy hai người đến, quân Phi-li-tin trong đồn la lên: “Kìa! Người Hê-bơ-rơ đang chui ra khỏi hang trú ẩn.”
- Hê-bơ-rơ 11:38 - Xã hội loài người không còn xứng đáng cho họ sống nên họ phải lang thang ngoài hoang mạc, lưu lạc trên đồi núi, chui rúc dưới hang sâu hầm tối.
- Thẩm Phán 6:2 - Thế lực người Ma-đi-an mạnh quá, nên người Ít-ra-ên phải vào sống trong núi, trong hang, và những nơi kiên cố.