Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:11 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nàng khấn nguyện: “Lạy Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, nếu Ngài thấy nỗi khổ đau của con, không quên con, và cho con có một đứa con trai, thì con sẽ dâng nó cho Chúa. Trọn đời nó sẽ thuộc về Ngài, tóc nó sẽ không bao giờ bị cạo.”
  • 新标点和合本 - 许愿说:“万军之耶和华啊,你若垂顾婢女的苦情,眷念不忘婢女,赐我一个儿子,我必使他终身归与耶和华,不用剃头刀剃他的头。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 她许愿说:“万军之耶和华啊,你若垂顾你使女的苦情,眷念不忘你的使女,赐你的使女一个子嗣,我必使他终生归给耶和华,不用剃刀剃他的头。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 她许愿说:“万军之耶和华啊,你若垂顾你使女的苦情,眷念不忘你的使女,赐你的使女一个子嗣,我必使他终生归给耶和华,不用剃刀剃他的头。”
  • 当代译本 - 她向上帝许愿说:“万军之耶和华啊,如果你眷顾婢女的痛苦,不忘记婢女,赐给婢女一个儿子,我必让他终生事奉你,永不剃他的头 。”
  • 圣经新译本 - 并且许愿,说:“万军之耶和华啊,你若是看顾使女的困苦,记念我,不忘记你的使女,赐给使女一个儿子,我就必把他一生献给耶和华,不剃他的头。”
  • 中文标准译本 - 她许愿说:“万军之耶和华啊,如果你确实看到了你女仆的苦情,又记念我、不忘记你的女仆、赐给你女仆一个儿子,那么我必把他终生献给耶和华,绝不在他的头上用剃刀。”
  • 现代标点和合本 - 许愿说:“万军之耶和华啊!你若垂顾婢女的苦情,眷念不忘婢女,赐我一个儿子,我必使他终身归于耶和华,不用剃头刀剃他的头。”
  • 和合本(拼音版) - 许愿说:“万军之耶和华啊,你若垂顾婢女的苦情,眷念不忘婢女,赐我一个儿子,我必使他终身归与耶和华,不用剃头刀剃他的头。”
  • New International Version - And she made a vow, saying, “Lord Almighty, if you will only look on your servant’s misery and remember me, and not forget your servant but give her a son, then I will give him to the Lord for all the days of his life, and no razor will ever be used on his head.”
  • New International Reader's Version - She made a promise to him. She said, “Lord, you rule over all. Please see how I’m suffering! Show concern for me! Don’t forget about me! Please give me a son! If you do, I’ll give him back to the Lord. Then he will serve the Lord all the days of his life. He’ll never use a razor on his head. He’ll never cut his hair.”
  • English Standard Version - And she vowed a vow and said, “O Lord of hosts, if you will indeed look on the affliction of your servant and remember me and not forget your servant, but will give to your servant a son, then I will give him to the Lord all the days of his life, and no razor shall touch his head.”
  • New Living Translation - And she made this vow: “O Lord of Heaven’s Armies, if you will look upon my sorrow and answer my prayer and give me a son, then I will give him back to you. He will be yours for his entire lifetime, and as a sign that he has been dedicated to the Lord, his hair will never be cut. ”
  • Christian Standard Bible - Making a vow, she pleaded, “Lord of Armies, if you will take notice of your servant’s affliction, remember and not forget me, and give your servant a son, I will give him to the Lord all the days of his life, and his hair will never be cut.”
  • New American Standard Bible - And she made a vow and said, “Lord of armies, if You will indeed look on the affliction of Your bond-servant and remember me, and not forget Your bond-servant, but will give Your bond-servant a son, then I will give him to the Lord all the days of his life, and a razor shall never come on his head.”
  • New King James Version - Then she made a vow and said, “O Lord of hosts, if You will indeed look on the affliction of Your maidservant and remember me, and not forget Your maidservant, but will give Your maidservant a male child, then I will give him to the Lord all the days of his life, and no razor shall come upon his head.”
  • Amplified Bible - She made a vow, saying, “O Lord of hosts, if You will indeed look on the affliction (suffering) of Your maidservant and remember, and not forget Your maidservant, but will give Your maidservant a son, then I will give him to the Lord all the days of his life; a razor shall never touch his head.”
  • American Standard Version - And she vowed a vow, and said, O Jehovah of hosts, if thou wilt indeed look on the affliction of thy handmaid, and remember me, and not forget thy handmaid, but wilt give unto thy handmaid a man-child, then I will give him unto Jehovah all the days of his life, and there shall no razor come upon his head.
  • King James Version - And she vowed a vow, and said, O Lord of hosts, if thou wilt indeed look on the affliction of thine handmaid, and remember me, and not forget thine handmaid, but wilt give unto thine handmaid a man child, then I will give him unto the Lord all the days of his life, and there shall no razor come upon his head.
  • New English Translation - She made a vow saying, “O Lord of hosts, if you will look with compassion on the suffering of your female servant, remembering me and not forgetting your servant, and give a male child to your servant, then I will dedicate him to the Lord all the days of his life. His hair will never be cut.”
  • World English Bible - She vowed a vow, and said, “Yahweh of Armies, if you will indeed look at the affliction of your servant and remember me, and not forget your servant, but will give to your servant a boy, then I will give him to Yahweh all the days of his life, and no razor shall come on his head.”
  • 新標點和合本 - 許願說:「萬軍之耶和華啊,你若垂顧婢女的苦情,眷念不忘婢女,賜我一個兒子,我必使他終身歸與耶和華,不用剃頭刀剃他的頭。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 她許願說:「萬軍之耶和華啊,你若垂顧你使女的苦情,眷念不忘你的使女,賜你的使女一個子嗣,我必使他終生歸給耶和華,不用剃刀剃他的頭。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 她許願說:「萬軍之耶和華啊,你若垂顧你使女的苦情,眷念不忘你的使女,賜你的使女一個子嗣,我必使他終生歸給耶和華,不用剃刀剃他的頭。」
  • 當代譯本 - 她向上帝許願說:「萬軍之耶和華啊,如果你眷顧婢女的痛苦,不忘記婢女,賜給婢女一個兒子,我必讓他終生事奉你,永不剃他的頭 。」
  • 聖經新譯本 - 並且許願,說:“萬軍之耶和華啊,你若是看顧使女的困苦,記念我,不忘記你的使女,賜給使女一個兒子,我就必把他一生獻給耶和華,不剃他的頭。”
  • 呂振中譯本 - 她許個願說:『萬軍之永恆主啊,你若真地看到使女的困苦,眷念到我,不忘了使女,而賜給使女一個男的後裔,那麼我就要使他儘他一生的日子獻與永恆主,剃刀總不上到他的頭。』
  • 中文標準譯本 - 她許願說:「萬軍之耶和華啊,如果你確實看到了你女僕的苦情,又記念我、不忘記你的女僕、賜給你女僕一個兒子,那麼我必把他終生獻給耶和華,絕不在他的頭上用剃刀。」
  • 現代標點和合本 - 許願說:「萬軍之耶和華啊!你若垂顧婢女的苦情,眷念不忘婢女,賜我一個兒子,我必使他終身歸於耶和華,不用剃頭刀剃他的頭。」
  • 文理和合譯本 - 許願曰、萬軍之耶和華歟、如爾垂顧婢苦、憶我弗忘、賜婢生男、則必奉之耶和華、至於畢生、薙髮之刀、不加其首、
  • 文理委辦譯本 - 許願曰、萬有之主耶和華、如垂顧婢難、憶我弗忘、賜婢生男、則必使奉事耶和華、至於畢生、薙髮之刀不加於首。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 許願曰、萬有之主、如垂顧婢之苦、念婢不忘、賜婢生男、則必使之歸主、至於畢生、薙髮之刀、不加其首、
  • Nueva Versión Internacional - Entonces hizo este voto: «Señor Todopoderoso, si te dignas mirar la desdicha de esta sierva tuya, y si en vez de olvidarme te acuerdas de mí y me concedes un hijo varón, yo te lo entregaré para toda su vida, y nunca se le cortará el cabello».
  • 현대인의 성경 - 이렇게 서약하였다. “전능하신 여호와여, 이 여종을 굽어살피소서. 내 고통을 보시고 나를 기억하셔서 아들 하나만 주시면 내가 그를 평생토록 여호와께 바치겠습니다. 그리고 그의 머리도 깎지 않겠습니다.”
  • Новый Русский Перевод - Она дала обет, говоря: – О Господь Сил, если Ты только посмотришь на горе Своей служанки и вспомнишь меня, если не забудешь Свою служанку, но дашь ей сына, то я отдам его Господу на всю жизнь, и бритва никогда не коснется его головы .
  • Восточный перевод - Она дала обет, говоря: – О Вечный, Повелитель Сил, если Ты только посмотришь на горе Своей рабыни и вспомнишь меня, если не забудешь Свою рабыню, но дашь ей сына, то я отдам его Тебе на всю его жизнь, и бритва никогда не коснётся его головы .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Она дала обет, говоря: – О Вечный, Повелитель Сил, если Ты только посмотришь на горе Своей рабыни и вспомнишь меня, если не забудешь Свою рабыню, но дашь ей сына, то я отдам его Тебе на всю его жизнь, и бритва никогда не коснётся его головы .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Она дала обет, говоря: – О Вечный, Повелитель Сил, если Ты только посмотришь на горе Своей рабыни и вспомнишь меня, если не забудешь Свою рабыню, но дашь ей сына, то я отдам его Тебе на всю его жизнь, и бритва никогда не коснётся его головы .
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors elle fit le vœu suivant : Eternel, Seigneur des armées célestes, si tu veux bien considérer la misère de ta servante et si tu interviens en ma faveur, si tu ne délaisses pas ta servante et si tu me donnes un fils, alors je te le consacrerai pour toute sa vie ; ses cheveux et sa barbe ne seront jamais coupés .
  • リビングバイブル - そして、次のような誓願を立てたのです。「天地の主よ。もしあなたが、私の悲しみに目を留めてくださり、この祈りに答えて男の子を授けてくださるなら、その子を必ずあなたにおささげいたします。一生あなたに従う者となるしるしに、その子の髪の毛を切りません。」
  • Nova Versão Internacional - E fez um voto, dizendo: “Ó Senhor dos Exércitos, se tu deres atenção à humilhação de tua serva, te lembrares de mim e não te esqueceres de tua serva, mas lhe deres um filho, então eu o dedicarei ao Senhor por todos os dias de sua vida, e o seu cabelo e a sua barba nunca serão cortados”.
  • Hoffnung für alle - und versprach dem Herrn: »Allmächtiger Gott, du siehst doch mein Elend. Wenn du Erbarmen mit mir hast und mich nicht vergisst, sondern mir einen Sohn schenkst, will ich ihn dir zurückgeben. Sein ganzes Leben soll dann dir, Herr, gehören. Als Zeichen dafür werde ich ihm nie die Haare schneiden.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - นางถวายปฏิญาณว่า “ข้าแต่พระยาห์เวห์ผู้ทรงฤทธิ์ หากพระองค์ทรงเหลียวแลความทุกข์โศกของผู้รับใช้ของพระองค์และระลึกถึงข้าพระองค์ หากไม่ทรงลืมผู้รับใช้ของพระองค์และประทานบุตรชายให้ ข้าพระองค์ก็จะถวายเขาแด่องค์พระผู้เป็นเจ้าตลอดชีวิตของเขาและมีดโกนจะไม่ถูกต้องศีรษะของเขาเลย”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​นาง​สัญญา​ว่า “โอ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จอม​โยธา ถ้า​พระ​องค์​จะ​กรุณา​แล​เห็น​ความ​ทุกข์​ใจ​ของ​ผู้​รับใช้​ของ​พระ​องค์​จริงๆ และ​ระลึก​ถึง​ข้าพเจ้า และ​ไม่​ลืม​ผู้​รับใช้​ของ​พระ​องค์ จะ​ให้​ผู้​รับใช้​ของ​พระ​องค์​ได้​บุตร​ชาย ข้าพเจ้า​จะ​ถวาย​ตัว​เขา​ให้​แด่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จน​ตลอด​ชีวิต​ของ​เขา และ​มีด​โกน​จะ​ไม่​แตะ​ศีรษะ​ของ​เขา​เลย”
交叉引用
  • Xuất Ai Cập 4:31 - Họ tin lời ông. Khi nghe rằng Chúa Hằng Hữu đã viếng thăm Ít-ra-ên, thấu rõ nỗi đắng cay của họ, các bô lão liền cúi đầu thờ lạy.
  • Sáng Thế Ký 8:1 - Đức Chúa Trời không quên Nô-ê và các loài sinh vật ở với ông trong tàu. Ngài khiến cơn gió thổi ngang qua mặt nước, nước lụt liền rút xuống.
  • Dân Số Ký 6:11 - Thầy tế lễ dâng một con làm lễ chuộc tội, một con làm lễ thiêu để chuộc tội cho người ấy, vì đã bị xác chết làm ô uế.
  • 2 Sa-mu-ên 16:12 - Biết đâu Chúa Hằng Hữu sẽ trông thấy nỗi khổ của ta, ban phước lành cho ta vì ta đã chịu những lời chửi rủa này.”
  • Thi Thiên 132:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin nhớ đến Đa-vít cùng mọi nỗi khốn khổ người chịu.
  • Thi Thiên 132:2 - Người đã thề với Chúa Hằng Hữu. Người đã khấn với Chúa Toàn Năng của Gia-cốp:
  • Dân Số Ký 21:2 - Lúc ấy, người Ít-ra-ên thề nguyện với Chúa Hằng Hữu rằng: “Nếu Ngài cho chúng tôi chiến thắng dân này, chúng tôi xin tiêu diệt tất cả thành của họ.”
  • Dân Số Ký 6:8 - Suốt thời gian dâng mình, người ấy phải là người thánh cho Chúa Hằng Hữu.
  • Dân Số Ký 30:3 - Nếu một người phụ nữ còn sống trong nhà cha mình, có hứa với Chúa Hằng Hữu hoặc có thề làm một điều gì,
  • Dân Số Ký 30:4 - và khi người cha biết được lời thề của con mình nhưng không nói gì cả, thì lời thề vẫn có hiệu lực.
  • Dân Số Ký 30:5 - Nhưng nếu vừa biết được lời thề, người cha liền cấm đoán con gái mình ngay trong ngày hôm ấy, thì lời thề của nàng trở nên vô hiệu. Chúa Hằng Hữu sẽ tha thứ cho nàng vì nàng bị cha mình cấm đoán.
  • Dân Số Ký 30:6 - Nếu một người phụ nữ đã thề hoặc đã buột miệng hứa điều gì, rồi về sau có chồng,
  • Dân Số Ký 30:7 - mà người chồng biết được lời thề của vợ mình nhưng không nói gì, thì lời thề vẫn có hiệu lực.
  • Dân Số Ký 30:8 - Nhưng nếu vừa biết được lời thề, người chồng liền cấm đoán vợ mình ngay trong ngày hôm ấy, thì lời thề của nàng trở nên vô hiệu. Chúa Hằng Hữu sẽ tha thứ cho nàng.
  • 1 Sa-mu-ên 1:19 - Hôm sau cả gia đình dậy sớm, lên Đền Tạm thờ phụng Chúa Hằng Hữu. Xong lễ, họ trở về nhà tại Ra-ma. Ên-ca-na ăn ở với An-ne, Chúa Hằng Hữu đoái thương đến lời thỉnh cầu của nàng,
  • Thi Thiên 25:18 - Xin Chúa xem cảnh lầm than, khốn khó. Xin tha thứ tội ác của con.
  • Sáng Thế Ký 28:20 - Gia-cốp khấn nguyện: “Nếu Đức Chúa Trời ở với con, gìn giữ con trên đường con đang đi, cho con đủ ăn đủ mặc,
  • Thẩm Phán 11:30 - Giép-thê khấn nguyện với Chúa Hằng Hữu: “Nếu Chúa cho tôi chiến thắng quân Am-môn,
  • Sáng Thế Ký 30:22 - Đức Chúa Trời nhớ lại Ra-chên, nhậm lời cầu nguyện của nàng, và cho nàng sinh nở.
  • Truyền Đạo 5:4 - Khi con hứa nguyện với Đức Chúa Trời, phải thực hiện ngay, vì Đức Chúa Trời không hài lòng những người dại dột. Hãy làm trọn điều đã hứa với Ngài.
  • Sáng Thế Ký 29:32 - Lê-a thụ thai, sinh con trai đầu lòng, đặt tên là Ru-bên, và giải thích: “Chúa Hằng Hữu đã lưu ý nỗi khó khăn của tôi. Bây giờ, chồng tôi sẽ yêu tôi.”
  • Dân Số Ký 6:5 - Suốt thời gian thề nguyện biệt mình làm người Na-xi-rê, người không được cạo đầu. Trọn những ngày người biệt mình riêng cho Chúa Hằng Hữu, làm người Na-xi-rê, tóc người cũng được biệt riêng ra thánh và người phải để cho tóc mình mọc dài, không được cắt tỉa.
  • Thẩm Phán 13:5 - Vì bà sẽ có thai và sinh một con trai, dao cạo sẽ không được đưa qua đầu nó. Vì nó là người Na-xi-rê biệt riêng cho Đức Chúa Trời từ lúc sơ sinh. Sau này nó sẽ giải thoát Ít-ra-ên khỏi ách thống trị Phi-li-tin.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nàng khấn nguyện: “Lạy Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, nếu Ngài thấy nỗi khổ đau của con, không quên con, và cho con có một đứa con trai, thì con sẽ dâng nó cho Chúa. Trọn đời nó sẽ thuộc về Ngài, tóc nó sẽ không bao giờ bị cạo.”
  • 新标点和合本 - 许愿说:“万军之耶和华啊,你若垂顾婢女的苦情,眷念不忘婢女,赐我一个儿子,我必使他终身归与耶和华,不用剃头刀剃他的头。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 她许愿说:“万军之耶和华啊,你若垂顾你使女的苦情,眷念不忘你的使女,赐你的使女一个子嗣,我必使他终生归给耶和华,不用剃刀剃他的头。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 她许愿说:“万军之耶和华啊,你若垂顾你使女的苦情,眷念不忘你的使女,赐你的使女一个子嗣,我必使他终生归给耶和华,不用剃刀剃他的头。”
  • 当代译本 - 她向上帝许愿说:“万军之耶和华啊,如果你眷顾婢女的痛苦,不忘记婢女,赐给婢女一个儿子,我必让他终生事奉你,永不剃他的头 。”
  • 圣经新译本 - 并且许愿,说:“万军之耶和华啊,你若是看顾使女的困苦,记念我,不忘记你的使女,赐给使女一个儿子,我就必把他一生献给耶和华,不剃他的头。”
  • 中文标准译本 - 她许愿说:“万军之耶和华啊,如果你确实看到了你女仆的苦情,又记念我、不忘记你的女仆、赐给你女仆一个儿子,那么我必把他终生献给耶和华,绝不在他的头上用剃刀。”
  • 现代标点和合本 - 许愿说:“万军之耶和华啊!你若垂顾婢女的苦情,眷念不忘婢女,赐我一个儿子,我必使他终身归于耶和华,不用剃头刀剃他的头。”
  • 和合本(拼音版) - 许愿说:“万军之耶和华啊,你若垂顾婢女的苦情,眷念不忘婢女,赐我一个儿子,我必使他终身归与耶和华,不用剃头刀剃他的头。”
  • New International Version - And she made a vow, saying, “Lord Almighty, if you will only look on your servant’s misery and remember me, and not forget your servant but give her a son, then I will give him to the Lord for all the days of his life, and no razor will ever be used on his head.”
  • New International Reader's Version - She made a promise to him. She said, “Lord, you rule over all. Please see how I’m suffering! Show concern for me! Don’t forget about me! Please give me a son! If you do, I’ll give him back to the Lord. Then he will serve the Lord all the days of his life. He’ll never use a razor on his head. He’ll never cut his hair.”
  • English Standard Version - And she vowed a vow and said, “O Lord of hosts, if you will indeed look on the affliction of your servant and remember me and not forget your servant, but will give to your servant a son, then I will give him to the Lord all the days of his life, and no razor shall touch his head.”
  • New Living Translation - And she made this vow: “O Lord of Heaven’s Armies, if you will look upon my sorrow and answer my prayer and give me a son, then I will give him back to you. He will be yours for his entire lifetime, and as a sign that he has been dedicated to the Lord, his hair will never be cut. ”
  • Christian Standard Bible - Making a vow, she pleaded, “Lord of Armies, if you will take notice of your servant’s affliction, remember and not forget me, and give your servant a son, I will give him to the Lord all the days of his life, and his hair will never be cut.”
  • New American Standard Bible - And she made a vow and said, “Lord of armies, if You will indeed look on the affliction of Your bond-servant and remember me, and not forget Your bond-servant, but will give Your bond-servant a son, then I will give him to the Lord all the days of his life, and a razor shall never come on his head.”
  • New King James Version - Then she made a vow and said, “O Lord of hosts, if You will indeed look on the affliction of Your maidservant and remember me, and not forget Your maidservant, but will give Your maidservant a male child, then I will give him to the Lord all the days of his life, and no razor shall come upon his head.”
  • Amplified Bible - She made a vow, saying, “O Lord of hosts, if You will indeed look on the affliction (suffering) of Your maidservant and remember, and not forget Your maidservant, but will give Your maidservant a son, then I will give him to the Lord all the days of his life; a razor shall never touch his head.”
  • American Standard Version - And she vowed a vow, and said, O Jehovah of hosts, if thou wilt indeed look on the affliction of thy handmaid, and remember me, and not forget thy handmaid, but wilt give unto thy handmaid a man-child, then I will give him unto Jehovah all the days of his life, and there shall no razor come upon his head.
  • King James Version - And she vowed a vow, and said, O Lord of hosts, if thou wilt indeed look on the affliction of thine handmaid, and remember me, and not forget thine handmaid, but wilt give unto thine handmaid a man child, then I will give him unto the Lord all the days of his life, and there shall no razor come upon his head.
  • New English Translation - She made a vow saying, “O Lord of hosts, if you will look with compassion on the suffering of your female servant, remembering me and not forgetting your servant, and give a male child to your servant, then I will dedicate him to the Lord all the days of his life. His hair will never be cut.”
  • World English Bible - She vowed a vow, and said, “Yahweh of Armies, if you will indeed look at the affliction of your servant and remember me, and not forget your servant, but will give to your servant a boy, then I will give him to Yahweh all the days of his life, and no razor shall come on his head.”
  • 新標點和合本 - 許願說:「萬軍之耶和華啊,你若垂顧婢女的苦情,眷念不忘婢女,賜我一個兒子,我必使他終身歸與耶和華,不用剃頭刀剃他的頭。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 她許願說:「萬軍之耶和華啊,你若垂顧你使女的苦情,眷念不忘你的使女,賜你的使女一個子嗣,我必使他終生歸給耶和華,不用剃刀剃他的頭。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 她許願說:「萬軍之耶和華啊,你若垂顧你使女的苦情,眷念不忘你的使女,賜你的使女一個子嗣,我必使他終生歸給耶和華,不用剃刀剃他的頭。」
  • 當代譯本 - 她向上帝許願說:「萬軍之耶和華啊,如果你眷顧婢女的痛苦,不忘記婢女,賜給婢女一個兒子,我必讓他終生事奉你,永不剃他的頭 。」
  • 聖經新譯本 - 並且許願,說:“萬軍之耶和華啊,你若是看顧使女的困苦,記念我,不忘記你的使女,賜給使女一個兒子,我就必把他一生獻給耶和華,不剃他的頭。”
  • 呂振中譯本 - 她許個願說:『萬軍之永恆主啊,你若真地看到使女的困苦,眷念到我,不忘了使女,而賜給使女一個男的後裔,那麼我就要使他儘他一生的日子獻與永恆主,剃刀總不上到他的頭。』
  • 中文標準譯本 - 她許願說:「萬軍之耶和華啊,如果你確實看到了你女僕的苦情,又記念我、不忘記你的女僕、賜給你女僕一個兒子,那麼我必把他終生獻給耶和華,絕不在他的頭上用剃刀。」
  • 現代標點和合本 - 許願說:「萬軍之耶和華啊!你若垂顧婢女的苦情,眷念不忘婢女,賜我一個兒子,我必使他終身歸於耶和華,不用剃頭刀剃他的頭。」
  • 文理和合譯本 - 許願曰、萬軍之耶和華歟、如爾垂顧婢苦、憶我弗忘、賜婢生男、則必奉之耶和華、至於畢生、薙髮之刀、不加其首、
  • 文理委辦譯本 - 許願曰、萬有之主耶和華、如垂顧婢難、憶我弗忘、賜婢生男、則必使奉事耶和華、至於畢生、薙髮之刀不加於首。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 許願曰、萬有之主、如垂顧婢之苦、念婢不忘、賜婢生男、則必使之歸主、至於畢生、薙髮之刀、不加其首、
  • Nueva Versión Internacional - Entonces hizo este voto: «Señor Todopoderoso, si te dignas mirar la desdicha de esta sierva tuya, y si en vez de olvidarme te acuerdas de mí y me concedes un hijo varón, yo te lo entregaré para toda su vida, y nunca se le cortará el cabello».
  • 현대인의 성경 - 이렇게 서약하였다. “전능하신 여호와여, 이 여종을 굽어살피소서. 내 고통을 보시고 나를 기억하셔서 아들 하나만 주시면 내가 그를 평생토록 여호와께 바치겠습니다. 그리고 그의 머리도 깎지 않겠습니다.”
  • Новый Русский Перевод - Она дала обет, говоря: – О Господь Сил, если Ты только посмотришь на горе Своей служанки и вспомнишь меня, если не забудешь Свою служанку, но дашь ей сына, то я отдам его Господу на всю жизнь, и бритва никогда не коснется его головы .
  • Восточный перевод - Она дала обет, говоря: – О Вечный, Повелитель Сил, если Ты только посмотришь на горе Своей рабыни и вспомнишь меня, если не забудешь Свою рабыню, но дашь ей сына, то я отдам его Тебе на всю его жизнь, и бритва никогда не коснётся его головы .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Она дала обет, говоря: – О Вечный, Повелитель Сил, если Ты только посмотришь на горе Своей рабыни и вспомнишь меня, если не забудешь Свою рабыню, но дашь ей сына, то я отдам его Тебе на всю его жизнь, и бритва никогда не коснётся его головы .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Она дала обет, говоря: – О Вечный, Повелитель Сил, если Ты только посмотришь на горе Своей рабыни и вспомнишь меня, если не забудешь Свою рабыню, но дашь ей сына, то я отдам его Тебе на всю его жизнь, и бритва никогда не коснётся его головы .
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors elle fit le vœu suivant : Eternel, Seigneur des armées célestes, si tu veux bien considérer la misère de ta servante et si tu interviens en ma faveur, si tu ne délaisses pas ta servante et si tu me donnes un fils, alors je te le consacrerai pour toute sa vie ; ses cheveux et sa barbe ne seront jamais coupés .
  • リビングバイブル - そして、次のような誓願を立てたのです。「天地の主よ。もしあなたが、私の悲しみに目を留めてくださり、この祈りに答えて男の子を授けてくださるなら、その子を必ずあなたにおささげいたします。一生あなたに従う者となるしるしに、その子の髪の毛を切りません。」
  • Nova Versão Internacional - E fez um voto, dizendo: “Ó Senhor dos Exércitos, se tu deres atenção à humilhação de tua serva, te lembrares de mim e não te esqueceres de tua serva, mas lhe deres um filho, então eu o dedicarei ao Senhor por todos os dias de sua vida, e o seu cabelo e a sua barba nunca serão cortados”.
  • Hoffnung für alle - und versprach dem Herrn: »Allmächtiger Gott, du siehst doch mein Elend. Wenn du Erbarmen mit mir hast und mich nicht vergisst, sondern mir einen Sohn schenkst, will ich ihn dir zurückgeben. Sein ganzes Leben soll dann dir, Herr, gehören. Als Zeichen dafür werde ich ihm nie die Haare schneiden.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - นางถวายปฏิญาณว่า “ข้าแต่พระยาห์เวห์ผู้ทรงฤทธิ์ หากพระองค์ทรงเหลียวแลความทุกข์โศกของผู้รับใช้ของพระองค์และระลึกถึงข้าพระองค์ หากไม่ทรงลืมผู้รับใช้ของพระองค์และประทานบุตรชายให้ ข้าพระองค์ก็จะถวายเขาแด่องค์พระผู้เป็นเจ้าตลอดชีวิตของเขาและมีดโกนจะไม่ถูกต้องศีรษะของเขาเลย”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​นาง​สัญญา​ว่า “โอ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จอม​โยธา ถ้า​พระ​องค์​จะ​กรุณา​แล​เห็น​ความ​ทุกข์​ใจ​ของ​ผู้​รับใช้​ของ​พระ​องค์​จริงๆ และ​ระลึก​ถึง​ข้าพเจ้า และ​ไม่​ลืม​ผู้​รับใช้​ของ​พระ​องค์ จะ​ให้​ผู้​รับใช้​ของ​พระ​องค์​ได้​บุตร​ชาย ข้าพเจ้า​จะ​ถวาย​ตัว​เขา​ให้​แด่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จน​ตลอด​ชีวิต​ของ​เขา และ​มีด​โกน​จะ​ไม่​แตะ​ศีรษะ​ของ​เขา​เลย”
  • Xuất Ai Cập 4:31 - Họ tin lời ông. Khi nghe rằng Chúa Hằng Hữu đã viếng thăm Ít-ra-ên, thấu rõ nỗi đắng cay của họ, các bô lão liền cúi đầu thờ lạy.
  • Sáng Thế Ký 8:1 - Đức Chúa Trời không quên Nô-ê và các loài sinh vật ở với ông trong tàu. Ngài khiến cơn gió thổi ngang qua mặt nước, nước lụt liền rút xuống.
  • Dân Số Ký 6:11 - Thầy tế lễ dâng một con làm lễ chuộc tội, một con làm lễ thiêu để chuộc tội cho người ấy, vì đã bị xác chết làm ô uế.
  • 2 Sa-mu-ên 16:12 - Biết đâu Chúa Hằng Hữu sẽ trông thấy nỗi khổ của ta, ban phước lành cho ta vì ta đã chịu những lời chửi rủa này.”
  • Thi Thiên 132:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin nhớ đến Đa-vít cùng mọi nỗi khốn khổ người chịu.
  • Thi Thiên 132:2 - Người đã thề với Chúa Hằng Hữu. Người đã khấn với Chúa Toàn Năng của Gia-cốp:
  • Dân Số Ký 21:2 - Lúc ấy, người Ít-ra-ên thề nguyện với Chúa Hằng Hữu rằng: “Nếu Ngài cho chúng tôi chiến thắng dân này, chúng tôi xin tiêu diệt tất cả thành của họ.”
  • Dân Số Ký 6:8 - Suốt thời gian dâng mình, người ấy phải là người thánh cho Chúa Hằng Hữu.
  • Dân Số Ký 30:3 - Nếu một người phụ nữ còn sống trong nhà cha mình, có hứa với Chúa Hằng Hữu hoặc có thề làm một điều gì,
  • Dân Số Ký 30:4 - và khi người cha biết được lời thề của con mình nhưng không nói gì cả, thì lời thề vẫn có hiệu lực.
  • Dân Số Ký 30:5 - Nhưng nếu vừa biết được lời thề, người cha liền cấm đoán con gái mình ngay trong ngày hôm ấy, thì lời thề của nàng trở nên vô hiệu. Chúa Hằng Hữu sẽ tha thứ cho nàng vì nàng bị cha mình cấm đoán.
  • Dân Số Ký 30:6 - Nếu một người phụ nữ đã thề hoặc đã buột miệng hứa điều gì, rồi về sau có chồng,
  • Dân Số Ký 30:7 - mà người chồng biết được lời thề của vợ mình nhưng không nói gì, thì lời thề vẫn có hiệu lực.
  • Dân Số Ký 30:8 - Nhưng nếu vừa biết được lời thề, người chồng liền cấm đoán vợ mình ngay trong ngày hôm ấy, thì lời thề của nàng trở nên vô hiệu. Chúa Hằng Hữu sẽ tha thứ cho nàng.
  • 1 Sa-mu-ên 1:19 - Hôm sau cả gia đình dậy sớm, lên Đền Tạm thờ phụng Chúa Hằng Hữu. Xong lễ, họ trở về nhà tại Ra-ma. Ên-ca-na ăn ở với An-ne, Chúa Hằng Hữu đoái thương đến lời thỉnh cầu của nàng,
  • Thi Thiên 25:18 - Xin Chúa xem cảnh lầm than, khốn khó. Xin tha thứ tội ác của con.
  • Sáng Thế Ký 28:20 - Gia-cốp khấn nguyện: “Nếu Đức Chúa Trời ở với con, gìn giữ con trên đường con đang đi, cho con đủ ăn đủ mặc,
  • Thẩm Phán 11:30 - Giép-thê khấn nguyện với Chúa Hằng Hữu: “Nếu Chúa cho tôi chiến thắng quân Am-môn,
  • Sáng Thế Ký 30:22 - Đức Chúa Trời nhớ lại Ra-chên, nhậm lời cầu nguyện của nàng, và cho nàng sinh nở.
  • Truyền Đạo 5:4 - Khi con hứa nguyện với Đức Chúa Trời, phải thực hiện ngay, vì Đức Chúa Trời không hài lòng những người dại dột. Hãy làm trọn điều đã hứa với Ngài.
  • Sáng Thế Ký 29:32 - Lê-a thụ thai, sinh con trai đầu lòng, đặt tên là Ru-bên, và giải thích: “Chúa Hằng Hữu đã lưu ý nỗi khó khăn của tôi. Bây giờ, chồng tôi sẽ yêu tôi.”
  • Dân Số Ký 6:5 - Suốt thời gian thề nguyện biệt mình làm người Na-xi-rê, người không được cạo đầu. Trọn những ngày người biệt mình riêng cho Chúa Hằng Hữu, làm người Na-xi-rê, tóc người cũng được biệt riêng ra thánh và người phải để cho tóc mình mọc dài, không được cắt tỉa.
  • Thẩm Phán 13:5 - Vì bà sẽ có thai và sinh một con trai, dao cạo sẽ không được đưa qua đầu nó. Vì nó là người Na-xi-rê biệt riêng cho Đức Chúa Trời từ lúc sơ sinh. Sau này nó sẽ giải thoát Ít-ra-ên khỏi ách thống trị Phi-li-tin.”
圣经
资源
计划
奉献