逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - và anh chị em sẽ không còn theo đuổi những dục vọng thấp hèn, nhưng quyết tâm làm theo ý Đức Chúa Trời.
- 新标点和合本 - 你们存这样的心,从今以后就可以不从人的情欲,只从 神的旨意在世度余下的光阴。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 使你们从今以后不再随从人的情欲,只顺从上帝的旨意,在世度余下的光阴。
- 和合本2010(神版-简体) - 使你们从今以后不再随从人的情欲,只顺从 神的旨意,在世度余下的光阴。
- 当代译本 - 可以在今后的生活中不再随从人的私欲,只服从上帝的旨意。
- 圣经新译本 - 好叫你们不再随从人的私欲,只顺从 神的旨意,在世上度余下的光阴。
- 中文标准译本 - 以致不再顺着人的欲望,而是顺着神的旨意,在世上 度余下的时间。
- 现代标点和合本 - 你们存这样的心,从今以后就可以不从人的情欲,只从神的旨意在世度余下的光阴。
- 和合本(拼音版) - 你们存这样的心,从今以后就可以不从人的情欲,只从上帝的旨意,在世度余下的光阴。
- New International Version - As a result, they do not live the rest of their earthly lives for evil human desires, but rather for the will of God.
- New International Reader's Version - As a result, they don’t live the rest of their earthly life for evil human desires. Instead, they live to do what God wants.
- English Standard Version - so as to live for the rest of the time in the flesh no longer for human passions but for the will of God.
- New Living Translation - You won’t spend the rest of your lives chasing your own desires, but you will be anxious to do the will of God.
- Christian Standard Bible - in order to live the remaining time in the flesh no longer for human desires, but for God’s will.
- New American Standard Bible - so as to live the rest of the time in the flesh no longer for human lusts, but for the will of God.
- New King James Version - that he no longer should live the rest of his time in the flesh for the lusts of men, but for the will of God.
- Amplified Bible - so that he can no longer spend the rest of his natural life living for human appetites and desires, but [lives] for the will and purpose of God.
- American Standard Version - that ye no longer should live the rest of your time in the flesh to the lusts of men, but to the will of God.
- King James Version - That he no longer should live the rest of his time in the flesh to the lusts of men, but to the will of God.
- New English Translation - in that he spends the rest of his time on earth concerned about the will of God and not human desires.
- World English Bible - that you no longer should live the rest of your time in the flesh for the lusts of men, but for the will of God.
- 新標點和合本 - 你們存這樣的心,從今以後就可以不從人的情慾,只從神的旨意在世度餘下的光陰。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 使你們從今以後不再隨從人的情慾,只順從上帝的旨意,在世度餘下的光陰。
- 和合本2010(神版-繁體) - 使你們從今以後不再隨從人的情慾,只順從 神的旨意,在世度餘下的光陰。
- 當代譯本 - 可以在今後的生活中不再隨從人的私慾,只服從上帝的旨意。
- 聖經新譯本 - 好叫你們不再隨從人的私慾,只順從 神的旨意,在世上度餘下的光陰。
- 呂振中譯本 - 不再順着 人的私慾,乃順着上帝的旨意,來度肉身上剩餘的時光。
- 中文標準譯本 - 以致不再順著人的欲望,而是順著神的旨意,在世上 度餘下的時間。
- 現代標點和合本 - 你們存這樣的心,從今以後就可以不從人的情慾,只從神的旨意在世度餘下的光陰。
- 文理和合譯本 - 俾不再循人慾、惟循上帝之旨、以度餘年、
- 文理委辦譯本 - 今而後、生於世、勿從人欲、乃順上帝旨、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 使爾曹今後不從人慾、而順天主之旨、以度在世所餘之光陰、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 不復徇人欲、惟循天主聖意、以度餘生。
- Nueva Versión Internacional - para vivir el resto de su vida terrenal no satisfaciendo sus pasiones humanas, sino cumpliendo la voluntad de Dios.
- 현대인의 성경 - 이제부터 여러분은 남은 생애를 인간적인 욕망을 위해 살지 말고 하나님의 뜻을 위해 사십시오.
- Новый Русский Перевод - чтобы остаток земной жизни прожить, руководствуясь уже не человеческими желаниями, а Божьей волей.
- Восточный перевод - чтобы остаток земной жизни прожить, руководствуясь уже не человеческими желаниями, а волей Всевышнего.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - чтобы остаток земной жизни прожить, руководствуясь уже не человеческими желаниями, а волей Аллаха.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - чтобы остаток земной жизни прожить, руководствуясь уже не человеческими желаниями, а волей Всевышнего.
- La Bible du Semeur 2015 - afin de ne plus vivre, le temps qui lui reste à passer dans son corps, selon les passions humaines, mais selon la volonté de Dieu.
- リビングバイブル - こうしてあなたがたは、残りの人生を人間的な欲望の追求に費やすことなく、神の御心のままに生きるようになるのです。
- Nestle Aland 28 - εἰς τὸ μηκέτι ἀνθρώπων ἐπιθυμίαις ἀλλὰ θελήματι θεοῦ τὸν ἐπίλοιπον ἐν σαρκὶ βιῶσαι χρόνον.
- unfoldingWord® Greek New Testament - εἰς τὸ μηκέτι ἀνθρώπων ἐπιθυμίαις, ἀλλὰ θελήματι Θεοῦ, τὸν ἐπίλοιπον ἐν σαρκὶ βιῶσαι χρόνον.
- Nova Versão Internacional - para que, no tempo que lhe resta, não viva mais para satisfazer os maus desejos humanos, mas sim para fazer a vontade de Deus.
- Hoffnung für alle - Er wird sich, solange er noch auf der Erde lebt, nicht mehr von menschlichen Leidenschaften, sondern von Gottes Willen leiten lassen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผลก็คือเขาจะไม่ดำเนินชีวิตที่เหลืออยู่ในโลกนี้ตามตัณหาชั่วของมนุษย์ แต่ตามพระประสงค์ของพระเจ้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผลที่ได้รับก็คือ จะไม่ใช้ชีวิตที่ยังเหลืออยู่ในโลกเพื่อปฏิบัติตามกิเลสของมนุษย์ แต่อยู่เพื่อปฏิบัติตามความประสงค์ของพระเจ้า
交叉引用
- Rô-ma 7:4 - Thưa anh chị em, trường hợp anh chị em cũng thế. Đối với luật pháp, anh chị em đã chết trên cây thập tự với Chúa Cứu Thế. Ngày nay anh chị em thuộc về Đấng đã sống lại từ cõi chết. Nhờ đó, anh chị em kết quả tốt đẹp cho Đức Chúa Trời.
- 1 Phi-e-rơ 2:14 - hoặc những quan viên do vua chỉ định. Vì vua đã ủy nhiệm họ trừng phạt những người làm ác và vinh danh người làm lành.
- 1 Phi-e-rơ 2:15 - Đức Chúa Trời muốn anh chị em sống cuộc đời lương thiện để làm câm lặng những người dại dột thường nói lời dốt nát chống lại anh em.
- Ma-thi-ơ 12:50 - Vì tất cả những người làm theo ý muốn Cha Ta trên trời đều là anh em, chị em, và mẹ Ta.”
- Cô-lô-se 4:12 - Ê-pháp-ra người đồng hương với anh chị em và đầy tớ của Chúa Cứu Thế Giê-xu gửi lời chào anh chị em. Anh ấy luôn luôn chiến đấu cầu nguyện cho anh chị em vững mạnh, trưởng thành và theo đúng ý muốn Đức Chúa Trời trong mọi việc.
- Giăng 1:13 - Những người ấy được chính Đức Chúa Trời sinh thành, chứ không sinh ra theo huyết thống, hay theo tình ý loài người.
- Hê-bơ-rơ 13:21 - trang bị cho anh chị em mọi điều cần thiết để thi hành ý muốn của Ngài. Cầu xin Đức Chúa Trời thực hiện trong anh chị em, do quyền năng của Chúa Cứu Thế, những việc đẹp ý Ngài. Vinh quang muôn đời đều quy về Ngài! A-men.
- Ê-phê-sô 5:17 - Đừng hành động nông nổi, dại dột, nhưng phải tìm hiểu ý muốn của Đức Chúa Trời.
- Rô-ma 12:2 - Đừng đồng hóa với người đời, nhưng hãy để Chúa đổi mới tâm trí mình; nhờ đó anh chị em có thể tìm biết ý muốn của Đức Chúa Trời, và hiểu rõ điều gì tốt đẹp, trọn vẹn, hài lòng Ngài.
- Cô-lô-se 1:9 - Vì vậy, từ ngày được tin anh chị em, chúng tôi luôn luôn cầu thay cho anh chị em, xin Đức Chúa Trời cho anh chị em trí khôn ngoan và tâm linh sáng suốt để thấu triệt ý muốn Ngài,
- Ô-sê 6:7 - Nhưng cũng như A-đam, các ngươi vi phạm giao ước Ta và phản bội lòng tin của Ta.
- Giăng 7:17 - Người nào sẵn lòng làm theo ý muốn Đức Chúa Trời hẳn biết lời Ta dạy là của Đức Chúa Trời hay của Ta.
- Gia-cơ 1:18 - Do ý định tốt đẹp của Chúa, Ngài dùng Đạo chân lý ban cho chúng ta cuộc sống mới. Nhờ đó, chúng ta trở thành những người con đầu lòng trong gia đình mới của Ngài.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:18 - tạ ơn Chúa trong mọi tình huống; Đức Chúa Trời muốn mỗi người thuộc về Chúa Cứu Thế Giê-xu thi hành điều ấy.
- Ma-thi-ơ 7:21 - “Không phải người nào gọi Ta: ‘Chúa! Chúa!’ cũng được vào Nước Trời, chỉ những người vâng theo ý Cha Ta trên trời mới được vào đó.
- Ma-thi-ơ 21:31 - Vậy người con nào vâng lời cha?” Họ đáp: “Người con trưởng.” Chúa Giê-xu tiếp: “Tôi quả quyết với các ông, người thu thuế và gái giang hồ sẽ vào Nước Trời trước các ông.
- Mác 7:21 - Vì từ bên trong, từ tâm hồn con người, sinh ra những tư tưởng ác, như gian dâm, trộm cắp, giết người, ngoại tình,
- Rô-ma 14:7 - Vì chúng ta không ai còn sống cho mình, hoặc chết cho mình cả.
- Thi Thiên 143:10 - Xin dạy con làm theo ý Chúa, vì Ngài là Đức Chúa Trời con. Thần Linh Ngài toàn thiện, xin dắt con vào lối công chính.
- Mác 3:35 - Vì tất cả những người làm theo ý muốn Đức Chúa Trời đều là anh em, chị em, và mẹ Ta.”
- Cô-lô-se 3:7 - Trước kia, khi còn theo nếp sống cũ, anh chị em đã ăn ở như thế.
- Cô-lô-se 3:8 - Nhưng bây giờ, anh chị em phải lột bỏ những chiếc áo dơ bẩn như giận dữ, căm hờn, gian ác, nguyền rủa, và nói tục.
- 1 Phi-e-rơ 2:1 - Hãy bỏ hết mọi hận thù, gian trá, giả nhân giả nghĩa, ganh tị, nói hành.
- Ga-la-ti 2:19 - Vì bởi luật pháp, tôi đã chết đối với luật pháp để sống cho Đức Chúa Trời.
- Ga-la-ti 2:20 - Tôi đã bị đóng đinh vào cây thập tự với Chúa Cứu Thế; hiện nay tôi sống không phải là tôi sống nữa, nhưng Chúa Cứu Thế sống trong tôi. Những ngày còn sống trong thể xác, tôi sống do niềm tin vào Con Đức Chúa Trời. Ngài đã yêu thương tôi và dâng hiến mạng sống Ngài vì tôi.
- Ê-phê-sô 2:3 - Tất cả chúng ta một thời đã sống sa đọa như thế, chiều chuộng ham muốn xác thịt và ý tưởng gian ác của mình. Vì bản tính tội lỗi đó, chúng ta đáng bị Đức Chúa Trời hình phạt như bao nhiêu người khác.
- Rô-ma 6:2 - Tuyệt đối không! Chúng ta đã chết về tội lỗi, lẽ nào còn sống trong tội lỗi nữa!
- Ê-phê-sô 5:7 - Vậy anh chị em đừng tham dự vào tội ác của họ.
- Ê-phê-sô 5:8 - Trước kia lòng anh chị em tối tăm, nhưng ngày nay đã được Chúa soi sáng, vậy phải sống như người thuộc về ánh sáng.
- 1 Phi-e-rơ 1:14 - Đã là con cái Đức Chúa Trời, anh chị em hãy vâng phục Ngài, đừng buông mình theo những dục vọng tội lỗi như lúc chưa biết Chúa.
- Ê-phê-sô 4:17 - Nhân danh Chúa, tôi khuyên anh chị em điều này: Đừng sống như người chưa được cứu. Vì tâm trí họ hư hoại,
- Ê-phê-sô 6:6 - Không phải chỉ lo làm vừa lòng chủ khi có mặt, nhưng luôn cố gắng phục vụ chủ như phục vụ Chúa Cứu Thế, hết lòng làm theo ý muốn Đức Chúa Trời.
- Rô-ma 6:11 - Anh chị em cũng vậy, phải kể mình thật chết về tội lỗi và sống cho Đức Chúa Trời, nhờ Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- 2 Cô-rinh-tô 5:15 - Vì Ngài đã chết cho chúng ta, nên chúng ta không sống vị kỷ, nhưng sống cho Đấng đã chết và sống lại cho chúng ta.
- Tích 3:3 - Vì trước kia, chúng ta vốn ngu muội, ngang ngược, bị lừa gạt, trở nên nô lệ dục vọng, chơi bời, sống độc ác, ganh tị, đã đáng ghét lại thù ghét lẫn nhau.
- Tích 3:4 - Nhưng—“Đức Chúa Trời, Đấng Cứu Rỗi chúng ta đã bày tỏ lòng nhân từ, yêu thương,
- Tích 3:5 - Ngài cứu rỗi không phải vì công đức chúng ta, nhưng bởi lòng nhân từ. Ngài ban Chúa Thánh Linh tẩy sạch tội lỗi và đổi mới chúng ta.
- Tích 3:6 - Đức Chúa Trời đã đổ Chúa Thánh Linh dồi dào trên chúng ta qua Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi của chúng ta.
- Tích 3:7 - Nhờ đó, bởi ơn phước Ngài, chúng ta được kể là công chính và được thừa hưởng sự sống vĩnh cửu.”
- Tích 3:8 - Đó là những lời chân thật ta muốn con nhấn mạnh để những người tin Chúa chăm làm việc thiện. Những điều ấy vừa chính đáng vừa hữu ích cho mọi người.
- Ê-phê-sô 4:22 - hãy vứt bỏ con người cũ, là nếp sống cũ đã bị hư hỏng vì dục vọng lừa dối.
- Ê-phê-sô 4:23 - Tâm hồn anh chị em phải đổi mới.
- Ê-phê-sô 4:24 - Anh chị em phải trở nên người mới, có bản tính tốt đẹp thánh sạch giống Đức Chúa Trời.