逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đức Chúa Trời đã ban cho mỗi người chúng ta một khả năng riêng, hãy dùng để giúp đỡ nhau, như người quản nhiệm biết sử dụng ơn phước muôn màu muôn vẻ của Đức Chúa Trời.
- 新标点和合本 - 各人要照所得的恩赐彼此服侍,作 神百般恩赐的好管家。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 人人要照自己所得的恩赐彼此服事,作上帝各种恩赐的好管家。
- 和合本2010(神版-简体) - 人人要照自己所得的恩赐彼此服事,作 神各种恩赐的好管家。
- 当代译本 - 按着自己所得的恩赐彼此服侍,做上帝各样恩典的好管家。
- 圣经新译本 - 你们要作 神各样恩赐的好管家,各人照着所领受的恩赐彼此服事。
- 中文标准译本 - 每个人要照着自己所领受的恩赐来彼此服事,做神各种恩典的好管家。
- 现代标点和合本 - 各人要照所得的恩赐彼此服侍,做神百般恩赐的好管家。
- 和合本(拼音版) - 各人要照所得的恩赐彼此服侍,作上帝百般恩赐的好管家。
- New International Version - Each of you should use whatever gift you have received to serve others, as faithful stewards of God’s grace in its various forms.
- New International Reader's Version - God’s gifts of grace come in many forms. Each of you has received a gift in order to serve others. You should use it faithfully.
- English Standard Version - As each has received a gift, use it to serve one another, as good stewards of God’s varied grace:
- New Living Translation - God has given each of you a gift from his great variety of spiritual gifts. Use them well to serve one another.
- Christian Standard Bible - Just as each one has received a gift, use it to serve others, as good stewards of the varied grace of God.
- New American Standard Bible - As each one has received a special gift, employ it in serving one another as good stewards of the multifaceted grace of God.
- New King James Version - As each one has received a gift, minister it to one another, as good stewards of the manifold grace of God.
- Amplified Bible - Just as each one of you has received a special gift [a spiritual talent, an ability graciously given by God], employ it in serving one another as [is appropriate for] good stewards of God’s multi-faceted grace [faithfully using the diverse, varied gifts and abilities granted to Christians by God’s unmerited favor].
- American Standard Version - according as each hath received a gift, ministering it among yourselves, as good stewards of the manifold grace of God;
- King James Version - As every man hath received the gift, even so minister the same one to another, as good stewards of the manifold grace of God.
- New English Translation - Just as each one has received a gift, use it to serve one another as good stewards of the varied grace of God.
- World English Bible - As each has received a gift, employ it in serving one another, as good managers of the grace of God in its various forms.
- 新標點和合本 - 各人要照所得的恩賜彼此服事,作神百般恩賜的好管家。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 人人要照自己所得的恩賜彼此服事,作上帝各種恩賜的好管家。
- 和合本2010(神版-繁體) - 人人要照自己所得的恩賜彼此服事,作 神各種恩賜的好管家。
- 當代譯本 - 按著自己所得的恩賜彼此服侍,作上帝各樣恩典的好管家。
- 聖經新譯本 - 你們要作 神各樣恩賜的好管家,各人照著所領受的恩賜彼此服事。
- 呂振中譯本 - 各人要照所受的恩賜彼此服事,做上帝各種恩惠的好管家。
- 中文標準譯本 - 每個人要照著自己所領受的恩賜來彼此服事,做神各種恩典的好管家。
- 現代標點和合本 - 各人要照所得的恩賜彼此服侍,做神百般恩賜的好管家。
- 文理和合譯本 - 各依所受恩賜以相施、如忠信之執事、司上帝鴻恩者、
- 文理委辦譯本 - 各宜共事、依所受之恩賜、猶忠信執事、司上帝諸恩賜、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 各宜按所受之恩賜、交相供事、如忠信之家宰、司理天主恩賜者、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 各按所賦才能、互相效勞、庶無負天主多方授才之美意。蓋凡百才能、皆屬天主之付託;爾當忠心耿耿,無忝所受之惠也。
- Nueva Versión Internacional - Cada uno ponga al servicio de los demás el don que haya recibido, administrando fielmente la gracia de Dios en sus diversas formas.
- 현대인의 성경 - 여러분이 각자 받은 은혜의 선물이 무엇이든간에 하나님의 여러 가지 은혜를 맡은 선한 관리인답게 서로를 섬기는 데 그것을 사용하십시오.
- Новый Русский Перевод - Служите друг другу тем даром, какой каждый получил, верно распоряжаясь различными дарами благодати Божьей.
- Восточный перевод - Служите друг другу тем даром, какой каждый получил, верно распоряжаясь различными дарами благодати Всевышнего.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Служите друг другу тем даром, какой каждый получил, верно распоряжаясь различными дарами благодати Аллаха.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Служите друг другу тем даром, какой каждый получил, верно распоряжаясь различными дарами благодати Всевышнего.
- La Bible du Semeur 2015 - Chacun de vous a reçu de Dieu un don de la grâce particulier : qu’il l’exerce au service des autres comme un bon gérant de la grâce infiniment variée de Dieu.
- リビングバイブル - 神はあなたがた一人一人に賜物を与えておられます。それぞれに与えられた賜物によって、互いに助け合い、神からのあふれる恵みを他の人と分かち合いなさい。
- Nestle Aland 28 - ἕκαστος καθὼς ἔλαβεν χάρισμα εἰς ἑαυτοὺς αὐτὸ διακονοῦντες ὡς καλοὶ οἰκονόμοι ποικίλης χάριτος θεοῦ.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἕκαστος καθὼς ἔλαβεν χάρισμα, εἰς ἑαυτοὺς αὐτὸ διακονοῦντες, ὡς καλοὶ οἰκονόμοι ποικίλης χάριτος Θεοῦ.
- Nova Versão Internacional - Cada um exerça o dom que recebeu para servir os outros, administrando fielmente a graça de Deus em suas múltiplas formas.
- Hoffnung für alle - Jeder soll dem anderen mit der Begabung dienen, die ihm Gott gegeben hat. Wenn ihr die vielfältigen Gaben Gottes in dieser Weise gebraucht, setzt ihr sie richtig ein.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ละคนควรรับใช้ผู้อื่นตามของประทานที่ได้รับมา บริหารของประทานแห่งพระคุณของพระเจ้าในรูปแบบต่างๆ ที่ได้รับมาอย่างสัตย์ซื่อ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทุกคนควรใช้ของประทานที่ตนได้รับเพื่อรับใช้ผู้อื่น เป็นผู้รับมอบหมายที่ดี โดยการแสดงพระคุณนานาประการของพระเจ้า
交叉引用
- Ma-thi-ơ 24:21 - Vì khi ấy sẽ có tai họa khủng khiếp chưa từng thấy từ khi sáng thế đến bây giờ, và trong tương lai cũng chẳng bao giờ có nữa.
- 2 Ti-mô-thê 1:18 - Cầu Chúa ban phước cho anh trong ngày Ngài trở lại! Con cũng biết rõ, trước kia anh đã hết lòng phục vụ ta tại Ê-phê-sô.
- Rô-ma 15:25 - Nhưng trước khi tôi đến, tôi phải lên Giê-ru-sa-lem để trao tặng phẩm cho các tín hữu.
- 2 Cô-rinh-tô 6:1 - Nhân danh người cộng sự với Chúa, chúng tôi nài xin anh chị em chớ tiếp nhận ơn phước Ngài cách vô ích.
- 2 Cô-rinh-tô 9:1 - Về việc cứu trợ các tín hữu, thiết tưởng tôi không cần đề cập nữa.
- Ma-thi-ơ 24:14 - Phúc Âm Nước Trời phải được công bố khắp thế giới cho mọi dân tộc đều biết, rồi mới đến ngày tận thế.
- Ê-phê-sô 4:11 - Ngài cho người này làm sứ đồ, người kia làm tiên tri, người khác làm nhà truyền đạo, mục sư, hay giáo sư.
- Ma-thi-ơ 25:14 - “Nước Trời cũng giống trường hợp người chủ sắp lên đường viễn du, gọi các đầy tớ vào, ủy thác cho họ tài sản mình.
- Ma-thi-ơ 25:15 - Chủ giao cho người thứ nhất năm túi bạc, người thứ hai, hai túi bạc, và người thứ ba một túi bạc.
- Lu-ca 8:3 - Gian-nơ, vợ Chu-xa, quản lý hoàng cung Hê-rốt; Su-danh, và nhiều bà khác nữa, đã dâng tiền ủng hộ Chúa Giê-xu và các môn đệ.
- Ma-thi-ơ 24:45 - “Ai là quản gia trung thành, khôn ngoan, được chủ ủy thác coi sóc người nhà và phân phát thực phẩm cho họ đúng giờ?
- Ma-thi-ơ 25:44 - Họ sẽ thắc mắc: ‘Thưa Chúa, chúng con có bao giờ thấy Chúa đói, khát, khách lạ, trần truồng, đau ốm, hay bị giam cầm đâu mà săn sóc giúp đỡ?’
- Ma-thi-ơ 20:28 - Các con nên bắt chước Con Người, vì Ta đến trần gian không phải để cho người phục vụ, nhưng để phục vụ người, và hy sinh tính mạng cứu chuộc nhiều người.”
- Lu-ca 16:1 - Chúa Giê-xu kể cho các môn đệ câu chuyện này: “Người nhà giàu kia mướn một viên quản gia. Sau có người tố cáo quản gia phung phí tiền của chủ.
- Lu-ca 16:2 - Chủ liền gọi quản gia đến bảo: ‘Anh làm gì tôi biết hết! Vậy phải lo kết toán sổ sách, vì anh bị sa thải.’
- Lu-ca 16:3 - Quản gia nghĩ thầm: ‘Phải làm gì đây? Chủ đuổi ta rồi? Ta không đủ sức cuốc đất. Còn đi ăn mày? Thật xấu hổ!
- Lu-ca 16:4 - Được rồi, ta đã có cách! Rồi đây khi rời khỏi chỗ này, sẽ không thiếu người tiếp ta vào nhà!’
- Lu-ca 16:5 - Anh lần lượt gọi những người mắc nợ của chủ mình đến. Anh hỏi người thứ nhất: ‘Ông thiếu chủ tôi bao nhiêu?’
- Lu-ca 16:6 - Đáp: ‘Một trăm thùng dầu ô-liu!’ Quản gia bảo: ‘Tôi trả giấy nợ lại đây. Viết ngay giấy khác: Nợ năm chục.’
- Lu-ca 16:7 - Anh hỏi người kế tiếp: ‘Ông nợ chủ của tôi bao nhiêu?’ Đáp: ‘Một nghìn hột lúa.’ Anh giục: ‘Giấy nợ đây, cầm lấy! Viết ngay giấy khác: Tám trăm hột.’
- Lu-ca 16:8 - Chủ phải khen quản gia bất lương đã hành động khôn khéo! Vì người thế gian vẫn xử sự khôn lanh hơn con cái sự sáng.
- Rô-ma 15:27 - Họ vui vẻ làm việc này vì tự biết mình thật sự mắc nợ. Từ khi Dân Ngoại được tín hữu Giê-ru-sa-lem chia sẻ phước hạnh tâm linh, họ tự thấy có bổn phận chia sớt lại của cải vật chất.
- 1 Cô-rinh-tô 4:7 - Anh chị em kiêu hãnh về việc gì? Có điều gì không do Đức Chúa Trời ban cho anh chị em? Đã nhận lãnh của Đức Chúa Trời, sao anh chị em còn khoe khoang như không hề nhận lãnh?
- Ê-phê-sô 3:8 - Dù tôi kém cỏi nhất trong mọi tín hữu, Chúa đã dùng tôi truyền giảng Phúc Âm cho Dân Ngoại, tức là trình bày sự phong phú vô hạn của Chúa Cứu Thế,
- Tích 1:7 - Là quản gia của Đức Chúa Trời, người lãnh đạo đừng để ai chê trách mình kiêu căng, nóng tính, say rượu, vũ phu, tham tiền.
- Lu-ca 19:13 - Trước khi lên đường, ông gọi mười đầy tớ đến giao cho mười nén bạc và dặn: ‘Hãy dùng số bạc này để kinh doanh khi ta đi vắng.’
- Lu-ca 12:42 - Chúa đáp: “Người quản gia trung thành khôn ngoan là người được chủ ủy thác coi sóc người nhà và phân phát thực phẩm cho họ đúng giờ.
- Hê-bơ-rơ 6:10 - Đức Chúa Trời chẳng bao giờ bất công; Ngài không quên công việc của anh chị em và tình yêu thương anh chị em thể hiện vì Danh Ngài: Anh chị em đã liên tục giúp đỡ các tín hữu.
- 1 Cô-rinh-tô 3:10 - Nhờ ơn phước của Đức Chúa Trời, tôi đã đặt nền móng như một nhà kiến trúc giỏi và người khác xây cất lên trên, nhưng mỗi người phải thận trọng về cách xây cất của mình.
- Mác 10:45 - Vì Con Người đến trần gian không phải để cho người phục vụ, nhưng để phục vụ người, và hy sinh tính mạng cứu chuộc nhiều người.”
- 1 Cô-rinh-tô 15:10 - Nhưng nhờ ơn phước Đức Chúa Trời, tôi được đổi mới như ngày nay, và ơn Ngài ban cho tôi không đến nỗi vô ích. Tôi đã chịu vất vả hơn tất cả sứ đồ, thật ra không phải tôi nhưng nhờ ơn Chúa cho tôi.
- 1 Cô-rinh-tô 4:1 - Anh chị em hãy coi chúng tôi là đầy tớ của Chúa Cứu Thế, là quản gia có nhiệm vụ trình bày huyền nhiệm của Đức Chúa Trời.
- 1 Cô-rinh-tô 4:2 - Đức tính thiết yếu của quản gia là trung thành.
- 1 Cô-rinh-tô 12:4 - Có nhiều ân tứ khác nhau nhưng chỉ có một Chúa Thánh Linh.
- 1 Cô-rinh-tô 12:5 - Có nhiều cách phục vụ khác nhau nhưng chỉ có một Chúa.
- 1 Cô-rinh-tô 12:6 - Có nhiều chức năng khác nhau nhưng chỉ có một Đức Chúa Trời thực hiện mọi việc trong mọi người.
- 1 Cô-rinh-tô 12:7 - Ân tứ thuộc linh được biểu lộ nơi mỗi người một khác vì lợi ích chung.
- 1 Cô-rinh-tô 12:8 - Chúa Thánh Linh cho người này lời nói khôn ngoan, cũng Chúa Thánh Linh ấy cho người kia nói điều hiểu biết.
- 1 Cô-rinh-tô 12:9 - Chúa Thánh Linh cho người này đức tin, người khác ân tứ chữa bệnh.
- 1 Cô-rinh-tô 12:10 - Người làm phép lạ, người nói tiên tri công bố Lời Chúa, người phân biệt các thần giả mạo với Thánh Linh của Đức Chúa Trời, người nói ngoại ngữ, và người thông dịch ngoại ngữ.
- 1 Cô-rinh-tô 12:11 - Những ân tứ ấy đều do cùng một Chúa Thánh Linh phân phối cho mọi người theo ý Ngài.
- Rô-ma 12:6 - Trong ơn phước Ngài, Đức Chúa Trời ban ân tứ cho chúng ta mỗi người một khác. Người có ân tứ nói tiên tri, hãy nói theo đức tin mình.
- Rô-ma 12:7 - Ai phục dịch, hãy hăng hái phục dịch. Ai dạy dỗ, hãy chuyên tâm dạy dỗ.
- Rô-ma 12:8 - Ai khích lệ, hãy tận tình khích lệ. Ai cứu tế, hãy dâng hiến rời rộng. Ai lãnh đạo, hãy tận tâm lãnh đạo. Ai an ủi người đau khổ, hãy hết lòng an ủi.