Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:8 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tóm lại, tất cả anh chị em hãy sống cho hoà hợp, thông cảm nhau, yêu thương nhau bằng tâm hồn dịu dàng và thái độ khiêm nhường.
  • 新标点和合本 - 总而言之,你们都要同心,彼此体恤,相爱如弟兄,存慈怜谦卑的心。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 总而言之,你们都要同心,彼此体恤,相爱如弟兄,存怜悯和谦卑的心。
  • 和合本2010(神版-简体) - 总而言之,你们都要同心,彼此体恤,相爱如弟兄,存怜悯和谦卑的心。
  • 当代译本 - 总而言之,你们要同心合意,互相关怀,彼此相爱,仁慈谦卑。
  • 圣经新译本 - 总括来说,你们要彼此同心,互相体恤,亲爱像弟兄,满有温柔,存心谦卑。
  • 中文标准译本 - 总而言之,你们大家都要心思一致,互相同情,相爱如弟兄,心存怜悯,满有谦卑 。
  • 现代标点和合本 - 总而言之,你们都要同心,彼此体恤,相爱如弟兄,存慈怜谦卑的心。
  • 和合本(拼音版) - 总而言之,你们都要同心,彼此体恤,相爱如弟兄,存慈怜谦卑的心。
  • New International Version - Finally, all of you, be like-minded, be sympathetic, love one another, be compassionate and humble.
  • New International Reader's Version - Finally, I want all of you to agree with one another. Be understanding. Love one another. Be kind and tender. Be humble.
  • English Standard Version - Finally, all of you, have unity of mind, sympathy, brotherly love, a tender heart, and a humble mind.
  • New Living Translation - Finally, all of you should be of one mind. Sympathize with each other. Love each other as brothers and sisters. Be tenderhearted, and keep a humble attitude.
  • The Message - Summing up: Be agreeable, be sympathetic, be loving, be compassionate, be humble. That goes for all of you, no exceptions. No retaliation. No sharp-tongued sarcasm. Instead, bless—that’s your job, to bless. You’ll be a blessing and also get a blessing. Whoever wants to embrace life and see the day fill up with good, Here’s what you do: Say nothing evil or hurtful; Snub evil and cultivate good; run after peace for all you’re worth. God looks on all this with approval, listening and responding well to what he’s asked; But he turns his back on those who do evil things.
  • Christian Standard Bible - Finally, all of you be like-minded and sympathetic, love one another, and be compassionate and humble,
  • New American Standard Bible - To sum up, all of you be harmonious, sympathetic, loving, compassionate, and humble;
  • New King James Version - Finally, all of you be of one mind, having compassion for one another; love as brothers, be tenderhearted, be courteous;
  • Amplified Bible - Finally, all of you be like-minded [united in spirit], sympathetic, brotherly, kindhearted [courteous and compassionate toward each other as members of one household], and humble in spirit;
  • American Standard Version - Finally, be ye all likeminded, compassionate, loving as brethren, tenderhearted, humbleminded:
  • King James Version - Finally, be ye all of one mind, having compassion one of another, love as brethren, be pitiful, be courteous:
  • New English Translation - Finally, all of you be harmonious, sympathetic, affectionate, compassionate, and humble.
  • World English Bible - Finally, all of you be like-minded, compassionate, loving as brothers, tenderhearted, courteous,
  • 新標點和合本 - 總而言之,你們都要同心,彼此體恤,相愛如弟兄,存慈憐謙卑的心。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 總而言之,你們都要同心,彼此體恤,相愛如弟兄,存憐憫和謙卑的心。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 總而言之,你們都要同心,彼此體恤,相愛如弟兄,存憐憫和謙卑的心。
  • 當代譯本 - 總而言之,你們要同心合意,互相關懷,彼此相愛,仁慈謙卑。
  • 聖經新譯本 - 總括來說,你們要彼此同心,互相體恤,親愛像弟兄,滿有溫柔,存心謙卑。
  • 呂振中譯本 - 總而言之,你們眾人都要同心同情、有親如弟兄之相愛、有憐憫的心腸、並且要謙卑。
  • 中文標準譯本 - 總而言之,你們大家都要心思一致,互相同情,相愛如弟兄,心存憐憫,滿有謙卑 。
  • 現代標點和合本 - 總而言之,你們都要同心,彼此體恤,相愛如弟兄,存慈憐謙卑的心。
  • 文理和合譯本 - 要之、僉宜同心、體恤、友愛、慈憐、謙遜、
  • 文理委辦譯本 - 要之意宜僉同、體恤倍至、敦友誼、懷惠心、相接以禮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 總之、爾皆當同心、互相體恤、愛兄弟、懷憐憫、待人以理、自居謙遜、 自居謙遜有原文抄本無此句
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 總之、爾等皆宜一心一德、富有同情、篤於友愛、慈祥愷悌、謙卑自牧。
  • Nueva Versión Internacional - En fin, vivan en armonía los unos con los otros; compartan penas y alegrías, practiquen el amor fraternal, sean compasivos y humildes.
  • 현대인의 성경 - 마지막으로 말합니다. 여러분은 한마음으로 서로 동정하고 형제처럼 사랑하고 불쌍히 여기며 겸손하십시오.
  • Новый Русский Перевод - Наконец, живите в согласии друг с другом, сострадайте друг другу, любите друг друга, как братья, будьте милосердны и скромны.
  • Восточный перевод - Наконец, живите в согласии друг с другом, сострадайте друг другу, любите друг друга, как братья, будьте милосердны и скромны.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Наконец, живите в согласии друг с другом, сострадайте друг другу, любите друг друга, как братья, будьте милосердны и скромны.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Наконец, живите в согласии друг с другом, сострадайте друг другу, любите друг друга, как братья, будьте милосердны и скромны.
  • La Bible du Semeur 2015 - Enfin, visez tous le même but, partagez vos peines, aimez-vous comme des frères et des sœurs, soyez bons, soyez humbles.
  • リビングバイブル - あなたがた一同に言います。家族の一員としてお互いに思いやり、やさしい心と謙遜な思いで愛し合いなさい。
  • Nestle Aland 28 - Τὸ δὲ τέλος πάντες ὁμόφρονες, συμπαθεῖς, φιλάδελφοι, εὔσπλαγχνοι, ταπεινόφρονες,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - τὸ δὲ τέλος, πάντες, ὁμόφρονες, συνπαθεῖς, φιλάδελφοι, εὔσπλαγχνοι, ταπεινόφρονες;
  • Nova Versão Internacional - Quanto ao mais, tenham todos o mesmo modo de pensar, sejam compassivos, amem-se fraternalmente, sejam misericordiosos e humildes.
  • Hoffnung für alle - Und noch etwas möchte ich euch sagen, und das gilt für alle: Haltet einmütig zusammen! Nehmt Anteil am Leben des anderen und liebt einander als Geschwister! Geht barmherzig miteinander um und seid nicht überheblich.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - สุดท้ายนี้ท่านทั้งปวงจงเป็นน้ำหนึ่งใจเดียวกัน จงเห็นอกเห็นใจกัน จงรักกันฉันพี่น้อง จงมีใจอ่อนโยนและถ่อมสุภาพ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - สุดท้าย​นี้​ท่าน​ทั้ง​หลาย จง​ดำเนิน​ชีวิต​ให้​สอดคล้อง​กัน มี​ความ​เห็นใจ​กัน รัก​กัน​ฉัน​พี่น้อง จง​มี​ใจ​สงสาร​และ​ถ่อม​ตน
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:3 - Hôm sau, chúng tôi đến cảng Si-đôn. Giu-lơ đối xử với Phao-lô rất tử tế, cho phép ông lên bờ thăm bạn hữu và được họ tiếp tế.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:1 - Đến ngày lễ Ngũ Tuần, các môn đệ Chúa đều họp mặt đông đủ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 28:7 - Cạnh bãi biển là khu đất của chúa đảo Búp-liêu. Ông tiếp đãi chúng tôi thật nồng hậu trong ba ngày.
  • Rô-ma 15:5 - Cầu xin Đức Chúa Trời, Đấng ban kiên nhẫn và an ủi, cho anh chị em sống trong tinh thần hợp nhất theo gương Chúa Cứu Thế Giê-xu,
  • Phi-líp 3:16 - Dù sao, chúng ta cứ tiến bước theo nguyên tắc đã tiếp thu.
  • Thi Thiên 103:13 - Chúa Hằng Hữu thương xót người kính sợ Ngài, như cha thương con cái.
  • Hê-bơ-rơ 13:1 - Hãy yêu thương nhau như anh chị em ruột thịt.
  • Châm Ngôn 28:8 - Tài sản của người cho vay nặng lãi lại rơi vào tay người biết thương hại người nghèo.
  • 1 Phi-e-rơ 2:17 - Hãy kính trọng mọi người. Hãy yêu thương anh chị em tín hữu. Hãy kính sợ Đức Chúa Trời và tôn trọng vua.
  • Lu-ca 10:33 - Đến lượt người Sa-ma-ri qua đường nhìn thấy nạn nhân thì động lòng thương xót,
  • Gia-cơ 5:11 - Chúng ta biết hiện nay họ hưởng phước lớn, vì đã trung thành với Chúa qua bao gian khổ. Anh chị em biết gương kiên nhẫn của Gióp, và cuối cùng Chúa ban phước cho ông, vì Ngài là Đấng nhân từ, thương xót.
  • Gia-cơ 2:13 - Ai không có lòng thương xót sẽ bị xét xử cách không thương xót. Nếu anh chị em thương xót người khác, Đức Chúa Trời sẽ thương xót anh chị em và anh chị em khỏi bị kết án.
  • 2 Phi-e-rơ 1:7 - Nhờ đó, anh chị em biết đối xử với người đồng loại trong tình anh em, và nhất là yêu thương họ cách chân thành.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:10 - Thưa anh chị em, nhân danh Chúa chúng ta là Chúa Cứu Thế Giê-xu, tôi khuyên anh chị em hãy đồng tâm nhất trí. Đừng chia rẽ, nhưng phải hợp nhất, cùng một tâm trí, một ý hướng.
  • 1 Giăng 3:18 - Các con ơi, đừng yêu thương đầu môi chót lưỡi, nhưng phải thật lòng yêu thương người khác và bày tỏ tình yêu đó bằng hành động.
  • 1 Giăng 3:19 - Khi đã chứng tỏ tình yêu bằng hành động, chúng ta biết chắc mình thuộc về Đức Chúa Trời, và lương tâm chúng ta sẽ thanh thản khi đứng trước mặt Ngài.
  • Rô-ma 12:15 - Hãy vui với người vui, khóc với người khóc.
  • Rô-ma 12:16 - Hãy sống hòa hợp với nhau. Đừng kiêu kỳ, nhưng phải vui vẻ hòa mình với những người tầm thường. Đừng cho mình là khôn ngoan!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:32 - Số tín hữu đông đảo ấy đều đồng tâm hiệp ý. Không ai coi tài sản mình là của riêng, nhưng kể mọi vật là của chung.
  • 1 Phi-e-rơ 5:5 - Cũng vậy, các thanh niên hãy vâng phục thẩm quyền của các trưởng lão. Tất cả các bạn hãy phục vụ nhau với tinh thần khiêm nhường, vì: “Đức Chúa Trời ban phước lành cho người khiêm nhường nhưng chống nghịch người kiêu căng.”
  • 1 Cô-rinh-tô 12:26 - Nếu chi thể nào đau, cả thân thể cùng đau; nếu chi thể nào được ngợi tôn, cả thân thể cùng vui mừng.
  • Cô-lô-se 3:12 - Anh chị em đã được Đức Chúa Trời lựa chọn trở nên thánh và yêu thương, nên hãy đối xử với mọi người với tấm lòng thương xót, nhân từ, khiêm tốn, dịu dàng, và nhẫn nại.
  • Ma-thi-ơ 18:33 - Sao ngươi không biết thương xót bạn, như ta đã thương xót ngươi?’
  • Xa-cha-ri 7:9 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Phải xét xử công bằng, nhân từ và độ lượng với anh chị em mình.
  • Phi-líp 4:8 - Sau hết, xin anh chị em nghiền ngẫm những điều chân thật, cao thượng, công bằng, trong sạch, đáng yêu chuộng, và đáng khen ngợi. Hãy suy nghiệm những công việc nhân đức. Hãy tập trung tâm trí vào những điều làm cho anh chị em nức lòng ca tụng Chúa.
  • Phi-líp 4:9 - Hãy thực hành những điều anh chị em đã học hỏi với tôi, những lời tôi nói cũng như những việc tôi làm,—thì Đức Chúa Trời bình an sẽ ở với anh chị em.
  • Ê-phê-sô 4:2 - Phải hết sức khiêm cung, hiền từ. Phải nhẫn nại, nhường nhịn nhau trong tình yêu thương.
  • Gia-cơ 3:17 - Nhưng khôn ngoan thiên thượng trước hết là trong sạch, lại hòa nhã, nhẫn nhục, nhân từ, làm nhiều việc lành, không thiên kiến, không giả dối.
  • 1 Phi-e-rơ 1:22 - Một khi tin cậy Chúa, tâm hồn anh chị em đã được tẩy sạch những ganh ghét, hận thù rồi đầy tràn tình yêu, nên anh chị em hãy hết lòng yêu thương nhau.
  • Rô-ma 12:10 - Hãy yêu thương nhau tha thiết như anh chị em ruột thịt, phải kính trọng nhau.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tóm lại, tất cả anh chị em hãy sống cho hoà hợp, thông cảm nhau, yêu thương nhau bằng tâm hồn dịu dàng và thái độ khiêm nhường.
  • 新标点和合本 - 总而言之,你们都要同心,彼此体恤,相爱如弟兄,存慈怜谦卑的心。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 总而言之,你们都要同心,彼此体恤,相爱如弟兄,存怜悯和谦卑的心。
  • 和合本2010(神版-简体) - 总而言之,你们都要同心,彼此体恤,相爱如弟兄,存怜悯和谦卑的心。
  • 当代译本 - 总而言之,你们要同心合意,互相关怀,彼此相爱,仁慈谦卑。
  • 圣经新译本 - 总括来说,你们要彼此同心,互相体恤,亲爱像弟兄,满有温柔,存心谦卑。
  • 中文标准译本 - 总而言之,你们大家都要心思一致,互相同情,相爱如弟兄,心存怜悯,满有谦卑 。
  • 现代标点和合本 - 总而言之,你们都要同心,彼此体恤,相爱如弟兄,存慈怜谦卑的心。
  • 和合本(拼音版) - 总而言之,你们都要同心,彼此体恤,相爱如弟兄,存慈怜谦卑的心。
  • New International Version - Finally, all of you, be like-minded, be sympathetic, love one another, be compassionate and humble.
  • New International Reader's Version - Finally, I want all of you to agree with one another. Be understanding. Love one another. Be kind and tender. Be humble.
  • English Standard Version - Finally, all of you, have unity of mind, sympathy, brotherly love, a tender heart, and a humble mind.
  • New Living Translation - Finally, all of you should be of one mind. Sympathize with each other. Love each other as brothers and sisters. Be tenderhearted, and keep a humble attitude.
  • The Message - Summing up: Be agreeable, be sympathetic, be loving, be compassionate, be humble. That goes for all of you, no exceptions. No retaliation. No sharp-tongued sarcasm. Instead, bless—that’s your job, to bless. You’ll be a blessing and also get a blessing. Whoever wants to embrace life and see the day fill up with good, Here’s what you do: Say nothing evil or hurtful; Snub evil and cultivate good; run after peace for all you’re worth. God looks on all this with approval, listening and responding well to what he’s asked; But he turns his back on those who do evil things.
  • Christian Standard Bible - Finally, all of you be like-minded and sympathetic, love one another, and be compassionate and humble,
  • New American Standard Bible - To sum up, all of you be harmonious, sympathetic, loving, compassionate, and humble;
  • New King James Version - Finally, all of you be of one mind, having compassion for one another; love as brothers, be tenderhearted, be courteous;
  • Amplified Bible - Finally, all of you be like-minded [united in spirit], sympathetic, brotherly, kindhearted [courteous and compassionate toward each other as members of one household], and humble in spirit;
  • American Standard Version - Finally, be ye all likeminded, compassionate, loving as brethren, tenderhearted, humbleminded:
  • King James Version - Finally, be ye all of one mind, having compassion one of another, love as brethren, be pitiful, be courteous:
  • New English Translation - Finally, all of you be harmonious, sympathetic, affectionate, compassionate, and humble.
  • World English Bible - Finally, all of you be like-minded, compassionate, loving as brothers, tenderhearted, courteous,
  • 新標點和合本 - 總而言之,你們都要同心,彼此體恤,相愛如弟兄,存慈憐謙卑的心。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 總而言之,你們都要同心,彼此體恤,相愛如弟兄,存憐憫和謙卑的心。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 總而言之,你們都要同心,彼此體恤,相愛如弟兄,存憐憫和謙卑的心。
  • 當代譯本 - 總而言之,你們要同心合意,互相關懷,彼此相愛,仁慈謙卑。
  • 聖經新譯本 - 總括來說,你們要彼此同心,互相體恤,親愛像弟兄,滿有溫柔,存心謙卑。
  • 呂振中譯本 - 總而言之,你們眾人都要同心同情、有親如弟兄之相愛、有憐憫的心腸、並且要謙卑。
  • 中文標準譯本 - 總而言之,你們大家都要心思一致,互相同情,相愛如弟兄,心存憐憫,滿有謙卑 。
  • 現代標點和合本 - 總而言之,你們都要同心,彼此體恤,相愛如弟兄,存慈憐謙卑的心。
  • 文理和合譯本 - 要之、僉宜同心、體恤、友愛、慈憐、謙遜、
  • 文理委辦譯本 - 要之意宜僉同、體恤倍至、敦友誼、懷惠心、相接以禮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 總之、爾皆當同心、互相體恤、愛兄弟、懷憐憫、待人以理、自居謙遜、 自居謙遜有原文抄本無此句
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 總之、爾等皆宜一心一德、富有同情、篤於友愛、慈祥愷悌、謙卑自牧。
  • Nueva Versión Internacional - En fin, vivan en armonía los unos con los otros; compartan penas y alegrías, practiquen el amor fraternal, sean compasivos y humildes.
  • 현대인의 성경 - 마지막으로 말합니다. 여러분은 한마음으로 서로 동정하고 형제처럼 사랑하고 불쌍히 여기며 겸손하십시오.
  • Новый Русский Перевод - Наконец, живите в согласии друг с другом, сострадайте друг другу, любите друг друга, как братья, будьте милосердны и скромны.
  • Восточный перевод - Наконец, живите в согласии друг с другом, сострадайте друг другу, любите друг друга, как братья, будьте милосердны и скромны.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Наконец, живите в согласии друг с другом, сострадайте друг другу, любите друг друга, как братья, будьте милосердны и скромны.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Наконец, живите в согласии друг с другом, сострадайте друг другу, любите друг друга, как братья, будьте милосердны и скромны.
  • La Bible du Semeur 2015 - Enfin, visez tous le même but, partagez vos peines, aimez-vous comme des frères et des sœurs, soyez bons, soyez humbles.
  • リビングバイブル - あなたがた一同に言います。家族の一員としてお互いに思いやり、やさしい心と謙遜な思いで愛し合いなさい。
  • Nestle Aland 28 - Τὸ δὲ τέλος πάντες ὁμόφρονες, συμπαθεῖς, φιλάδελφοι, εὔσπλαγχνοι, ταπεινόφρονες,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - τὸ δὲ τέλος, πάντες, ὁμόφρονες, συνπαθεῖς, φιλάδελφοι, εὔσπλαγχνοι, ταπεινόφρονες;
  • Nova Versão Internacional - Quanto ao mais, tenham todos o mesmo modo de pensar, sejam compassivos, amem-se fraternalmente, sejam misericordiosos e humildes.
  • Hoffnung für alle - Und noch etwas möchte ich euch sagen, und das gilt für alle: Haltet einmütig zusammen! Nehmt Anteil am Leben des anderen und liebt einander als Geschwister! Geht barmherzig miteinander um und seid nicht überheblich.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - สุดท้ายนี้ท่านทั้งปวงจงเป็นน้ำหนึ่งใจเดียวกัน จงเห็นอกเห็นใจกัน จงรักกันฉันพี่น้อง จงมีใจอ่อนโยนและถ่อมสุภาพ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - สุดท้าย​นี้​ท่าน​ทั้ง​หลาย จง​ดำเนิน​ชีวิต​ให้​สอดคล้อง​กัน มี​ความ​เห็นใจ​กัน รัก​กัน​ฉัน​พี่น้อง จง​มี​ใจ​สงสาร​และ​ถ่อม​ตน
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:3 - Hôm sau, chúng tôi đến cảng Si-đôn. Giu-lơ đối xử với Phao-lô rất tử tế, cho phép ông lên bờ thăm bạn hữu và được họ tiếp tế.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:1 - Đến ngày lễ Ngũ Tuần, các môn đệ Chúa đều họp mặt đông đủ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 28:7 - Cạnh bãi biển là khu đất của chúa đảo Búp-liêu. Ông tiếp đãi chúng tôi thật nồng hậu trong ba ngày.
  • Rô-ma 15:5 - Cầu xin Đức Chúa Trời, Đấng ban kiên nhẫn và an ủi, cho anh chị em sống trong tinh thần hợp nhất theo gương Chúa Cứu Thế Giê-xu,
  • Phi-líp 3:16 - Dù sao, chúng ta cứ tiến bước theo nguyên tắc đã tiếp thu.
  • Thi Thiên 103:13 - Chúa Hằng Hữu thương xót người kính sợ Ngài, như cha thương con cái.
  • Hê-bơ-rơ 13:1 - Hãy yêu thương nhau như anh chị em ruột thịt.
  • Châm Ngôn 28:8 - Tài sản của người cho vay nặng lãi lại rơi vào tay người biết thương hại người nghèo.
  • 1 Phi-e-rơ 2:17 - Hãy kính trọng mọi người. Hãy yêu thương anh chị em tín hữu. Hãy kính sợ Đức Chúa Trời và tôn trọng vua.
  • Lu-ca 10:33 - Đến lượt người Sa-ma-ri qua đường nhìn thấy nạn nhân thì động lòng thương xót,
  • Gia-cơ 5:11 - Chúng ta biết hiện nay họ hưởng phước lớn, vì đã trung thành với Chúa qua bao gian khổ. Anh chị em biết gương kiên nhẫn của Gióp, và cuối cùng Chúa ban phước cho ông, vì Ngài là Đấng nhân từ, thương xót.
  • Gia-cơ 2:13 - Ai không có lòng thương xót sẽ bị xét xử cách không thương xót. Nếu anh chị em thương xót người khác, Đức Chúa Trời sẽ thương xót anh chị em và anh chị em khỏi bị kết án.
  • 2 Phi-e-rơ 1:7 - Nhờ đó, anh chị em biết đối xử với người đồng loại trong tình anh em, và nhất là yêu thương họ cách chân thành.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:10 - Thưa anh chị em, nhân danh Chúa chúng ta là Chúa Cứu Thế Giê-xu, tôi khuyên anh chị em hãy đồng tâm nhất trí. Đừng chia rẽ, nhưng phải hợp nhất, cùng một tâm trí, một ý hướng.
  • 1 Giăng 3:18 - Các con ơi, đừng yêu thương đầu môi chót lưỡi, nhưng phải thật lòng yêu thương người khác và bày tỏ tình yêu đó bằng hành động.
  • 1 Giăng 3:19 - Khi đã chứng tỏ tình yêu bằng hành động, chúng ta biết chắc mình thuộc về Đức Chúa Trời, và lương tâm chúng ta sẽ thanh thản khi đứng trước mặt Ngài.
  • Rô-ma 12:15 - Hãy vui với người vui, khóc với người khóc.
  • Rô-ma 12:16 - Hãy sống hòa hợp với nhau. Đừng kiêu kỳ, nhưng phải vui vẻ hòa mình với những người tầm thường. Đừng cho mình là khôn ngoan!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:32 - Số tín hữu đông đảo ấy đều đồng tâm hiệp ý. Không ai coi tài sản mình là của riêng, nhưng kể mọi vật là của chung.
  • 1 Phi-e-rơ 5:5 - Cũng vậy, các thanh niên hãy vâng phục thẩm quyền của các trưởng lão. Tất cả các bạn hãy phục vụ nhau với tinh thần khiêm nhường, vì: “Đức Chúa Trời ban phước lành cho người khiêm nhường nhưng chống nghịch người kiêu căng.”
  • 1 Cô-rinh-tô 12:26 - Nếu chi thể nào đau, cả thân thể cùng đau; nếu chi thể nào được ngợi tôn, cả thân thể cùng vui mừng.
  • Cô-lô-se 3:12 - Anh chị em đã được Đức Chúa Trời lựa chọn trở nên thánh và yêu thương, nên hãy đối xử với mọi người với tấm lòng thương xót, nhân từ, khiêm tốn, dịu dàng, và nhẫn nại.
  • Ma-thi-ơ 18:33 - Sao ngươi không biết thương xót bạn, như ta đã thương xót ngươi?’
  • Xa-cha-ri 7:9 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Phải xét xử công bằng, nhân từ và độ lượng với anh chị em mình.
  • Phi-líp 4:8 - Sau hết, xin anh chị em nghiền ngẫm những điều chân thật, cao thượng, công bằng, trong sạch, đáng yêu chuộng, và đáng khen ngợi. Hãy suy nghiệm những công việc nhân đức. Hãy tập trung tâm trí vào những điều làm cho anh chị em nức lòng ca tụng Chúa.
  • Phi-líp 4:9 - Hãy thực hành những điều anh chị em đã học hỏi với tôi, những lời tôi nói cũng như những việc tôi làm,—thì Đức Chúa Trời bình an sẽ ở với anh chị em.
  • Ê-phê-sô 4:2 - Phải hết sức khiêm cung, hiền từ. Phải nhẫn nại, nhường nhịn nhau trong tình yêu thương.
  • Gia-cơ 3:17 - Nhưng khôn ngoan thiên thượng trước hết là trong sạch, lại hòa nhã, nhẫn nhục, nhân từ, làm nhiều việc lành, không thiên kiến, không giả dối.
  • 1 Phi-e-rơ 1:22 - Một khi tin cậy Chúa, tâm hồn anh chị em đã được tẩy sạch những ganh ghét, hận thù rồi đầy tràn tình yêu, nên anh chị em hãy hết lòng yêu thương nhau.
  • Rô-ma 12:10 - Hãy yêu thương nhau tha thiết như anh chị em ruột thịt, phải kính trọng nhau.
圣经
资源
计划
奉献