逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Sau đó, Hu-ram đúc hồ chứa nước, đường kính 4,6 mét, gọi là Biển. Hồ có chiều sâu là 2,3 mét, chu vi 13,8 mét.
- 新标点和合本 - 他又铸一个铜海,样式是圆的,高五肘,径十肘,围三十肘。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他又铸一个铜海,周围是圆的,直径十肘,高五肘,用绳子量周围是三十肘。
- 和合本2010(神版-简体) - 他又铸一个铜海,周围是圆的,直径十肘,高五肘,用绳子量周围是三十肘。
- 当代译本 - 他又铸了一个圆形铜海,高两米二,直径四米半,周长十三米半。
- 圣经新译本 - 他又铸造了一座圆形的铜海,从这边到那边四公尺四公寸,高两公尺两公寸,圆周十三公尺两公寸。
- 中文标准译本 - 他铸造了一个铜海,直径 十肘 ,是圆形的,高五肘 ,周长 三十肘 。
- 现代标点和合本 - 他又铸一个铜海,样式是圆的,高五肘,径十肘,围三十肘。
- 和合本(拼音版) - 他又铸一个铜海,样式是圆的,高五肘,径十肘,围三十肘。
- New International Version - He made the Sea of cast metal, circular in shape, measuring ten cubits from rim to rim and five cubits high. It took a line of thirty cubits to measure around it.
- New International Reader's Version - Huram made a huge metal bowl for washing. Its shape was round. It measured 15 feet from rim to rim. It was seven and a half feet high. And it was 45 feet around.
- English Standard Version - Then he made the sea of cast metal. It was round, ten cubits from brim to brim, and five cubits high, and a line of thirty cubits measured its circumference.
- New Living Translation - Then Huram cast a great round basin, 15 feet across from rim to rim, called the Sea. It was 7-1/2 feet deep and about 45 feet in circumference.
- Christian Standard Bible - He made the cast metal basin, 15 feet from brim to brim, perfectly round. It was 7½ feet high and 45 feet in circumference.
- New American Standard Bible - He also he made the Sea of cast metal ten cubits from brim to brim, circular in shape, and its height was five cubits, and it was thirty cubits in circumference.
- New King James Version - And he made the Sea of cast bronze, ten cubits from one brim to the other; it was completely round. Its height was five cubits, and a line of thirty cubits measured its circumference.
- Amplified Bible - Now he made the Sea (basin) of cast metal, ten cubits from brim to brim, circular in form, five cubits high and thirty cubits in circumference.
- American Standard Version - And he made the molten sea of ten cubits from brim to brim, round in compass, and the height thereof was five cubits; and a line of thirty cubits compassed it round about.
- King James Version - And he made a molten sea, ten cubits from the one brim to the other: it was round all about, and his height was five cubits: and a line of thirty cubits did compass it round about.
- New English Translation - He also made the large bronze basin called “The Sea.” It measured 15 feet from rim to rim, was circular in shape, and stood seven-and-a-half feet high. Its circumference was 45 feet.
- World English Bible - He made the molten sea of ten cubits from brim to brim, round in shape. Its height was five cubits; and a line of thirty cubits encircled it.
- 新標點和合本 - 他又鑄一個銅海,樣式是圓的,高五肘,徑十肘,圍三十肘。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他又鑄一個銅海,周圍是圓的,直徑十肘,高五肘,用繩子量周圍是三十肘。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他又鑄一個銅海,周圍是圓的,直徑十肘,高五肘,用繩子量周圍是三十肘。
- 當代譯本 - 他又鑄了一個圓形銅海,高兩米二,直徑四米半,周長十三米半。
- 聖經新譯本 - 他又鑄造了一座圓形的銅海,從這邊到那邊四公尺四公寸,高兩公尺兩公寸,圓周十三公尺兩公寸。
- 呂振中譯本 - 他又造了一個鑄的 銅 海:從這邊到那邊有十肘,四圍是圓的,高五肘,四圍的圓周線三十肘。
- 中文標準譯本 - 他鑄造了一個銅海,直徑 十肘 ,是圓形的,高五肘 ,周長 三十肘 。
- 現代標點和合本 - 他又鑄一個銅海,樣式是圓的,高五肘,徑十肘,圍三十肘。
- 文理和合譯本 - 鑄銅海、其式維圓、徑十肘、高五肘、圍三十肘、
- 文理委辦譯本 - 鑄銅作盤、形製維圓、徑一丈、周三丈、高五尺、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 乃鑄銅海、其形惟圓、高五尺、徑十尺、圍三十尺、
- Nueva Versión Internacional - Hizo también una fuente circular de metal fundido, que medía cuatro metros y medio de diámetro y dos metros con veinticinco centímetros de alto. Su circunferencia, medida a cordel, era de trece metros y medio.
- 현대인의 성경 - 후람은 또 둥근 모양의 큰 물탱크 하나를 만들었다. 그것은 직경이 4.5미터, 높이가 약 2.3미터, 둘레는 13.5미터였으며
- Новый Русский Перевод - Он вылил из бронзы круглый бассейн, названный «морем», размером в десять локтей от края до края и пять локтей в высоту. Мерная нить тридцати локтей в длину окаймляла его.
- Восточный перевод - Хурам вылил из бронзы большой круглый бассейн, названный «морем», который был пяти метров в диаметре, двух с половиной метров высотой и пятнадцати метров в окружности.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Хурам вылил из бронзы большой круглый бассейн, названный «морем», который был пяти метров в диаметре, двух с половиной метров высотой и пятнадцати метров в окружности.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Хурам вылил из бронзы большой круглый бассейн, названный «морем», который был пяти метров в диаметре, двух с половиной метров высотой и пятнадцати метров в окружности.
- La Bible du Semeur 2015 - Puis il fit la grande cuve ronde en métal fondu . Elle mesurait cinq mètres de diamètre et deux mètres cinquante de hauteur, un cordeau de quinze mètres mesurait sa circonférence.
- リビングバイブル - 次にヒラムは、高さ十キュビト、直径五キュビト、円周三十キュビトという青銅の大洗盤を鋳造しました。
- Nova Versão Internacional - Fez o tanque de metal fundido, redondo, medindo quatro metros e meio de diâmetro e dois metros e vinte e cinco centímetros de altura. Era preciso um fio de treze metros e meio para medir a sua circunferência.
- Hoffnung für alle - Danach fertigte Hiram ein rundes Bronzebecken an, »das Meer« genannt. Seine Höhe betrug 2,5 Meter, sein Durchmesser 5 Meter und sein Umfang 15 Meter.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หุรามหล่อขันสาครทรงกลมด้วยโลหะสูง 5 ศอก เส้นผ่าศูนย์กลาง 10 ศอกและเส้นรอบวง 30 ศอก
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และเขาหล่อถังเก็บน้ำรูปทรงกลม เส้นศูนย์กลาง 10 ศอก สูง 5 ศอก เส้นรอบวง 30 ศอก
交叉引用
- 2 Các Vua 16:17 - Vua A-cha còn phá bỏ bờ thành của cái bệ trong đền, dẹp bỏ các chậu, hạ cái hồ trên lưng con bò bằng đồng xuống, và đem hồ đặt trên nền đá.
- Giê-rê-mi 52:20 - Số lượng đồng của hai trụ, cái chậu Biển và cái đế gồm mười hai con bò đực rất nặng, không tính được trọng lượng. Những vật này được làm cho Đền Thờ Chúa Hằng Hữu trong thời Vua Sa-lô-môn.
- Xuất Ai Cập 30:18 - “Hãy làm một cái bồn bằng đồng có chân cũng bằng đồng. Đặt bồn giữa Đền Tạm và bàn thờ, rồi đổ nước vào bồn.
- Xuất Ai Cập 30:19 - A-rôn và các con trai người sẽ rửa tay, và rửa chân tại đó.
- Xuất Ai Cập 30:20 - Họ phải rửa tay và chân mình trước khi vào Đền Tạm hoặc đến gần bàn thờ để dâng tế lễ thiêu lên Chúa Hằng Hữu, nếu không họ sẽ chết.
- Xuất Ai Cập 30:21 - Lệ này áp dụng cho A-rôn và con cháu người, từ thế hệ này sang thế hệ khác.”
- Xuất Ai Cập 38:8 - Ông cũng lấy mấy tấm gương soi bằng đồng do các phụ nữ hội họp tại cửa Đền Tạm dâng lên, để làm ra bồn rửa và chân bồn.
- 1 Sử Ký 18:8 - luôn với một số lượng đồng rất lớn thu tại các thành phố Ti-hát và Cum của Vua Ha-đa-đê-xe. Về sau Sa-lô-môn nấu số đồng này để kiến thiết Đền Thờ, như chế tạo cái hồ nước, các cột trụ và các dụng cụ dâng sinh tế trên bàn thờ.
- Giê-rê-mi 52:17 - Quân Ba-by-lôn phá hai trụ đồng dựng ở lối vào Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, chân đế bằng đồng, chậu bằng đồng gọi là Biển, và lấy tất cả khí cụ bằng đồng chở về Ba-by-lôn.
- 2 Sử Ký 4:2 - Rồi ông đúc một cái hồ hình tròn, đường kính 4,6 mét, sâu 2,3 mét, và chu vi chừng 13,8 mét, gọi là Biển.
- 2 Các Vua 25:13 - Người Canh-đê triệt hạ các trụ đồng trước Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, cái Hồ đựng nước và chân Hồ, lấy đồng đem về Ba-by-lôn.