Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
6:7 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đá dùng trong công tác xây cất này đều được chuẩn bị tại hầm đá, cho nên trong lúc cất Đền Thờ, không có tiếng búa, rìu, hay tiếng của một dụng cụ bằng sắt nào.
  • 新标点和合本 - 建殿是用山中凿成的石头。建殿的时候,锤子、斧子,和别样铁器的响声都没有听见。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 殿是用山中凿成的石头建的,所以建殿的时候,锤子、斧子和别样铁器的响声都没有听见。
  • 和合本2010(神版-简体) - 殿是用山中凿成的石头建的,所以建殿的时候,锤子、斧子和别样铁器的响声都没有听见。
  • 当代译本 - 建殿的石头都在采石场凿好了,建殿的时候听不到锤子、斧头或其他铁器的响声。
  • 圣经新译本 - 建殿是用采石场预备好了的石料;所以建殿的时候,在殿里听不到锤子、斧头或任何铁器的声音。
  • 中文标准译本 - 建造殿宇是用采石场凿好的料石来建造,所以建造时,殿宇里听不到铁锤、斧头或任何铁器的声音。
  • 现代标点和合本 - 建殿是用山中凿成的石头,建殿的时候,锤子、斧子和别样铁器的响声都没有听见。
  • 和合本(拼音版) - 建殿是用山中凿成的石头。建殿的时候,锤子、斧子和别样铁器的响声都没有听见。
  • New International Version - In building the temple, only blocks dressed at the quarry were used, and no hammer, chisel or any other iron tool was heard at the temple site while it was being built.
  • New International Reader's Version - All the stones used for building the temple were shaped where they were cut. So hammers, chisels and other iron tools couldn’t be heard where the temple was being built.
  • English Standard Version - When the house was built, it was with stone prepared at the quarry, so that neither hammer nor axe nor any tool of iron was heard in the house while it was being built.
  • New Living Translation - The stones used in the construction of the Temple were finished at the quarry, so there was no sound of hammer, ax, or any other iron tool at the building site.
  • The Message - The stone blocks for the building of The Temple were all dressed at the quarry so that the building site itself was reverently quiet—no noise from hammers and chisels and other iron tools.
  • Christian Standard Bible - The temple’s construction used finished stones cut at the quarry so that no hammer, chisel, or any iron tool was heard in the temple while it was being built.
  • New American Standard Bible - The house, while it was being built, was built of stone finished at the quarry, and neither hammer, nor axe, nor any iron tool was heard in the house while it was being built.
  • New King James Version - And the temple, when it was being built, was built with stone finished at the quarry, so that no hammer or chisel or any iron tool was heard in the temple while it was being built.
  • Amplified Bible - While it was being built, the house was built of stone prepared and finished (precut) at the quarry, and no hammer, axe, or iron tool of any kind was heard in the house while it was under construction.
  • American Standard Version - And the house, when it was in building, was built of stone made ready at the quarry; and there was neither hammer nor axe nor any tool of iron heard in the house, while it was in building.
  • King James Version - And the house, when it was in building, was built of stone made ready before it was brought thither: so that there was neither hammer nor axe nor any tool of iron heard in the house, while it was in building.
  • New English Translation - As the temple was being built, only stones shaped at the quarry were used; the sound of hammers, pickaxes, or any other iron tool was not heard at the temple while it was being built.
  • World English Bible - The house, when it was under construction, was built of stone prepared at the quarry; and no hammer or ax or any tool of iron was heard in the house while it was under construction.
  • 新標點和合本 - 建殿是用山中鑿成的石頭。建殿的時候,鎚子、斧子,和別樣鐵器的響聲都沒有聽見。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 殿是用山中鑿成的石頭建的,所以建殿的時候,鎚子、斧子和別樣鐵器的響聲都沒有聽見。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 殿是用山中鑿成的石頭建的,所以建殿的時候,鎚子、斧子和別樣鐵器的響聲都沒有聽見。
  • 當代譯本 - 建殿的石頭都在採石場鑿好了,建殿的時候聽不到錘子、斧頭或其他鐵器的響聲。
  • 聖經新譯本 - 建殿是用採石場預備好了的石料;所以建殿的時候,在殿裡聽不到鎚子、斧頭或任何鐵器的聲音。
  • 呂振中譯本 - 殿建造的時候、是用石山上琢好了的整塊石頭;因此當殿建造的時候、槌子、斧子,或任何鐵器 的響聲 都沒有聽見。
  • 中文標準譯本 - 建造殿宇是用採石場鑿好的料石來建造,所以建造時,殿宇裡聽不到鐵錘、斧頭或任何鐵器的聲音。
  • 現代標點和合本 - 建殿是用山中鑿成的石頭,建殿的時候,錘子、斧子和別樣鐵器的響聲都沒有聽見。
  • 文理和合譯本 - 建室乃以鑿處所備之石、建時不聞椎斧鐵器之聲、
  • 文理委辦譯本 - 建殿之石、鑿以預備、後舁以至、於是築垣之時、不聞椎斧鐵器之聲。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 建殿之石、俱山中已鑿之完石、建殿時、不聞鎚斧鐵器之聲、
  • Nueva Versión Internacional - En la construcción del templo solo se emplearon piedras de cantera ya labradas, así que durante las obras no se oyó el ruido de martillos ni de piquetas, ni de ninguna otra herramienta.
  • 현대인의 성경 - 이 성전을 건축할 때는 채석장에서 완전히 다듬은 돌을 사용했기 때문에 건축하는 동안에 망치나 도끼나 철 연장 소리가 들리지 않았다.
  • Новый Русский Перевод - В строительстве дома использовали только те камни, что были обтесаны в каменоломне, и ни молотка, ни тесла, ни какого другого железного орудия не было слышно на месте строительства дома.
  • Восточный перевод - В строительстве храма использовали только те камни, что были обтёсаны на каменоломне, и ни молотка, ни тесла, ни какого другого железного орудия не было слышно на месте строительства храма.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В строительстве храма использовали только те камни, что были обтёсаны на каменоломне, и ни молотка, ни тесла, ни какого другого железного орудия не было слышно на месте строительства храма.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В строительстве храма использовали только те камни, что были обтёсаны на каменоломне, и ни молотка, ни тесла, ни какого другого железного орудия не было слышно на месте строительства храма.
  • La Bible du Semeur 2015 - Lorsqu’on édifia le Temple, on n’employa que des pierres déjà entièrement taillées, de sorte que, pendant la construction, on n’entendit aucun bruit de marteau, de pic ou d’autre instrument de fer dans le Temple.
  • リビングバイブル - 神殿を建てるのに使った石は、石切り場で仕上げたものばかりでした。そのため、建築現場では、工事中も槌や斧、そのほかの道具を使う音はいっさい聞こえませんでした。
  • Nova Versão Internacional - Na construção do templo só foram usados blocos lavrados nas pedreiras, e não se ouviu no templo nenhum barulho de martelo, nem de talhadeira, nem de qualquer outra ferramenta de ferro durante a sua construção.
  • Hoffnung für alle - Die Steine für den Bau des Tempels wurden vorher im Steinbruch schon fertig behauen. Daher brauchte man sie am Bauplatz nur noch zusammenzufügen und hörte dort keinen Lärm von Hämmern, Meißeln und anderen Eisenwerkzeugen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - การก่อสร้างพระวิหารใช้แต่หินที่สกัดมาเรียบร้อยแล้วจากเหมืองหิน จึงไม่มีเสียงค้อน เหล็กสกัด หรือเครื่องมือเหล็กในบริเวณพระวิหารขณะกำลังก่อสร้าง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หิน​ที่​ใช้​สร้าง​พระ​ตำหนัก​เป็น​หิน​ที่​แต่ง​แล้ว​จาก​เหมือง เพื่อ​ไม่​ให้​มี​เสียง​ค้อน ขวาน หรือ​เครื่อง​มือ​เหล็ก​ชนิด​ใด​ใน​พระ​ตำหนัก ขณะ​ที่​กำลัง​ก่อ​สร้าง​อยู่
交叉引用
  • Gia-cơ 1:20 - Vì giận dữ ngăn trở chúng ta thực hiện điều công chính của Đức Chúa Trời.
  • Gia-cơ 3:17 - Nhưng khôn ngoan thiên thượng trước hết là trong sạch, lại hòa nhã, nhẫn nhục, nhân từ, làm nhiều việc lành, không thiên kiến, không giả dối.
  • Gia-cơ 3:18 - Người hòa giải gieo hạt giống hòa bình sẽ gặt bông trái công chính.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:31 - Hội Thánh khắp xứ Giu-đê, Ga-li-lê và Sa-ma-ri được hưởng một thời kỳ bình an và ngày càng vững mạnh. Hội Thánh càng tiến bộ trong niềm kính sợ Chúa và nhờ sự khích lệ của Chúa Thánh Linh nên số tín hữu ngày càng gia tăng.
  • Xuất Ai Cập 20:25 - Nếu các ngươi muốn làm bàn thờ bằng đá, phải dùng đá nguyên tảng, vì khi ngươi dùng các dụng cụ để đẽo đá, đá sẽ không còn tinh khiết nữa.
  • Cô-lô-se 1:12 - và luôn luôn cảm tạ Cha Thiên Thượng. Chúa Cha đã làm cho anh chị em xứng đáng chung hưởng cơ nghiệp với các thánh đồ trên Vương Quốc sáng láng.
  • Rô-ma 9:23 - Chúa không có quyền bày tỏ vinh quang rực rỡ của Ngài cho những người đáng thương xót được chuẩn bị từ trước để hưởng vinh quang với Ngài sao?
  • 2 Cô-rinh-tô 5:5 - Đức Chúa Trời sẽ thực hiện mọi điều ấy cho chúng ta; Ngài bảo đảm bằng cách ban Chúa Thánh Linh trong lòng chúng ta.
  • Y-sai 42:2 - Người không kêu la hay to tiếng ngoài đường phố.
  • 1 Các Vua 5:17 - Theo chỉ thị của vua, họ đào và đẽo những tảng đá lớn rất quý, dùng làm nền Đền Thờ.
  • 1 Các Vua 5:18 - Thợ của Sa-lô-môn và Hi-ram được những người Ghi-ba giúp đỡ trong việc đào núi đẽo đá và chuẩn bị cây gỗ sẵn sàng để xây Đền Thờ.
  • Châm Ngôn 24:27 - Lo làm ăn trong ngoài chu tất, rồi hãy tính đến việc cất nhà.
  • 1 Phi-e-rơ 2:5 - Anh chị em cũng đã trở thành những tảng đá sống, được Đức Chúa Trời dùng xây nhà Ngài. Hơn nữa, anh chị em còn làm thầy tế lễ thánh, nên hãy nhờ Chúa Cứu Thế Giê-xu, dâng lên Đức Chúa Trời những lễ vật đẹp lòng Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:5 - Anh em cũng phải xây một bàn thờ cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, bằng đá nguyên tảng, không đục không đẽo.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:6 - Trên đó, anh em sẽ dâng lễ thiêu lên Ngài.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đá dùng trong công tác xây cất này đều được chuẩn bị tại hầm đá, cho nên trong lúc cất Đền Thờ, không có tiếng búa, rìu, hay tiếng của một dụng cụ bằng sắt nào.
  • 新标点和合本 - 建殿是用山中凿成的石头。建殿的时候,锤子、斧子,和别样铁器的响声都没有听见。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 殿是用山中凿成的石头建的,所以建殿的时候,锤子、斧子和别样铁器的响声都没有听见。
  • 和合本2010(神版-简体) - 殿是用山中凿成的石头建的,所以建殿的时候,锤子、斧子和别样铁器的响声都没有听见。
  • 当代译本 - 建殿的石头都在采石场凿好了,建殿的时候听不到锤子、斧头或其他铁器的响声。
  • 圣经新译本 - 建殿是用采石场预备好了的石料;所以建殿的时候,在殿里听不到锤子、斧头或任何铁器的声音。
  • 中文标准译本 - 建造殿宇是用采石场凿好的料石来建造,所以建造时,殿宇里听不到铁锤、斧头或任何铁器的声音。
  • 现代标点和合本 - 建殿是用山中凿成的石头,建殿的时候,锤子、斧子和别样铁器的响声都没有听见。
  • 和合本(拼音版) - 建殿是用山中凿成的石头。建殿的时候,锤子、斧子和别样铁器的响声都没有听见。
  • New International Version - In building the temple, only blocks dressed at the quarry were used, and no hammer, chisel or any other iron tool was heard at the temple site while it was being built.
  • New International Reader's Version - All the stones used for building the temple were shaped where they were cut. So hammers, chisels and other iron tools couldn’t be heard where the temple was being built.
  • English Standard Version - When the house was built, it was with stone prepared at the quarry, so that neither hammer nor axe nor any tool of iron was heard in the house while it was being built.
  • New Living Translation - The stones used in the construction of the Temple were finished at the quarry, so there was no sound of hammer, ax, or any other iron tool at the building site.
  • The Message - The stone blocks for the building of The Temple were all dressed at the quarry so that the building site itself was reverently quiet—no noise from hammers and chisels and other iron tools.
  • Christian Standard Bible - The temple’s construction used finished stones cut at the quarry so that no hammer, chisel, or any iron tool was heard in the temple while it was being built.
  • New American Standard Bible - The house, while it was being built, was built of stone finished at the quarry, and neither hammer, nor axe, nor any iron tool was heard in the house while it was being built.
  • New King James Version - And the temple, when it was being built, was built with stone finished at the quarry, so that no hammer or chisel or any iron tool was heard in the temple while it was being built.
  • Amplified Bible - While it was being built, the house was built of stone prepared and finished (precut) at the quarry, and no hammer, axe, or iron tool of any kind was heard in the house while it was under construction.
  • American Standard Version - And the house, when it was in building, was built of stone made ready at the quarry; and there was neither hammer nor axe nor any tool of iron heard in the house, while it was in building.
  • King James Version - And the house, when it was in building, was built of stone made ready before it was brought thither: so that there was neither hammer nor axe nor any tool of iron heard in the house, while it was in building.
  • New English Translation - As the temple was being built, only stones shaped at the quarry were used; the sound of hammers, pickaxes, or any other iron tool was not heard at the temple while it was being built.
  • World English Bible - The house, when it was under construction, was built of stone prepared at the quarry; and no hammer or ax or any tool of iron was heard in the house while it was under construction.
  • 新標點和合本 - 建殿是用山中鑿成的石頭。建殿的時候,鎚子、斧子,和別樣鐵器的響聲都沒有聽見。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 殿是用山中鑿成的石頭建的,所以建殿的時候,鎚子、斧子和別樣鐵器的響聲都沒有聽見。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 殿是用山中鑿成的石頭建的,所以建殿的時候,鎚子、斧子和別樣鐵器的響聲都沒有聽見。
  • 當代譯本 - 建殿的石頭都在採石場鑿好了,建殿的時候聽不到錘子、斧頭或其他鐵器的響聲。
  • 聖經新譯本 - 建殿是用採石場預備好了的石料;所以建殿的時候,在殿裡聽不到鎚子、斧頭或任何鐵器的聲音。
  • 呂振中譯本 - 殿建造的時候、是用石山上琢好了的整塊石頭;因此當殿建造的時候、槌子、斧子,或任何鐵器 的響聲 都沒有聽見。
  • 中文標準譯本 - 建造殿宇是用採石場鑿好的料石來建造,所以建造時,殿宇裡聽不到鐵錘、斧頭或任何鐵器的聲音。
  • 現代標點和合本 - 建殿是用山中鑿成的石頭,建殿的時候,錘子、斧子和別樣鐵器的響聲都沒有聽見。
  • 文理和合譯本 - 建室乃以鑿處所備之石、建時不聞椎斧鐵器之聲、
  • 文理委辦譯本 - 建殿之石、鑿以預備、後舁以至、於是築垣之時、不聞椎斧鐵器之聲。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 建殿之石、俱山中已鑿之完石、建殿時、不聞鎚斧鐵器之聲、
  • Nueva Versión Internacional - En la construcción del templo solo se emplearon piedras de cantera ya labradas, así que durante las obras no se oyó el ruido de martillos ni de piquetas, ni de ninguna otra herramienta.
  • 현대인의 성경 - 이 성전을 건축할 때는 채석장에서 완전히 다듬은 돌을 사용했기 때문에 건축하는 동안에 망치나 도끼나 철 연장 소리가 들리지 않았다.
  • Новый Русский Перевод - В строительстве дома использовали только те камни, что были обтесаны в каменоломне, и ни молотка, ни тесла, ни какого другого железного орудия не было слышно на месте строительства дома.
  • Восточный перевод - В строительстве храма использовали только те камни, что были обтёсаны на каменоломне, и ни молотка, ни тесла, ни какого другого железного орудия не было слышно на месте строительства храма.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В строительстве храма использовали только те камни, что были обтёсаны на каменоломне, и ни молотка, ни тесла, ни какого другого железного орудия не было слышно на месте строительства храма.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В строительстве храма использовали только те камни, что были обтёсаны на каменоломне, и ни молотка, ни тесла, ни какого другого железного орудия не было слышно на месте строительства храма.
  • La Bible du Semeur 2015 - Lorsqu’on édifia le Temple, on n’employa que des pierres déjà entièrement taillées, de sorte que, pendant la construction, on n’entendit aucun bruit de marteau, de pic ou d’autre instrument de fer dans le Temple.
  • リビングバイブル - 神殿を建てるのに使った石は、石切り場で仕上げたものばかりでした。そのため、建築現場では、工事中も槌や斧、そのほかの道具を使う音はいっさい聞こえませんでした。
  • Nova Versão Internacional - Na construção do templo só foram usados blocos lavrados nas pedreiras, e não se ouviu no templo nenhum barulho de martelo, nem de talhadeira, nem de qualquer outra ferramenta de ferro durante a sua construção.
  • Hoffnung für alle - Die Steine für den Bau des Tempels wurden vorher im Steinbruch schon fertig behauen. Daher brauchte man sie am Bauplatz nur noch zusammenzufügen und hörte dort keinen Lärm von Hämmern, Meißeln und anderen Eisenwerkzeugen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - การก่อสร้างพระวิหารใช้แต่หินที่สกัดมาเรียบร้อยแล้วจากเหมืองหิน จึงไม่มีเสียงค้อน เหล็กสกัด หรือเครื่องมือเหล็กในบริเวณพระวิหารขณะกำลังก่อสร้าง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หิน​ที่​ใช้​สร้าง​พระ​ตำหนัก​เป็น​หิน​ที่​แต่ง​แล้ว​จาก​เหมือง เพื่อ​ไม่​ให้​มี​เสียง​ค้อน ขวาน หรือ​เครื่อง​มือ​เหล็ก​ชนิด​ใด​ใน​พระ​ตำหนัก ขณะ​ที่​กำลัง​ก่อ​สร้าง​อยู่
  • Gia-cơ 1:20 - Vì giận dữ ngăn trở chúng ta thực hiện điều công chính của Đức Chúa Trời.
  • Gia-cơ 3:17 - Nhưng khôn ngoan thiên thượng trước hết là trong sạch, lại hòa nhã, nhẫn nhục, nhân từ, làm nhiều việc lành, không thiên kiến, không giả dối.
  • Gia-cơ 3:18 - Người hòa giải gieo hạt giống hòa bình sẽ gặt bông trái công chính.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:31 - Hội Thánh khắp xứ Giu-đê, Ga-li-lê và Sa-ma-ri được hưởng một thời kỳ bình an và ngày càng vững mạnh. Hội Thánh càng tiến bộ trong niềm kính sợ Chúa và nhờ sự khích lệ của Chúa Thánh Linh nên số tín hữu ngày càng gia tăng.
  • Xuất Ai Cập 20:25 - Nếu các ngươi muốn làm bàn thờ bằng đá, phải dùng đá nguyên tảng, vì khi ngươi dùng các dụng cụ để đẽo đá, đá sẽ không còn tinh khiết nữa.
  • Cô-lô-se 1:12 - và luôn luôn cảm tạ Cha Thiên Thượng. Chúa Cha đã làm cho anh chị em xứng đáng chung hưởng cơ nghiệp với các thánh đồ trên Vương Quốc sáng láng.
  • Rô-ma 9:23 - Chúa không có quyền bày tỏ vinh quang rực rỡ của Ngài cho những người đáng thương xót được chuẩn bị từ trước để hưởng vinh quang với Ngài sao?
  • 2 Cô-rinh-tô 5:5 - Đức Chúa Trời sẽ thực hiện mọi điều ấy cho chúng ta; Ngài bảo đảm bằng cách ban Chúa Thánh Linh trong lòng chúng ta.
  • Y-sai 42:2 - Người không kêu la hay to tiếng ngoài đường phố.
  • 1 Các Vua 5:17 - Theo chỉ thị của vua, họ đào và đẽo những tảng đá lớn rất quý, dùng làm nền Đền Thờ.
  • 1 Các Vua 5:18 - Thợ của Sa-lô-môn và Hi-ram được những người Ghi-ba giúp đỡ trong việc đào núi đẽo đá và chuẩn bị cây gỗ sẵn sàng để xây Đền Thờ.
  • Châm Ngôn 24:27 - Lo làm ăn trong ngoài chu tất, rồi hãy tính đến việc cất nhà.
  • 1 Phi-e-rơ 2:5 - Anh chị em cũng đã trở thành những tảng đá sống, được Đức Chúa Trời dùng xây nhà Ngài. Hơn nữa, anh chị em còn làm thầy tế lễ thánh, nên hãy nhờ Chúa Cứu Thế Giê-xu, dâng lên Đức Chúa Trời những lễ vật đẹp lòng Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:5 - Anh em cũng phải xây một bàn thờ cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, bằng đá nguyên tảng, không đục không đẽo.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:6 - Trên đó, anh em sẽ dâng lễ thiêu lên Ngài.
圣经
资源
计划
奉献