Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
6:36 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tường sân trong được xây bằng ba hàng đá chạm và một hàng cây xà bằng gỗ bá hương.
  • 新标点和合本 - 他又用凿成的石头三层、香柏木一层建筑内院。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他又用三层凿成的石头、香柏木一层建造内院。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他又用三层凿成的石头、香柏木一层建造内院。
  • 当代译本 - 内院的墙是由三层凿好的石头和一层香柏木建的。
  • 圣经新译本 - 他又用凿好了的石头三层,香柏木一层建造内院。
  • 中文标准译本 - 他又用三层凿好的料石,以及一层香柏木梁,建造了内院。
  • 现代标点和合本 - 他又用凿成的石头三层,香柏木一层建筑内院。
  • 和合本(拼音版) - 他又用凿成的石头三层,香柏木一层,建筑内院。
  • New International Version - And he built the inner courtyard of three courses of dressed stone and one course of trimmed cedar beams.
  • New International Reader's Version - He used blocks of stone to build a wall around the inside courtyard. The first three layers of the wall were made out of stone. The top layer was made out of beautiful cedar wood.
  • English Standard Version - He built the inner court with three courses of cut stone and one course of cedar beams.
  • New Living Translation - The walls of the inner courtyard were built so that there was one layer of cedar beams between every three layers of finished stone.
  • The Message - He built the inner court with three courses of dressed stones topped with a course of planed cedar timbers.
  • Christian Standard Bible - He built the inner courtyard with three rows of dressed stone and a row of trimmed cedar beams.
  • New American Standard Bible - And he built the inner courtyard with three rows of cut stone and a row of cedar beams.
  • New King James Version - And he built the inner court with three rows of hewn stone and a row of cedar beams.
  • Amplified Bible - He built the inner courtyard with three rows of cut stone and a row of cedar beams.
  • American Standard Version - And he built the inner court with three courses of hewn stone, and a course of cedar beams.
  • King James Version - And he built the inner court with three rows of hewed stone, and a row of cedar beams.
  • New English Translation - He built the inner courtyard with three rows of chiseled stones and a row of cedar beams.
  • World English Bible - He built the inner court with three courses of cut stone and a course of cedar beams.
  • 新標點和合本 - 他又用鑿成的石頭三層、香柏木一層建築內院。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他又用三層鑿成的石頭、香柏木一層建造內院。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他又用三層鑿成的石頭、香柏木一層建造內院。
  • 當代譯本 - 內院的牆是由三層鑿好的石頭和一層香柏木建的。
  • 聖經新譯本 - 他又用鑿好了的石頭三層,香柏木一層建造內院。
  • 呂振中譯本 - 他又用砍削好了的石頭三層配一層修好的香柏梁木去建造內院。
  • 中文標準譯本 - 他又用三層鑿好的料石,以及一層香柏木梁,建造了內院。
  • 現代標點和合本 - 他又用鑿成的石頭三層,香柏木一層建築內院。
  • 文理和合譯本 - 內院以雕石三層、香柏一層建之、
  • 文理委辦譯本 - 內院以雕石三行、柏香木一行。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 內院四面有琢磨之石柱三行、柏香木柱一行、
  • Nueva Versión Internacional - Las paredes del atrio interior las construyó con tres hileras de piedra labrada por cada hilera de vigas de cedro.
  • 현대인의 성경 - 또 성전 안뜰은 다듬은 돌을 세 층으로 쌓고 그 위에 백향목 판자 한 층을 얹은 간막이로 만들었다.
  • Новый Русский Перевод - Он построил внутренний двор из трех рядов обтесанного камня и ряда кедровых балок.
  • Восточный перевод - Он построил внутренний двор из трёх рядов обтёсанного камня и ряда кедровых балок.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он построил внутренний двор из трёх рядов обтёсанного камня и ряда кедровых балок.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он построил внутренний двор из трёх рядов обтёсанного камня и ряда кедровых балок.
  • La Bible du Semeur 2015 - Puis Salomon fit entourer la cour intérieure d’un mur de trois rangées de pierres de taille superposées et d’une rangée de poutres de cèdre.
  • リビングバイブル - 内庭を囲む塀は、切り石を三段重ねた上に、レバノン杉の角材が一段重ねてありました。
  • Nova Versão Internacional - E construiu o pátio interno com três camadas de pedra lavrada e uma de vigas de cedro.
  • Hoffnung für alle - Um das Gebäude herum wurde der innere Vorhof angelegt und mit einer Mauer eingegrenzt. Sie bestand aus drei Lagen behauener Steine und einer Lage Zedernbalken.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงสร้างลานชั้นในด้วยหินสกัดสามชั้น สลับด้วยคานไม้สนซีดาร์ที่ตกแต่งแล้วหนึ่งชั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​ให้​สร้าง​กำแพง​ล้อม​ลาน​ใน ด้วย​หิน​ที่​แต่ง​แล้ว​ก่อ​ขึ้น 3 ขั้น​กับ​คาน​ไม้​ซีดาร์ 1 ขั้น
交叉引用
  • Khải Huyền 11:2 - Còn sân ngoài Đền Thờ thì đừng đo, vì đã giao cho các dân tộc, họ sẽ dày xéo thành thánh trong bốn mươi hai tháng.
  • 2 Sử Ký 7:7 - Sa-lô-môn biệt ra thánh khoảng giữa sân trước Đền Thờ Chúa Hằng Hữu. Đó là nơi vua đã dâng các tế lễ chay và mỡ tế lễ bình an, vì bàn thờ đồng được Sa-lô-môn làm để dâng tế lễ thiêu và các lễ vật khác không chứa hết vì sinh tế quá nhiều.
  • Xuất Ai Cập 38:9 - Sau đó, ông làm hành lang. Hành lang phía nam dài 46 mét, bao bọc bằng vải gai mịn.
  • Xuất Ai Cập 38:10 - Có hai mươi trụ với hai mươi lỗ trụ bằng đồng, cùng với các móc và đai để gắn vào trụ bằng bạc.
  • Xuất Ai Cập 38:11 - Hành lang phía bắc cũng dài 46 mét, có hai mươi trụ và hai mươi lỗ trụ bằng đồng, các móc, và đai bằng bạc.
  • Xuất Ai Cập 38:12 - Hành lang phía tây dài 23 mét, bao bọc bằng vải gai mịn, có mười trụ và mười lỗ trụ bằng đồng, các móc, và đai bằng bạc.
  • Xuất Ai Cập 38:13 - Hành lang phía đông cũng dài 23 mét.
  • Xuất Ai Cập 38:14 - Lối vào hành lang phía đông có hai bức màn. Bức màn bên phải dài 6,9 mét, treo trên ba trụ được dựng trên ba lỗ trụ.
  • Xuất Ai Cập 38:15 - Bức màn bên trái cũng dài 6,9 mét, và treo trên ba trụ được dựng trên ba lỗ trụ.
  • Xuất Ai Cập 38:16 - Chung quanh hành lang, tất cả các bức màn đều làm bằng vải gai mịn.
  • Xuất Ai Cập 38:17 - Các lỗ trụ bằng đồng, các móc và đai trụ bằng bạc, và các trụ đều viền bạc, đầu trụ bọc bạc.
  • Xuất Ai Cập 38:18 - Bức màn che cửa hành lang bằng vải gai mịn thêu xanh, tím, và đỏ, dài 9,2 mét, rộng 2,3 mét, tương xứng với màn bao bọc hành lang.
  • Xuất Ai Cập 38:19 - Màn được treo trên bốn trụ có bốn lỗ trụ làm bằng đồng, các móc bằng bạc; các trụ viền bạc, đầu trụ bọc bạc.
  • Xuất Ai Cập 38:20 - Đinh dùng cho Đền Tạm và hành lang đều làm bằng đồng.
  • 2 Sử Ký 4:9 - Vua xây sân trong cho các thầy tế lễ, và một sân rộng. Vua cho trổ cửa ra sân và bọc đồng các cánh cửa.
  • Xuất Ai Cập 27:9 - “Chung quanh Đền Tạm sẽ có hành lang bao bọc. Hành lang được tạo thành bằng màn vải gai mịn treo trên các trụ đồng. Trụ đồng có các móc bằng bạc và các đai cũng bằng bạc.
  • Xuất Ai Cập 27:10 - Hành lang phía nam, dài 46 mét, có hai mươi trụ đồng dựng trên hai mươi lỗ trụ cũng bằng đồng.
  • Xuất Ai Cập 27:11 - Hành lang phía bắc cũng được làm như ở phía nam, dài 46 mét, có hai mươi trụ đồng dựng trên hai mươi lỗ trụ cũng bằng đồng
  • Xuất Ai Cập 27:12 - Hành lang phía tây dài 23 mét, màn được treo trên mười trụ dựng trên mười lỗ trụ.
  • Xuất Ai Cập 27:13 - Hành lang phía đông cũng dài 23 mét.
  • Xuất Ai Cập 27:14 - Hai bên cửa Đền Tạm có hai bức màn bên phải dài 6,9 mét,
  • Xuất Ai Cập 27:15 - mỗi bức rộng 6,9 mét, treo trên ba trụ dựng trên ba lỗ trụ.
  • Xuất Ai Cập 27:16 - Cửa vào hành lang có một bức màn dài 9,2 mét bằng vải gai mịn thêu chỉ xanh, tím, và đỏ. Màn được treo trên bốn trụ dựng trên bốn lỗ trụ.
  • Xuất Ai Cập 27:17 - Tất cả các trụ chung quanh hành lang được viền bằng bạc, có móc bằng bạc và lỗ trụ bằng đồng.
  • Xuất Ai Cập 27:18 - Vậy, chiều dài của hành lang là 46 mét, chiều rộng 23 mét, và chiều cao 2,3 mét, bao bọc bằng vải gai mịn.
  • Xuất Ai Cập 27:19 - Tất cả các dụng cụ dùng trong Đền Tạm, kể cả các cái móc, đều làm bằng đồng.”
  • 1 Các Vua 7:12 - Tường sân lớn được xây bằng ba hàng đá chạm và một hàng cây xà bằng gỗ bá hương, giống như sân trong và tiền sảnh của Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tường sân trong được xây bằng ba hàng đá chạm và một hàng cây xà bằng gỗ bá hương.
  • 新标点和合本 - 他又用凿成的石头三层、香柏木一层建筑内院。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他又用三层凿成的石头、香柏木一层建造内院。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他又用三层凿成的石头、香柏木一层建造内院。
  • 当代译本 - 内院的墙是由三层凿好的石头和一层香柏木建的。
  • 圣经新译本 - 他又用凿好了的石头三层,香柏木一层建造内院。
  • 中文标准译本 - 他又用三层凿好的料石,以及一层香柏木梁,建造了内院。
  • 现代标点和合本 - 他又用凿成的石头三层,香柏木一层建筑内院。
  • 和合本(拼音版) - 他又用凿成的石头三层,香柏木一层,建筑内院。
  • New International Version - And he built the inner courtyard of three courses of dressed stone and one course of trimmed cedar beams.
  • New International Reader's Version - He used blocks of stone to build a wall around the inside courtyard. The first three layers of the wall were made out of stone. The top layer was made out of beautiful cedar wood.
  • English Standard Version - He built the inner court with three courses of cut stone and one course of cedar beams.
  • New Living Translation - The walls of the inner courtyard were built so that there was one layer of cedar beams between every three layers of finished stone.
  • The Message - He built the inner court with three courses of dressed stones topped with a course of planed cedar timbers.
  • Christian Standard Bible - He built the inner courtyard with three rows of dressed stone and a row of trimmed cedar beams.
  • New American Standard Bible - And he built the inner courtyard with three rows of cut stone and a row of cedar beams.
  • New King James Version - And he built the inner court with three rows of hewn stone and a row of cedar beams.
  • Amplified Bible - He built the inner courtyard with three rows of cut stone and a row of cedar beams.
  • American Standard Version - And he built the inner court with three courses of hewn stone, and a course of cedar beams.
  • King James Version - And he built the inner court with three rows of hewed stone, and a row of cedar beams.
  • New English Translation - He built the inner courtyard with three rows of chiseled stones and a row of cedar beams.
  • World English Bible - He built the inner court with three courses of cut stone and a course of cedar beams.
  • 新標點和合本 - 他又用鑿成的石頭三層、香柏木一層建築內院。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他又用三層鑿成的石頭、香柏木一層建造內院。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他又用三層鑿成的石頭、香柏木一層建造內院。
  • 當代譯本 - 內院的牆是由三層鑿好的石頭和一層香柏木建的。
  • 聖經新譯本 - 他又用鑿好了的石頭三層,香柏木一層建造內院。
  • 呂振中譯本 - 他又用砍削好了的石頭三層配一層修好的香柏梁木去建造內院。
  • 中文標準譯本 - 他又用三層鑿好的料石,以及一層香柏木梁,建造了內院。
  • 現代標點和合本 - 他又用鑿成的石頭三層,香柏木一層建築內院。
  • 文理和合譯本 - 內院以雕石三層、香柏一層建之、
  • 文理委辦譯本 - 內院以雕石三行、柏香木一行。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 內院四面有琢磨之石柱三行、柏香木柱一行、
  • Nueva Versión Internacional - Las paredes del atrio interior las construyó con tres hileras de piedra labrada por cada hilera de vigas de cedro.
  • 현대인의 성경 - 또 성전 안뜰은 다듬은 돌을 세 층으로 쌓고 그 위에 백향목 판자 한 층을 얹은 간막이로 만들었다.
  • Новый Русский Перевод - Он построил внутренний двор из трех рядов обтесанного камня и ряда кедровых балок.
  • Восточный перевод - Он построил внутренний двор из трёх рядов обтёсанного камня и ряда кедровых балок.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он построил внутренний двор из трёх рядов обтёсанного камня и ряда кедровых балок.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он построил внутренний двор из трёх рядов обтёсанного камня и ряда кедровых балок.
  • La Bible du Semeur 2015 - Puis Salomon fit entourer la cour intérieure d’un mur de trois rangées de pierres de taille superposées et d’une rangée de poutres de cèdre.
  • リビングバイブル - 内庭を囲む塀は、切り石を三段重ねた上に、レバノン杉の角材が一段重ねてありました。
  • Nova Versão Internacional - E construiu o pátio interno com três camadas de pedra lavrada e uma de vigas de cedro.
  • Hoffnung für alle - Um das Gebäude herum wurde der innere Vorhof angelegt und mit einer Mauer eingegrenzt. Sie bestand aus drei Lagen behauener Steine und einer Lage Zedernbalken.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงสร้างลานชั้นในด้วยหินสกัดสามชั้น สลับด้วยคานไม้สนซีดาร์ที่ตกแต่งแล้วหนึ่งชั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​ให้​สร้าง​กำแพง​ล้อม​ลาน​ใน ด้วย​หิน​ที่​แต่ง​แล้ว​ก่อ​ขึ้น 3 ขั้น​กับ​คาน​ไม้​ซีดาร์ 1 ขั้น
  • Khải Huyền 11:2 - Còn sân ngoài Đền Thờ thì đừng đo, vì đã giao cho các dân tộc, họ sẽ dày xéo thành thánh trong bốn mươi hai tháng.
  • 2 Sử Ký 7:7 - Sa-lô-môn biệt ra thánh khoảng giữa sân trước Đền Thờ Chúa Hằng Hữu. Đó là nơi vua đã dâng các tế lễ chay và mỡ tế lễ bình an, vì bàn thờ đồng được Sa-lô-môn làm để dâng tế lễ thiêu và các lễ vật khác không chứa hết vì sinh tế quá nhiều.
  • Xuất Ai Cập 38:9 - Sau đó, ông làm hành lang. Hành lang phía nam dài 46 mét, bao bọc bằng vải gai mịn.
  • Xuất Ai Cập 38:10 - Có hai mươi trụ với hai mươi lỗ trụ bằng đồng, cùng với các móc và đai để gắn vào trụ bằng bạc.
  • Xuất Ai Cập 38:11 - Hành lang phía bắc cũng dài 46 mét, có hai mươi trụ và hai mươi lỗ trụ bằng đồng, các móc, và đai bằng bạc.
  • Xuất Ai Cập 38:12 - Hành lang phía tây dài 23 mét, bao bọc bằng vải gai mịn, có mười trụ và mười lỗ trụ bằng đồng, các móc, và đai bằng bạc.
  • Xuất Ai Cập 38:13 - Hành lang phía đông cũng dài 23 mét.
  • Xuất Ai Cập 38:14 - Lối vào hành lang phía đông có hai bức màn. Bức màn bên phải dài 6,9 mét, treo trên ba trụ được dựng trên ba lỗ trụ.
  • Xuất Ai Cập 38:15 - Bức màn bên trái cũng dài 6,9 mét, và treo trên ba trụ được dựng trên ba lỗ trụ.
  • Xuất Ai Cập 38:16 - Chung quanh hành lang, tất cả các bức màn đều làm bằng vải gai mịn.
  • Xuất Ai Cập 38:17 - Các lỗ trụ bằng đồng, các móc và đai trụ bằng bạc, và các trụ đều viền bạc, đầu trụ bọc bạc.
  • Xuất Ai Cập 38:18 - Bức màn che cửa hành lang bằng vải gai mịn thêu xanh, tím, và đỏ, dài 9,2 mét, rộng 2,3 mét, tương xứng với màn bao bọc hành lang.
  • Xuất Ai Cập 38:19 - Màn được treo trên bốn trụ có bốn lỗ trụ làm bằng đồng, các móc bằng bạc; các trụ viền bạc, đầu trụ bọc bạc.
  • Xuất Ai Cập 38:20 - Đinh dùng cho Đền Tạm và hành lang đều làm bằng đồng.
  • 2 Sử Ký 4:9 - Vua xây sân trong cho các thầy tế lễ, và một sân rộng. Vua cho trổ cửa ra sân và bọc đồng các cánh cửa.
  • Xuất Ai Cập 27:9 - “Chung quanh Đền Tạm sẽ có hành lang bao bọc. Hành lang được tạo thành bằng màn vải gai mịn treo trên các trụ đồng. Trụ đồng có các móc bằng bạc và các đai cũng bằng bạc.
  • Xuất Ai Cập 27:10 - Hành lang phía nam, dài 46 mét, có hai mươi trụ đồng dựng trên hai mươi lỗ trụ cũng bằng đồng.
  • Xuất Ai Cập 27:11 - Hành lang phía bắc cũng được làm như ở phía nam, dài 46 mét, có hai mươi trụ đồng dựng trên hai mươi lỗ trụ cũng bằng đồng
  • Xuất Ai Cập 27:12 - Hành lang phía tây dài 23 mét, màn được treo trên mười trụ dựng trên mười lỗ trụ.
  • Xuất Ai Cập 27:13 - Hành lang phía đông cũng dài 23 mét.
  • Xuất Ai Cập 27:14 - Hai bên cửa Đền Tạm có hai bức màn bên phải dài 6,9 mét,
  • Xuất Ai Cập 27:15 - mỗi bức rộng 6,9 mét, treo trên ba trụ dựng trên ba lỗ trụ.
  • Xuất Ai Cập 27:16 - Cửa vào hành lang có một bức màn dài 9,2 mét bằng vải gai mịn thêu chỉ xanh, tím, và đỏ. Màn được treo trên bốn trụ dựng trên bốn lỗ trụ.
  • Xuất Ai Cập 27:17 - Tất cả các trụ chung quanh hành lang được viền bằng bạc, có móc bằng bạc và lỗ trụ bằng đồng.
  • Xuất Ai Cập 27:18 - Vậy, chiều dài của hành lang là 46 mét, chiều rộng 23 mét, và chiều cao 2,3 mét, bao bọc bằng vải gai mịn.
  • Xuất Ai Cập 27:19 - Tất cả các dụng cụ dùng trong Đền Tạm, kể cả các cái móc, đều làm bằng đồng.”
  • 1 Các Vua 7:12 - Tường sân lớn được xây bằng ba hàng đá chạm và một hàng cây xà bằng gỗ bá hương, giống như sân trong và tiền sảnh của Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
圣经
资源
计划
奉献