Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:13 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta cũng cho cả những điều con không xin là giàu có và danh vọng. Trong suốt đời con, không vua nước nào sánh nổi.
  • 新标点和合本 - 你所没有求的,我也赐给你,就是富足、尊荣,使你在世的日子,列王中没有一个能比你的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你没有求的,我也赐给你,就是富足、尊荣,使你在世一切的日子,列王中没有一个能比你的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你没有求的,我也赐给你,就是富足、尊荣,使你在世一切的日子,列王中没有一个能比你的。
  • 当代译本 - 你没有求富贵和尊荣,但我会一并赐给你,使你有生之年在列王中无人能比。
  • 圣经新译本 - 连你所没有求的,我也赐给你,就是财富、尊荣,以至你一生的年日,在列王之中没有一人能像你。
  • 中文标准译本 - 此外,你没有求的富贵和荣华,我也赐给你,在你一生的日子,君王中没有一个人能与你相比。
  • 现代标点和合本 - 你所没有求的,我也赐给你,就是富足、尊荣,使你在世的日子,列王中没有一个能比你的。
  • 和合本(拼音版) - 你所没有求的我也赐给你,就是富足、尊荣,使你在世的日子,列王中没有一个能比你的。
  • New International Version - Moreover, I will give you what you have not asked for—both wealth and honor—so that in your lifetime you will have no equal among kings.
  • New International Reader's Version - And that is not all. I will give you what you have not asked for. I will give you wealth and honor. As long as you live, no other king will be as great as you are.
  • English Standard Version - I give you also what you have not asked, both riches and honor, so that no other king shall compare with you, all your days.
  • New Living Translation - And I will also give you what you did not ask for—riches and fame! No other king in all the world will be compared to you for the rest of your life!
  • Christian Standard Bible - In addition, I will give you what you did not ask for: both riches and honor, so that no king will be your equal during your entire life.
  • New American Standard Bible - I have also given you what you have not asked, both riches and honor, so that there will not be any among the kings like you all your days.
  • New King James Version - And I have also given you what you have not asked: both riches and honor, so that there shall not be anyone like you among the kings all your days.
  • Amplified Bible - I have also given you what you have not asked, both wealth and honor, so that there will not be anyone equal to you among the kings, for all your days.
  • American Standard Version - And I have also given thee that which thou hast not asked, both riches and honor, so that there shall not be any among the kings like unto thee, all thy days.
  • King James Version - And I have also given thee that which thou hast not asked, both riches, and honour: so that there shall not be any among the kings like unto thee all thy days.
  • New English Translation - Furthermore, I am giving you what you did not request – riches and honor so that you will be the greatest king of your generation.
  • World English Bible - I have also given you that which you have not asked, both riches and honor, so that there will not be any among the kings like you for all your days.
  • 新標點和合本 - 你所沒有求的,我也賜給你,就是富足、尊榮,使你在世的日子,列王中沒有一個能比你的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你沒有求的,我也賜給你,就是富足、尊榮,使你在世一切的日子,列王中沒有一個能比你的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你沒有求的,我也賜給你,就是富足、尊榮,使你在世一切的日子,列王中沒有一個能比你的。
  • 當代譯本 - 你沒有求富貴和尊榮,但我會一併賜給你,使你有生之年在列王中無人能比。
  • 聖經新譯本 - 連你所沒有求的,我也賜給你,就是財富、尊榮,以至你一生的年日,在列王之中沒有一人能像你。
  • 呂振中譯本 - 你所沒有祈求的我也賜給你,就是財富、尊榮;儘你 在世 的日子、在列王中沒有一人能比得上你的。
  • 中文標準譯本 - 此外,你沒有求的富貴和榮華,我也賜給你,在你一生的日子,君王中沒有一個人能與你相比。
  • 現代標點和合本 - 你所沒有求的,我也賜給你,就是富足、尊榮,使你在世的日子,列王中沒有一個能比你的。
  • 文理和合譯本 - 爾所未求者、我兼賜爾、即豐富尊榮、爾之畢生、列王之中、無可比儗、
  • 文理委辦譯本 - 爾所未求者、我亦賜爾、即貨財尊榮、爾之畢生、列王之中、無可比儗。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾所未求者、即富與貴我亦賜爾、使爾在世之日、列王中無一可比爾者、
  • Nueva Versión Internacional - Además, aunque no me lo has pedido, te daré tantas riquezas y esplendor que en toda tu vida ningún rey podrá compararse contigo.
  • 현대인의 성경 - 그리고 나는 또 네가 요구하지 않은 부귀와 명예도 너에게 주어 네 평생에 너와 같은 왕이 없도록 하겠다.
  • Новый Русский Перевод - Более того, Я даю тебе и то, о чем ты не просил, – и богатство, и славу, так что при твоей жизни среди царей тебе не будет равного.
  • Восточный перевод - Более того, Я даю тебе и то, о чём ты не просил, – и богатство, и славу, так что при твоей жизни среди царей тебе не будет равного.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Более того, Я даю тебе и то, о чём ты не просил, – и богатство, и славу, так что при твоей жизни среди царей тебе не будет равного.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Более того, Я даю тебе и то, о чём ты не просил, – и богатство, и славу, так что при твоей жизни среди царей тебе не будет равного.
  • La Bible du Semeur 2015 - De plus, je t’accorde ce que tu n’as pas demandé : la richesse et la gloire, de sorte que pendant toute ta vie aucun roi ne t’égalera.
  • リビングバイブル - また、望まなかった財産と名誉も与えよう。あなたが生きている間、財産と名声であなたにかなう者はだれもいないだろう。
  • Nova Versão Internacional - Também darei o que você não pediu: riquezas e fama, de forma que não haverá rei igual a você durante toda a sua vida.
  • Hoffnung für alle - Aber ich will dir auch das geben, worum du nicht gebeten hast: Reichtum und Macht. Solange du lebst, soll kein König so groß sein wie du.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ยิ่งกว่านั้นเราจะให้สิ่งที่เจ้าไม่ได้ขออีกด้วย คือทรัพย์สมบัติและเกียรติ เพื่อที่จะไม่มีกษัตริย์องค์ใดเสมอเหมือนตลอดชีวิตของเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​ให้​สิ่ง​ที่​เจ้า​ไม่​ได้​ขอ​ด้วย​คือ ความ​มั่งคั่ง​และ​เกียรติยศ จะ​ไม่​มี​กษัตริย์​อื่น​ใด​ที่​จะ​เปรียบ​ได้​กับ​เจ้า​ตลอด​ชีวิต​ของ​เจ้า
交叉引用
  • 1 Các Vua 10:23 - Vua Sa-lô-môn giàu có và khôn ngoan hơn tất cả các vua trên thế giới.
  • 1 Các Vua 10:24 - Thiên hạ đều mong được gặp Sa-lô-môn để lãnh hội tư tưởng khôn ngoan mà Đức Chúa Trời đã phú cho vua.
  • 1 Các Vua 10:25 - Hằng năm người ta đến, đem theo vô số lễ vật, gồm những vật bằng vàng và bạc, y phục, binh giáp, hương liệu, ngựa, và la.
  • 1 Các Vua 10:26 - Sa-lô-môn lập đoàn kỵ binh, gồm 1.400 chiến xa và 12.000 chiến mã. Vua để chiến xa trong các thành chứa chiến xa, và gần bên vua tại Giê-ru-sa-lem.
  • 1 Các Vua 10:27 - Tại Giê-ru-sa-lem, bạc trở nên tầm thường như đá, gỗ bá hương như cây sung mọc đầy trong thung lũng.
  • 1 Các Vua 10:28 - Sa-lô-môn mua ngựa từ Ai Cập. Toán thương gia của vua đi mua từng bầy với giá phải chăng.
  • 1 Các Vua 10:29 - Một cỗ xe mua từ Ai Cập mang về bán với giá chưa tới 600 miếng bạc, một con ngựa khoảng chừng 150 miếng bạc. Đó là giá các vua người Hê-tít và vua A-ram trả cho các thương gia của vua.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:22 - Cả Phao-lô, A-bô-lô, hay Phi-e-rơ, thế gian, sự sống, sự chết, việc hiện tại, việc tương lai, tất cả đều thuộc về anh chị em,
  • 1 Cô-rinh-tô 3:23 - và anh chị em thuộc về Chúa Cứu Thế, và Chúa Cứu Thế thuộc về Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 84:11 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời là mặt trời và khiên thuẫn. Ngài ban ân huệ và vinh quang. Chúa Hằng Hữu không tiếc điều tốt lành cho những ai làm điều công chính.
  • Thi Thiên 84:12 - Lạy Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, ai nương cậy Chúa đều được phước lành.
  • Rô-ma 8:32 - Đức Chúa Trời đã không tiếc chính Con Ngài, nhưng hy sinh Con để cứu chúng ta, hẳn Ngài cũng sẽ ban cho chúng ta mọi sự luôn với Con Ngài.
  • 1 Các Vua 4:21 - Vương quốc của Sa-lô-môn chạy từ Sông Ơ-phơ-rát đến đất của người Phi-li-tin, xuống phía nam cho đến biên giới Ai Cập. Các nước chư hầu phải tiến cống và phục dịch Sa-lô-môn suốt đời vua trị vì.
  • 1 Các Vua 4:22 - Mỗi ngày hoàng gia cần số lương thực gồm 150 giạ bột mịn, 300 giạ bột thường,
  • 1 Các Vua 4:23 - 10 con bò béo tốt, 20 con bò nuôi ngoài đồng cỏ, 100 con chiên, chưa kể nai, hoàng dương, mang, và gà vịt béo tốt.
  • 1 Các Vua 4:24 - Lãnh thổ của Sa-lô-môn lan rộng đến tận phía tây Ơ-phơ-rát, từ Típ-sắc tới Ga-xa; vì vua giữ hòa khí với các nước lân bang,
  • Ê-phê-sô 3:20 - Xin vinh quang quy về Đức Chúa Trời; với quyền năng Ngài đang tác động trong chúng ta, Ngài có thể thực hiện mọi điều vượt quá mức chúng ta cầu xin và mong ước.
  • Châm Ngôn 3:16 - Tay phải của khôn ngoan có trường thọ, còn tay trái có giàu sang và vinh dự.
  • Ma-thi-ơ 6:33 - Nhưng trước hết các con phải tìm kiếm nước của Đức Chúa Trời và sống công chính, Ngài sẽ cung cấp đầy đủ mọi nhu cầu cho các con.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta cũng cho cả những điều con không xin là giàu có và danh vọng. Trong suốt đời con, không vua nước nào sánh nổi.
  • 新标点和合本 - 你所没有求的,我也赐给你,就是富足、尊荣,使你在世的日子,列王中没有一个能比你的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你没有求的,我也赐给你,就是富足、尊荣,使你在世一切的日子,列王中没有一个能比你的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你没有求的,我也赐给你,就是富足、尊荣,使你在世一切的日子,列王中没有一个能比你的。
  • 当代译本 - 你没有求富贵和尊荣,但我会一并赐给你,使你有生之年在列王中无人能比。
  • 圣经新译本 - 连你所没有求的,我也赐给你,就是财富、尊荣,以至你一生的年日,在列王之中没有一人能像你。
  • 中文标准译本 - 此外,你没有求的富贵和荣华,我也赐给你,在你一生的日子,君王中没有一个人能与你相比。
  • 现代标点和合本 - 你所没有求的,我也赐给你,就是富足、尊荣,使你在世的日子,列王中没有一个能比你的。
  • 和合本(拼音版) - 你所没有求的我也赐给你,就是富足、尊荣,使你在世的日子,列王中没有一个能比你的。
  • New International Version - Moreover, I will give you what you have not asked for—both wealth and honor—so that in your lifetime you will have no equal among kings.
  • New International Reader's Version - And that is not all. I will give you what you have not asked for. I will give you wealth and honor. As long as you live, no other king will be as great as you are.
  • English Standard Version - I give you also what you have not asked, both riches and honor, so that no other king shall compare with you, all your days.
  • New Living Translation - And I will also give you what you did not ask for—riches and fame! No other king in all the world will be compared to you for the rest of your life!
  • Christian Standard Bible - In addition, I will give you what you did not ask for: both riches and honor, so that no king will be your equal during your entire life.
  • New American Standard Bible - I have also given you what you have not asked, both riches and honor, so that there will not be any among the kings like you all your days.
  • New King James Version - And I have also given you what you have not asked: both riches and honor, so that there shall not be anyone like you among the kings all your days.
  • Amplified Bible - I have also given you what you have not asked, both wealth and honor, so that there will not be anyone equal to you among the kings, for all your days.
  • American Standard Version - And I have also given thee that which thou hast not asked, both riches and honor, so that there shall not be any among the kings like unto thee, all thy days.
  • King James Version - And I have also given thee that which thou hast not asked, both riches, and honour: so that there shall not be any among the kings like unto thee all thy days.
  • New English Translation - Furthermore, I am giving you what you did not request – riches and honor so that you will be the greatest king of your generation.
  • World English Bible - I have also given you that which you have not asked, both riches and honor, so that there will not be any among the kings like you for all your days.
  • 新標點和合本 - 你所沒有求的,我也賜給你,就是富足、尊榮,使你在世的日子,列王中沒有一個能比你的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你沒有求的,我也賜給你,就是富足、尊榮,使你在世一切的日子,列王中沒有一個能比你的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你沒有求的,我也賜給你,就是富足、尊榮,使你在世一切的日子,列王中沒有一個能比你的。
  • 當代譯本 - 你沒有求富貴和尊榮,但我會一併賜給你,使你有生之年在列王中無人能比。
  • 聖經新譯本 - 連你所沒有求的,我也賜給你,就是財富、尊榮,以至你一生的年日,在列王之中沒有一人能像你。
  • 呂振中譯本 - 你所沒有祈求的我也賜給你,就是財富、尊榮;儘你 在世 的日子、在列王中沒有一人能比得上你的。
  • 中文標準譯本 - 此外,你沒有求的富貴和榮華,我也賜給你,在你一生的日子,君王中沒有一個人能與你相比。
  • 現代標點和合本 - 你所沒有求的,我也賜給你,就是富足、尊榮,使你在世的日子,列王中沒有一個能比你的。
  • 文理和合譯本 - 爾所未求者、我兼賜爾、即豐富尊榮、爾之畢生、列王之中、無可比儗、
  • 文理委辦譯本 - 爾所未求者、我亦賜爾、即貨財尊榮、爾之畢生、列王之中、無可比儗。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾所未求者、即富與貴我亦賜爾、使爾在世之日、列王中無一可比爾者、
  • Nueva Versión Internacional - Además, aunque no me lo has pedido, te daré tantas riquezas y esplendor que en toda tu vida ningún rey podrá compararse contigo.
  • 현대인의 성경 - 그리고 나는 또 네가 요구하지 않은 부귀와 명예도 너에게 주어 네 평생에 너와 같은 왕이 없도록 하겠다.
  • Новый Русский Перевод - Более того, Я даю тебе и то, о чем ты не просил, – и богатство, и славу, так что при твоей жизни среди царей тебе не будет равного.
  • Восточный перевод - Более того, Я даю тебе и то, о чём ты не просил, – и богатство, и славу, так что при твоей жизни среди царей тебе не будет равного.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Более того, Я даю тебе и то, о чём ты не просил, – и богатство, и славу, так что при твоей жизни среди царей тебе не будет равного.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Более того, Я даю тебе и то, о чём ты не просил, – и богатство, и славу, так что при твоей жизни среди царей тебе не будет равного.
  • La Bible du Semeur 2015 - De plus, je t’accorde ce que tu n’as pas demandé : la richesse et la gloire, de sorte que pendant toute ta vie aucun roi ne t’égalera.
  • リビングバイブル - また、望まなかった財産と名誉も与えよう。あなたが生きている間、財産と名声であなたにかなう者はだれもいないだろう。
  • Nova Versão Internacional - Também darei o que você não pediu: riquezas e fama, de forma que não haverá rei igual a você durante toda a sua vida.
  • Hoffnung für alle - Aber ich will dir auch das geben, worum du nicht gebeten hast: Reichtum und Macht. Solange du lebst, soll kein König so groß sein wie du.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ยิ่งกว่านั้นเราจะให้สิ่งที่เจ้าไม่ได้ขออีกด้วย คือทรัพย์สมบัติและเกียรติ เพื่อที่จะไม่มีกษัตริย์องค์ใดเสมอเหมือนตลอดชีวิตของเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​ให้​สิ่ง​ที่​เจ้า​ไม่​ได้​ขอ​ด้วย​คือ ความ​มั่งคั่ง​และ​เกียรติยศ จะ​ไม่​มี​กษัตริย์​อื่น​ใด​ที่​จะ​เปรียบ​ได้​กับ​เจ้า​ตลอด​ชีวิต​ของ​เจ้า
  • 1 Các Vua 10:23 - Vua Sa-lô-môn giàu có và khôn ngoan hơn tất cả các vua trên thế giới.
  • 1 Các Vua 10:24 - Thiên hạ đều mong được gặp Sa-lô-môn để lãnh hội tư tưởng khôn ngoan mà Đức Chúa Trời đã phú cho vua.
  • 1 Các Vua 10:25 - Hằng năm người ta đến, đem theo vô số lễ vật, gồm những vật bằng vàng và bạc, y phục, binh giáp, hương liệu, ngựa, và la.
  • 1 Các Vua 10:26 - Sa-lô-môn lập đoàn kỵ binh, gồm 1.400 chiến xa và 12.000 chiến mã. Vua để chiến xa trong các thành chứa chiến xa, và gần bên vua tại Giê-ru-sa-lem.
  • 1 Các Vua 10:27 - Tại Giê-ru-sa-lem, bạc trở nên tầm thường như đá, gỗ bá hương như cây sung mọc đầy trong thung lũng.
  • 1 Các Vua 10:28 - Sa-lô-môn mua ngựa từ Ai Cập. Toán thương gia của vua đi mua từng bầy với giá phải chăng.
  • 1 Các Vua 10:29 - Một cỗ xe mua từ Ai Cập mang về bán với giá chưa tới 600 miếng bạc, một con ngựa khoảng chừng 150 miếng bạc. Đó là giá các vua người Hê-tít và vua A-ram trả cho các thương gia của vua.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:22 - Cả Phao-lô, A-bô-lô, hay Phi-e-rơ, thế gian, sự sống, sự chết, việc hiện tại, việc tương lai, tất cả đều thuộc về anh chị em,
  • 1 Cô-rinh-tô 3:23 - và anh chị em thuộc về Chúa Cứu Thế, và Chúa Cứu Thế thuộc về Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 84:11 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời là mặt trời và khiên thuẫn. Ngài ban ân huệ và vinh quang. Chúa Hằng Hữu không tiếc điều tốt lành cho những ai làm điều công chính.
  • Thi Thiên 84:12 - Lạy Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, ai nương cậy Chúa đều được phước lành.
  • Rô-ma 8:32 - Đức Chúa Trời đã không tiếc chính Con Ngài, nhưng hy sinh Con để cứu chúng ta, hẳn Ngài cũng sẽ ban cho chúng ta mọi sự luôn với Con Ngài.
  • 1 Các Vua 4:21 - Vương quốc của Sa-lô-môn chạy từ Sông Ơ-phơ-rát đến đất của người Phi-li-tin, xuống phía nam cho đến biên giới Ai Cập. Các nước chư hầu phải tiến cống và phục dịch Sa-lô-môn suốt đời vua trị vì.
  • 1 Các Vua 4:22 - Mỗi ngày hoàng gia cần số lương thực gồm 150 giạ bột mịn, 300 giạ bột thường,
  • 1 Các Vua 4:23 - 10 con bò béo tốt, 20 con bò nuôi ngoài đồng cỏ, 100 con chiên, chưa kể nai, hoàng dương, mang, và gà vịt béo tốt.
  • 1 Các Vua 4:24 - Lãnh thổ của Sa-lô-môn lan rộng đến tận phía tây Ơ-phơ-rát, từ Típ-sắc tới Ga-xa; vì vua giữ hòa khí với các nước lân bang,
  • Ê-phê-sô 3:20 - Xin vinh quang quy về Đức Chúa Trời; với quyền năng Ngài đang tác động trong chúng ta, Ngài có thể thực hiện mọi điều vượt quá mức chúng ta cầu xin và mong ước.
  • Châm Ngôn 3:16 - Tay phải của khôn ngoan có trường thọ, còn tay trái có giàu sang và vinh dự.
  • Ma-thi-ơ 6:33 - Nhưng trước hết các con phải tìm kiếm nước của Đức Chúa Trời và sống công chính, Ngài sẽ cung cấp đầy đủ mọi nhu cầu cho các con.
圣经
资源
计划
奉献